Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

tieng anh 10 sach moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (551.71 KB, 11 trang )


Danh sách thành viên (10A1):
- Nguyễn Tùng Lâm
- Dương Hữu Trường
- Tạ Văn Đại
- Bùi Thị Thanh Thúy
- Nguyễn Quốc Khánh
- Hoàng Minh Đức


TƯƠNG LAI ĐƠN VÀ TƯƠNG LAI GẦN

I. Cấu trúc (Form)
II. Cách sử dụng (Usage)
III. Dấu hiệu (Sign)


I. Thì tương lai đơn (Future Simple Tense)
1. Cấu trúc
(+) S + will/shall + V
(-) S + won’t/shan’t + V
(?) Will/shall + S + V?
E.g:
- I will be a millionaire in the future
- I won’t tell her the truth.
- Will you answer my question?


I. Thì tương lai đơn (Future Simple Tense)
2. Cách sử dụng
- Diễn đạt một quyết định ngay tại thời điểm nói


Eg: A: This exercise is so hard.
B: Don’t worry. I’ll help you.
- Diễn đạt lời dự đốn khơng có căn cứ.
Eg: In the future, many young people will
startup their career.
- Diễn tả một lời hứa hay một yêu cầu, đề nghị
Eg:- I promise that i’ll do the homework later
- Will you go with me?
- Dùng trong mệnh đề kết quả của câu điều kiện loại 1
Eg: If it rains, the match will be delayed


I. Thì tương lai đơn (Future Simple Tense)
3. Dấu hiệu
* Các câu có chứa các từ chỉ thời gian trong tương lai
- In + khoảng thời gian trong tương lai (In 5 minutes, in 2020,
in the future)
- Tomorrow
- Next + thời gian (Next week, next month, next year,…)
- Những từ chỉ quan điểm: think, believe, promise, hope,
expect, perhaps, probably,…
* Câu điều kiện loại 1


II. Thì tương lai gần (Near Simple Tense)
1. Cấu trúc
(+) S + am/is/are + going to + V
(-) S + am/is/are not + going to + V
(?) Am/is/are + S + going to + V?
Eg: - I’m not going to the school

tomorrow because i have an illness
- She’s going to get married next
month.
- Are you flying to Ho Chi Minh City
this weekend?


II. Thì tương lai gần (Near Simple Tense)
2. Cách sử dụng
- Diễn đạt một kế hoạch, dự định
Ex: I have 10000$, so i’m going to buy a
new car next week.
- Diễn đạt một lời dự đốn có bằng chứng ở
hiện tại
Ex: The sky is very black. It’s going to rain


II. Thì tương lai gần (Near Simple Tense)
3. Dấu hiệu
Thì tương lai gần có những dấu hiệu như của thì tương lai
đơn, tuy nhiên có thêm những dẫn chứng, căn cứ cụ thể,
hay sự việc được nhắc đến đã được lên kế hoạch trước
(Tùy vào văn cảnh)
Ex: - Tomorrow i’m going to vist to my
parents. I have bought the ticket
- I crashed my father’s car. He
isn’t going to be happy


TỔNG KẾT

Thì tương lai đơn
(Future Simple Tense)
Cấu trúc
(Form)

Cách dùng
(Usage)

Dấu hiệu
(Sign)

(+) S + will/shall + V
(-) S + won’t/shan’t + V
(?) Will/shall + S + V?
- Diễn đạt một quyết định
ngay tại thời điểm nói
- Diễn đạt lời dự đốn khơng
có căn cứ.
- Diễn tả một lời hứa hay một
yêu cầu, đề nghị
- Dùng trong mệnh đề kết
quả của câu điều kiện loại 1

Thì tương lai gần
(Near Simple Tense)
(+) S + am/is/are + going to + V
(-) S + am/is/are not + going to + V
(?) Am/is/are + S + going to + V?
- Diễn đạt một kế hoạch, dự định
- Diễn đạt một lời dự đốn có

bằng chứng ở hiện tại

- Các từ chỉ thời gian trong tương lai
- Riêng thì tương lai gần dựa vào văn cảnh tại thời điểm nói.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×