Tải bản đầy đủ (.docx) (104 trang)

EG12 tin học đại cương – đáp án trắc nghiệm môn EG12 – EHOU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.52 KB, 104 trang )

1. 1 Byte bằng bao nhiêu Bit?
– (S): 1000
– (S): 1024
– (S): 256
– (Đ) ✅: 8
2. 1KB bằng bao nhiêu Byte?
– (Đ) ✅: 1024
– (S): 1000
– (S): 256
– (S): 8
3. Âm thanh đưa vào bài trình diễn
– (Đ) ✅: thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang
– (S): không thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang
– (S): thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng chuyển trang giữa các slide
– (S): thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng động cho đối tượng trong slide
4. ARPANET ra đời vào năm nào?
– (S): 1968
– (Đ) ✅: 1969
– (S): 1970
– (S): 1971
5. Bạn đang ở cửa sổ My Computer, theo hình minh hoạ, phát biểu nào dưới đây
là sai?

– (S): nhấn nút số 1 để nhanh chóng trở về màn hình nền Desktop
– (S): nhấn nút số 2 để mở chương trình duyệt Web


– (Đ) ✅: nhấn nút số 3 để mở My Documents
– (S): nhấn nút số 4 để mở chương trình MS-Word
8. Bạn giữ phím gì khi muốn chọn nhiều đối tượng không liền nhau?
– (S): Alt


– (Đ) ✅: Ctrl
– (S): Shift
– (S): Tab
9. Bạn giữ phím gì khi muốn chọn nhiều đối tượng liền nhau?
– (Đ) ✅: Shift
– (S): Alt
– (S): Ctrl
– (S): Tab
10. Bạn nhấp nút nào trên thanh công cụ để làm tươi một trang web?
– (S): Back
– (S): Home
– (S): Next
– (Đ) ✅: Refresh
11. Bạn nhấp nút nào trên thanh cơng cụ để tìm kiếm thơng tin trên WWW?
– (S): Home
– (Đ) ✅: Search
– (S): Next
– (S): Refresh
12. Bạn phải nhập ký tự nào đầu tiên khi nhập công thức?
– (Đ) ✅: =
– (S): `


– (S): “
– (S): :=
13. Biểu thức =AND(5×4, 6<9, 2<1) cho giá trị là bao nhiêu?
– (S): Value!
– (Đ) ✅: False
– (S): Name
– (S): True

14. Biểu thức =AVERAGE(4,6,7,8) trả lại kết quả là bao nhiêu?
– (S): 4
– (S): 25
– (Đ) ✅: 6.25
– (S): 8
15. Biểu thức =Left(“HaNoi”) cho kết quả là bao nhiêu?
– (Đ) ✅: Kết quả là chữ “H”
– (S): Kết quả là chữ “Ha”
– (S): Kết quả là chữ “i”
– (S): Sai cú pháp
16. Biểu thức =OR(5>4, 6<9, 2<1) cho giá trị là bao nhiêu?
– (S): Value!
– (S): Name
– (Đ) ✅: True
– (S): False
17. Biểu thức =Sum(4,6,12,9,s) trả lại kết quả là bao nhiêu?
– (Đ) ✅: Name
– (S): 5


– (S): 17
– (S): Value!
18. Biểu thức =TODAY() sau cho kết quả là bao nhiêu?
– (Đ) ✅: Ngày tháng hiện tại trong hệ thống máy tính
– (S): Năm hiện tại
– (S): Ngày tháng hiện tại
– (S): Tháng hiện tại
19. Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu ĐTB = 9? =IF(DTB>=5,
“TB”,IF(DTB>=6.5, “Kha”,IF(DTB>= 8, “Gioi”, “Yeu”)))
– (S): Gioi

– (S): Kha
– (Đ) ✅: ТВ
– (S): Yeu
20. Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu? =Len”Hanoi”)
– (S): 6
– (Đ) ✅: 5
– (S): 3
– (S): 4
21. Biểu tượng Calculator dùng để làm gì?
– (Đ) ✅: Tất cả đều đúng
– (S): Thực hiện các phép tính số mục, logarit, lượng giác
– (S): Thực hiện các phép toán số học
– (S): Thực hiện các phép toán so sánh, chuyển đổi các số thập phân, thập phân, nhị
phân
22. Biểu tượng này có tác dụng gì?


