Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

De cuong on thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.47 KB, 28 trang )

Môn: Sinh học Lớp: 7
------------------------------------------------------------Chọn và đánh dấu vào 1 phơng án đúng nhất.
Câu1 : Thế giới động vật đa dạng về:
a. Loài
c. Lối sống và môi trờng sống
b. Hình dạng, kích thớc cơ thể
d. Cả a,b,c đều đúng
Câu 2: Động vật phân bố ở:
a. Môi trờng nớc
c. Môi trờng trên không
b. Môi trờng cạn
d. Cả a,b,c đều đúng
Câu 3 : Nguyên nhân khiến động vật nhiệt đới phong phú và đa dạng:
a. Nhiệt độ ấm áp
c. Môi trờng sống đa dạng
b. Thức ăn phong phú
d. Cả a,b,c đều đúng
Câu 4: Chim cánh cụt thích nghi đợc với khí hậu giá lạnh vì:
a. Mỡ tích luỹ dày, lông rậm
c. Chúng sống thành bầy, đàn rất đông
b.Tập tính chăm sóc trứng và con chu đáo
d. Cả a, b đều đúng
Câu5: Động vật sống ở môi trờng nớc:
a. Quạ sám
c. Ngỗng trời
b. Báo gấm
d. Cá sấu
Câu 6: Động vật giống thực vật ở chỗ nào:
a. Có cấu tạo tế bào
c. Tự chế tạo chất hữu cơ
b. Có thành xenlulôzơ


d. Không có hệ thần kinh và giác quan
Câu 7: Động vật khác thực vật
a. Tế bào không có thành xenlulôzơ
c. Có hệ thần kinh và giác quan
b. Chỉ sử dụng chất hữu cơ có sẵn
d. Cả a,b,c đều đúng
Câu 8: Đặc điểm chung của động vật :
a. Có khả năng di chuyển
c. Dị dỡng
b. Có hệ thần kinh và giác quan
d. Cả a,b,c đều đúng
Câu 9: Động vật không thuộc ngành động vật không xơng sống:
a. Ong
c. Bớm
b. Cá
d. Tôm
Câu 10: Động vật không thuộc ngành động vật có xơng sống:
a. Châu chấu
c. Bå c©u
b. Thá
d. Õch


đề kiểm tra tnkq

Tuần 2

Môn: Sinh học Lớp: 7
----------------------------------------------Chọn và đánh dấu vào 1phơng án đúng nhất.
Câu 1: Trùng giày có hình dạng:

a. Đối xứng
c. Có hình khối nh chiếc giầy
b. Không đối xứng
d. Cả b,c đều đúng
Câu 2 : Trùng giày di chuyển
a. Thẳng tiến
c. Lông bơi, vừa tiến vừa xoay
c. Bơi tự do
d. Cả a,b,c đều đúng
Câu 3: Trùng roi di chuyển:
a. Đầu đi trớc
c.Roi xoáy vào nớc, vừa tiến vừa xoay
b. Đuôi đi trớc
d. Thẳng tiến
Câu 4: Sinh sản của trùng roi xanh theo cách:
a. Phân đôi cơ thể theo chiều dọc
c. Sinh sản tiếp hợp
b. Phân đôi cơ thể theo chiều ngang
d. Sinh sản hữu tính
Câu 5: Trùng roi có màu xanh lá cây do:
a. Màu sắc của điểm mắt
c. Sự trong suốt của màng tế bào
b. Màu sắc của hạt diệp lục
d. Cả b, c đều đúng
Câu 6: Trùng roi xanh tiến về phía ánh sáng nhờ:
a. Có diệp lục
c. Điểm mắt
b. Roi
d. Cả b, c đều đúng
Câu 7: Trùng roi giống tế bào thực vật:

a. Có diệp lục
c. Có roi và điểm mắt
b. Có thành xenlulôzơ
d. Cả a, b đều đúng
Câu 8: Tập đoàn trùng roi là:
a. Cơ thể đa bào
b. Gồm nhiều tế bào có roi liên kết với nhau
c. Là nguồn gốc của động vật đa bào
d. Cả b,c đều đúng
Câu 9: Có thể gặp trùng roi ở:
a. Váng xanh nổi lên ở các ao hồ
c. ở các vũng nớc đọng
b. Nớc ở đồng ruộng
d. Nớc ở giếng
Câu 10: Trùng roi khác thực vật ở chỗ:
a. Tự dỡng
c. Có diệp lục
b. Có roi và điểm mắt
d. Không di chuyển đợc


đề kiểm tra tnkq

Tuần 3

Môn: Sinh học Lớp: 7
------------------------------------------------------------Chọn và đánh dấu vào 1phơng án đúng nhất.
Câu 1: Cách di chuyển của trùng biến hình:
a. Bằng roi
c. Bằng chân giả

b. Bằng lông bơi
d. Bằng cách vừa tiến, vừa xoay
Câu 2: Nhân của trùng giày:
a. 1 nhân
c. 1 nhân lớn, 1 nhân nhỏ
b. 2 nhân
d. Nhiều nhân
Câu 3: Cách sinh sản của trùng giày:
a. Phân đôi cơ thể theo chiều dọc
c. Sinh sản tiếp hợp
b. Phân đôi cơ thể theo chiều ngang
d. Cả b,c đều đúng
Câu 4: Trùng kiết lị khác trùng biến hình ở chỗ:
a. Chỉ ăn hồng cầu
c. Có chân giả ngắn
b. Có chân giả dài
d. Cả a, c đều đúng
Câu 5: Trùng kiết lị giống trùng biến hình ở chỗ:
a. Có chân giả
c. Sống tự do ngoài thiên nhiên
b. Có hình thành bào xác
d. Cả a, b đều đúng
Câu 6: Cách sinh sản của trùng sốt rét:
a. Vô tính phân đôi
c. Kết bào xác
b. Tiếp hợp
d. Vô tính cho nhiều cá thể mới
Câu 7: Cách bắt mồi của trùng biến hình:
a. Dùng chân giả bao lấy mồi
c. Dùng roi bơi

b. Dùng lông bơi dồn về lỗ miệng
d. Tự nuốt mồi
Câu 8: Con đờng truyền dịch bệnh của trùng sốt rét:
a. Qua ăn uống
c. Qua muỗi Anôphen đốt
b. Qua hô hấp
d. Cả 3 con đờng trên
Câu 9: Nơi ký sinh của trùng kiết lị:
a. Thành ruột
c. Trong hồng cầu
b. Trong máu ngời
d. Trong tuyến nớc bọt của muỗi Anôphen
Câu 10: Trùng sốt rét giống trùng kiết lị:
a. Chỉ ăn hồng cầu
c. Truyền dịch bệnh qua ăn uống
b. Sống ký sinh ở thành ruột
d. Gây ra bệnh sốt

