Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

EG23 quản trị kinh doanh – đáp án trắc nghiệm môn EG23 – EHOU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.96 KB, 30 trang )

1. Ai là nhà quản trị điều hành cấp dưới trong DN?
– (Đ)✅: Giám đốc, tổng giám đốc
– (S): Kế toán trưởng
– (S): Quản đốc phân xưởng
– (S): Trưởng ngành, đốc cơng
2. Bản kê các cơng việc dự tính doanh nghiệp cần phải làm trong một khoảng
thời gian xác định?
– (Đ)✅: Kế hoạch
– (S): Chiến lược
– (S): Chính sách
– (S): Mục tiêu
3. Bản kê những cơng việc dự tính phải làm trong một khoảng thời gian xác
định?
– (Đ)✅: Kế hoạch
– (S): Dự án
– (S): Quy tắc
– (S): Thủ tục
4. Các cấp quản trị trong doanh nghiệp gồm:
– (Đ)✅: Cấp cao – Cấp thừa hành – Cấp thực hiện
– (S): Cấp cao – Cấp thực hiện – Cấp cơ sở
– (S): Cấp cao – Cấp trung gian – Cấp thừa hành – Cấp cơ sở
– (S): Cấp cao- Cấp trung gian – Cấp thừa hành


5. Các định hướng ngắn hạn có tính chất hoạt động cụ thể, có thể đo lường và
lượng hóa được kết quả là:
– (Đ)✅: Mục tiêu
– (S): Dự án
– (S): Kế hoạch
– (S): Mục đích
6. Các hình thức tổ chức lấy tin?


– (Đ)✅: Tất cả các phương án.
– (S): Đi mua tin từ các trung tâm tư vấn về tin.
– (S): Do các nhân viên và chuyên gia của bộ phận marketing
– (S): Sử dụng nội gián và các hội nghị, các tư liệu trên hội trường.
7. Các hình thức tổ chức lấy tin?
– (Đ)✅: Tất cả các phương án.
– (S): Đi mua tin từ các trung tâm tư vấn về tin
– (S): Do các nhân viên và chuyên gia của bộ phận marketing
– (S): Sử dụng nội gián và các hội nghị, các tư liệu trên hội trường.
8. Các loại nhiễu trong thông tin?
– (Đ)✅: Nhiều vật lý, nhiễu ngữ nghĩa, nhiều thực dụng
– (S): Nhiều ngữ nghĩa
– (S): Nhiêu vật lý
– (S): Tất cả các phương án đều đúng
9. Các loại uy tín của giám đốc doanh nghiệp?


– (Đ)✅: Uy tín quyền lực, uy tín cá nhân.
– (S): Tất cả các phương án.
– (S): Uy tín lãnh đạo
– (S): Uy tín tập thể
10. Các nguyên tắc cơ bản của QTKD không bao gồm:
– (Đ)✅: Tâm lý khách hàng
– (S): Hiệu quả
– (S): Kết hợp hài hoà các loại lợi ích
– (S): Tn thủ pháp luật và thơng lệ kinh doanh
11. Các nguyên tắc cơ bản ra quyết định?
– (Đ)✅: Nguyên tắc về định nghĩa, Nguyên tắc về sự xác minh đầy đủ; Nguyên tắc về
sự đồng nhất.
– (S): Nguyên tắc về định nghĩa, Nguyên tắc về sự xác minh đầy đủ, Nguyên tắc về sự

công bằng.
– (S): Nguyên tắc về sự đồng nhất; Nguyên tắc về sự công bằng; Nguyên tắc về định
nghĩa.
– (S): Nguyên tắc về sự đồng nhất; Nguyên tắc về sự xác minh đầy đủ; Nguyên tắc về
sự công bằng.
12. Các phương pháp ra quyết định?
– (Đ)✅: Tất cả các phương án đều đúng
– (S): Ra quyết định khi có đủ thơng tin
– (S): Ra quyết định khi có ít thơng tin
– (S): Ra quyết định khi có q ít thơng tin (hoặc khơng có thơng tin)
13. Cạnh tranh khơng lành mạnh là:


