Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Tài liệu Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 4_2 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (318.26 KB, 20 trang )

Bài : 19846
Tập nghiệm của bất phương trình là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D. Một đáp số khác
Đáp án là : (C)
Bài : 19845
Tập nghiệm của bất phương trình là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (B)
Bài : 19844
Tập nghiệm của bất phương trình : là :
Chọn một đáp án dưới đây
A. [ - 2; 5]
B. ( - 2; 5)
C. ( - 2; 5]
D. [ - 2; 5)
Đáp án là : (D)
Bài : 19843
Tập nghiệm của bất phương trình : là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.


Đáp án là : (B)
Bài : 19842
Tập nghiệm của bất phương trình : là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (B)
Bài : 19841
Bất phương trình : có nghiệm là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (A)
Bài : 19840
Tập nghiệm của bất phương trình : là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (C)
Bài : 19839
Cho hệ bất phương trình :
Xét các mệnh đề sau :
(I) Với hệ luôn có nghiệm
(II) Với hệ vô nghiệm

(III) Với hệ có nghiệm duy nhất
Mệnh đề nào đúng?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Chỉ (I)
B. (II) và (III)
C. Chỉ (III)
D. (I) ; (II) và (III)
Đáp án là : (D)
Bài : 19838
Hệ bất phương trình : có nghiệm là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (D)
Bài : 19837
Hệ bất phương trình : có nghiệm là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (C)
Bài : 19836
Nghiệm của hệ bất phương trình là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.

D. Vô nghiệm
Đáp án là : (D)
Bài : 19835
Hệ bất phương trình : có nghiệm là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D. Vô nghiệm
Đáp án là : (C)
Bài : 19834
Cho bất phương trình : . Các nghiệm nguyên của bất phương trình là :
Chọn một đáp án dưới đây
A. x = 7 và x = 8
B. x = 9 và x = 10
C. x = 11 và x = 12
D. x = 13 và x = 14
Đáp án là : (C)
Bài : 19833
Bất phương trình có tập nghiệm là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (D)
Bài : 19832
Giải bất phương trình :
Chọn một đáp án dưới đây
A.

B.
C.
D.
Đáp án là : (C)
Bài : 19831
Giải bất phương trình :
Chọn một đáp án dưới đây
A. Vô nghiệm
B. Mọi x đều là nghiệm
C.
D.
Đáp án là : (A)
Bài : 19830
Nghiệm của bất phương trình :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D. Vô nghiệm
Đáp án là : (A)
Bài : 19829
Cho bất phương trình : . Nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của bất
phương trình là :
Chọn một đáp án dưới đây
A. x = 4
B. x = 5
C. x = 6
D. x = 7
Đáp án là : (C)
Bài : 19828

Bất phương trình có miền nghiệm là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (D)
Bài : 19827
Bất phương trình có nghiệm là :
Chọn một đáp án dưới đây
A. Vô nghiệm
B. Mọi x đều là nghiệm
C.
D.
Đáp án là : (D)
Bài : 19826
Bất phương trình có tập nghiệm là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D. Vô nghiệm
Đáp án là : (A)
Bài : 19825
Các nghiệm tự nhiên bé hơn 6 của bất phương trình
là :
Chọn một đáp án dưới đây
A. {2; 3; 4; 5}
B. {3; 4; 5}
C. {0; 1; 2; 3; 4; 5}

D. {3; 4; 5; 6}
Đáp án là : (B)
Bài : 19824
Các nghiệm tự nhiên bé hơn 4 của bất phương trình :
là :
Chọn một đáp án dưới đây
A. { - 4 ; - 3 ; - 2 ; - 1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3}
B.
C. {0; 1; 2; 3}
D. Một kết quả khác
Đáp án là : (C)
Bài : 19823
Cho bất phương trình . Nghiệm nguyên lớn nhất của bất
phương trình là :
Chọn một đáp án dưới đây
A. x = 2
B. x = 1
C. x = - 2
D. x = - 1
Đáp án là : (A)
Bài : 19822
Bất phương trình có nghiệm là gì ?
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (D)
Bài : 19821
Bất phương trình có nghiệm là :

Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (B)
Bài : 19820
Với giá trị nào của a thì hai bất phương trình sau đây tương đương ?
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (B)
Bài : 19819
Định m để bất phương trình thỏa :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D. Không có m
Đáp án là : (B)
Bài : 19818
Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên âm ?
Chọn một đáp án dưới đây
A. 0
B. 1
C. 2
D. Nhiều hơn 2 nhưng hữu hạn
Đáp án là : (D)

Bài : 19817
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình sau có tập nghiệm là R :
Chọn một đáp án dưới đây
A. 2
B. 4
C. 6
D. Nhiều hơn 6 nhưng hữu hạn
Đáp án là : (C)
Bài : 19816
Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
Chọn một đáp án dưới đây
A. 0
B. 1
C. 2
D. Nhiều hơn 2 nhưng hữu hạn
Đáp án là : (B)
Bài : 19815
Khi giải bất phương trình : một học sinh làm như sau :
(I)
(II)
(III)
Vậy bất phương trình có tập nghiệm
Cách giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì :
Chọn một đáp án dưới đây
A. Sai từ bước (I)
B. Sai từ bước (II)
C. Sai từ bước (III)
D. Cả (I) ; (II) ; (III) đều đúng
Đáp án là : (A)
Bài : 19814