đề kiểm tra tnkq

Tuần 4

Môn: Sinh học Lớp: 7
------------------------------------------------------------Chọn và đánh dấu vào 1phơng án đúng nhất.
Câu 1: Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh:
a. Kích thớc hiển vi
c. Phần lớn dị dỡng
b. Cấu tạo một tế bào
d. Cả a,b,c đều đúng
Câu 2: Vai trò của động vật nguyên sinh:

a. Làm thức ¨n cho nhhiỊu ®éng vËt ë níc c. Cã ý nghĩa về địa chất
b. Gây bệnh cho ngời và động vật
d. Cả a,b,c đều đúng


Câu 3: Các hình thức di chuyển của động vật nguyên sinh :
a. Roi
c. Lông bơi
b. Chân giả
d. Cả a,b,c đều đúng
Câu 4: Các hình thức sinh sản của động vật nguyên sinh:
a. Phân đôi
c. Phân đôi và phân nhiều cá thể mới
b. Tiếp hợp
d. Cả a,b,c đều đúng
Câu 5: Đặc điểm của động vật nguyên sinh sống ký sinh:
a. Cơ quan di chuyển tiêu giảm hoặc kém phát triển
b. Dinh dỡng theo kiểu hoại sinh
c. Sinh sản vô tính với tốc độ nhanh
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 6 : Cách di chuyển của thuỷ tức
a. Sâu đo
c. Vừa tiến vừa xoay
b.Lộn đầu
d. Cả a,b đều đúng
Câu 7: Các hình thức sinh sản của thuỷ tức:
a. Mọc chồi
c. Tái sinh
b. Hữu tính
d. Cả a,b,c đều đúng

Câu 8: Thành cơ thể thuỷ tức có cấu tạo
a. Một lớp tế bào
c. 2 Lớp tế bào và tầng keo ở giữa
b. 2 lớp tế bào
d. 3 lớp tế bào
Câu 9: Cơ thể của thuỷ tức
a. Có đối xứng
c. Đối xứng toả tròn
b. Không có đối xứng
d. Đối xứng 2 bên
Câu 10: Thuỷ tức thải bà bằng con đờng nào:
a. Qua lỗ miệng
c. Qua không bào co bóp
b. Qua thành cơ thể
d. Cả a,b đều đúng

đề kiểm tra tnkq

Tuần 5

Môn: Sinh học Lớp: 7
------------------------------------------------------------Chọn và đánh dấu vào 1phơng án đúng nhất.
Câu 1: Cách di chuyển của sứa
a. Sâu đo
c. Lộn đầu
b. Bơi lội tự do
d. Co bóp dù
Câu 2: Thuỷ tức giống sứa:
a. Đối xứng toả tròn
c. Bơi lội tự do

b.Có tế bào tự vệ
d. Cả a,b đều đúng
Câu 3: Cách tự vệ của sứa nhờ:
a. Tế bào gai
c. Bộ xơng đá vôi
b. Di chuyển
d. Cả a,b đều đúng
Câu 4: Hình dạng của hải quỳ
a. Hình trụ
c. Hình cành cây
b. Hình dù
d. Hình khối
Câu 5: San hô khác hải quỳ ở chỗ:
a. Sống đơn độc
c. Sống bám
b. Sống tập đoàn
d. Sống cộng sinh
Câu 6: San hô khi mọc chồi có hiện tợng:
a. Chồi tách ra sống độc lập
b. Chồi dính với cơ thể mẹ tạo thành tập đoàn
c. Các cơ thể con có khoang ruột thông nhau và thông với cơ thĨ mĐ


d. Cả b,c đều đúng
Câu 7: Cành san hô dùng để trang trí là bộ phận nào trong cơ thể chúng:
a. Phần thịt của san hô
c. Phần tua của san hô
b. Phần khung xơng của san hô
d. Phần đế của san hô
Câu 8: Vai trò của san hô:

a. Tạo hệ sinh thái đặc sắc của đại dơng
b. Vật trang trí và làm đồ trang sức
c. Nguồn cung cấp nguyên liệu vôi cho xây dựng và chỉ thị địa tầng
d. Cả a,b,c đều đúng
Câu 9: Đặc điểm chung của ruột khoang:
a. Động vật đa bào bậc thấp, thành cơ thể gồm 2 líp tÕ bµo
b. Cã tÕ bµo gai tù vƯ, khoang ruột dạng túi
c. Có đối xứng toả tròn
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 10: Ruột khoang sống bám và ruột khoang bơi lội tự do có đặc điểm gì chung:
a. Đối xứng toả tròn
c. Có tế bào gai tự vệ, ruột dạng túi
b. Thành cơ thể có 2 lớp tế bào
d. Cả a, b, c đều đúng

đề kiểm tra tnkq

Tuần 6

Môn: Sinh học Lớp: 7
------------------------------------------------------------Chọn và đánh dấu vào 1phơng án đúng nhất.
Câu1: Đặc điểm về lối sống của sán lá gan :
a) Sống dị dỡng
c ) Sống dÞ dìng, sèng ký sinh
b) Sèng ký sinh
d) Sèng tù dỡng
Câu 2: Đặc điểm của sán lá gan thích nghi với lối sống ký sinh:
a) Mắt phát triển
c) Lông bơi phát triển
b) Giác bám phát triển

d) Cả a, b, c đều đúng
Câu 3: Hình thức di chuyển của sán lá gan:
a) Chun, dÃn, phồng, dẹp cơ thể
c) Roi bơi
b) Lông bơi
d) Lộn đầu
Câu 4: Sán lá gan là cơ thể:
a) Ph©n tÝnh
c) Võa ph©n tÝnh võa lìng tÝnh
b) Lìng tÝnh
d) Cả a, b, c đều sai
Câu 5: Vật chủ trung gian của sán lá gan là:
a) Lợn
c) ốc
b) Gà, vịt
d) Trâu, bò
Câu 6: Động vật không thuộc ngành giun dẹp :
a) Sán dây
c) Giun đũa
b) Sán lá máu
d) Sán bà trầu
Câu 7: Giun dẹp thờng kýsinh ở bộ phận nào trong cơ thể ngời và động vật :
a) Máu
c) Ruột non
b) Gan
d) Cả a, b, c đều đúng
Câu 8: Đặc điểm giống nhau giữa sán lá máu, sán bà trầu, sán dâylà:
a) Sống tự do
c) ấu trùng phát triển ngay trên cơ thể vật chủ
b) Sống ký sinh

d) Cả a, b,c đều đúng
Câu9: Đặc điểm của giun dẹp sống ký sinh:
a) Giác bám, cơ quan sinh sản phát triển
b) ấu trùng phát triển qua các vật chủ trung gian
c)Lông bơi và giác quan tiêu giảm
d)Cả a, b, c, đều đúng
Câu 10: Đặc điểm không phải của ngành giun dẹp:


a) Cơ thể dẹp
b) Cơ thể có đối xứng toả tròn

đề kiểm tra tnkq

c) Cơ thể có đối xứng 2 bên
d) Cơ thể gồm: đầu, đuôi, lng, bụng

Tuần 7

Môn: Sinh học Lớp: 7
------------------------------------------------------------Chọn và đánh dấu vào 1phơng án đúng nhất.
Câu 1: Môi trờng ký sinh của giun đũa ở ngời là :
a) Ruột non
c) Gan
b) Ruột già
d) Thận
Câu 2: Cơ thể giun đũa có lớp vỏ bảo vệ cấu tạo bằng chất :
a) Đá vôi
c) Cuticun
b) Ki tin

