1. … bị hạn chế quyền thành lập hộ kinh doanh.
– (S): Thành viên hộ gia đình
– (S): Cơng dân Việt Nam từ đủ 18 tuổi
– (S): Công dân Việt Nam
– (Đ)✅: Người chưa thành niên, người bị hạn chế hoặc mất năng lực hành vi dân sự
2. … được quyền nắm giữ cổ phần ưu đãi biểu quyết
– (Đ)✅: Cổ đơng sáng lập và tổ chức được chính phủ uỷ quyền
– (S): Cổ đông sáng lập
– (S): Cổ đông nắm giữ trên 10% tổng số cổ phần phổ thông
– (S): Cổ động phổ thơng
3. … khơng có quyền thành lập hộ kinh doanh
– (Đ)✅: Người nước ngoài
– (S): Thành viên hộ gia đình
– (S): Cá nhân hoặc thành viên hộ gia đình là cơng dân Việt Nam có năng lực hành vi
dân sự đầy đủ.
– (S): Cá nhân là cơng dân Việt Nam đủ 18 tuổi, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ
4. … là người đại diện theo pháp luật của công ty hợp danh.
– (S): Chủ sở hữu công ty
– (S): Giám đốc hoặc Tổng giám đốc
– (Đ)✅: Các thành viên hợp danh
– (S): Chủ tịch Hội đồng thành viên
5. … là người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã
– (Đ)✅: Chủ tịch Hội đồng quản trị
– (S): Hội đồng quản trị
– (S): Đại hội thành viên
– (S): Giám đốc hoặc Tổng giám đốc
6. …. của thương nhân là nguồn luật quan trọng của pháp luật chủ thể kinh
doanh.
– (Đ)✅: Điều lệ
– (S): Văn bản pháp luật
– (S): Hiến pháp
– (S): Điều ước quốc tế
7. …. không được là thành viên hợp tác xã
– (S): Pháp nhân
– (S): Người nước ngoài từ đủ 18 tuổi trở lên có năng lực hành vi dân sự đầy đủ
– (Đ)✅: Công dân Việt Nam từ 18 tuổi trở lên có năng lực hành vi dân sự đầy đủ
– (S): Công dân Việt Nam từ đủ 18 tuổi trở lên có năng lực hành vi dân sự đầy đủ
8. …. là loại cổ phần không được phép chuyển nhượng, trừ trường hợp chuyển
nhượng theo bản án, quyết định của Toà án đã có hiệu lực pháp luật hoặc thừa
kế.
– (Đ)✅: Cổ phần ưu đãi biểu quyết
– (S): Cổ phần phổ thơng
– (S): Cổ phần ưu đãi hồn lại
– (S): Cổ phần ưu đãi cổ tức
9. ….. gồm tổ chức kinh tế được thành lập hợp pháp, cá nhân hoạt động thương
mại độc lập, thường xuyên, có đăng ký kinh doanh
– (Đ)✅: Thương nhân
– (S): Chủ thể kinh doanh
– (S): Hợp tác xã
– (S): Doanh nghiệp
10. ….. không được tham gia quản lý công ty hợp danh, không được tiến hành
công việc kinh doanh nhân danh công ty hợp danh.
– (S): Chủ tịch Hội đồng thành viên
– (S): Thành viên cơng ty hợp danh
– (Đ)✅: Thành viên góp vốn
– (S): Thành viên hợp danh.
11. …… là hoạt động nhằm mục đích sinh lợi, bao gồm mua bán hàng hóa, cung
ứng dịch vụ, xúc tiến thương mại và các hoạt động nhằm mục đích sinh lợi khác.
– (Đ)✅: Hoạt động thương mại
– (S): Đầu tư
– (S): Đầu tư kinh doanh
– (S): Kinh doanh
12. Cá nhân hoặc các thành viên hộ gia đình đăng ký thành lập hộ kinh doanh
chịu trách nhiệm….. đối với hoạt động kinh doanh.
– (S): Cá nhân
– (S): Hữu hạn trong phạm vi số vốn đưa vào đầu tư kinh doanh
– (S): Tập thể
– (Đ)✅: Bằng toàn bộ tài sản của mình
13. Các cổ đơng sáng lập phải cùng nhau đăng ký mua …. khi đăng ký thành lập
công ty cổ phần.
– (S): 20% tổng số cổ phần được quyền chào bán
– (S): 20% tổng số cổ phần phổ thơng được quyền chào bán
– (Đ)✅: Ít nhất 20% tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán
– (S): Trên 20% tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán
14. Các loại cổ phần trong công ty cổ phần gồm:
– (S): Cổ phần phổ thông và cổ phần ưu đãi biểu quyết
– (S): Cổ phần phổ thông và cổ phần ưu đãi cổ tức
– (S): Cổ phần phổ thông
– (Đ)✅: Cổ phần phổ thông, cổ phần ưu đãi cổ tức, cổ phần ưu đãi hoàn lại, cổ phần
ưu đãi biểu quyết và cổ phần ưu đãi khác theo quy định tại Điều lệ công ty và pháp
luật về chứng khốn.