– (Đ)✅: Cạnh tranh dựa vào kẽ hở của luật pháp
– (S): Cạnh tranh giữa các ngành
– (S): Cạnh tranh giữa người mua và người bán
– (S): Cạnh tranh không hồn hảo
14. Câu nào sau đây khác tiêu chí phân loại cạnh tranh:
– (Đ)✅: Cạnh tranh giữa những người bán với nhau
– (S): Cạnh tranh độc quyền
– (S): Cạnh tranh hồn hảo
– (S): Cạnh tranh khơng hồn hảo
15. Câu nào sau đây không phải là cách phân loại khách hàng theo quy mô?
– (Đ)✅: Khách hàng thực tế
– (S): Cá nhân.
– (S): Hộ gia đình
– (S): Tập thể
16. Câu nào sau đây không phải là nội dung của quy luật giá trị:
– (Đ)✅: Cung và cầu cắt nhau sẽ xác định được giá và sản lượng cân bằng
– (S): Giá cả có thể bằng giá trị

– (S): Giá cả có thể cao hơn giá trị
– (S): Giá cả có thể thấp hơn giá trị
17. Câu nào sau đây là cách phân loại cách phân loại cạnh tranh căn cứ vào chủ
thể tham gia thị trường?
– (Đ)✅: Cạnh tranh giữa người mua và người bán


– (S): Cạnh tranh giữa các ngành
– (S): Cạnh tranh hoàn hảo
– (S): Cạnh tranh trong nội bộ ngành
18. Câu nào sau đây là cách phân loại cách phân loại cạnh tranh căn cứ vào tính
chất cạnh tranh?
– (Đ)✅: Cạnh tranh hoàn hảo
– (S): Cạnh tranh giữa các ngành,
– (S): Cạnh tranh giữa người mua và người bán
– (S): Cạnh tranh trong nội bộ ngành
19. Chiến lược và chiến thuật khác nhau ở điểm?
– (Đ)✅: Chiến thuật là sự cụ thể hóa việc thực hiện chiến lược.
– (S): Chiến lược được lãnh đạo cấp trung sử dụng và chiến thuật được lãnh đạo cấp
cao sử dụng.
– (S): Chiến lược là sự cụ thể hóa việc thực hiện chiến thuật.
– (S): Chiến lược mang tính ngắn hạn cịn chiến thuật mang tính dài hạn.
20. Chủ doanh nghiệp đề ra các nguyên tắc kinh doanh dựa trên:
– (Đ)✅: Đòi hỏi khách quan
– (S): Lợi ích của chủ doanh nghiệp
– (S): Lợi ích của tất cả khách hàng
– (S): Ý muốn chủ quan của mình
21. Chủ doanh nghiệp khơng thể thay đổi được yếu tố nào sau đây?
– (Đ)✅: Quy luật cung cầu
– (S): Môi trường bên trong



– (S): Ngun tắc chun mơn hóa
– (S): Ngun tắc hiệu quả
22. Chu kỳ sống của một sản phẩm gồm các giai đoạn chính sau:
– (Đ)✅: Thâm nhập – Phát triển – Hưng Thịnh – Bão hịa – Suy thối
– (S): Thâm nhập – Hưng Thịnh – Phát triển – Bão hịa – Suy thối
– (S): Thâm nhập – Hưng Thịnh – Phát triển – Suy thối – Bão hịa
– (S): Thâm nhập – Phát triển – Hưng Thịnh – Suy thối – Bão hịa
23. Chức năng nào là chức năng quan trọng nhất của QTKD:
– (Đ)✅: Định hướng.
– (S): Điều chỉnh.
– (S): Kiểm tra.
– (S): Tổ chức.
24. Có bao nhiêu phong cách làm việc cơ bản của giám đốc doanh nghiệp?
– (Đ)✅: 4
– (S): 2
– (S): 6
– (S): 8
25. Có bao nhiêu phương pháp quản lý của giám đốc doanh nghiệp?
– (Đ)✅: 5
– (S): 3
– (S): 4
– (S): 6


26. Có bao nhiêu phương pháp ra quyết định?
– (S): 1
– (Đ)✅: 3
– (S): 5

– (S): 7
27. Có bao nhiêu yêu cầu đối với giám đốc doanh nghiệp?
– (S): Tất cả các phương án đều đúng
– (Đ)✅: Phẩm chất chính trị, năng lực chuyên môn, năng lực tổ chức.
– (S): Năng lực tổ chức, đạo đức và tư duy trong kinh doanh.
– (S): Sức khỏe, tri thức, gia đình.
28. Có bao nhiêu yêu cầu đối với thông tin kinh tế?
– (S): 1
– (S): 2
– (Đ)✅: 3
– (S): 4
29. Có bao nhiêu yêu cầu với các quyết định?
– (S): 10
– (S): 7
– (Đ)✅: 8
– (S): 9
30. Cơ cấu doanh nghiệp được xây dựng dựa trên ngun tắc:
– (Đ)✅: Chun mơn hóa Cho vay càng nhiều càng tốt.