d) Dịch nhờn
Câu 3: Thành cơ thể của giun đũa có 2 lớp là:
a) Lớp biểu bì và lớp cơ vòng
c) Lớp biểu bì và lớp cơ dọc
b) Lớp cơ dọc và lớp cơ vòng
d) Lớp cơ dọc và lớp cơ chéo
Câu 4: Hệ tiêu hoá của giun đũa tiến hoá hơn giun dẹp ở chỗ:
a) Cơ quan tiêu hoá hình túi
c) Ruột phân nhiều nhánh
b) Có thêm ruột sau và hậu môn
d) Có khoang cơ thể
Câu 5: Hình thức sinh sản của giun đũa là:
a) Sinh sản vô tính
c) Sinh sản mọc chồi
b) Sinh sản hữu tính
d) Sinh sản phân đôi
Câu 6: Trứng giun kim có thể xâm nhập vào cơ thể ngời qua :
a) Thức ăn
c) Tay bẩn
b) Nớc uống
d) Cả a, b,c đều đúng
Câu 7: ở ngời giun kim ký sinh trong :
a) Ruột già
c) Dạ dày
b) Ruột non
d) Gan
Câu 8: Đặc điểm của giun tròn là:
a) Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu
c) Cơ quan tiêu hoá hình ống
b) Phần lớn có lối sống ký sinh

d) Cả a, b ,c đều đúng
Câu 9: Điểm giống nhau giữa giun tròn và giun dẹp:
a) Cơ thể có đối xứng 2 bên
c)Không có sinh sản hữu tính
b) Không có lối sống ký sinh
d) Cả a, b, c đều sai
Câu 10: Giun tròn khác giun dẹp:
a) Cơ thể đa bào
b) Sống ký sinh
c) Có hậu môn
d) ấu trùng phát triển qua nhiều vật chủ trung gian

đề kiểm tra tnkq
Môn: Sinh học Lớp: 7

TuÇn 8


------------------------------------------------------------Chọn và đánh dấu vào 1phơng án đúng nhất.
Câu 1: Nơi sống phù hợp với giun đất là :
a) Trong nớc
c) Nơi đất ẩm
b) Nơi đất khô
d) Trong nớc và nơi đất khô
Câu 2: Giun đất thờng chui lên mặt đất lúc :
a) Ban đêm
c) Lúc nắng gắt
b) Sau các trận ma lớn
d) Câu a , b đều đúng
Câu 3: Bộ phận giúp giun đất điều chỉnh cơ thể khi di chuyển:

a) Đuôi
c) Thành cơ
b) Thể xoang
d) Lng
Câu 4: Giun đất hô hấp bằng:
a) Da
c) ống khí
b) Phổi
d) Phổi và ống khí
Câu 5: Hệ thần kinh cuả giun đất:
a) Thần kinh lới
c) Thần kinh chuỗi hạch
b) Thần kinh ống
d) Cả a, b, c đều đúng
Câu 6: Thức ăn của giun đất :
a) Mùn đất
c) Động vật nhỏ
b) Vụn hữu cơ
d) Vụn hữu cơ và mùn đất
Câu 7: So với giun dẹp và giun tròn thì giun đất có thêm hệ cơ quan :
a) Hệ tiêu hoá
c) Hệ hô hấp
b) Hệ tuần hoàn
d) Hệ thần kinh
Câu 8: Bộ phận nào của giun đất có vai trò nh tim là:
a) Mạch vòng ở vòng hầu
c) Mạch bụng
b) Mạch lng
d) Tất cả các bộ phận trên
Câu 9: Các bộ phận hình thành nên hệ thần kinh của giun đất :

a) Lới thần kinh và dây thần kinh
c)Tế bào thần kinh và lới thần kinh
b) Dây thần kinh và hạch thần kinh
d)Dây thần kinh và tế bào thần kinh
Câu 10: Quá trình sinh sản của giun đất:
a) Hữu tính và ghép đôi
c) Phát triển thành giun non trong kén
b) Trứng đợc thụ tinh trong kén
d) Cả a, b, c đều đúng

đề kiểm tra tnkq

Tuần 9

Môn: Sinh học Lớp: 7
------------------------------------------------------------Chọn và đánh dấu vào 1 phơng án đúng nhất.
Câu1: Động vật đợc xếp cùng ngành với giun đất :
a) Rơi
c) Đỉa
b) Giun đỏ
d) Cả a, b, c đều đúng
Câu 2: Ngời ta thờng dùng động vật nào để nuôi cá cảnh :
a) Giun đỏ
c) Đỉa
b) Rơi
d) Cả a, b, c đều đúng
Câu 3: Động vật sống thành búi thờng gặp ở cống rÃnh nớc là:
a) Giun đất
c) Giun đỏ
b) Đỉa

d) Rơi


Câu 4: Động vật thờng bám vào ngời và động vật để hút máu:
a) Rơi
c) Giun đỏ
b) Đỉa
d) Giun đất
Câu 5: Động vật có chi bên phát triển:
a) Đỉa
c) Giun kim
b) Giun đỏ
d) Rơi
Câu 6:Con rơi sống trong môi trờng :
a) Nớc lợ
c) Ao , hồ
b) Nớc ngọt
d) Sông , suối
Câu 7: Đặc điểm không phải của giun đốt :
a) Có lối sống cố định, không di chuyển
b) Cơ thể phân đốt
c) Đối xứng hai bên
d) Cơ thể có thể xoang
Câu 8: Động vật ngành giun đốt hô hấp bằng:
a) Da
c) Da hoặc mang
b) Mang
d) Phổi
Câu 9: Hình thức di chuyển của giun đốt nhờ:
a) Chi bên

c) Hệ cơ của thành cơ thể
b) Vành tơ
d) Cả a,b, c đều đúng
Câu 10: Đặc điểm chung của ngành giun đốt:
a) Cơ thể phân đốt, có thể xoang
b) Có đầy đủ các hệ cơ quan trong cơ thể
c) Di chuyển nhờ chi bên, tơ hay hệ cơ
d) Cả a, b, c đều đúng

đề kiểm tra tnkq

Tuần 10

Môn: Sinh học Lớp: 7
------------------------------------------------------------Chọn và đánh dấu vào 1 phơng án đúng nhất.
Câu 1: Trai sông có lối sống :
a) Nổi trên mặt nớc nh động vật nguyên sinh
b) Bơi lội trong nớc nh cá
c)Sống ở đáy ao, hồ, ẩn mình trong bùn, cát
d) Sống ở biển
Câu 2: Lớp vỏ cứng của trai đợc tiết ra từ :
a) Các tuyến bài tiết
c) Mặt trong của áo trai
b) Mặt ngoài của áo trai
d) Các dây chằng nối các mảnh vỏ trai
Câu 3: Trai di chuyển bằng:
a) Vây bơi
c) Chân trai là phần lồi của cơ thể
b) Sự khép mở của vỏ trai
d) Các dây chằng