– (Đ) ✅: Thêm hộp văn bản vào tờ chiếu
– (S): Định dạng văn bản trong tờ chiếu
– (S): In một tờ chiếu
– (S): Xóa văn bản khỏi tờ chiếu
23. Biểu tượng này có tác dụng gì?

– (Đ) ✅: Thêm dấu đầu dòng
– (S): Căn lề trái
– (S): Thêm một tờ chiếu mới
– (S): Thêm số đầu dòng
24. Biểu tượng này có tác dụng gì?

– (S): Căn lề trái

– (S): Thêm dấu đầu dòng
– (S): Thêm một tờ chiếu mới
– (Đ) ✅: Thêm số đầu dịng
25. Biểu tượng này có tác dụng gì?

– (Đ) ✅: Hồn tác hành động cuối cùng
– (S): Làm lại lệnh hoàn tác cuối cùng
– (S): Tìm một hình ảnh
– (S): Xóa một tờ chiếu
26. Biểu tượng này là của

– (Đ) ✅: Internet Explorer
– (S): Control Panel


– (S): My Network Places
– (S): Recycle Bin
27. Biểu tượng này là của

– (S): Control Panel
– (S): My Computer
– (Đ) ✅: Recycle Bin
– (S): My Network Places
28. Biểu tượng Print Preview nằm ở đâu?
– (Đ) ✅: Thanh công cụ chuẩn
– (S): Thanh công cụ định dạng
– (S): Thanh công cụ in
– (S): Thanh trạng thái
29. Bộ giao thức nào được sử dụng trên Internet?
– (S): Appletalk

– (S): IPX/SPX
– (Đ) ✅: TCP/IP
– (S): NCP
30. Bộ nhớ nào là bộ nhớ chỉ đọc?
– (Đ) ✅: ROM
– (S): Đĩa cứng
– (S): Đĩa mềm
– (S): RAM
31. Bộ nhớ nào là bộ nhớ trong ?
– (S): Đĩa CD


– (S): Đĩa cứng
– (Đ) ✅: RAM
– (S): Đĩa mềm
32. Các địa chỉ sau đây là địa chỉ gi: $A1, B$5, C6, $LD, $DS7
– (S): Địa chỉ bảng tính
– (Đ) ✅: Địa chỉ hỗn hợp
– (S): Địa chỉ tương đối
– (S): Địa chỉ tuyệt đối
33. Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là gì?
– (Đ) ✅: Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức
– (S): Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng
– (S): Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng
– (S): Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng
34. Các tệp tin khn mẫu Excel có phần mở rộng là gì?
– (S): .dot
– (Đ) ✅: xlt
– (S): .htm
– (S): .xls

35. Các thành phần chính trong một bảng tính worksheet gồm?
– (Đ) ✅: dịng, cột, vùng, trang tính
– (S): cột
– (S): dịng
– (S): vùng
36. Cách tổ chức thư mục và tệp tin trong hệ điều hành Windows khơng cho
phép làm gì?
– (S): Một ổ đĩa cứng vật lý được phân chia thành nhiều ổ đĩa logic


– (S): Thư mục mẹ và thư mục con có tên trùng nhau.
– (Đ) ✅: Tạo một tệp tin có chứa thư mục con
– (S): Trong một thư mục có cả thư mục con và tệp tin.
37. Cách tổ chức thư mục và tệp tin trong hệ điều hành Windows khơng cho
phép làm gì?
– (Đ) ✅: Tạo một tệp tin có chứa thư mục con
– (S): Một ổ đĩa cứng vật lý được phân chia thành nhiều ổ đĩa logic.
– (S): Thư mục mẹ và thư mục con có tên trùng nhau.
– (S): Trong một thư mục có cả thư mục con và tệp tin.
38. Cái gì được hiển thị trong thanh cơng thức?
– (Đ) ✅: Giá trị đã tính tốn của cơng thức
– (S): Cơng thức của ơ hiện hành.
– (S): Ghi chú của ô hiện hành
– (S): Thông báo lỗi
39. Chế độ nhìn nào cho phép bạn dễ dàng bố trí lại vị trí tờ chiếu?
– (S): Normal
– (Đ) ✅: Slide Sorter
– (S): Notes Page
– (S): Slide Show
40. Chế độ Slide Show làm gì?

