Tải bản đầy đủ (.pptx) (19 trang)

Bai 30 Qua trinh dang tich Dinh luat Saclo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 19 trang )

CHÀO MỪNG THẦY, CÔ
VÀ CÁC EM ĐẾN
BẮT ĐẦU

VỚI BÀI HỌC HÔM
NAY !!


KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Thế nào là quá trình đẳng nhiệt ?
Qúa trình đẳng nhiệt là quá trình biến đổi trạng thái
khi nhiệt độ không đổi.
2. Phát biểu và viết hệ thức định luật Bơi-lơ-Ma-ri-ốt.
Trong q trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất
định, áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.
P ~ 1/V => P.V = hằng số
3. Đường đẳng nhiệt trong hệ tọa độ (P,V) có dạng
gì ?
Trong hệ tọa độ (P,V) đường đẳng nhiệt có dạng
Hypebol


Từ thí nghiệm trên cho phép ta rút ra nhận xét
gì về mối quan hệ giữa áp suất và nhiệt độ khi
thể tích khơng đổi ?


Bài 30 : Q TRÌNH ĐẲNG TÍCH. ĐỊNH
LUẬT SÁC-LƠ
Nội dung
bài học


I. Qúa trình đẳng
tích
II. Định luật Sác-lơ
III. Đường đẳng tích

Sác-lơ
(1746-1823)
Nhà vật lí
người Pháp


Bài 30: Q TRÌNH ĐẲNG TÍCH. ĐỊNH
LUẬT SÁC-LƠ
I. Qúa trình đẳng tích Đ
ịn h lu

t
Bơi-l

t
ơ-Mkhơng
ho khi
Qúa trình biến đổi trạng thái ckhí
tích
ta bithể
a
r
i
ế
t

t
r
t
ì
r
n
o
h
n
đổi là q trình đẳng
.
đẳntích
g
q
g
nhiệt
su ấ t
tỉ lệ n
th ì á p
g
hị c h v
tích. T
ới thể
r
o
n
g qu á
đẳ ng
tíc h t
trình

h ì áp
nhiệt
s uấ t v
đ ộ có
à
mối q
như t
hế nà uan hệ
o?
Bóng đèn


Bài 30 : Q TRÌNH ĐẲNG TÍCH. ĐỊNH
LUẬT SÁC-LƠ
II. Định luật Sác- lơ
1. Thí nghiệm :
a. Dụng cụ :
+ Bình kín đựng một khối
khí nhất định.
+ Áp kế
+ Nhiệt kế
+ Nguồn nhiệt


b. Tiến hành thí
nghiệm.
Tăng giảm nhiệt độ của bình kín nhờ nguồn nhiệt.
Đo sự thay đổi áp suất khí trong bình.



c. Kết quả :
Bảng kết quả thí nghiệm
P(
1,00
1,10
1,10
1,20
1,20
1,25
1,25

T (K)
301
331
331
350
350
365
365

P/T
0,003322

………………………….

0,003428

……………………………………
……………………………………
…………………………………….

…………………………………….

0,003323

……………………………………
……………………………………

0,003424

C1: Hãy tính các giá trị P/T ở bảng 30.1 . Từ đó rút ra
mới liên hệ giữa P và T trong q trình đẳng tích.
Nhận xét :

Ta thấy P~T hay P/T = hằng số


Bài 30 : Q TRÌNH ĐẲNG TÍCH. ĐỊNH
LUẬT SÁC-LƠ
2. Định luật Sác-lơ.
- Trong q trình đẳng tích của một lượng khí nhất
định, áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
- Hệ thức :
 

 

= hằng số

Nếu ta cho một lượng khí nhất định chuyển từ trạng
thái 1 (,) sang trạng thái 2 (,). Ta có hệ thức :

 

=


Ví dụ : Bài 7 trang 162.
  Trạng thái 1: => =
Tóm tắt :
30+
273=303 K
=2 bar = 2. Pa

 

Trạng thái 2:
=2

Hướng
Bài làmdẫn
 

 

Thểkhí
tích
khơng
từ ta
trạng
Vì thể tích
khơng

đổiđổi
nên
có thể áp dụng
thái
1 qua
định
luật trạng
Sác-lơthái
: = 2.
=>
Chú ý Đáp
: T (K)
t() +K273
số =
: 606


Bài 30: Q TRÌNH ĐẲNG TÍCH. ĐỊNH
LUẬT SÁC-LƠ
III. Đường đẳng tích
 

Dựa vào số liệu cho ở bảng kết quả thí nghiệm, các
em hãy vẽ đường biểu diễn sự biến thiên của áp suất
theo nhiệt độ tuyệt đối trong hệ trục tọa độ (P,T).
+ Trên trục tung: Cứ 1 cm ứng với 0,25. (Pa)
Em có nhận xét gì về dạng
+ Trục hoành : Cứ
ứng
với được

50 (K)
đồ 1thịcmvừa
nhận
?


p
105
(Pa)
1,25
1,20

1,10

Nhận xét :

1,0

o

301

331

350

365

Đồ thị là một đường thẳng kéo dài đi qua
gốc tọa độ


T


Kết luận :
- Đường đẳng tích là đường
biểu diễn sự biến thiên của áp
suất theo nhiệt độ tuyệt đối khi
thể tích khơng đổi.
Đặc điểm

 

1

P


  2

O
 

� 1<� 2

T(K)

- Là đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ.
- Ứng với các thể tích khác nhau của một lượng khí
thì ta có những đường đẳng tích khác nhau.

- Đường đẳng tích ở trên ứng với thể tích nhỏ hơn
đường đẳng tích ở dưới.


Ứng dụng :

Bóng đèn

Các em hãy nêu một
số ứng dụng của q
trình đẳng tích trong
thực tế ?

Nồi hơi


BÀI TẬP VẬN DỤNG
TRẮC NGHIỆM

SAI

ĐÚNG

Câu 1: Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào
không phù hợp với định luật Sác-lơ ?
A
C

P~T
P/T = hằng số


P~t

B
D

 

=


Câu 2: Trong hệ tọa độ (P,T), đường biểu diễn nào sau
đây là đường đẳng tích ?
A

Đường hypebol

B

Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ

C

Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ

D

 

Đường thẳng cắt trục P tại điểm P =

ĐÚNG

SAI


TỰ LUẬN
 

Câu 3: Một chiếc lốp ô tô chứa không khí có áp suất 5
bar và nhiệt độ C . Khi xe chạy nhanh, lốp xe nóng
lên làm nhiệt độ khơng khí trong lốp tăng lên
Tóm
tắt
 

 

 

Đ/S : 5,42 .Pa

Trạng thái 1 : = ,
Trạng thái 2 : =C , = ? (Pa)
Bài làm

Ta coi thể tích của lốp xe là khơng đổi nên ta có thể áp
dụng định luật Sác-lơ :
= => = = 5,42. (Pa)



NHIỆM VỤ VỀ NHÀ
- Học bài và làm các bài tập còn lại trong
SGK, SBT.
- Đọc trước bài 31 : Phương trình trạng thái
của khí lí tưởng.

BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY ĐÃ HẾT
CẢM ƠN THẦY, CÔ VÀ CÁC EM.


CHÚC THẦY, CƠ VÀ CÁC
EM HỌC
SINH CĨ MỘT NGÀY
LÀM VIỆC HIỆU QUẢ VÀ
THÀNH CÔNG .



×