– (S): Cân đối với cơ cấu của đối thủ cạnh tranh
– (S): Không được thay đổi
– (S): Quy mô càng lớn càng tốt
31. Cơ cấu quyền lực trong các doanh nghiệp cổ phần không bị nắm giữa bởi:
– (Đ)✅: Giám đốc điều hành được HĐQT tuyển dụng
– (S): Chủ doanh nghiệp
– (S): Chủ sở hữu toàn bộ hoặc đại bộ phận tài sản của doanh nghiệp
– (S): Hội đồng quản trị
32. Có mấy loại uy tín của giám đốc doanh nghiệp?
– (S): 1

– (Đ)✅: 2
– (S): 3
– (S): 4
33. Công nghệ được cấu thành bởi các yếu tố:
– (S): Thiết bị
– (S): Thiết bị, thông tin
– (S): Thiết bị, thông tin, tổ chức
– (Đ)✅: Thiết bị, thông tin, tổ chức, con người
34. Công nghệ không được cấu thành bởi:
– (Đ)✅: Thiết bị, thông tin
– (S): Phần cứng- phần mềm
– (S): Tất cả các phương án đều đúng


– (S): Tổ chức, con người
35. Công ty TNHH không có quyền phát hành:
– (Đ)✅: Cơng trái, cổ phiếu và trái phiếu
– (S): Cổ phiếu
– (S): Công trái
– (S): Trái phiếu
36. Để đạt được mục tiêu cần phải trả lời các câu hỏi:
– (Đ)✅: When – Where- Who What – Which – How
– (S): When – Where- Who What
– (S): When – Where- Who -What – How
– (S): When – Where- Who What – Which
37. Để địa điểm đặt doanh nghiệp mang lại hiệu quả cao thì cần:
– (S): Gần thị trường nguyên vật liệu
– (Đ)✅: Gần thị trường đầu vào – đầu ra
– (S): Gần thị trường nguyên vật liệu và trung tâm KHCN
– (S): Cấn thị trường tiêu thụ

38. Để tạo lập uy tín, giám đốc doanh nghiệp cần tuân theo những nguyên tắc
nào?
– (Đ)✅: Tất cả các phương án đều đúng
– (S): Không được dối trá, đã hứa là phải thực hiện, biết sử dụng tốt các cán bộ giúp
việc, mẫu mực về đạo đức, được quần chúng tin yêu và bảo vệ.
– (S): Nhanh chóng tạo được thắng lợi ban đầu cho doanh nghiệp và tạo ra thắng lợi
liên tục


– (S): Tạo được sự nhất trí cao độ trong doanh nghiệp, đi theo con đường sáng sủa,
tránh mọi thủ đoạn đen tối xấu xa.
39. Để xác định mục tiêu cần phải đảm bảo các nguyên tắc:
– (S): Ổn định.
– (S): Tất cả các phương án đều đúng
– (Đ)✅: Cụ thể
– (S): Tích cực
40. Định hướng kinh doanh giúp người lãnh đạo:
– (Đ)✅: Đối phó với mọi sự khơng ổn định và thay đổi trong nội bộ doanh nghiệp
– (S): Đối phó và thay đổi những quy luật bất lợi đối với doanh nghiệp
– (S): Đối phó và thay đổi những quy luật bất lợi từ môi trường kinh doanh.
– (S): Tất cả các phương án đều đúng
41. DN là 1 tổ chức kinh tế do ai đầu tư vốn?
– (S): Do đoàn thể
– (S): Do Nhà nước
– (Đ)✅: Do Nhà nước, đoàn thể hoặc tư nhân
– (S): Do tư nhân
42. Doanh nghiệp có hiệu quả tuyệt đối (E) khi:
– (Đ)✅: E = 0
– (S): E > 1
– (S): E < 0