Khi giải bất phương trình : . Một học sinh làm như sau :
(I)
(II)
(III)
Vậy bất phương trình có tập nghiệm
Cách giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì :
Chọn một đáp án dưới đây
A. Sai từ bước (I)
B. Sai từ bước (II)
C. Sai từ bước (III)
D. Cả (I) ; (II) ; (III) đều đúng
Đáp án là : (B)
Bài : 19813
Một học sinh giải phương trình tuần tự như sau :
(I)
(II) , với
(III)
(IV)
Lí luận trên nếu sai, thì sai từ bước nào?
Chọn một đáp án dưới đây
A. II
B. III
C. IV
D. Lí luận đúng
Đáp án là : (C)
Bài : 19812
Một học sinh giải phương trình tuần tự như sau :
(I) Đặt
(II) (2)
(III) (3)

(IV) hay
Từ đó ta được nghiệm của phương trình là x = 4 hay x = - 5
Lí luận trên, nếu sai thì sai từ bước nào?
Chọn một đáp án dưới đây
A. II
B. III
C. IV
D. Lí luận đúng
Đáp án là : (A)
Bài : 19811
Các giá trị của x thỏa mãn điều kiện của bất phương trình :
là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (A)
Bài : 19810
Các giá trị của x thỏa mãn điều kiện của bất phương trình :
là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C. và
D. và
Đáp án là : (C)
Bài : 19809
Bất phương trình với điều kiện tương đương với bất
phương trình nào sau đây ?

Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C. Hai câu trên đều sai
D. Hai câu trên đều đúng
Đáp án là : (B)
Bài : 19808
Bất phương trình tương đương với :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B. và
C.
D. Tất cả đều đúng
Đáp án là : (D)
Bài : 19807
Bất phương trình tương đương với mệnh đề nào sau đây ?
Chọn một đáp án dưới đây
A. với
B. với
C. hoặc
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Đáp án là : (C)
Bài : 19806
Phương trình tương đương với :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B. ,với
C.
D. Tất cả các câu trên đều sai
Đáp án là : (D)

Bài : 19805
Với điều kiện , bất phương trình tương đương với mệnh đề nào
sau đây ?
Chọn một đáp án dưới đây
A. hoặc
B.
C.
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Đáp án là : (A)
Bài : 19804
Trong các cặp bất phương trình sau, cặp bất phương trình nào không tương
đương ?
Chọn một đáp án dưới đây
A. và
B. và
C. và
D. và
Đáp án là : (B)
Bài : 19803
Bất phương trình nào sau đây có nghiệm ?
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (B)
Bài : 19802
Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương :
Chọn một đáp án dưới đây
A. và

B. và
C. và
D. và
Đáp án là : (D)
Bài : 19801
Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương :
Chọn một đáp án dưới đây
A. và
B. và
C. và
D. và
Đáp án là : (A)
Bài : 19800
Trong các hình chữ nhật có cùng chu vi thì :
Chọn một đáp án dưới đây
A. Hình vuông có diện tích nhỏ nhất
B. Hình vuông có diện tích lớn nhất
C. Không xác định được hình có diện tích lớn nhất
D. Cả a, b, c đều sai
Đáp án là : (B)
Bài : 19799
Cho tam giác ABC và
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D. Một kết quả khác
Đáp án là : (B)
Bài : 19798

Ba số a, b, c thỏa đồng thời ba bất đẳng thức :
Để ba số a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác thì cần thêm điều kiện gì?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Cần có cả
B. Cần có cả
C. Chỉ cần một trong ba số
D. Không cần thêm điều kiện gì cả
Đáp án là : (B)
Bài : 19797
Cho . Xét các bất đẳng thức :
(I)
(II)
(III)
Bất đẳng thức nào đúng?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Chỉ (I) và (II) đúng
B. Chỉ (I) và (III) đúng
C. Chỉ (I) đúng
D. Cả (I), (II), (III) đều đúng
Đáp án là : (A)
Bài : 19796
Cho . Chứng minh . Một học sinh làm như sau :
(I)
(II)
(III) Vì đúng nên
Cách làm trên :
Chọn một đáp án dưới đây
A. Sai từ (I)
B. Sai từ (II)
C. Sai ở (III)

D. Cả (I), (II), (III) đều đúng
Đáp án là : (D)
Bài : 19795
Cho . Xét các bất đẳng thức
(I)
(II)
(III)
Bất đẳng thức nào đúng?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Chỉ (I) đúng
B. Chỉ (II) đúng
C. Chỉ (III) đúng
D. Cả (I), (II), (III) đều đúng
Đáp án là : (C)
Bài : 19794
Cho . Xét các bất đẳng thức :
(I)
(II)
(III)
Bất đẳng thức nào đúng ?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Chỉ (I) đúng
B. Chỉ (II) đúng
C. Chỉ (III) đúng
D. Cả (I), (II), (III) đều đúng
Đáp án là : (D)
Bài : 19793
Cho và xét ba bất đẳng thức :
(I)
(II)

(III)
Bất đẳng thức nào đúng?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Chỉ (I) đúng
B. Chỉ (I) và (III) đúng
C. Cả ba đều đúng
D. Chỉ (III) đúng
Đáp án là : (B)
Bài : 19792
Cho . Xét các bất đẳng thức :
(I)
(II)
(III)
Bất đẳng thức nào đúng?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Chỉ (I) đúng
B. Chỉ (II) đúng
C. Chỉ (III) đúng
D. Cả (I), (II), (III) đều đúng
Đáp án là : (D)
Bài : 19791
Cho bất đẳng thức . Hỏi dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ?
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (B)
Bài : 19790
Với hai số a, y dương thỏa xy = 36, bất đẳng thức nào sau đây đúng?

Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D. Tất cả đều đúng
Đáp án là : (D)
Bài : 19789
Cho . Tìm bất đẳng thức sai?
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D. Có ít nhất một trong ba đẳng thức trên sai
Đáp án là : (D)

×