Câu 4: Trai sinh sản theo kiểu:
a) Vô tính mọc chồi
c) Hữu tính và thụ tinh trong cơ thể mẹ
b) Hữu tính và thụ tinh ngoài
d) Vô tính kiểu phân đôi
Câu 5: Khi ấu trùng trai đợc nở ra, trớc khi rời khỏi c¬ thĨ mĐ thêng sèng ë:
a) Trong bơng mĐ
c) Trong vá trai mĐ
b) Trong mang mĐ
d) Trong ¸o cđa trai mẹ
Câu 6: Những động vật không đợc xếp vào ngành thân mềm là :
a) Sò
c) Sứa


b) Mực
d) ốc sên
Câu 7: Động vật không có vỏ cứng đá vôi bao ngoài cơ thể:
a) Sò
c) Bạch tuộc
b) ốc sên
d) Nghêu
Câu 8: Loài thân mềm có tập tính đào hang đẻ trứng là:
a) ốc bơu vàng
c) ốc sên
b) ốc vặn
d) Bạch tuộc
Câu 9: Đặc điểm của mực khác với bạch tuộc là:
a) Có mai cứng ở phía lng
c) Lµ thùc phÈm cho con ngêi

a) Sèng ë biĨn
d) Lµ động vật thân mềm.
Câu 10: Bằng biện pháp nhân tạo con ngêi cã thĨ thu lÊy ngäc tõ:
a) èc sªn
c) Bạch tuộc
b) Trai
d) Sò.

đề kiểm tra tnkq

Tuần 11

Môn: Sinh học Lớp: 7
------------------------------------------------------------Chọn và đánh dấu vào 1phơng án đúng nhất.
Câu1: Vỏ trai sông đựơc cấu tạo bởi:
a. Một lớp đá vôi
c. 3 lớp gồm lớp sừng, lớp đá vôi, lớp xà cừ
b. 2 lớp gồm lớp sừng, lớp đá vôi
d. 2 lớp gồm lớp đá vôi, lớp xà cừ
Câu2: Vỏ ốc đợc cấu tạo bởi:
a. Một lớp đá vôi
c. 3 lớp gồm lớp sừng, lớp đá vôi, lớp xà cừ
b. 2 lớp gồm lớp sừng, lớp đá vôi
d. 2 lớp gồm lớp đá vôi, lớp xà cừ
C âu3: Mai của mực đợc cấu tạo bởi:
a. Một lớp đá vôi
c. 3 lớp gồm lớp sừng, lớp đá vôi, lớp xà cừ
b. 2 lớp gồm lớp sừng, lớp đá vôi
d. 2 lớp gồm lớp đá vôi, lớp xà cừ
Câu 4: Động vật thân mềm nào có giác bám:

a. ốc sên
c. Mực
b. Trai
d. Sò
Câu 5:Số tua của mực:
a. 2 tua
c. 8 tua
b. 2 tua dài+ 6 tua ngắn
d. 2 tua dài+8 tua ngắn
Câu 6: Vì sao mực xếp cùng với ốc sên:
a. Thân mềm không phân đốt
c. Hệ tiêu hoá phân hoá và có cơ quan di chuyển
b. Có vỏ đá vôi có khoang áo
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 7: ý nghĩa thực tiễn của vỏ thân mềm:
a. Làm vật trang trí
c. Làm thức ăn cho ngời và động vật
b. Xuất khẩu
d. Làm sạch môi trờng nớc
Câu8: Nơi sống của ốc vặn:
a. ở cạn
c. ở nớc ngọt
b. ở biển
d. ở nớc lợ
Câu 9: Đặc điểm chung của ngành thân mềm:
a. Thân mềm, không phân đốt
c.Hệ tiêu hoá phân hoá và có cơ quan dichuyển
b. Có vỏ đá vôi, có khoang áo
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 10:Lối sống của mực:

a. Vùi lấp
c. Bò chậm chạp
b. Bơi nhanh
d. Chui rúc trong bïn


đề kiểm tra tnkq

Tuần 12

Môn: Sinh học Lớp: 7
------------------------------------------------------------Chọn và đánh dấu vào 1phơng án đúng nhất.
Câu 1: Cơ thể tôm gồm:
a. 2 phần : đầu và bụng
c. 3 phần : đầu, thân, đuôi
b. 2 phần : đầu - ngực và bụng
d. 4 phần : đầu, ngực, bụng, đuôi
Câu 2: Các hình thức di chuyển của tôm sông :
a. Bơi
c. Nhảy giật lùi
b. Bò
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 3: Tác dụng các đôi chân bụng của tôm:
a. Bơi
c. Giữ thăng bằng
b. Ôm trứng
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 4: Cách định hớng và phát hiện mồi của tôm nhờ:
a. 2 mắt kép
c. Các chân hàm

b. 2 đôi râu
d. Cả a, b đều đúng
Câu 5: Tôm hô hấp bằng:
a. Phổi
c. Các ống khí
b. Mang
d. Phổi và các ống khí
Câu 6: Tôm hoạt động vào thời gian nào trong ngày:
a. Chập tối
c. Ban ngày
b. Đêm khuya về sáng
d. Cả ngày lẫn đêm
Câu 7: Vỏ bọc cơ thể của tôm cÊu t¹o b»ng chÊt:
a. Ki tin
c. Ki tin cã tÈm canxi
b. Đá vôi
d. Cu ti cun
Câu 8: Thức ăn của tôm là:
a. Động vật và Thực vật thuỷ sinh nhỏ
c. Xác động vật
b. Xác thực vật
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 9: Cơ quan bài tiết của tôm nằm ở:
a. Gốc râu
c. Bụng
b. Khoang miệng
d. Đuôi
Câu 10: Hệ thần kinh của tôm gồm:
a. Hạch nÃo và vòng thần kinh hầu
c. Chuỗi hạch thần kinh bụng

b. Chuỗi hạch thần kinh ngực
d. Cả a, b, c đều đúng


đề kiểm tra tnkq

Tuần 13

Môn: Sinh học Lớp: 7
------------------------------------------------------------Chọn và đánh dấu vào 1phơng án đúng nhất.
Câu 1: Loài giáp xác không sống ở biển:
a. Tôm càng xanh
c. Tôm ở nhờ
b. Cua nhện
d. Tất cả đều sai
Câu 2: Loài rận nớc sống ở:
a. Trên mặt biển
c. Trong ao, hồ
b. Dới đáy biển
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 3: Loài giáp xác có kích thớc lớn:
a. Cua nhện
c. Chân kiếm sèng tù do
b. RËn níc
d. Ch©n kiÕm sèng ký sinh
C©u 4: Loài giáp xác nào có lợi:
a. Rận nớc
c. Chân kiếm ký sinh
b. Sun
d. Mọt ẩm