– (Đ) ✅: Chiều tờ chiểu tồn màn hình
– (S): Hiển thị các tờ chiếu của bản trình diễn dưới dạng hình ảnh nhỏ và cho phép
soạn thảo văn bản
– (S): Hiển thị các tờ chiếu của bản trình diễn dưới dạng hình ảnh nhỏ và không cho
phép soạn
– (S): Hiển thị tiêu đề và nội dung phác thảo của văn bản trong mỗi tờ chiếu


41. Chế độ Slide Sorter làm gì?
– (S): Chiếu tờ chiếu tồn màn hình
– (S): Hiển thị các tờ chiếu của bản trình diễn dưới dạng hình ảnh nhỏ và cho phép
soạn thảo văn bản
– (S): Hiển thị tiêu đề và nội dung phác thảo của văn bản trong mỗi tờ chiếu
– (Đ) ✅: Hiển thị các tờ chiếu của bản trình diễn dưới dạng hình ảnh nhỏ và khơng cho
phép soạn thảo văn bản
42. Chèn 1 đoạn nhạc vào Slide và chọn kiểu chạy cho đoạn nhạc” Play across
slides” nghĩa là
– (Đ) ✅: Đoạn nhạc sẽ chạy xuyên suốt các slide
– (S): Tự động khi trình chiếu, đoạn nhạc sẽ thực hiện
– (S): chạy hết đoạn nhạc mới chuyển slide
– (S): Khơng biểu hiện gì
43. Chiếc máy tính PC theo mơ hình của IBM đầu tiên được ra đời vào năm nào?
– (S): 1971
– (S): 1980
– (Đ) ✅: 1981
– (S): 1982
44. Cho phép sinh viên sử dụng thông tin thuốc sơ”hưu của người khác trong
cùng một báo cáo nghiên cứu khoa học mà không cần sự cho phép của chủ sở
hữu là:
– (Đ) ✅: Quy tắc sử dụng tài liệu hợp lý (không phải xin phép trong 1 số trường hợp

nhất định) phải sử dụng.
– (S): Luật bản quyền sáng chế
– (S): Luật bản quyền tác giả
– (S): Luật sở hữu trí tuệ
45. Chọn câu sai trong các câu sau Trong khi thiết kế giáo án điện tử bằng
PowerPoint,


– (S): Có thể chèn các biểu đồ vào giáo án điện tử
– (Đ) ✅: không thể tạo chỉ số trên (ví dụ số 2 trong 12) như trong MS-Word
– (S): Có thể dùng WordArt để tạo chữ nghệ thuật trang trí cho giáo án
– (S): có thể sao chép (copy/paste) một đoạn văn bản từ tập tin Word sang
46. Chọn câu sai trong các câu sau Trong khi thiết kế giáo án điện tử bằng
PowerPoint,
– (S): khi chọn Design -> Background, ta có thể định dạng màu nền cho các slide
– (S): khi chọn Home ->Editing ->Replace sẽ thực hiện đổi font chữ cho tất cả các
slide
– (Đ) ✅: không thể căn chỉnh thẳng hàng các hộp text box bằng nút lệnh.
– (S): không thể tạo hiệu ứng động cho các đối tượng trong slide chủ (slide master)
47. Chọn đáp án đúng nhất cho phát biểu dưới đây: “Dịch vụ cho phép truyền
các thông tin đa phương tiện thông qua các mối liên kết siêu văn bản là dịch vụ
……”
– (Đ) ✅: WWW
– (S): FTP
– (S): Learning
– (S): Telnet
48. Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống để được phát biểu đúng: Tiền thân
của mạng Internet là ..
– (S): Mạng LAN
– (Đ) ✅: Mạng Arpanet

– (S): Mạng Milnet
– (S): Mạng Wan
49. Chọn lựa mục thực đơn nào để thêm từ chiếu mới vào bàn trình diễn?
– (Đ) ✅: Insert > New Slide
– (S): File > New


– (S): Insert > Presentation > New Slide
– (S): Insert Blank
50. Chọn mục thực đơn nào để chiếu bản trình diễn?
– (S): Slide show > Show
– (Đ) ✅: Slide Show > View Show
– (S): View > Master
– (S): View > Show
51. Chọn mục thực đơn nào để tạo hiệu ứng cho một đối tượng trong tờ chiếu?
– (S): Insert > Custom Animation
– (Đ) ✅: Slide Show > Custom Animation
– (S): Slideshow > Animation Schemes
– (S): Slide Show > Slide Transition
52. Chọn mục thực đơn nào để tạo hiệu ứng cho tờ chiếu?
– (Đ) ✅: Slide Show > Animation Schemes
– (S): Insert > Custom Animation
– (S): Slide Show > Custom Animation
– (S): Slide Show > Slide Transition
53. Chọn mục thực đơn nào để tạo hiệu ứng chuyển dịch giữa các tờ chiếu?
– (S): Insert > Custom Animation
– (Đ) ✅: Slide Show > Slide Transition
– (S): Slide Show > Animation Schemes
– (S): Slide Show > Custom Animation
54. Chọn mục thực đơn nào để thay đổi khoảng cách đoạn văn bản?