15. Các thành viên hợp danh có nghĩa vụ … nếu tài sản của công ty không đủ để
trang trải số nợ của công ty
– (Đ)✅: Liên đới chịu trách nhiệm thanh tốn hết số nợ cịn lại của công ty
– (S): Chỉ chịu trách nhiệm trong phạm vi số vốn đã góp vào cơng ty
– (S): Chỉ chịu trách nhiệm trong phạm vi số vốn đã cam kết góp vào cơng ty
– (S): Chịu trách nhiệm cá nhân
16. Các vấn đề quan trọng của hợp tác xã phải được đại hội thành viên thơng
qua khi có … đại biểu có mặt biểu quyết tán thành
– (S): Ít nhất 50%
– (S): Trên 75%
– (Đ)✅: Ít nhất 75%
– (S): Trên 50%
17. Các vấn đề thông thường của hợp tác xã phải được đại hội thành viên thơng
qua khi có … đại biểu có mặt biểu quyết tán thành
– (Đ)✅: Trên 50%
– (S): Trên 75%
– (S): Ít nhất 75%
– (S): Ít nhất 50%
18. Chủ thể có quyền thành lập hộ kinh doanh gồm …
– (Đ)✅: Cá nhân hoặc các thành viên hộ gia đình là cơng dân Việt Nam có năng lực
hành vi dân sự đầy đủ
– (S): Cá nhân, nhóm người hoặc hộ gia đình
– (S): Hộ gia đình
– (S): Người nước ngoài
19. Chủ tịch công ty của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chủ sở
hữu công ty ….
– (Đ)✅: Bổ nhiệm
– (S): Bầu
– (S): Thuê
– (S): Chỉ định
20. Cơ cấu tổ chức quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
gồm…
– (S): Hội đồng thành viên, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng giám
đốc, Ban kiểm soát
– (S): Hội đồng quản trị, Chủ tịch Hội đồng quản trị, , Giám đốc hoặc Tổng giám đốc,
Ban kiểm soát Hội đồng quản trị, Chủ tịch
– (S): Hội đồng quản trị, , Giám đốc hoặc Tổng giám đốc
– (Đ)✅: Hội đồng thành viên, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng
giám đốc. Trong một số trường hợp công ty bắt buộc có Ban kiểm sốt, các trường
hợp khác do cơng ty quyết định.
21. Cổ đơng chưa thanh tốn hoặc chưa thanh toán đủ số cổ phần đã đăng ký
mua phải chịu trách nhiệm … đối với các nghĩa vụ tài chính của công ty phát
sinh trong thời hạn trước ngày công ty đăng ký điều chỉnh vốn điều lệ.
– (Đ)✅: Tương ứng với tổng mệnh giá cổ phần đã đăng ký mua
– (S): Bồi thường thiệt hại
– (S): Bằng toàn bộ tài sản cá nhân
– (S): Tương ứng với tổng mệnh giá cổ phần đã thanh tốn mua
22. Cổ đơng sở hữu cổ phần ưu đãi cổ tức khơng có quyền …
– (Đ)✅: Biểu quyết, dự họp Đại hội đồng cổ đông, đề cử người vào Hội đồng quản trị
và Ban kiểm sốt.
– (S): u cầu cơng ty mua lại cổ phần
– (S): Chuyển nhượng cổ phần ưu đãi cổ tức cho người khác
– (S): Nhận cổ tức Piall
23. Cổ đơng sở hữu cổ phần ưu đãi hồn lại khơng có quyền …
– (S): Nhận cổ tức
– (S): Chuyển nhượng cổ phần ưu đãi hoàn lại cho người khác
– (S): Yêu cầu công ty mua lại cổ phần
– (Đ)✅: Biểu quyết, dự họp Đại hội đồng cổ đông, đề cử người vào Hội đồng quản trị
và Ban kiểm soát.
24. Cơ quan đăng ký kinh doanh gồm …
– (Đ)✅: 02 cấp
– (S): 05 cap
– (S): 04 cấp
– (S): 03 cấp
25. Cơng ty cổ phần …
– (Đ)✅: Có thể chuyển đổi thành Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
– (S): Có thể chuyển đổi thành Doanh nghiệp tư nhân
– (S): Có thể chuyển đổi thành Cơng ty hợp danh
– (S): Khơng thể chuyển đổi sang loại hình doanh nghiệp khác.
26. Cơng ty cổ phần có ….
– (S): Tối thiểu 04 thành viên.
– (Đ)✅: Tối thiểu 03 thành viên.
– (S): Tối thiểu 05 thành viên.
– (S): Tối thiểu 02 thành viên.