Câu 5: Loài giáp xác nào sống cộng sinh với hải quỳ :
a. Tôm ở nhờ
c. Tôm hùm
b. Chân kiếm ký sinh
d. Cua đồng
Câu 6: Bộ phận làm nhiệm vụ bắt giữ mồi của nhện là:
a. Đôi chân xúc giác
c. Các chân bò
b. Đôi kìm
d. Miệng
Câu 7: Mặt dới phần bụng của nhện có:
a. Lỗ sinh dục
c. Tuyến tơ
b. Đôi lỗ thở
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 8: Loài động vật sống ký sinh trên da ngời:
a. Bò cạp
c. Ve bò
b. Cái ghẻ
d. Nhện
Câu 9: Nhện bắt mồi theo kiểu:
a. Săn tìm
c. Đuổi bắt
b. Chăng tơ
d. Tất cả đều sai
Câu 10: Vai trò của động vật hình nhện là:
a. Đều gây hại cho ngời
c. Phần lớn có lợi cho ngời
b. Đều có lợi cho ngời
d. Phần lớn có hại cho ngời



đề kiểm tra tnkq

Tuần 14

Môn: Sinh học Lớp: 7
------------------------------------------------------------Chọn và đánh dấu vào 1 phơng án đúng nhất.
Câu1: Châu chấu di chuyển bằng:
a. Chân trớc
c. Cánh
b. Chân sau
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu2: Mắt của châu chấu là:
a. Mắt kép
c. Mắt kép và mắt đơn
b. Mắt đơn
d. Không có mắt
Câu 3: Hô hấp của châu chấu bằng:
a. Mang
c. Phổi
b. Hệ thống ống khí
d. Phổi và hệ thống ống khí
Câu 4: Hệ tuần hoàn của châu chấu:
a. Tim hình ống
c. Tim 2 ngăn
b. Hệ mạch hở
d. Cả a, b đều đúng
Câu 5: Cơ thể châu chấu chia làm:
a. 2 phần: Đầu, thân

c. 4 phần : Đầu, ngực, bụng, đuôi
b. 3 phần: Đầu, ngực, bụng
d. 5 phần: Đầu, ngực, bụng, đuôi, cánh
Câu 6: Số loài sâu bọ đợc phát hiện:
a. 20000 loài
c. 500000 loài
b.100000 loài
d. Khoảng gần 1 triệu loài
Câu 7: Điều không đúng khi nói về sâu bọ:
a. Chân không có khớp
c. Cơ thể gồm 3 phần : Đầu, ngực, bụng
b. Cơ thể đối xứng 2 bên
d. Đầu có 1 đôi râu
Câu 8: Đợc xếp vào lớp sâu bọ cùng với châu chấu là :
a. Ong mật
c. Bọ xít
b. Ve sầu
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 9: Loài sâu bọ nào có vai trò giúp cho quá trình thụ phấn ở thực vật nhiều nhất:
a. Ruồi
c. Ong
b. Muỗi
d. Bọ ngựa
Câu 10: Tác hại giống nhau của ruồi và muỗi:
a. Phá hại cây trồng và mùa màng
c. Ăn các loài sâu bọ khác
b. Truyền bệnh nguy hiểm cho ngời
d. Cả a, b, c ®Ịu ®óng



đề kiểm tra tnkq

Tuần 15

Môn: Sinh học Lớp: 7
------------------------------------------------------------Chọn và đánh dấu vào 1 phơng án đúng nhất.
Câu 1: Hai loài sâu bọ sử dụng thức ăn nh nhau:
a. Bọ ngựa và ong mật
c. Mối và mọt ăn gỗ
b. Ong mật và mối
d. Ruồi và mọt ăn gỗ
Câu 2: Loài sâu bọ sống nơi thiếu ánh sáng:
a. Ong mật
c. Chuồn chuồn
b. Bọ ngựa
d. Muỗi
Câu 3: Loài sâu bọ sống làm tổ trong đất:
a. Mối
c. Bọ ngựa
b. Ve sầu
d. Rầy nâu
Câu 4: Đặc điểm chung của ngành chân khớp:
a. Phần phụ phân đốt
c. Có vỏ ki tin bao ngoài
b. Sự phát triển và tăng trởng gắn liền với sự lột xác
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 5: Sự phát triển và tăng trởng của chuồn chuồn qua:
a. Biến thái hoàn toàn
c. Không qua biến thái
b. Biến thái không hoàn toàn

d. Cả a, b, c đều sai
Câu 6: Điểm giống nhau giữa động vật ngành chân khớp với động vật ngành giun đốt :
a. Cơ thể phân đốt
c. Đối xứng 2 bên
b. Không có xơng sống
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu7: Điều không đúng khi nói về động vật chân khớp:
a.Cơ thể không có vỏ ki tin
b. Sống ở nhiều môi trờng khác nhau
c. ấu trùng phải trải qua biến thái để trởng thành
d. Có hệ thần kinh chuỗi hạch
Câu8: Lợi ích chung của sâu bọ và nhện :
a. Là nguồn thức ăn cho các động vật lớn
c. Giúp thụ phấn cho thực vật
b. Tham gia tiêu diệt các sâu bọ gây hại
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 9: Đặc điểm của tôm sông khác với nhện nhà:
a. Cơ thể chia đốt
c. Đối xứng 2 bên
b. Sống ở nớc
d. Cơ thể có 2 phần : Đầu - ngực và bụng
Câu 10: Đặc điểm của châu chấu khác nhện:
a. Cơ thể chia 3 phần : Đầu, ngực, bụng
c. Phần phụ phân đốt
b. Cơ thể phân đốt
d. Sống ở cạn


đề kiểm tra tnkq
Tuần 16

Môn: Sinh học Lớp: 7
------------------------------------------------------------Chọn và đánh dấu vào 1 phơng án đúng nhất.
Câu1: Mắt cá không có mí, màng mắt tiếp xúc với nớc có tác dụng:
a. Giúp màng mắt không bị khô.
c. Dễ tìm mồi.
b. Dễ phát hiện kẻ thù.
d. Giảm sức cản của nớc.
Câu 2: Da cá có nhiều tuyến tiết chất nhày có tác dụng:
a. Bảo vệ da khỏi khô.
c.Giảm sự ma sát giữa da cá với môi trờng nớc.
b. Giảm sức cản của nớc. d. Giúp cá hô hấp.
Câu 3: Vảy cá xếp lợp mái ngói có tác dụng:
a. Giảm sức cản của nớc. c. Để thân cử động dễ dàng theo chiều ngang.
b. Giữ ấm cơ thể cá.
d. Giảm sự ma sát giữa da cá và môi trờng.
Câu 4: Vây lng và vây hậu môn của cá có tác dụng:
a. Giúp cá di chuyển về phía trớc.
b. Giúp cá bơi hớng lên trên hoặc hớng xuống dới.
c. Làm tăng diện tích dọc thân cá đảm bảo thế cân bằng cho cá.
d. Giúp cá rẽ phải hoặc rẽ trái.
Câu 5: Làm nhiệm vụ giữ thăng bằng cho cá khi bơi đứng 1 chỗ, hớng lên hoặc xuống, rẽ
trái, rẽ phải, dừng lại, bơi lùi là chức năng của:
a. Vây ngực và vây bụng.
c. Vây ngực và vây đuôi.
b. Vây bụng và vây đuôi.
d. Vây đuôi và vây hậu môn.
Câu 6: Cá chép hô hấp bằng:
a. Da.
c. Da và phổi.
b. Phổi.

