Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Phiếu luyện tập lớp 3 tuần 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.86 KB, 12 trang )

PhiÃu luyẵn tĐp - Tun 28.
Trửâng: .
H v tờn:.
L
Thỵ hai, ngày 4 tháng 5 nëm 2020.
T§p ðc
Cuộc chïy ðua trong r²ng.
Bài 1: Nối câu hỏi (cột A) với câu trả lời (cột B) sao cho phù hợp:

A

B

Ngựa Con rút ra
bài học gì ?

Để chuẩn bị dự hội thi chạy, Ngựa Con chuẩn
bị cho mình bộ đồ nâu tuyệt đẹp với cái bờm
dài được chải chuốt ra dáng một nhà vô địch.

Ngựa Con chuẩn bị
dự hội thi như thế
nào ?

Ngựa Con rút ra bài học rất quý giá : đừng
bao giờ chủ quan, cho dù đó là việc nhỏ nhất.

Vì sao Ngựa Con
không đạt kết quả
trong hội thi ?



Ngựa Cha khuyên con : cần phải đến bác thợ
rèn để xem lại bộ móng, nó cần thiết cho
cuộc thi hơn là lo sao có bộ đồ đẹp.

Ngựa Cha khun
nhủ con điều gì ?

Ngựa Con khơng đạt kết quả tốt trong hội thi
vì cậu đã không nghe lời khuyên bảo của
Ngựa Cha. Cậu cho là móng của mình rất
chắc chắn, nên đã khơng đi tới bác thợ rèn.
Giữa chừng cuộc đua, một chiếc móng đã rơi
ra làm cậu phải bỏ cuộc.
1


Thỵ ba, ngy 5 thỏng 5 nởm 2020.

Toỏn
So sỏnh cỏc sỗ trong phùm vi 100 000.



Cõu 1: éin dọu > , = , < ?
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
27 000 ...... 30 000
86 005 …... 86 050
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
8000

…... 9000 – 2000
72 100 …... 72 099

ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
43 000 …... 42 000 + 1000
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
23 400 …... 23 000 + 400

Cõu 2:

a. Cỏc sỗ 20 630 ; 60 302 ; 30 026 ; 36 200 viÃt

theo thỵ t t bộ Ãn l


b. Cỏc sỗ 47 563 ; 36 574 ; 35 647 ; 65 347 viÃt theo

thỵ t t² lǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
2


Thỵ tử, ngy 6 thỏng 5 nởm 2020.
Chớnh tứ


Nghe - vi·t: Cuộc chïy ðua trong r²ng (trang 83).

ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
C
L
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ

ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ

ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ

ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
3


Toỏn

Luyẵn tĐp.

Cõu 1. Sỗ?

a. 65 000 ; 66 000 ; ………………. ; 680000 ……………..;
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
……………… ; ……………….
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
b. 85 700 ; 85 800 ; ……………… ; 86 000 ; ……………. ;
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ

…………….. ; ………………
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
c. 23 450 ; 23 460 ; ……………. ; …………….. ; …………….. ;
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
23 500 ; ……………..
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
d. 23 458 ; 23 459 ; …………… ; ……………… ; 23 462 ;
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
……………. ; ……………..
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Câu 2. Ð`t tính r^i tính:
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
8473 – 3240
2078 + 4920
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
6842 : 2

2031 x 3
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
4


Câu 3: Một ơ tơ chïy qng ðư©ng dài 100km h·t
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ

10l xëng. Hˆi vǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
8l xëng thì ơ tơ ðó ði ðưc qng ðư©ng di bao nhiờu

ki-lụ-một?

Giứi







Thỵ nởm, ngy 7 thỏng 5 nởm 2020.
TĐp viÃt

ễn tĐp chạ hoa T.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

T


.




5


Câu 3: Một ơ tơ chïy qng ðư©ng dài 100km h·t
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ

10l xëng. Hˆi vǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
8l xëng thì ơ tơ ðó ði ðưc qng ðư©ng di bao nhiờu

ki-lụ-một?