27. Cơng ty cổ phần có quyền phát hành …. để huy động vốn
– (Đ)✅: Cổ phần, trái phiếu và các loại chứng khốn khác của cơng ty
– (S): Trái phiếu
– (S): Cổ phần.
– (S): Cổ phần, trái phiếu
28. Cơng ty có quyền mua lại … tổng số cổ phần phổ thông đã bán, một phần
hoặc toàn bộ cổ phần ưu đãi cổ tức đã bán.
– (Đ)✅: Không quá 30%
– (S): Dưới 30%
– (S): Ít nhất 30%
– (S): 30%
29. Cơng ty hợp danh ….. thành viên góp vốn
– (Đ)✅: Có thể có hoặc khơng có
– (S): Phải có tối thiểu 01
– (S): Phải có tối thiểu 02
– (S): Bắt buộc phải có
30. Cơng ty hợp danh có tối thiểu ..
– (S): 03 thành viên
– (S): 02 thành viên
– (Đ)✅: 02 thành viên hợp danh là cá nhân
– (S): 02 thành viên là cá nhân
31. Công ty phải mua lại cổ phần theo yêu cầu của cổ động với giá thị trường
hoặc giá được tính theo ngun tắc quy định tại Điều lệ cơng ty trong thời hạn
…..
– (Đ)✅: 90 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu
– (S): 30 ngày kể từ ngày cổ đông biểu quyết không thông qua nghị quyết, quyết định
của ĐHĐCĐ
– (S): 60 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu
– (S): 45 ngày kể từ ngày cổ đông biểu quyết không thông qua nghị quyết, quyết định
của ĐHĐCĐ
32. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên …. để huy động vốn.
– (Đ)✅: Được phát hành trái phiếu
– (S): Không được phát hành chứng khoán
– (S): Được phát hành cổ phần.
– (S): Được phát hành cổ phần, trái phiếu
33. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên …
– (Đ)✅: Có thể có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật
– (S): Có 01 người đại diện theo pháp luật.
– (S): Khơng có người đại diện theo pháp luật
– (S): Ln có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật
34. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có tối thiểu …. thành
viên và tối đa …. thành viên
– (S): 2; 30
– (S): 2; 20
– (Đ)✅: 2; 50
– (S): 2; 40
35. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là doanh nghiệp do một … làm
chủ sở hữu
– (Đ)✅: Tổ chức hoặc cá nhân
– (S): Cá nhân
– (S): Tổ chức
– (S): Chủ thể bất kỳ
36. Cơng ty trách nhiệm hữu hạn….
– (Đ)✅: Có thể chuyển đổi thành cơng ty cổ phần
– (S): Có thể chuyển đổi thành Công ty hợp danh
– (S): Không thể chuyển đổi sang loại hình doanh nghiệp khác.
– (S): Có thể chuyển đổi thành Doanh nghiệp tư nhân
37. Cuộc họp Đại hội đồng cổ đông được tiến hành khi …
– (Đ)✅: Có số cổ đơng dự họp đại diện trên 50% tổng số phiếu biểu quyết; tỷ lệ cụ thể
do Điều lệ công ty quy định
– (S): Có số cổ đơng dự họp đại diện trên 65% tổng số phiếu biểu quyết; tỷ lệ cụ thể
do Điều lệ cơng ty quy định.
– (S): Có số cổ đơng dự họp đại diện trên 50% tổng số phiếu biểu quyết; nếu Điều lệ
công ty không quy định một tỷ lệ khác.
– (S): Có số cổ đơng dự họp đại diện trên 65% tổng số phiếu biểu quyết; nếu Điều lệ
công ty không quy định một tỷ lệ khác.
38. Cuộc họp Hội đồng thành viên Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên được tiến hành khi …
– (S): Có số thành viên dự họp sở hữu từ 65% vốn điều lệ trở lên, nếu Điều lệ công ty
khơng quy định một tỷ lệ khác
– (S): Có số thành viên dự họp sở hữu từ 50% vốn điều lệ trở lên, tỷ lệ cụ thể do Điều
lệ công ty quy định.
– (Đ)✅: Có số thành viên dự họp sở hữu từ 65% vốn điều lệ trở lên, tỷ lệ cụ thể do
Điều lệ công ty quy định.
– (S): Có số thành viên dự họp sở hữu từ 50% vốn điều lệ trở lên, nếu Điều lệ công ty
không quy định một tỷ lệ khác
39. Doanh nghiệp là tổ chức có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch, được
thành lập hoặc đăng ký thành lập theo quy định của pháp luật nhằm….
– (Đ)✅: Mục đích kinh doanh.
– (S): Mục đích sinh lời.
– (S): Mục đích kinh tế, xã hội.
– (S): Mục đích xã hội.
40. Doanh nghiệp tư nhân …
– (Đ)✅: Có thể chuyển đổi thành cơng ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công
ty hợp danh
– (S): Có thể chuyển đổi thành Cơng ty hợp danh
– (S): Có thể chuyển đổi thành cơng ty trách nhiệm hữu hạn.