d. Mang.
Câu 7: Số lợng tấm mang của cá chép:
a. 4 tấm mang.
c. 4 đôi tấm mang nằm ở mỗi bên đầu.
b. 4 đôi tấm mang.
d. Cả a, b, c đều sai.
Câu 8: Chức năng lọc từ máu các chất không cần thiết thải ra ngoài ở cá chép là:
a. Gan.
c. Ruột.
b. Thận.
d. Tĩnh mạch.
Câu 9: NÃo bộ của cá chép đợc bảo vệ trong:
a. Hộp sọ.
c. Xơng đầu.
b. Cột sống.
d. Xơng nắp mang.
Câu 10: Cơ quan xúc giác của cá là:
a. Mắt.
c. Râu.
b. Hốc mũi.
d. Tai.

đề kiểm tra tnkq

Tuần 17

Môn: Sinh học Lớp: 7
------------------------------------------------------------Chọn và đánh dấu vào 1 phơng án đúng nhất.
Câu 1: Tim của cá đợc chia thành:
a. 1 ngăn.

c. 3 ngăn.
b. 2 ngăn.
d. 4 ngăn.
Câu 2: Hệ mạch ở cá gồm:
a. Động mạch.
c. Mao mạch.
b. Tĩnh mạch
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 3: Các bộ phận hệ thần kinh của cá chép gồm:


a. NÃo và các dây thần kinh.
c. NÃo và tuỷ sống.
b. Tuỷ sống và các dây thần kinh.
d. NÃo, tuỷ sống và các dây thần kinh.
Câu 4: Đảm nhận chức năng điều hoà, phối hợp các cử động phức tạp của cá
khi bơi là:
a. NÃo trớc.
c. NÃo trung gian.
b. NÃo giữa.
d. Tiểu nÃo.
Câu 5: Cá nhận biết đợc những kích thích về áp lực, tốc độ dòng nớc, các vật
cản để tránh là nhờ:
a. Cơ quan thị giác.
c. Cơ quan xúc giác.
b. Cơ quan thính giác.
d. Cơ quan đờng bên.
Câu 6: Bộ xơng cá sụn đợc cấu tạo bằng:
a. Sụn.
c. Xơng.

b. Gân.
d. Gân và sụn
Câu 7: Môi trờng sống của cá xơng:
a. Nớc ngọt.
c. Nớc lợ và nớc mặn.
b. Nớc lợ và nớc ngọt.
d. Nớc ngọt, nớc lợ, nớc mặn.
Câu 8: Loài cá nào thích nghi với đời sống tầng mặt nớc:
a. Cá chép.
c. Cá trích, cá nhám.
b. Cá chép, cá trích.
d. Cá nhám, cá đuối.
Câu 9: Đặc điểm cấu tạo ngoài của cá thích nghi với đời sống tầng nớc giữa và tầng nớc đáy:
a. Thân nhỏ, ngắn, vây hông và vây ngực tiêu biến, khúc đuôi khoẻ, bơi nhanh.
b. Thân nhỏ, vây ngực và vây hông phát triển, khúc đuôi khoẻ, bơi nhanh.
c. Thân nhỏ, ngắn, vây ngực và vây bụng phát triển, khúc đuôi yếu, bơi chậm.
d. Cả a, b, c đều sai.
Câu 10: ý nghĩa của cá đối với đời sống con ngời:
a. Cung cấp thực phẩm giàu đạm, vitamin.
b. Da dùng để đóng giày, làm cặp. Xong và bà mắm làm phân bón và thức ăn cho gia
súc.
c. Làm thuốc trị bệnh còi xơng, khô mắt, sng khớp...
d. Cả a, b, c đều đúng.
đề kiểm tra tnkq
Tuần 19
Môn: Sinh học Lớp: 7
------------------------------------------------------------Chọn và đánh dấu vào 1 phơng án đúng nhất.
Câu 1: Mắt ếch có mí, có thể khép mở đợc để:
a. Tăng khả năng quan sát xung quanh.
b. Tăng khả năng quan sát và giữ cho mắt khỏi khô.

c. Bảo vệ mắt, tránh ánh sáng gắt và giữ cho mắt khỏi khô.
d. Ngăn cho nớc không vào mắt khi bơi.
Câu 2: Những đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nớc:
a. Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành khối thuôn nhọn về trớc.
b. Da có chất nhày, chi sau có màng bơi.
c. Mắt, mũi ở vị trí cao nhất trên đầu.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu3: Những đặc ®iĨm ngoµi cđa Õch thÝch nghi víi ®êi sèng ë cạn:
a. Chi phát triển, gồm nhiều đoạn khớp với nhau linh hoạt.
b. Mắt có mí, tai có màng nhĩ.
c. Có phổi, mũi thông với khoang miệng.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 4: ếch sinh sản theo lối:
a. Thụ tinh ngoài.
c. Thụ tinh ngoài kết hợp thụ tinh trong.
b. Thụ tinh trong.
d. Không thụ tinh.
Câu 5: Vào mùa đông ếch ẩn mình trong hang hốc ẩm. Hiện tợng đó gọi là:
a. Sinh sản.
c. Trú đông.
b. Sinh trởng.
d. ẩn núp.
Câu 6: Bộ xơng ếch có vai trò:


a. Tạo khoang bảo vệ nÃo, tuỷ sống, nội quan.
b. Nơi bám của các cơ giúp ếch di chuyển.
Câu 7: Hệ cơ của ếch phát triển nhất là ở:
a. Cơ đầu.
b. Cơ đùi.

Câu 8: Cơ quan hô hấp của ếch là:
a. Mang.
b. Da.
Câu 9: ếch thực hiện hô hấp nhờ cử động của:
a. Phổi nâng lên.
.
b. Sự nâng, hạ của lồng ngực.
Câu 10: Máu đi nuôi cơ thể của ếch là:
a. Máu đỏ tơi.
b. Máu đỏ thẫm.

c. Tạo khung nâng đỡ cơ thể.
d. Cả a, b, c đều đúng.
c. Cơ đùi và cơ bắp.
d. Cơ bắp và cơ đầu.
c. Phổi.
d. Da và phổi.
c. Sự nâng, hạ của thềm miệng.
d. Phổi xẹp xuống.
c. Máu pha.
d. Máu pha và máu đỏ thẫm


đề kiểm tra tnkq

Tuần 20

Môn: Sinh học Lớp: 7
------------------------------------------------------------Chọn và đánh dấu vào 1 phơng án đúng nhất.
Câu 1: Đại diện nào của lỡng c đợc xếp vào bộ lỡng c có đuôi ?