Giứi







Thỵ nởm, ngy 7 thỏng 5 nởm 2020.
TĐp viÃt

ễn tĐp chạ hoa T.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

T


.




5


Cõu 1. Trong nhạng cõu thủ sau, cõy cỗi v sự v§t
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
tự xưng là gì ?
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
a) Tơi là bèo l\c bỡnh

Bỵt khi sỡnh i dùo


Dong mõy trng lm bu^m

Mửn trởng non làm giáo.
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Cây l\c bình tự xưng là : ……………………………………
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Cách xưng hơ äy có tác d\ng gì ?.................................................
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
………………………………………………………………………………………………….....
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Câu 2. Viết vào ô trống bộ phận câu trả lời cho câu hỏi

"Để làm gì ?":
Câu

Bộ phận câu trả lời câu hỏi
"Để làm gì?”

a) Con phải đến bác thợ
rèn để xem lại bộ móng.

………………………………………………….

b) Cả một vùng sơng Hồng
nơ nức làm lễ, mở hội để
tưỏng nhớ ông.

………………………………………………….

7


Câu 3. Điền dấu chấm, dấu chấm hỏi hoặc dấu chấm than
vào □ trong truyện vui “Nhìn bài của bạn” :
Phong đi học về □ Thấy em rất vui, mẹ hỏi:
- Hôm nay con được điểm tốt à □
- Vâng □ Con được khen nhưng đó là nhờ con nhìn bạn Long □
Nếu khơng bắt chước bạn ấy thì chắc con không được thầy khen như
thế.
Mẹ ngạc nhiên :
- Sao con nhìn bài của bạn □
- Nhưng thầy giáo có cấm nhìn bạn tập đâu ! Chúng con thi thể dục

ấy mà !

Tốn
Di½n tích c[a một hình.
Câu 1. Điền các từ “lớn hơn”, “bé hơn”, “bằng” thích hợp
vào chỗ chấm:

ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
- Diẵn tớch hỡnh tam giỏc ABD ................... diẵn tớch


hỡnh tỵ giỏc ABCD.

- Diẵn tớch hỡnh tỵ giỏc ABCD ......................... diẵn tích
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
hình tam giác BCD.
8



- Diẵn tớch hỡnh tỵ giỏc ABCD .......................... tồng diẵn


tớch hỡnh tam giỏc ABD v diẵn tớch hỡnh tam giỏc

BCD.
Thỵ sáu, ngày 8 tháng 5 nëm 2020.
Th[ công

Làm l hoa gÿn tư©ng.

HS trình bày sản phẩm hồn thành và trang trí vào khung.

9


Tốn
Ðđn vị ðo di½n tích. Xëng-ti-mét vng
Câu 1. Viết vào ô trống cho thích hợp:
Đọc

Viết

Sáu xăng-ti-mét vuông
………………………………………………………. 12cm2
Ba trăm linh năm xăng-ti-mét vng
……………………………………………………….

2004cm2

………………………………………………………..
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ

ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Câu 2. Tính nhỵm:
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
a. 15cm2 + 20cm2 =
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
60cm2 – 40cm2 =
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
20cm2 + 10cm2 + 15cm2 =

ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
b. 12cm2 x 2 =
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
40cm2 : 4 =
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
50cm2 – 40cm2 + 10cm2 =
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ

10


Thỵ sỏu, ngy 8 thỏng 5 nởm 2020.
TĐp lm vởn

K lïi một buåi hc thể d\c c[a em
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Vi·t ðoïn vën ngÿn (t² 7 ð·n 10 câu) kể lïi một
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ

buåi hc thể d\c c[a em.
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Gi ý
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
1. Em tham gia t§p thể d\c vào lúc nào ? Ở ðâu ?
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
2. Em hãy kể diºn bi·n bi t§p ðưc diºn ra như th·
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
nào ? (Kể nh¹ng họt ðộng c[a thœy (cơ) và các bïn hc
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ

sinh trong lǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
3. K·t qù bi t§p như th· nào ?
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
4. Em có cøm nghĩ gì về bi t§p thể d\c ?
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài làm
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
11


ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ

ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ

ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
12