– (S): Có thể chuyển đổi thành cơng ty cổ phần
41. Doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp do ….. làm chủ sở hữu.
– (Đ)✅: Một cá nhân
– (S): Nhiều cá nhân.
– (S): Tổ chức
– (S): Một cá nhân hoặc tổ chức
42. Đối với hợp tác xã có từ trên 100 đến 300 thành viên, số lượng đại biểu tham
dự đại hội đại biểu thành viên do điều lệ quy định nhưng bảo đảm khơng ít hơn
… tổng số thành viên.
– (S): 10%
– (S): 40%
– (S): 20%
– (Đ)✅: 30%
43. Đối với hợp tác xã có từ trên 1000 thành viên, số lượng đại biểu tham dự đại
hội đại biểu thành viên do điều lệ quy định nhưng bảo đảm không ít hơn …..
– (Đ)✅: 200 đại biểu
– (S): 150 đại biểu
– (S): 300 đại biểu
– (S): 100 đại biểu
44. Đối với hợp tác xã có từ trên 300 đến 1000 thành viên, số lượng đại biểu tham
dự đại hội đại biểu thành viên do điều lệ quy định nhưng bảo đảm khơng ít hơn
… tổng số thành viên.
– (Đ)✅: 20%
– (S): 10%
– (S): 30%
– (S): 40%
45. Đối với tài sản góp vốn là tài sản có đăng ký quyền sở hữu thì người góp vốn
phải làm thủ tục … cho công ty theo quy định pháp luật
– (Đ)✅: Chuyển quyền sở hữu
– (S): Chuyển quyền định đoạt
– (S): Chuyển quyền chiếm hữu
– (S): Chuyển quyền sử dụng
46. Hiến pháp 2013 quy định “Mọi người có quyền tự do kinh doanh….”
– (S): Theo quy định pháp luật.
– (S): Theo quy định của luật.
– (Đ)✅: Trong những ngành nghề pháp luật không cấm.
– (S): Theo khả năng của mình.
47. Hộ kinh doanh có hoạt động kinh doanh tại nhiều địa điểm phải chọn một địa
điểm để đăng ký trụ sở và phải thông báo cho…
– (Đ)✅: Cơ quan quản lý thuế, cơ quan quản lý thị trường nơi tiến hành hoạt động
kinh doanh đối với các địa điểm kinh doanh còn lại
– (S): Cơ quan đăng ký kinh doanh
– (S): Cơ quan quản lý thị trường nơi đăng ký kinh doanh
– (S): Cơ quan thuế nơi đăng ký kinh doanh
48. Hộ kinh doanh phái … trong trường hợp do kinh doanh ngành, nghề bị cấm.
– (Đ)✅: Bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
– (S): Tạm ngừng kinh doanh.
– (S): Đăng ký kinh doanh lại
– (S): Giải thể
49. Hội đồng thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có từ …
đến … thành viên.
– (Đ)✅: 03; 07
– (S): 05; 10
– (S): 02; 11
– (S): 02; 05
50. Hợp tác xã có … thành viên trở lên có thể tổ chức đại hội đại biểu thành
viên.
– (S): 200
– (S): 50
– (Đ)✅: 100
– (S): 150
51. Hợp tác xã là tổ chức kinh tế tập thể, đồng sở hữu, có tư cách pháp nhân, có
ít nhất …. thành viên tự nguyện thành lập và hợp tác tương trợ lẫn nhau trong
hoạt động sản xuất, kinh doanh, tạo việc làm nhằm đáp ứng nhu cầu chung của
thành viên, trên cơ sở tự chủ, tự chịu trách nhiệm, bình đẳng và dân chủ trong
quản lý hợp tác xã.
– (Đ)✅: 07
– (S): 03
– (S): 05
– (S): 10
52. Khi công ty giải thể hoặc phá sản, thành viên hợp danh được chia giá trị tài
sản còn lại …
– (Đ)✅: Theo tỷ lệ phần vốn góp vào cơng ty nếu Điều lệ công ty không quy định một
tỷ lệ khác.
– (S): Ngang nhau giữa các thành viên hợp danh.
– (S): Tương ứng với tỷ lệ phần vốn góp
– (S): Theo quy định tại Điều lệ
53. Khi tạm ngừng hoạt động kinh doanh từ 30 ngày trở lên, hộ kinh doanh phải
thông báo với …
– (S): Cơ quan quản lý thị trường
– (S): Cơ quan đăng ký kinh doanh
– (S): Cơ quan thuế
– (Đ)✅: Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện nơi đã đăng ký kinh doanh và Cơ
quan thuế trực tiếp quản lý
54. Không được sử dụng cụm từ … để đặt tên cho hộ kinh doanh
– (Đ)✅: Doanh nghiệp, Công ty
– (S): Tên riêng
– (S): Hộ kinh doanh.