– (S): E < 1


43. Doanh nghiệp khơng kiểm sốt được yếu tố nào sau đây?
– (Đ)✅: Tỷ giá hối đoái.
– (S): Lao động.
– (S): Máy móc thiết bị.
– (S): Nguồn vốn.
44. Doanh nghiệp lựa chọn công nghệ cần quan tâm nhiều đến:
– (S): Khả năng tài chính của doanh nghiệp
– (S): Khả năng thích ứng với cơ sở hạ tầng của doanh nghiệp
– (S): Khả năng vận hành, ứng dụng công nghệ của doanh nghiệp
– (Đ)✅: Tất cả các phương án đều đúng
45. Giai đoạn cuối cùng để hình thành chiến lược doanh nghiệp là:
– (Đ)✅: Xác định doanh nghiệp phải thực hiện như thế nào?
– (S): Xác định doanh nghiệp đang ở đâu?
– (S): Xác định doanh nghiệp muốn đi tới đâu?
– (S): Xác định doanh nghiệp sẽ phải làm gì?
46. Giai đoạn đầu tiên của việc hình thành chiến lược doanh nghiệp là xác định:
– (Đ)✅: Doanh nghiệp đang ở đâu
– (S): Doanh nghiệp đã ở đâu
– (S): Doanh nghiệp sẽ ở đâu
– (S): Khơng có phương án đúng
47. Giám đốc doanh nghiệp có những phong cách làm việc Cơ bản nào?
– (Đ)✅: Phát hiện vấn đề về mặt tổ chức, cưỡng bức, dân chủ, tự do.


– (S): Cưỡng bức, dân chủ.
– (S): Dân chủ, áp đặt. Phát hiện vấn đề về mặt tổ chức, cưỡng bức, dân chủ, tự do.
– (S): Tự do, dân chủ.

48. Giám đốc doanh nghiệp có những phong cách làm việc cơ bản nào?
– (S): Cưỡng bức, dân chủ.
– (S): Dân chủ, áp đặt.
– (Đ)✅: Phát hiện vấn đề về mặt tổ chức, cưỡng bức, dân chủ, tự do.
– (S): Tự do, dân chủ.
49. Hoạt động kinh doanh chủ yếu của DN thương mại?
– (Đ)✅: Yêu cầu có sự tham gia của người trung gian giữa nhà sản xuất và người tiêu
thụ
– (S): Mua chỗ rẻ bán chỗ đắt.
– (S): Mua chỗ rẻ bán chỗ đắt và mua của người thừa, bán cho người thiếu
– (S): Mua của người thừa, bán cho người thiếu
50. Khái niệm giám đốc doanh nghiệp?
– (S): Tất cả các phương án đều đúng
– (Đ)✅: Giám đốc là quản trị viên hàng đầu, là thủ trưởng cấp cao nhất doanh nghiệp;
quản lý vốn của doanh nghiệp, bảo toàn và phát triển vốn; làm ra của cải.
– (S): Quản lý toàn bộ lao động của doanh nghiệp, chịu trách nhiệm về việc làm, thu
nhập, đời sống cũng như cuộc sống tinh thần, văn hóa… của nhân viên.
– (S): Tổ chức bộ máy quản trị đủ về số lượng, mạnh về chất lượng, bố trí hợp lý, cân
đối lực lượng quản trị viên. Cầu tiền tệ, không chịu bất kỳ một sự quản lý điều tiết của
Nhà nước
51. Khái niệm phong cách làm việc của giám đốc doanh nghiệp?


– (Đ)✅: Phong cách (tác phong) làm việc của giám đốc doanh nghiệp là tổng thể các
biện pháp, các thói quen, các cách cư xử đặc trưng mà giám đốc thường sử dụng trong
giải quyết công việc hàng ngày để hoàn thành. nhiệm vụ.
– (S): Phong cách (tác phong) làm việc của giám đốc doanh nghiệp là tổng thể các
biện pháp, các thói quen của giám đốc doanh nghiệp.
– (S): Phong cách (tác phong) làm việc của giám đốc doanh nghiệp là tổng thể các
biện pháp, các thói quen, các cách cư xử đặc trưng của giám đốc doanh nghiệp.

– (S): Tất cả các phương án.
52. Khi công nghệ, thiết bị của doanh nghiệp ở trình độ vượt trội thi giải pháp tốt
nhất với doanh nghiệp là:
– (S): Chuyển đổi sang sản xuất mặt hàng mới
– (S): Đổi mới chiến lược tiêu thụ sản phẩm
– (Đ)✅: Mở rộng quy mô sản xuất
– (S): Tạm ngừng sản xuất
53. Khi công nghệ, thiết bị của doanh nghiệp quá lạc hậu mà khả năng nguồn lực
cao thì giải pháp tốt nhất với doanh nghiệp là:
– (Đ)✅: Đổi mới hoặc tìm kiếm cơng nghệ mới
– (S): Chuyển đổi sang sản xuất mặt hàng mới
– (S): Đổi mới chiến lược tiêu thụ sản phẩm
– (S): Rút lui khỏi thị trường
54. Khi công nghệ, thiết bị của doanh nghiệp quá lạc hậu mà khả năng nguồn lực
thấp thì giải pháp tốt nhất với doanh nghiệp là:
– (S): Đổi mới chiến lược tiêu thụ sản phẩm.
– (S): Đổi mới công nghệ
– (Đ)✅: Chuyển đổi sang sản xuất mặt hàng mới