– (Đ) ✅: Format > Line Spacing
– (S): Format > Font


– (S): Format > Paragraph
– (S): Format > Paragraph Spacing
55. Chọn mục thực đơn nào để thêm đầu trang và chân trang cho tờ chiều?
– (S): Format > Header and Footer
– (S): Format > Header and Footer
– (Đ) ✅: View > Header and Footer
– (S): Insert > Header and Footer
56. Chọn mục thực đơn nào để thêm số tờ chiếu vào các tờ chiếu?
– (S): Format > Slide Number
– (S): Insert > Text Box
– (Đ) ✅: Insert > Slide Number
– (S): View > Slide Sorter
57. Chọn phát biểu đúng:

– (S): Chỉ có thể cài duy nhất một máy in trong cửa sổ Printers.
– (Đ) ✅: Để bắt đầu cài đặt máy in thì nhấp đúp lên biểu tượng Add Printer
– (S): Hình trên cho thấy có 1 máy in tên là Add Printer đã được cài đặt
– (S): Theo hình minh hoạ, để bắt đầu cài đặt máy in thì nhắp chọn thực đơn File>Setup
58. Chọn phát biểu đúng:
– (S): Chỉ có thể cài duy nhất một máy in trong cửa sổ Printers.
– (Đ) ✅: Để bắt đầu cài đặt máy in thì nhấp đúp lên biểu tượng Add Printer
– (S): Hình trên cho thấy có 1 máy in tên là Add Printer đã được cài đặt
– (S): Theo hình minh hoạ, để bắt đầu cài đặt máy in thì nhắp chọn thực đơn file>Setup
59. Chọn phát biểu đúng:



– (S): Theo hình minh hoạ, để bắt đầu cài đặt máy in thì nhắp chọn thực đơn File>Setup
– (Đ) ✅: Để bắt đầu cài đặt máy in thì nhấp đúp lên biểu tượng Add Printer
– (S): Hình trên cho thấy có 1 máy in tên là Add Printer đã được cài đặt
– (S): Chỉ có thể cài duy nhất một máy in trong cửa sổ Printers.
60. Chọn phát biểu sai
– (Đ) ✅: Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng nào đó ta khơng thể thay đổi
kiểu hiệu ứng cho đối tượng đó
– (S): Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho 1 slide bất kỳ trong bài trình diễn
– (S): Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các slide trong bài trình diễn
– (S): Khi tạo hiệu ứng động cho một khối văn bản ta có thể cho xuất hiện lần lượt
từng từ trong khối văn bản khi trình chiếu
61. Chức năng của biểu tượng này là gì?

– (S): Đóng cửa sổ
– (Đ) ✅: Tối đa kích thước cửa sổ
– (S): Khơi phục kích thước cửa sổ
– (S): Tối thiểu kích thước cửa sổ
62. Chức năng của biểu tượng này là gì?

– (Đ) ✅: Đóng cửa sổ
– (S): Khơi phục kích thước cửa sổ
– (S): Tối đa kích thước cửa sổ
– (S): Tối thiểu kích thước cửa sổ
63. Chức năng của biểu tượng này là gì?


– (S): Áp dụng định dạng cho đoạn văn bản được chọn
– (S): Căn lề hai bên cho đoạn văn được chọn.
– (Đ) ✅: Thêm hộp văn bản vào tài liệu
– (S): Giảm độ thụt lề của đoạn văn bản được chọn