– (S): Hộ gia đình
55. Kinh doanh là việc thực hiện liên tục một, một số hoặc tất cả công đoạn của
quá trình từ đầu tư, sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên
thị trường nhằm mục đích tìm kiếm ….
– (Đ)✅: Lợi nhuận.
– (S): Vốn đầu tư.
– (S): Cơ hội đầu tư.
– (S): Nhà đầu tư.
56. Mỗi thành viên hợp danh có ….
– (S): 01 phiếu biểu quyết
– (S): số phiếu biểu quyết theo sự thỏa thuận của các thành viên hợp danh
– (S): số phiếu biểu quyết tương ứng với tỷ lệ vốn góp vào cơng ty.
– (Đ)✅: 1 phiếu biểu quyết hoặc có số phiếu biểu quyết khác quy định tại Điều lệ công
ty
57. Mỗi thành viên tham dự đại hội thành viên hợp tác xã …
– (Đ)✅: Có một phiếu biểu quyết
– (S): Có số phiếu biểu quyết tương ứng với tỷ lệ đóng góp cơng sức vào hợp tác xã
– (S): Khơng có quyền biểu quyết
– (S): Có số phiếu biểu quyết tương ứng với tỷ lệ vốn góp vào hợp tác xã
58. Người được thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
tặng cho một phần hoặc tồn bộ phần vốn góp trong cơng ty ….
– (Đ)✅: Đương nhiên trở thành thành viên của công ty nếu thuộc đối tượng thừa kế
theo pháp luật của thành viên công ty.
– (S): Không được trở thành thành viên công ty.
– (S): Chỉ trở thành thành viên công ty khi được Hội đồng thành viên chấp thuận
– (S): Đương nhiên là thành viên công ty
59. Người mua doanh nghiệp tư nhân phải…
– (Đ)✅: Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân.
– (S): Khai báo với cơ quan thuế
– (S): Khơng cần làm thủ tục gì
– (S): Đăng ký kinh doanh lại.
60. Người nhân danh công ty ký kết hợp đồng, giao dịch phải thông báo cho …
về các đối tượng có liên quan và lợi ích có liên quan đối với hợp đồng, giao dịch
đó, kèm theo dự thảo hợp đồng hoặc nội dung chủ yếu của giao dịch đó
– (S): Giám đốc hoặc Tổng giám đốc
– (Đ)✅: Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch Công ty, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc
và Kiểm soát viên
– (S): Hội đồng thành viên
– (S): Kiểm soát viên
61. Người thừa kế của thành viên hợp danh chết …
– (Đ)✅: Có thể trở thành thành viên hợp danh nếu được Hội đồng thành viên chấp
thuận
– (S): Trở thành thành viên góp vốn của công ty hợp danh
– (S): Đương nhiên trở thành thành viên hợp danh của công ty hợp danh.
– (S): Được hưởng một khoản tiền tương ứng với phần vốn góp của thành viên hợp
danh đã chết trong cơng ty hợp danh.
62. Nhận định nào sau đây là Đúng?
– (Đ)✅: Doanh nghiệp tư nhân khơng được quyền góp vốn thành lập hoặc mua cổ
phần, phần vốn góp trong công ty | hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn hoặc công
ty cổ phần.
– (S): Chủ doanh nghiệp tư nhân khơng được mua cổ phần, phần vốn góp trong công
ty hợp danh, Công ty trách nhiệm hữu hạn hoặc công ty cổ phần..
– (S): Chủ doanh nghiệp tư nhân khơng được quyền góp vốn thành lập cơng ty hợp
danh, công ty trách nhiệm hữu hạn hoặc công ty cổ phần
– (S): Chủ doanh nghiệp tư nhân không được quyền góp vốn thành lập hoặc mua cổ
phần, phần vốn góp trong công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn hoặc công
ty cổ phần.
63. Nhận định nào sau đây là sai?
– (Đ)✅: Thành viên hợp danh không được tham gia quản lý, điều hành hoạt động kinh
doanh của công ty hợp danh.
– (S): Thành viên hợp danh không được làm chủ doanh nghiệp tư nhân; không được
làm thành viên hợp danh của công ty hợp danh khác trừ trường hợp được sự nhất trí
của các thành viên hợp danh cịn lại.
– (S): Thành viên hợp danh khơng được nhân danh cá nhân hoặc nhận danh người
khác kinh doanh cùng ngành, nghề kinh doanh của công ty để tư lợi hoặc phuc vu lợi
ích của tổ chức, cá nhân khác.
– (S): Thành viên hợp danh không được chuyển một phần hoặc tồn bộ phần vốn góp
của mình tại cơng ty cho tổ chức, cá nhân khác nếu không được sự chấp thuận của các
thành viên hợp danh còn lại.
64. Quyết định về các vấn đề thông thường của công ty hợp danh được thơng qua
nếu …
– (S): Được ít nhất hai phần ba tổng số thành viên tán thành, tỷ lệ cụ thể do Điều lệ
công ty quy định.
