Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De cuong on thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.1 KB, 3 trang )

ĐỀ GIAO LƯU CÂU LẠC BỘ TOÁN 4 – PHẦN CÁ NHÂN
NĂM HỌC: 2017 - 2018
Họ tên HS: ………………………………………………. Lớp:………
Phần I: Trắc nghiệm (15 điểm, mỗi câu 1,5 điểm):
Điền đáp số và tên đơn vị (nếu có) của các bài tốn sau:
Câu 1: Tính:

2018 x 35 - 2018 x 25
Câu 2: Cho dãy số: 1; 5; 9; 13; 17; ….
Điền 2 số hạng tiếp theo của dãy.
Câu 3: Tìm giá trị của a để biểu thức sau có giá trị
lớn nhất:
(2015 x 2016 x 2017 x 2018): (2018 - a)
Câu 4: Tìm tổng của số chẵn lớn nhất có 3 chữ số với
số chẵn bé nhất có 3 chữ số khác nhau
Câu 5: Tìm a, b để số 2018ab chia hết cho 2,5 và 9
Câu 6: Cần bớt cả tử số và mẫu số của phân số 3/5 đi
bao nhiêu đơn vị để được phân số mới bằng 1/2
Câu 7: Năm nay mẹ hơn con 25 tuổi.
Hỏi 5 năm sau con kém mẹ bao nhiêu tuổi?
Câu 8: Tìm số trung bình cộng của các số sau:
100; 105; 110; 115; 120
Câu 9: Một hình vng và một hình tam giác có
chu vi bằng nhau. Biết hình tam giác có 3 cạnh dài
bằng nhau và mỗi cạnh hình tam giác hơn cạnh
hình vng là 15 cm. Tính cạnh hình vng.
Câu 10: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi
bằng 60m. Biết diện tích mảnh đất đó bằng
200 m2. Tìm chiều dài, chiều rộng mảnh đất
Câu 11: TỰ LUẬN (5 điểm) Một hình chữ nhật có diện tích là 96 m2.
Chiều dài gấp rưỡi chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật




…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3

Câu 4
Câu 5

HƯỚNG DẪN CHẤM
Mơn Tốn - Lớp 4
I - Phần trắc nghiệm: (15 điểm) mỗi câu 1,5 điểm
Đáp số
Câu
Đáp số
20180
Câu 6
1
21; 25
Câu 7
5 tuổi
a= 2017
Câu 8
110
1100
Câu 9
45 cm
a = 7; b = 0
Câu 10
Chiều dài 20m,
chiều rộng 10m
II – Phần tự luận: 5 điểm
Bài giải:

Vẽ hình ( 1 điểm)
Do số đo chiều dài gấp rưỡi chiều rộng nên nếu giảm số đo chiều dài để chiều

dài bằng chiều rộng thì ta được hình vng có diện tích là:
96 : 3 x 2 = 64 (m2)
(1 điểm)
64 = 8 x 8 nên cạnh hình vng (hay chiều rộng hình chữ nhật là: 8m (1 điểm)
Chiều dài hình chữ nhật là:
96 : 8 = 12 (m)
(1 điểm)
Chu vi hình chữ nhật đó là:
(12 + 8) x 2 = 40 (m)
(1 điểm)
Đáp số: 40 m

(0,5 điểm)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×