64. Chức năng của nút này là gì?

– (Đ) ✅: Chèn hàm vào ô
– (S): Chèn ảnh vào ô
– (S): Chèn biểu đồ vào ô
– (S): Chèn ký tự đặc biệt vào ô
65. Chức năng làm tươi (refresh) của trình duyệt giúp chúng ta:
– (S): Cắt kết nối giữa máy tính đang sử dụng và máy chủ
– (Đ) ✅: Lấy về thông tin mới được cập nhật của trang web chúng ta đang xem từ hệ
thống trang máy chủ
– (S): Lấy thông tin mới của trang web chúng ta đang xem từ bộ nhớ cache của chính
máy đang sử dụng
– (S): Ngừng tải thơng tin
66. Chương trình dùng để truy nhập vào địa chỉ một một trang web nào đó để
lấy thơng tin được gọi là?
– (S): File Transfer Protocol (Giao thức truyền file)
– (S): Server (máy chủ)
– (Đ) ✅: Browser (trình duyệt)
– (S): Uniform Resource Locators (Bộ định vị tài nguyên đồng dạng)
67. Có thể hồi phục (restore) các tệp tin bị xóa sau khi nhấn phím Delete bằng
cách nào?
– (S): mở Internet Explorer


– (Đ) ✅: mở Recycle Bin
– (S): mở My Computer
– (S): mở My Documents
68. Công thức = ROUND(136485.22,3) sẽ cho kết quả là gì?
– (Đ) ✅: 136000
– (S): 136,000.22

– (S): 137,000.22
– (S): 137000
69. Cookie được định nghĩa là gì?
– (S): Khơng có phương án nào đúng
– (S): Cookie là tất cả những lựa chọn khác
– (S): Là một chương trình nhỏ nằm trong máy chủ và lưu trữ thông tin kết nối
Internet của các máy người dùng
– (Đ) ✅: Là các tệp tin văn bản nhỏ lưu trữ thông tin về quá trình truy xuất Internet
của người dùng hoặc các thông tin cá nhân mà người dùng đã từng khai báo
70. Đang trình chiếu một bài trình diễn, muốn dừng trình diễn ta nhấn phím
– (S): End
– (S): Home
– (Đ) ✅: Esc
– (S): Tab
71. Đang trình chiếu một bài trình diễn, muốn dừng trình diễn ta nhấn phím
– (S): End
– (S): Home
– (Đ) ✅: Esc
– (S): Tab
72. Danh sách các mục chọn trong thực đơn được gọi là gì?


– (S): Đáp án khác
– (Đ) ✅: Menu bar
– (S): Menu options
– (S): Menu pad
73. Đặt màn hình máy tính như thế nào là tốt nhất cho mắt bạn?
– (S): Đối diện với cửa ra vào, cửa sổ, bóng đèn
– (S): Khơng có ánh sáng chiếu vào
– (S): Khơng có đáp án đúng

– (Đ) ✅: Không đối diện với cửa ra vào, cửa sổ, bóng đèn.
74. Đầu khơng phải là đặc tính chính của máy PC?
– (S): Giá thành rẻ
– (S): Phù hợp với nhiều loại người sử dụng
– (Đ) ✅: Đĩa cứng dung lượng thấp
– (S): Xử lý dữ liệu nhanh
75. Đâu không phải là địa chỉ của trang web tìm kiếm thơng dụng?
– (Đ) ✅: www.vnexpress.net
– (S): www.altavista.com
– (S): www.google.com
– (S): www.panvn.com
76. Đâu không phải là thiết bị ra?
– (S): Màn hình
– (S): Máy chiếu
– (Đ) ✅: Webcam
– (S): Máy in
77. Đâu không phải là thiết bị vào?


– (S): Bàn phím
– (Đ) ✅: Màn hình
– (S): Chuột
– (S): Máy qt
78. Đây khơng phải là trình duyệt web?
– (S): Internet Explorer
– (Đ) ✅: Internet Browser
– (S): Netscape Navigator
– (S): Opera
79. Đâu là định nghĩa đúng nhất về trang Web?
– (Đ) ✅: Là trang siêu văn bản phối hợp giữa văn bản thơng thường với hình ảnh, âm

thanh, video và các liên kết đến các trang siêu văn bản khác.
– (S): Là trang văn bản chứa các liên kết Cơ sở dữ liệu ở bên trong nó.
– (S): Là trang văn bản chứa văn bản, hình ảnh.
– (S): Là trang văn bản thông thường.
80. Đâu là ứng dụng thư điện tử?
– (Đ) ✅: Outlook Express
– (S): Google
– (S): Notepad
– (S): Windows XP
81. Để bảo vệ một sheet bằng password, ta phải vào :
– (Đ) ✅: Home/Format /Protection chọn Protect Sheet
– (S): Data / Protection chon Protect Sheet
– (S): Edit /Protection chọn Protect Sheet
– (S): Tools / Protection chọn Protect Sheet