– (S): Được ít nhất hai phần ba tổng số thành viên hợp danh tán thành, trừ trường hợp
Điều lệ công ty có quy định khác
– (Đ)✅: Được ít nhất hai phần ba tổng số thành viên hợp danh tán thành, tỷ lệ cụ thể
do Điều lệ công ty quy định.
– (S): Được ít nhất hai phần ba tổng số thành viên hợp danh và thành viên góp vốn tán
thành, trừ trường hợp Điều lệ cơng ty có quy định khác
65. Quyết định việc công ty hợp danh vay và huy động vốn dưới hình thức khác,
cho vay với giá trị từ 50% vốn điều lệ của công ty trở lên, trừ trường hợp Điều lệ
công ty quy định một tỷ lệ khác cao hơn phải được Hội đồng thành viên thơng
qua với tỷ lệ biểu quyết …
– (Đ)✅: Ít nhất ba phần tự tổng số thành viên hợp danh tán thành nếu Điều lệ khơng
có quy định
– (S): Ít nhất ba phần tư tổng số thành viên hợp danh tán thành, tỷ lệ cụ thể do Điều lệ
công ty quy định
– (S): Ít nhất ba phần tự tổng số thành viên hợp danh tán thành.
– (S): Ít nhất hai phần ba tổng số thành viên hợp danh tán thành nếu Điều lệ khơng có
quy định
66. Sau khi … doanh nghiệp tư nhân, chủ doanh nghiệp tư nhân vẫn phải chịu
trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp tư nhân
phát sinh trong thời gian trước ngày chuyển giao doanh nghiệp, trừ trường hợp
chủ doanh nghiệp tư nhân, người mua và chủ nợ của doanh nghiệp tư nhân có
thoả thuận khác.
– (Đ)✅: Bán
– (S): Cho thuê
– (S): Mua
– (S): Đăng ký
67. Tài sản góp vốn khi thành lập doanh nghiệp phải được các thành viên, cổ
đông sáng lập định giá theo nguyên tắc … hoặc do một tổ chức thẩm định giá
định giá.
– (S): Bình đẳng
– (S): Tự chủ
– (S): Tự do
– (Đ)✅: Đồng thuận
68. Tài sản góp vốn là ngoại tệ tự do chuyển đổi, vàng, quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu trí tuệ phải được định giá …
– (Đ)✅: Bằng Đồng Việt Nam
– (S): Bằng tiền
– (S): Bằng USD
– (S): Bằng ngoại tệ
69. Tài sản nào sau đây không phải là tài sản không chia của hợp tác xã?
– (Đ)✅: Tài sản góp vốn của các thành viên
– (S): Khoản trợ cấp, hỗ trợ khơng hồn lại của Nhà nước; khoản được tặng, cho theo
thỏa thuận là tài sản không chia
– (S): Quyền sử dụng đất do Nhà nước giao đất, cho thuê đất
– (S): Phần trích lại từ quỹ đầu tư phát triển hằng năm được đại hội thành viên quyết
định đưa vào tài sản không chia
70. Tên doanh nghiệp bao gồm thành tố …
– (S): Tên riêng bằng tiếng Việt + Tên riêng bằng tiếng nước ngoài
– (S): Doanh nghiệp + Tên riêng
– (Đ)✅: Loại hình doanh nghiệp + Tên riêng
– (S): Tên riêng
71. Thành viên chưa góp vốn hoặc chưa góp đủ số vốn đã cam kết phải chịu
trách nhiệm… đối với các nghĩa vụ tài chính của cơng ty phát sinh trong thời
gian trước ngày công ty đăng ký thay đổi vốn điều lệ và tỷ lệ phần vốn góp của
thành viên.
– (Đ)✅: Tương ứng với tỷ lệ phần vốn góp đã cam kết
– (S): Tương ứng với tỷ lệ phần vốn đã góp
– (S): Liên đới vơ hạn
– (S): Bằng tồn bộ tài sản của mình
72. Thành viên hợp danh …. đối với các khoản nợ, nghĩa vụ tài chính phát sinh
từ hoạt động kinh doanh của cơng ty hợp danh.
– (Đ)✅: Chịu trách nhiệm bằng tồn bộ tài sản của mình.
– (S): Khơng phải chịu trách nhiệm
– (S): Chịu trách nhiệm trong phạm vi phần vốn đã góp
– (S): Chịu trách nhiệm trong phạm vi phần vốn cam kết góp
73. Thành viên hợp danh …..
– (S): Tuyệt đối không được làm chủ doanh nghiệp tư nhân.
– (Đ)✅: Không được làm chủ doanh nghiệp tư nhân trừ trường hợp được sự nhất trí
của các thành viên hợp danh cịn lai.
– (S): Khơng được đồng thời là chủ doanh nghiệp tư nhân.