– (S): Tìm kiếm cơng nghệ mới Khơng thay đổi
55. Khi công nghệ, thiết bị của doanh nghiệp quá lạc hậu mà khả năng nguồn lực
vừa phải thì giải pháp tốt nhất với doanh nghiệp là:
– (Đ)✅: Đổi mới công nghệ
– (S): Khống chế thị trường
– (S): Rút lui khỏi thị trường
– (S): Tìm kiếm cơng nghệ mới
56. Khi hệ số Co giãn lớn hơn 1, muốn tăng doanh thu thì doanh nghiệp phải:
– (Đ)✅: Giảm giá bán
– (S): Giữ nguyên giá

– (S): Giữ nguyên sản lượng
– (S): Tăng giá bán.
57. Khi hệ số Co giãn nhỏ hơn 1, muốn tăng doanh thu thì doanh nghiệp phải:
– (S): Giảm giá bán.
– (S): Giữ nguyên giá
– (Đ)✅: Tăng giá bán
– (S): Giữ nguyên sản lượng
58. Khi ra quyết định cần tuân theo bao nhiêu bước?
– (Đ)✅: 10
– (S): 11
– (S): 8
– (S): 9


59. Khi ra quyết định cần tuân thủ bao nhiêu nguyên tắc cơ bản?
– (S): 1
– (Đ)✅: 3
– (S): 5
– (S): 7
60. Lãnh đạo có đặc điểm:
– (Đ)✅: Lãnh đạo gắn liền với sự phục tùng của người dưới quyền
– (S): Chỉ có mơi trường bên trong doanh nghiệp mới ảnh hưởng đến các quyết định
của lãnh đạo
– (S): Đối tượng bị lãnh đạo chỉ là những người lao động trong doanh nghiệp
– (S): Là một phần của quá trình điều hành doanh nghiệp
61. Lãnh đạo và quản lý điều hành khác nhau Vì:
– (S): Lãnh đạo là việc làm con thuyền “doanh nghiệp” nổi và hoạt động được còn
quản lý là việc lái Con thuyền “doanh nghiệp” hướng tới đích
– (S): Lãnh đạo sử dụng quyền lực pháp lý còn quản lý sử dụng quyền lực cá nhân
– (Đ)✅: Lãnh đạo là làm đúng việc cần thiết còn quản lý là làm các công việc đúng

cách.
– (S): Lãnh đạo tập trung vào hiệu lực, mục tiêu trong ngắn hạn còn quản lý tập trung
vào hiệu quả, thành tựu dài hạn
62. Lao động của giám đốc doanh nghiệp có những đặc điểm gì?
– (Đ)✅: Là một nghề, là lao động quản lý kinh doanh, là lao động của nhà sư phạm, là
lao động của nhà hoạt động xã hội. Sản phẩm lao động của giám đốc: là các quyết
định.
– (S): Là một nghề, là lao động quản lý kinh doanh, là lao động của nhà hoạt động xã
hội.


– (S): Là một nghề, là lao động quản lý kinh doanh, là lao động của nhà sư phạm, là
lao động của nhà hoạt động xã hội.
– (S): Là một nghề, là lao động quản lý kinh doanh, là lao động của nhà sư phạm.
63. Mục đích hoạt động chủ yếu của các DN là:
– (S): Thực hiện các hoạt động cơng ích
– (S): Thực hiện các hoạt động mua bán hàng hoá sản phẩm
– (Đ)✅: Thực hiện các hoạt động sản xuất – kinh doanh hoặc hoạt động công ích
– (S): Thực hiện các hoạt động sản xuất kinh doanh
64. Mục đích và mục tiêu khác nhau ở điểm?
– (Đ)✅: Mục tiêu là những định hướng ngắn hạn còn mục đích mang trạng thái dài
hạn
– (S): Mục đích là sự cụ thể hóa của mục tiêu
– (S): Mục tiêu là những định hướng dài hạn cịn mục đích mang trạng thái ngắn hạn
– (S): Tất cả các phương án đều đúng
65. Mục tiêu lâu dài, thường xuyên và đặc trưng của các tổ chức DN là:
– (Đ)✅: Thu lợi nhuận.
– (S): Cung cấp hàng hoá – dịch vụ
– (S): Đạo đức DN
– (S): Trách nhiệm XH