a. ếch giun.
c. ễnh ơng.
b. Cá cóc Tam Đảo.
d. Cóc nhà.
Câu 2: Loài lỡng c nào có ®êi sèng chui ln ë trong hang ®Êt?
a. Ơnh ¬ng.
c. Ngoé.
b. ếch cây.
d. ếch giun.
Câu 3: Những loài lỡng c thiếu chi đợc xếp vào bộ:
a. Lỡng c có đuôi.
c. Lỡng c không chân.
b. Lỡng c không đuôi.
d. Lỡng c có chân.
Câu 4: Tập tính tự vệ của cóc nhà là:
a. Doạ nạt.
c. ẩn nấp.
b. Trốn chạy.
d. Tiết nhựa độc.
Câu 5: Đặc điểm của chẫu chàng thích nghi với đời sống trên cây là:
a. Có 4 chi.
c. Các cơ chi phát triển.
b. Các ngón chân có giác bám lớn.
d. Các ngãn ch©n tù do.
C©u 6: Th»n l»n cã tËp tÝnh bắt mồi vào lúc:
a. Ban ngày.
c. Buổi chiều.
b. Ban đêm.
d. Buổi chiều và đêm.
Câu 7: Thằn lằn da khô, có vảy sừng bao bọc có tác dụng:

a. Bảo vệ cơ thể.
c. Ngăn cản sự thoát hơi nớc của cơ thể.
b. Giúp di chuyển dễ dàng trên cạn. d. Giữ ấm cơ thể.
Câu 8: Thằn lằn có đặc điểm nào thích nghi với sự di chuyển bò sát đất:
a. Da khô có vảy sừng.
c. Bàn chân 5 ngón, có vuốt.
b. Thân dài, đuôi rất dài.
d. Cả b, c đều đúng.
Câu 9: Cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng khác với ếch đồng là:
a. Mắt có mí cử động đợc.
c. Da khô, có vảy sừng bao bọc.
b. Tai có màng nhĩ.
d. 4 chi đều có ngón.
Câu 10: Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn giống ếch đồng là:
a. Da khô, có vảy sừng.
c. Thân dài, đuôi rất dài.
b. Mắt có mí cử động, tai có màng nhĩ.
d. Bàn chân 5 ngón có vuốt.

đề kiểm tra tnkq

Tuần 21

Môn: Sinh học Lớp: 7
------------------------------------------------------------Chọn và đánh dấu vào 1 phơng án đúng nhất.
Câu 1: Cấu tạo tim của thằn lằn:
a. 1 tâm nhĩ, 1 tâm thất.
c. 2 tâm thất và 1 tâm nhĩ.
b. 2 tâm nhĩ và 1 tâm thất.
d. 2 tâm nhĩ và 1 tâm thất có vách ngăn hụt.

Câu 2: Hệ tuần hoàn của thằn lằn khác hệ tuần hoàn của ếch đồng là:
a. Tâm thất có vách ngăn hụt.
b. Tâm thất có vách ngăn hụt, sự pha trộn máu giảm bớt.
c. Tâm nhĩ có vách ngăn hụt, sự pha trộn máu giảm đi.


d. Tâm thất có 2 vách ngăn hụt, máu ít bị pha hơn.
Câu 3: Động tác hô hấp của thằn lằn thực hiện đợc nhờ:
a. Các cơ lng co, dÃn làm thay đổi thể tích lồng ngực.
b. Các cơ liên sờn co, dÃn làm thay đổi thể tích lồng ngực.
c. Cử động nâng lên, hạ xuống của thềm miệng.
d. Các cơ liên sờn co, dÃn kết hợp với sự nâng, hạ của thềm miệng.
Câu 4: Cấu tạo phổi của thằn lằn tiến hoá hơn phổi của ếch đồng:
a. Mũi thông với khoang miệng và phổi.
b. Phổi có nhiều vách ngăn và nhiều mao mạch máu bao quanh.
c. Khí quản dài hơn.
d. Phổi có nhiều động mạch và mao mạch.
Câu 5: Sự sinh sản và phát triển của thằn lằn:
a. Trứng phát triển phụ thuộc vào nhiệt độ môi trờng.
c. Thụ tinh trong.
b. Trong quá trình lớn lên phải lột xác nhiều lần.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 6: Đặc điểm nào là cấu tạo ngoài của bộ rùa:
a. Hàm có răng nhỏ, có mai và yếm.
c. Hàm không có răng, có mai và yếm.
b. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn.
d. Hàm có răng, trứng có vỏ dai bao bọc.
Câu 7: Hàm rất dài, có nhiều răng lớn , nhọn và sắc, mọc trong lỗ chân răng,
trứng có vỏ đá vôi bao bọc. Là đặc điểm của:
a. Bộ đầu mỏ.

c. Bộ rùa.
b. Bộ cá sấu.
d. Bộ có vảy.
Câu 8: Đại diện nào dới đây của bò sát đợc xếp vào bộ có vảy:
a. Rùa vàng, cá sấu.
c. Thằn lằn, cá sấu.
b. Cá sấu, ba ba.
d. Thằn lằn, rắn.
Câu 9: Loài khủng long dữ nhất ở thời đại bò sát là:
a. Khủng long cánh.
c. Khủng long cổ dài.
b. Khủng long sấm.
d. Khủng long bạo chúa.
Câu 10: Nguyên nhân sự diệt vong của những bò sát cỡ lớn:
a. Do không thích nghi với điều kiện sống lạnh đột ngột và thiếu thức ăn.
b. Do cơ thể quá lớn không có nơi tró rÐt.
c. Do sù xt hiƯn cđa chim vµ thó cạnh tranh.
d. Cả a, b, c đều đúng.
đề kiểm tra tnkq
Tuần 22
Môn: Sinh học Lớp: 7
------------------------------------------------------------Chọn và đánh dấu vào 1 phơng án đúng nhất.
Câu 1: Đặc điểm cấu tạo da của chim bồ câu:
a. Da khô, phủ lông vũ.
c. Da ẩm, có tuyến nhày.
b. Da khô, có vảy sừng.
d. Da khô, phủ lông mao.
Câu 2: Lông vũ của chim đợc chia làm 2 loại:
a. Lông đuôi và lông cánh.
c. Lông phủ và lông tơ.

b. Lông ống và lông tơ.
d. Lông mịn và lông xốp
Câu 3: Lông ống của chim bồ câu có cấu tạo:
a. Gồm 1 ống lông dính các sợi lông mảnh.
b. Gồm 1 ống lông ở giữa, 2 bên có các sợi lông móc vào nhau làm thành phiến mỏng.
c. Gồm các sợi lông mảnh làm thành chùm lông xốp.
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 4: Đặc điểm cấu tạo chi sau của chim bồ câu là:
a. Bàn chân có 5 ngón, có màng dính giữa các ngón.
b. Bàn chân có 4 ngón, có màng dính giữa các ngón.
c. Bàn chân có 5 ngón: 3 ngón trớc, 2 ngón sau.
d.Bàn chân dài có 4 ngón: 3 ngón trớc, 1 ngón sau, đều có vuốt
Câu 5: Kiểu bay của chim bồ câu:
a. Bay vỗ cánh.
c. Bay thấp.
b. Bay lỵn.
d. Bay cao.