– (S): Không được làm giám đốc doanh nghiệp tư nhân trừ trường hợp được sự nhất
trí của các thành viên hợp danh Còn lại.
74. Thành viên hợp danh có nghĩa vụ tiến hành quản lý và thực hiện hoạt động
kinh doanh một cách trung thực, cẩn trọng và tốt nhất nhằm bảo đảm lợi ích
hợp pháp tối đa …
– (Đ)✅: Cho công ty
– (S): Cho các thành viên góp vốn.
– (S): Cho bản thân mình
– (S): Cho các thành viên hợp danh
75. Thành viên hợp danh được chia lợi nhuận …
– (Đ)✅: Theo tỷ lệ phần vốn góp hoặc theo thỏa thuận quy định tại Điều lệ công ty.
– (S): Tương ứng với tỷ lệ phần vốn góp
– (S): Theo sự thỏa thuận quy định tại Điều lệ công ty.
– (S): Ngang nhau giữa các thành viên hợp danh.
76. Thành viên hợp tác xã thực hiện góp vốn theo thỏa thuận và theo quy định
của Điều lệ nhưng không quá … vốn điều lệ của hợp tác xã
– (S): 40%
– (Đ)✅: 20%
– (S): 30%
– (S): 50%
77. Thời hạn góp vốn của cơng ty cổ phần là ….. trừ trường hợp Điều lệ hoặc hợp
đồng đăng ký mua cổ phần quy định thời hạn khác ngắn hơn.
– (Đ)✅: 90 ngày
– (S): 120 ngày
– (S): 30 ngày
– (S): 60 ngày
78. Thứ tự ưu tiên xử lý tài sản cịn lại, từ tài sản khơng chia của hợp tác xã được
thực hiện như sau:
– (Đ)✅: (1) Thanh toán chi phí giải thể, bao gồm cả khoản chi cho việc thu hồi và
thanh lý tài sản; (2) Thanh toán nợ lương, trợ cấp và bảo hiểm xã hội của người lao
động; (3) Thanh tốn các khoản nợ có bảo đảm theo quy định của pháp luật; (4)
Thanh toán các khoản nợ không bảo đảm; (5) Giá trị tài sản cịn lại được hồn trả cho
thành viên, hợp tác xã thành viên theo tỷ lệ vốn góp trên tổng số vốn điều lệ.
– (S): (1) Giá trị tài sản còn lại được hoàn trả cho thành viên, hợp tác xã thành viên
theo tỷ lệ vốn góp trên tổng số vốn điều lệ; (2) Thanh tốn chi phí giải thể, bao gồm
cả khoản chi cho việc thu hồi và thanh lý tài sản; (3) Thanh toán nợ lương, trợ cấp và
bảo hiểm xã hội của người lao động; (4) Thanh toán các khoản nợ có bảo đảm theo
quy định của pháp luật; (5) Thanh tốn các khoản nợ khơng bảo đảm
– (S): (1) Thanh tốn các khoản nợ khơng bảo đảm; (2) Thanh toán nợ lương, trợ cấp
và bảo hiểm xã hội của người lao động; (3) Thanh tốn chi phí giải thể, bao gồm cả
khoản chi cho việc thu hồi và thanh lý tài sản; (4) Thanh toán các khoản nợ có bảo
đảm theo quy định của pháp luật; (5) Giá trị tài sản cịn lại được hồn trả cho thành
viên, hợp tác xã thành viên theo tỷ lệ vốn góp trên tổng số vốn điều lệ.
– (S): (1) Thanh toán nợ lương, trợ cấp và bảo hiểm xã hội của người lao động; (2)
Thanh tốn chi phí giải thể, bao gồm cả khoản chi cho việc thu hồi và thanh lý tài sản;
(3) Thanh tốn các khoản nợ có bảo đảm theo quy định của pháp luật; (4) Thanh tốn
các khoản nợ khơng bảo đảm; (5) Giá trị tài sản cịn lại được hồn trả cho thành viên,
hợp tác xã thành viên theo tỷ lệ vốn góp trên tổng số vốn điều lệ.
79. Trình tự xử lý vốn, tài sản của hợp tác xã như sau:
– (S): Thanh lý tài sản, trừ phần tài sản khơng chia; Thanh tốn các khoản nợ phải trả
và thực hiện nghĩa vụ tài chính của hợp tác xã, liên hiệp họ tác xã; Thu hồi các tài sản
của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Thanh lý tài sản, trừ phần tài sản không chia; Thu
hồi các tài sản của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã,
– (Đ)✅: Thu hồi các tài sản của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thanh lý tài sản, trừ
phần tài sản không chia; Thanh toán các khoản nợ phải trả và thực hiện nghĩa vụ tài
chính của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
– (S): Thanh toán các khoản nợ phải trả và thực hiện nghĩa vụ tài chính của hợp tác
xã, liên hiệp họ tác xã
– (S): Thanh toán các khoản nợ phải trả và thực hiện nghĩa vụ tài chính của hợp tác
xã, liên hiệp họ tác xã, Thu hồi các tài sản của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thanh