66. Nêu các nguyên tắc cơ bản khi ra quyết định?
– (Đ)✅: Tất cả các phương án đều đúng
– (S): Nguyên tắc về định nghĩa
– (S): Nguyên tắc về sự đồng nhất


– (S): Nguyên tắc về sự xác minh đầy đủ
67. Nêu các phương pháp quản lý cơ bản của giám đốc doanh nghiệp?
– (S): Phương pháp kinh tế; Phương pháp tổ chức – giáo dục.
– (S): Phương pháp phân quyền; Phương pháp hành chính.
– (S): Phương pháp tâm lý xã hội.
– (Đ)✅: Tất cả các phương án đều đúng
68. Nguyên tắc biết tận dụng cơ hội kinh doanh thể hiện:
– (Đ)✅: Doanh nghiệp phải biết khai thác thông tin từ mọi nguồn lực để giành các ưu
thế về mình.
– (S): Chủ doanh nghiệp phải biết cân đối lợi ích giữa các thành phần khác nhau liên
quan đến doanh nghiệp
– (S): Doanh nghiệp phải sử dụng người có chun mơn.
– (S): Doanh nghiệp phải tìm ra được thế mạnh, sự khác biệt.
69. Ngun tắc chun mơn hố thể hiện:
– (Đ)✅: Doanh nghiệp phải sử dụng người có chun mơn.
– (S): Chủ doanh nghiệp phải biết cân đối lợi ích giữa các thành phần khác nhau liên
quan đến doanh nghiệp
– (S): Doanh nghiệp phải biết khai thác thông tin từ mọi nguồn lực để giành các ưu
thế về mình
– (S): Doanh nghiệp phải tìm ra được thế mạnh, sự khác biệt.
70. Nguyên tắc nắm chắc khâu xung yếu thể hiện:
– (S): Chủ doanh nghiệp phải biết cân đối lợi ích giữa các thành phần khác nhau liên
quan đến doanh nghiệp
– (S): Doanh nghiệp phải biết khai thác thông tin từ mọi nguồn lực để giành các ưu

thế về mình.


– (S): Doanh nghiệp phải sử dụng người có chuyên mơn.
– (Đ)✅: Doanh nghiệp phải tìm ra được thế mạnh, sự khác biệt.
71. Nhân tố ảnh hưởng trực tiếp đến cấu trúc tổ chức của doanh nghiệp là:
– (Đ)✅: Công nghệ sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
– (S): Công nghệ sản xuất kinh doanh của đối thủ cạnh tranh
– (S): Lạm phát và lãi suất tăng cao
– (S): Nguồn nhân lực của ngành
72. Nhân tố không ảnh hưởng trực tiếp đến cấu trúc tổ chức của doanh nghiệp
là:
– (Đ)✅: Sự thay đổi của nền kinh tế
– (S): Chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp trong từng thời kỳ
– (S): Công nghệ và trang thiết bị quản trị của doanh nghiệp
– (S): Quy mô của doanh nghiệp
73. Nhiệm vụ của giám đốc doanh nghiệp là gì?
– (Đ)✅: Tất cả các phương án.
– (S): Lãnh đạo tập thể dưới quyền hoàn thành các mục đích và mục tiêu đạt ra một
cách vững chắc, ổn định và lâu dài trong điều kiện thị trường luôn biến động
– (S): Phải xây dựng tập thể những người dưới quyền thành một hệ thống đoàn kết,
năng động với chất lượng cao, thích nghi tốt với môi trường.
74. Những công việc nào dưới đây nhằm giúp DN thích nghi được với mơi trường
KD?
– (S): Kế hoạch hóa chiến lược
– (S): Kế hoạch hố DN
– (S): Kế hoạch hoá quản trị


– (Đ)✅: Kế hoạch hóa quản trị, kế hoạch hóa chiến lược, kế hoạch hoá DN

75. Những đặc trưng cơ bản của thông tin?
– (Đ)✅: Thông tin gắn liền với q trình điều khiển; Thơng tin có tính tương đối;
Thơng tin có tính định hướng, Mỗi thơng tin đều có vật mang tin và lượng tin.
– (S): Thơng tin có tính chỉ đạo; Thơng tin có tính tương đối; Thơng tin có tính định
hướng.
– (S): Thơng tin gắn liền với q trình điều khiển; Thơng tin có tính tương đối; Mỗi
thơng tin đều có vật mang tin và lượng tin.
– (S): Thơng tin gắn liền với q trình điều khiển; Thơng tin có tính tương đối; Thơng
tin có tính định hướng, Thơng tin có tính chỉ đạo.
76. Những định hướng có tính chất hoạt động cụ thể, có thể đo lường và lượng
hóa được kết quả là:
– (Đ)✅: Mục tiêu
– (S): Chiến lược
– (S): Chính sách
– (S): Mục đích:
77. Những định hướng ngắn hạn, có thể đo lường và lượng hóa được kết quả là:
– (S): Chiến lược
– (S): Chính sách
– (Đ)✅: Mục tiêu
– (S): Thủ tục
78. Những giải pháp mang tính mưu lược cụ thể để thể hiện các mục tiêu là:
– (Đ)✅: Chiến thuật.
– (S): Chiến lược