82. Để biểu diễn số liệu dạng phần trăm, sử dụng biểu đồ kiểu nào dưới đây là
hợp lý nhất:
– (S): Biểu đồ đường gấp khúc (Line)
– (S): Biểu đồ phân tán XY (XY Scatter)
– (Đ) ✅: Biểu đồ dạng quạt tròn (Pie)
– (S): Biểu đồ cột đứng (Column)
83. Để các slide đều có tên của mình khi trình chiếu ta vào chọn? (sau đó gõ vào
Footer)
– (Đ) ✅: Chọn Insert -> Chọn Header and Footer
– (S): Chọn Insert -> Footer
– (S): Chọn View -> Chọn Footer and Header
– (S): Chọn View -> Chọn Header
84. Để căn lề cho một đoạn văn bản nào đó trong giáo án điện tử đang thiết kế,
trước tiên ta phải

– (S): Cả 3 cách nêu trong câu này đều đúng
– (S): Chọn một dòng bất kỳ trong đoạn văn bản cần căn lề
– (Đ) ✅: Chọn cả đoạn văn bản cần căn lề
– (S): Đưa con trỏ văn bản vào giữa đoạn văn bản cần căn lề
85. Để cắt được 2 ký tự cuối trong từ “Hanoi” biểu thức nào dưới đây là đúng?
– (S): = Left(“Hanoi”, 2)
– (S): = Mid(“Hanoi”,2)
– (Đ) ✅: = Right(“Hanoi”,2)
– (S): =Right(“Hanoi”,1)
86. Để chạy một ứng dụng trong Windows, bạn làm thế nào?
– (Đ) ✅: Nhấp đúp chuột trái vào biểu tượng
– (S): Nháy chuột trái vào


– (S): Nháy đúp chuột phải
– (S): Nháy phải chuột vào
87. Để chỉ in một vùng nào đó được chọn trong bảng tính Excel chúng ta cần
thao tác?
– (S): Vào File/Print, chọn Print Active Sheets
– (Đ) ✅: Bôi đen vùng cần in, sau đó vào File/Print, chọn Print Selection
– (S): Vào File/Print, chọn OK
– (S): Vào File/Print, chọn Print Entire Workbook
88. Để chọn font chữ mặc định là “.VnTime” khi soạn thảo văn bản,bạn thực
hiện thao tác nào sau đây?
– (Đ) ✅: Vào Home/Font, chọn Font là “.VnTime”, nhấp chuột vào nút Set As Default
– (S): Vào Home/ chọn Font chữ là “.VnTime”
– (S): Trên thanh Formatting chọn Font là “.VnTime”
– (S): Vào Home/Font, chọn Font là “.VnTime”
89. Để chuyển chữ “HANOI” thành “hanoi” ta sử dụng hàm nào dưới đây?
– (S): =Upper(“HANOI”)

– (Đ) ✅: =Lower(“HANOI”)
– (S): =Len(“HANOI”)
– (S): = Trim(“HANOI”)
90. Để chuyển chữ “hanoi” thành “HANOI” ta sử dụng hàm nào dưới đây?
– (S): =Len”Hanoi”)
– (Đ) ✅: =Upper(“hanoi’)
– (S): =Lower(“hanoi”)
– (S): =Trim(“hanoi’)
91. Để chuyển từ “KDHanoi” thành từ “KDHN”
– (Đ) ✅: =Replace(“KDHanoi”, 4,4, “N”)


– (S): =Replace(“KDHanoi”, 4,2, “N”)
– (S): =Replace(“KDHanoi”, 4,4, “HN’)
– (S): =Replace(“KDHanoi”,2, 4, “N”)
92. Để đặt chế độ mỗi khi khởi động trình duyệt cho phép tạo một trang rỗng
mới thì lựa chọn được dùng là gì khi cài đặt?
– (S): Continue where you left off
– (S): Khơng có lựa chọn nào đúng
– (S): Open a specific page or set of pages
– (Đ) ✅: Open the New Tab page
93. Để di chuyển con trỏ trong bảng Table, ta dùng phím nóng. Vậy phím nóng
Shift + Tab dùng để:
– (Đ) ✅: Di chuyển con trỏ đến ô liền trước
– (S): Di chuyển con trỏ đến hàng trên
– (S): Phím nóng trên khơng có chức năng gì
– (S): Thêm một tab vào ơ
94. Để di chuyển thư mục hoặc tệp tin ra ổ đĩa hoặc thư mục khác ta thực hiện
như thế nào?
– (S): Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Copy, đưa đến cửa sổ đích