lý tài sản, trừ phần tài sản không chia
80. Trong quá trình hoạt động, chủ doanh nghiệp tư nhân…. vào hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp.
– (Đ)✅: Có quyền tăng hoặc giảm vốn đầu tư
– (S): Khơng có quyền thay đổi vốn đầu tư
– (S): Khơng có quyền giảm vốn đầu tư
– (S): Khơng có quyền tăng vốn đầu tư
81. Trong thời hạn …. kể từ ngày nhận được yêu cầu của thành viên, công ty
phải mua lại phần vốn góp của thành viên đó theo giá trị trường hoặc giá được
xác định theo nguyên tắc quy định tại Điều lệ công ty, trừ trường hợp hai bên
thỏa thuận được về giá.
– (S): 30 ngày
– (Đ)✅: 15 ngày
– (S): 10 ngày
– (S): 45 ngày
82. Trong trường hợp công ty cổ phần chỉ có một người đại diện theo pháp luật
thì người đại diện theo pháp luật của cơng ty là …
– (Đ)✅: Chủ tịch Hội đồng quản trị hoặc Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc
– (S): Chủ tịch Hội đồng quản trị
– (S): Chủ tịch Hội đồng thành viên
– (S): Chủ tịch công ty
83. Trường hợp Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện yêu cầu hộ kinh doanh
báo cáo về việc tuân thủ các quy định của Nghị định khi cần thiết mà hộ kinh
doanh không gửi báo cáo trong thời hạn … kể từ ngày hết hạn gửi báo cáo hoặc
Có u cầu bằng văn bản thì sẽ bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh.
– (Đ)✅: 03 tháng
– (S): 06 tháng
– (S): 02 tháng
– (S): 01 tháng
84. Trường hợp Điều lệ công ty không quy định thì …. là người đại diện theo
pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.
– (Đ)✅: Chủ tịch Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty
– (S): Giám đốc
– (S): Hội đồng thành viên
– (S): Tổng giám đốc
85. Trường hợp hết thời hạn góp vốn mà cổ đơng chưa thanh tốn hoặc chỉ thanh
tốn được một phần số cổ phần đã đăng ký mua thì trong thời hạn … kể từ ngày
kết thúc thời hạn trên, Công ty phải đăng ký điều chỉnh vốn điều lệ bằng mệnh
giá số cổ phần đã được thanh toán đủ, trừ trường hợp số cổ phần chưa được
thanh toán đã được bán hết trong thời hạn này.
– (S): 60 ngày
– (S): 45 ngày
– (Đ)✅: 30 ngày
– (S): 15 ngày
86. Trường hợp hộ kinh doanh do thành viên hộ gia đình thành lập và có thành
viên khơng được quyền thành lập hộ kinh doanh thì cơ quan đăng ký kinh doanh
cấp huyện ra thông báo yêu cầu hộ kinh doanh đăng ký thay đổi cá nhân đó
trong thời hạn … kể từ ngày thông báo.
– (Đ)✅: 15 ngày làm việc
– (S): 10 ngày
– (S): 15 ngày
– (S): 05 ngày
87. Trường hợp thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị
hạn chế hoặc mất năng lực hành vi dân sự, có khó khăn trong nhận thức, làm
chủ hành vi thì …
– (S): Khơng ảnh hưởng đến việc thực hiện quyền, nghĩa vụ của thành viên đó trong
cơng ty
– (Đ)✅: Quyền và nghĩa vụ của thành viên đó trong cơng ty được thực hiện thơng qua
người đại diện.
– (S): Buộc phải chuyển nhượng phần vốn góp trong cơng ty cho người khác.
– (S): Bị khai trừ khỏi công ty
88. Trường hợp thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên là
cá nhân bị tạm giam, đang chấp hành hình phạt tù, đang chấp hành biện pháp
xử lý hành chính tại cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc thì…
– (Đ)✅: Phải uỷ quyền cho người khác thực hiện một số hoặc tất cả quyền và nghĩa vụ
của mình tại cơng ty
– (S): Buộc phải chuyển nhượng phần vốn góp trong cơng ty cho người khác.
– (S): Bị khai trừ khỏi công ty
– (S): Bị sa thải khỏi công ty
89. Trường hợp tổ chức thẩm định giá định giá thì giá trị tài sản góp vốn phải
được … số thành viên, cổ đông sáp lập chấp thuận
– (S): Ít nhất 50%
– (S): 50%
– (Đ)✅: Trên 50%
– (S): 100%
90. Vai trò của thành viên trong hợp tác xã là …
– (Đ)✅: Đồng thời là người góp vốn, người lao động và khách hàng Người góp vốn
– (S): Khách hàng
– (S): Đồng thời là người góp vốn, người lao động và kh
– (S): Người lao động