Câu 6: Bộ xơng chim bồ câu thích nghi với sự bay:
a. Nhẹ, xốp, mỏng, vững chắc.
b. Hai chi trớc biến đổi thành cánh.
c. Xơng mỏ ác phát triển là chỗ bám cho cơ ngực.
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 7: Cấu tạo hệ hô hấp của chim bồ câu gồm:
a. Khí quản và 9 túi khí.
b.Khí quản, 2 phế quản, 2 lá phổi và hệ thống ống khí, 9 tói khÝ
c. KhÝ qu¶n, 2 phÕ qu¶n, 9 tói khí.
d. 2 lá phổi và hệ thống ống khí..
Câu 8: Dạ dày tuyến ở chim có tác dụng :

a. Chứa thức ăn
c. Tiết ra dịch vị .
b. Tiết chất nhờn
d. Làm mềm thức ăn.
Câu 9: Tim của chim bồ câu đợc phân thành:
a. 4 ngăn.
c. 3 ngăn.
b. 2 ngăn.
d. 1 ngăn
Câu 10: Máu đi nuôi cơ thể ở chim là:
a. Máu đỏ tơi.
c. Máu pha.
b.Máu đỏ thẫm.
d. Cả a, b, c đều đúng
đề kiểm tra tnkq
Tuần 23
Môn: Sinh học Lớp: 7
------------------------------------------------------------Chọn và đánh dấu vào 1 phơng án đúng nhất.
Câu 1: Tuyến tiêu hoá của chim bồ câu gồm:
a. Tuyến níc bät, tun vÞ
c. Tun vÞ, tun tơy, tun rt, mËt.
b.Tun níc bät, tun tơy, tun rt, mËt.
d. Tun vÞ, gan, tuyến tụy.
Câu 2: Chim bồ câu là động vật hằng nhiệt vì:
a. Sự trao đổi chất diễn ra mạnh mẽ
b. Nhiệt độ cơ thể cao, ổn định.
c. Nhiệt độ cơ thể không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trờng.
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 3: Đẻ trứng, trứng có vỏ đá vôi cứng, có hiện tợng ấp trứng, nuôi con,
chăm sóc và bảo vệ con non là đặc ®iĨm cđa:

a. C¸.
c. Th»n l»n bãng.
b. Õch nh¸i
d. Chim bå câu
Câu 4: Bộ nÃo chim bồ câu phát triển hơn hẳn nÃo bò sát:
a. 2 bán cầu đại nÃo lớn.
c. Th khøu gi¸c kÐm ph¸t triĨn
b. TiĨu n·o lín cã nhiều nếp nhăn ngang.
d. Cả a, b đều đúng.
Câu 5: Hệ sinh dục của chim bồ câu mái chỉ có:
a. 1 bng trøng tr¸i ph¸t triĨn.
c. 2 bng trøng ph¸t triển.
b. 1 buồng trứng phải phát triển.
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 6: Các loài chim hoàn toàn không biết bay, thích nghi với tập tính chạy nhanh trên thảo
nguyên và hoang mạc khô nóng là đời sống của nhóm chim:
a. Chim bơi.
c. Chim bay.
b. Chim chạy.
d. Chim sống dới nớc
Câu 7: Lớp chim đợc phân thành các nhóm:
a. Chim ở cạn, chim trên không .
c. Chim chạy, chim bay, chim bơi.
b. Chim chạy, chim bay.
d. Chim bơi và chim ở cạn.
Câu 8: Đặc điểm chân của bộ gà:
a. Chân to, khoẻ, có vuốt cong sắc.
b. Chân to, khoẻ, chỉ có 2 ngón hoặc 3 ngón.
c. Chân to, móng cïn, con trèng ch©n cã cùa.



d. Chân ngắn có màng bơi..
Câu 9: Đặc điểm của bộ chim Ưng:
a. Mỏ khoẻ, quặp, sắc, nhọn.
c. Chân to khoẻ, có vuốt cong sắc.
b. Cánh dài, khoẻ.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 10: Vai trò của lớp chim trong tự nhiên là:
a. Cung cấp thực phẩm.
b. Làm cảnh
c. Làm đồ trang trí..
d. Giúp thụ phấn cho cây, phát tán quả và hạt .
đề kiểm tra tnkq
Tuần 24
Môn: Sinh học Lớp: 7
------------------------------------------------------------Chọn và đánh dấu vào 1 phơng án ®óng nhÊt.
C©u 1: Chim bå c©u cã tËp tÝnh:
a. Sèng thành đôi.
c. Sống thành nhóm nhỏ.
b. Sống đơn độc.
d. Sống thành đàn.
Câu 2: Tập tính sinh sản của chim:
a. ấp trứng, chăm sóc trứng và nuôi con.
c. Thụ tinh trong
b. Trứng có vỏ đá vôi, nhiều noÃn hoàng.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 3: Tập tính ghép đôi trong mïa sinh s¶n cđa chim mang ý nghÜa sinh häc cao
góp phần quyết định việc:
a. Làm tổ, đẻ trứng.
c. ấp trứng nuôi con.

b. Giữ gìn và phát triển nòi giống.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 4: Tập tính của chim bao gồm:
a. Những hoạt động tha rác, kiếm mồi, di trú.
c.Những phản xạ bẩm sinh
b. Những phản xạ có ®iỊu kiƯn do chim tiÕp thu. d. C¶ a, b, c đều đúng
Câu 5: Chim thích nghi tốt với điều kiện sống nhờ có:'
a. Hệ cơ và bộ xơng phát triển.
c. Hệ thần kinh và giác quan phát triển.
b. Hệ hô hấp, tuần hoàn hoàn chỉnh.
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 6: Thỏ là động vật có xơng sống thuộc lớp:
a. Lỡng c.
c. Chim.
b. Bò sát.
d. Thú.
Câu 7: Trong tự nhiên thỏ có tập tính kiếm ăn vào lúc:
a. Buổi sáng.
c. Buổi sáng và buổi tra.
b. Buổi tra.
d. Buổi chiều và ban đêm.
Câu 8: Vai trò của bộ lông thỏ:
a. Bảo vệ cơ thể.
c. Tạo hình dáng đẹp cho Thỏ.
b. Giúp Thỏ chống lạnh.
d. Cả a, b đều đúng
Câu 9: Vành tai thỏ lớn, dài, cử động đợc mọi chiều có chức năng:
a. Chống trả kẻ thù.
b. Tham gia bắt mồi.
c. Định hớng âm thanh vào tai giúp Thỏ nghe rõ, chính xác.

d. Định hớng cơ thể khi chạy.
Câu 10: Thức ăn của thỏ:
a. Thực vật.
c. Cá
b. Thịt.
d. Động vật

đề kiểm tra tnkq

Tuần 25
Môn: Sinh học Lớp: 7

------------------------------------------------------------Chọn và đánh dấu vào 1 phơng án đúng nhất.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×