nháy chuột phải chọn Paste
– (Đ) ✅: Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Cut, đưa đến cửa sổ đích
nháy chuột phải chọn Paste
– (S): Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Remove, đưa đến cửa sổ địch
nháy chuột phải chọn Paste
– (S): Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Rename, đưa đến cửa sổ đích
nháy chuột phải chọn Paste
95. Để định dạng dịng chữ “Giáo án điện tử” thành “Giáo án điện tử” (kiểu chữ
đậm, nghiêng, gạch dưới), toàn bộ các thao tác phải thực hiện là
– (S): nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B.


– (S): Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + B, Ctrl + U và Ctrl + I
– (Đ) ✅: Chọn dịng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
– (S): Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctr + B
96. Để đổi kiểu biểu đồ bạn cần thực hiện thao tác nào sau đây?
– (Đ) ✅: Chart Tools Design/ Type group/ Change Chart Type
– (S): Edit/ Change Chart Type
– (S): Format/ Change Chart Type
– (S): Home/Type group/Change Chart Type
97. Để đóng (tắt) một sổ bảng tính (workbook) đang mở mà khơng đóng chương
trình MS Excel, bạn sử dụng cách nào trong số các cách dưới đây?
– (S): Nhấn chuột vào biểu tượng đóng (x) ở góc phải trên cùng của cửa sổ.
– (Đ) ✅: Vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh Close
– (S): Vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh Exit
– (S): Vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh Quit
98. Để dữ liệu ngày tháng năm được hiển thị dưới dạng Nov-23-2016, trong thẻ
Number, hộp Type, nhập vào chuỗi ký tự gì?

– (S): mm-dd-yy

– (Đ) ✅: mmm-dd-yyyy
– (S): mm-dd-yyyy
– (S): mmm-dd-yy
99. Để dữ liệu ngày tháng năm được hiển thị dưới dạng Nov-23-2016, trong thẻ
Number, hộp Type, nhập vào chuỗi ký tự gì?

– (S): mmm-dd-yy
– (S): mm-dd-yyyy
– (Đ) ✅: mmm-dd-yyyy


– (S): mm-dd-yy
100. Để đưa họ tên của mình vào cuối mỗi slide làm tiêu đề chân trang, người
thiết kế phải
– (Đ) ✅: Chọn Insert -> chọn Header and Footer-> Chọn thẻ Slide, nhập họ tên vào
hộp thoại FOOTER và nhấn Apply to All Chọn view -> chọn Header and Footer->
Chọn thẻ Slide, nhập họ tên vào hộp thoại FOOTER và nhấn Apply to
– (S): All
– (S): Chọn Insert -> chọn Header and Footer-> Chọn thẻ Slide, nhập họ tên vào hộp
thoại FOOTER và nhấn Apply
– (S): Chọn Chọn view -> chọn Header and Footer-> Chọn thẻ Slide, nhập họ tên vào
hộp thoại FOOTER và nhấn Apply
101. Để đưa thêm nút tác động (Action Buttons) vào slide hiện hành, người thiết
kế có thể
– (Đ) ✅: chon Slide Show -> Action Buttons
– (S): chon Auto Shapes -> Action Buttons
– (S): chọn Slide Show -> Action Buttons hoặc AutoShapes -> Action Buttons đều
đúng
– (S): chon Slide Show -> Action Buttons hoặc AutoShapes -> Action Buttons đều sai
102. Để đưa thêm nút tác động (Action Buttons) vào slide hiện hành, người thiết

kế có thể
– (Đ) ✅: chọn Insert -> Shape -> Action Buttons
– (S): chọn Auto Shapes -> Action Buttons
– (S): chọn Slide Show -> Action Buttons hoặc AutoShapes -> Action Buttons đều
đúng
– (S): chọn Slide Show -> Action Buttons hoặc AutoShapes -> Action Buttons đều sai
103. Để gạch dưới mỗi từ một nét đơi, ngồi việc vào Home/Font/Underline, ta có thể
dùng tổ hợp phím nào:
– (S): Ctrl + Shift + K
– (Đ) ✅: Ctrl + Shift + D