– (S): Chính sách.
– (S): Sách lược.
79. Những mưu kế lâu dài để thực hiện đường lối kinh doanh của doanh nghiệp
là:
– (Đ)✅: Sách lược.

– (S): Chiến lược.
– (S): Chiến thuật.
– (S): Chính sách.
80. Phương pháp ra quyết định nào thường gặp nhất?
– (Đ)✅: Khơng có phương án nào đúng
– (S): Ra quyết định khi có đủ thơng tin
– (S): Ra quyết định khi có ít thơng tin.
– (S): Ra quyết định khi có q ít thơng tin (hoặc khơng có thơng tin).
81. Quản trị khơng phải là:
– (S): Khoa học
– (S): Khoa học và nghệ thuật
– (Đ)✅: Công tác hành chính
– (S): Nghệ thuật
82. Quản trị là một khái niệm được sử dụng ở tất cả các nước?
– (Đ)✅: Có chế độ chính trị – xã hội khác nhau
– (S): Có chế độ chính trị – xã hội dân chủ
– (S): Có chế độ chính trị – xã hội đối lập tư bản


– (S): Có chế độ chính trị – xã hội giống nhau
83. Quản trị sự thay đổi gồm các nội dung:
– (S): Nhận dạng, đánh giá sự thay đổi và và tổ chức thực hiện sự thay đổi
– (S): Nhận dạng, đo lường, đánh giá sự thay đổi
– (Đ)✅: Nhận dạng, lập kế hoạch, tổ chức thực hiện sự thay đổi, kiểm tra việc thực
hiện
– (S): Nhận dạng, lập kế hoạch và tổ chức thực hiện sự thay đổi
84. Quy luật cung – cầu – giá cả thể hiện:
– (Đ)✅: Cung và cầu cắt nhau sẽ xác định được giá và sản lượng cân bằng
– (S): Giá cả luôn biến động xoay quanh giá trị
– (S): Giá cả luôn cao hơn giá trị

– (S): Giá cả luôn thấp hơn giá trị
85. Quy luật giá trị thể hiện:
– (Đ)✅: Giá cả luôn biến động xoay quanh giá trị
– (S): Giá cả luôn bằng giá trị
– (S): Giá cả luôn cao hơn giá trị
– (S): Giá cả luôn thấp hơn giá trị
86. Quy luật về người mua không bao gồm:
– (S): Người mua đòi hỏi người bán phải quan tâm tới lợi ích của họ.
– (S): Người mua mong muốn mua được những sản phẩm có chất lượng với giá hợp
lý.
– (Đ)✅: Người mua mua một sản phẩm nào đó phù hợp với trí tưởng tượng của họ
người bán chỉ nên bán cái mà mình có.


– (S): Người mua mong muốn mua được những sản phẩm có mẫu mã đẹp.
87. Quyền lực doanh nghiệp là:
– (Đ)✅: Khả năng gây ảnh hưởng đến các quyết định và hành vi của người khác trong
doanh nghiệp
– (S): Có quyền chi phối tài sản của tổ chức cũng nhưng người lao động
– (S): Không dễ dàng nhận biết được
– (S): Mang tính cảm tính, buộc mọi người trong doanh nghiệp tuân thủ, phục tùng
88. Quyết định quản trị kinh doanh là gì?
– (S): Là phương cách hành động mang tính sáng tạo của chủ doanh nghiệp (Giám
đốc) nhằm xử lý một vấn đề đã chín muồi trên cơ sở hiểu biết các quy luật vận động
khách quan của hệ thống bị quản trị Viện trợ khơng hồn lại và vay nợ nước ngoài.
– (S): Là phương cách hành động mang tính sáng tạo của chủ doanh nghiệp (Giám
đốc) nhằm xử lý một vấn đề đã chín muồi.
– (Đ)✅: Là phương cách hành động mang tính sáng tạo của chủ doanh nghiệp (Giám
đốc) nhằm xử lý một vấn đề đã chín muồi trên cơ sở hiểu biết các quy luật vận động
khách quan của hệ thống bị quản trị và việc phân tích các thơng tin về hiện trạng của