– (S): Ctrl + Shift + W
– (S): Ctrl + Shift + A
104. Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, ngồi việc vào Home/Font/Underline, ta
có thể dùng tổ hợp phím nào:
– (S): Ctrl + Shift + A
– (S): Ctrl + Shift + D
– (Đ) ✅: Ctrl + Shift + W
– (S): Ctrl + Shift + K ở dưới một tên khác, bạn vào thực đơn lệnh file và chọn lệnh
nào sau đây ?
105. Để ghi lưu một số bảng tính đang
– (S): Open
– (Đ) ✅: Save As
– (S): Save
– (S): Send To
106. Để hiển thị được ngày theo mẫu sau 22/07/2000 ta phải dùng định dạng nào
trong các dạng sau?
– (S): dd/MM/yy
– (Đ) ✅: dd/MM/yyyy

– (S): mm/dd/yy
– (S): mm/dd/yyyy
107. Để hiển thị thực đơn này, bạn phải làm gì?

– (S): Nhấp chuột ba lần vào biểu tượng Start
– (S): Nhấp chuột vào biểu tượng Start
– (Đ) ✅: Nhấp chuột phải vào biểu tượng Start
– (S): Nhấp đúp chuột vào biểu tượng Start


108. Để hiện/ẩn chế độ ơ lưới trong bảng tính Excel ta làm theo cách nào?
– (Đ) ✅: Vào View, chọn/bỏ chọn vào mục Gridlines
– (S): Vào View, chọn/bỏ chọn vào mục Page breaks
– (S): Vào View, chọn/bỏ chọn vào mục Formulas
– (S): Vào View, chọn/bỏ chọn vào mục Sheet tabs
109. Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ hợp bàn phím
– (S): Ctrl + C
– (S): Ctrl + V
– (Đ) ✅: Ctrl + Z
– (S): Ctrl + X
110. Để in một trang bảng tính nằm ngang hoặc thẳng đứng, bạn chọn thao tác
nào?
– (S): Vào File Web Page Preview – Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.
– (Đ) ✅: Vào File Print/ Page Setup – Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.
– (S): Vào Format / Borders and Shading – Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.
– (S): Vào Insert /Page Number – Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.
111. Để in Slide 1,3,6,9 ta chọn File -> Chọn Print
– (Đ) ✅: Chọn Current Range -> Gõ vào 1,3,6,9
– (S): Chọn All -> Gõ vào 1,3,6,9
– (S): Chọn Selection -> Gõ vào 1,3,6,9

– (S): Chọn Slide-> Gõ vào 1,3,6,9
112. Để khởi động lại máy tính, phát biểu nào dưới đây là sai?
– (S): Bấm nút Reset trên hộp máy
– (Đ) ✅: Bấm nút Power trên hộp máy
– (S): Nhấn tổ hợp phím Ctrl – Alt – Del, chọn mục Restart
– (S): Từ cửa sổ màn hình nền nhấn nút Start – Shutdown, sau đó chọn mục Restart


113. Để làm ẩn một cột hoặc nhiều cột bất kỳ trên bảng tính Excel ta chọn các cột
cần làm ẩn, sau đó thực hiện thao tác nào?
– (S): Vào Data/Format/ Hide & Unhide, chon Hide Columns
– (S): Vào Insert/ Hide & Unhide, chon Hide Columns
– (Đ) ✅: Vào Home Format/ Hide & Unhide, chọn Hide Columns
– (S): Vào View Format/ Hide & Unhide, chọn Hide Columns
114. Đề lưu lại địa chỉ trang web ưa thích, sử dụng tính năng nào của trình
duyệt?
– (S): Tất cả đều sai
– (Đ) ✅: Favorites/ Add Favorites
– (S): File/ Save
– (S): Tool/ Manage Addon
115. Để lưu lại tập tin GADT.PPT đang mở, ta có thể
– (S): Chọn File -> Save hoặc File-> Save As đều được
– (S): Chọn File -> Save As
– (S): Chọn File ->Close
– (Đ) ✅: Chon File -> Save
116. Để lưu mới một tập tin đang mở mà không mất đi tập tin cũ, ta có thể
– (S): chọn File -> Close
– (S): chọn File -> Save
– (Đ) ✅: chọn File -> Save As
– (S): chọn File -> Save hoặc File -> Save As đều được

117. Để lưu tập tin với một tên khác ta chọn lệnh nào sau đây ?
– (S): File -> Chọn Open -> Gõ tên tập tin vào phần File Name
– (S): File -> Chọn Save -> Gõ tên tập tin vào phần File Name
– (Đ) ✅: File -> Chọn New as-> Gõ tên tập tin vào phần File Name


×