hệ thống.
– (S): Là phương cách hành động mang tính sáng tạo của chủ doanh nghiệp (Giám
đốc) trên cơ sở hiểu biết các quy luật vận động khách quan của hệ thống.
89. Sách lược khác chiến lược ở điểm?
– (Đ)✅: Sách lược được cụ thể hóa bằng chiến lược.
– (S): Chiến lược được cụ thể hóa bằng sách lược.
– (S): Sách lược là phương thức thực hiện hóa sứ mệnh cịn chiến lược là phương thức
thực hiện hóa đường lối.
– (S): Sách lược sử dụng chỉ sử dụng trong quân sự còn chiến lược được sử dụng
trong tất cả các lĩnh vực.
90. Số cách tổ chức lấy thông tin?


– (S): 1
– (Đ)✅: 3
– (S): 4
– (S): 5
91. Số yêu cầu đối với các quyết định?
– (Đ)✅: 8
– (S): 2
– (S): 4
– (S): 6
92. Sứ mệnh (mission) là:
– (Đ)✅: Mong muốn có ý nghĩa cao cả đem lại sự giàu mạnh bền vững cho DN.
– (S): Công cụ để chỉ ra cầu nối từ hiện tại đến tương lai.
– (S): Thể hiện mong muốn của DN và cộng đồng.
– (S): Ý tưởng về tương lai của DN có thể đạt được.
93. Tập hợp các quyết định mà doanh nghiệp sẽ làm hoặc khơng làm để biến mục
đích, mục tiêu trở thành hiện thực?
– (S): Chiến lược

– (S): Đường lối
– (Đ)✅: Chính sách
– (S): Sách lược
94. Theo giai đoạn tác động, QTDN có chức năng?
– (Đ)✅: Chức năng tổ chức


– (S): Chức năng quản trị chất lượng sản phẩm
– (S): Chức năng quản trị nhân lực
– (S): Chức năng quản trị tài chính
95. Theo luật pháp VN, phần kinh tế nào dưới đây không phải tuân thủ theo quy
định của luật phá sản?
– (Đ)✅: Thành phần kinh tế có thể tiểu chủ
– (S): Thành phần kinh tế HTX.
– (S): Thành phần kinh tế Nhà Nước
– (S): Thành phần kinh tế Tư Bản Nhà Nước
96. Theo Nghị định 56/CP-NV ngày 30 tháng 06 năm 2009 của thủ tướng chính
phủ ban hành quy định các DN lớn của nước ta là DN có số lao động:
– (S): Lớn hơn 100 người
– (S): Lớn hơn 200 người
– (Đ)✅: Lớn hơn 300 người
– (S): Lớn hơn 50 người
97. Theo Nghị định 56/CP-NĐ ngày 30 tháng 06 năm 2009 của thủ tướng chính
phủ ban hành quy định các DN lớn của nước ta là DN có số vốn:
– (Đ)✅: Lớn hơn 20 tỷ
– (S): Chỉ quy định số lao động, không quy định số vốn
– (S): Lớn hơn 10 tỷ
– (S): Lớn hơn 5 tỷ
98. Theo nguyên tắc hiệu quả, hiệu quả tương đối (e) được xác định bằng:
– (S): e = C – K



– (S): e = C/K
– (S): e = K – C
– (Đ)✅: e = KC
99. Theo nguyên tắc hiệu quả, hiệu quả tuyệt đối (E) được xác định bằng:
– (Đ)✅: E = K – C
– (S): E = C – K
– (S): E = C/K
– (S): E = K/C
100. Thời Cơ thị trường thường xuất hiện do các yếu tố sau:
– (Đ)✅: Sự thay đổi của môi trường công nghệ, yếu tố dân cư, điều kiện tự nhiên và
các biến đổi của ràng buộc vĩ mô.
– (S): Các biến đổi của ràng buộc vĩ mô.
– (S): Sự thay đổi của môi trường công nghệ.
– (S): Sự thay đổi của yếu tố dân cư, điều kiện tự nhiên.
101. Thơng tin có bao nhiêu đặc trưng cơ bản:
– (S): 2
– (S): 3
– (Đ)✅: 4
– (S): 5
102. Thực chất của định hướng kinh doanh là:
– (Đ)✅: Xác định mục đích và mục tiêu của doanh nghiệp.
– (S): Xác định các tác động có chủ đích của chủ doanh nghiệp lên người lao động


×