Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

De cuong on thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277 KB, 10 trang )

<HH-8—001>

Câu 1. Hỗn hợp nào sau đây có thể tách riêng các chất thành
phần bằng cách cho hỗn hợp và nước, sau đó khuấy kĩ và lọc?
A. Bột đá vơi và muối ăn
B. Bột than và bột sắt
C. Đường và muối
D. Giấm và rượu
Câu 2. Tính chất nào của chất trong số các chất sau đây có thể
biết được bằng cách quan sát trực tiếp mà không phảI dùng dụng cụ
đo hay làm thí nghiệm?
A. Màu sắc
B. Tính tan trong nước
C. Khối lượng riêng
D. Nhiệt độ nóng chảy
Câu 3. Dựa vào tính chất nào dưới đây mà ta khẳng định được
trong chất lỏng là tinh khiết?
A. Không màu, không mùi
B. Khơng tan trong nước
C. Lọc được qua giấy lọc
D. Có nhiệt độ sơi nhất định
Câu 4. Cách hợp lí nhất để tách muối từ nước biển là:
A. Lọc
B. Chưng cất
C. Bay hơi
D. Để yên để muối lắng xuống cạn đi
Câu 5. Rượu etylic( cồn) sôi ở 78,30 nước sôi ở 1000 C.
Muốn tách rượu ra khỏi hỗn hợp nước có thể dùng cách nào trong số
các cách cho dưới đây?
A. Lọc
B. Bay hơi


C. Chưng cất ở nhiệt độ khoảng 800
D. Không tách được
Câu 6. Trong số các câu sau, câu nào đúng nhất khi nói về khoa
học hố học?
A. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất vật lí của chất
B. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất hố học của chất
C. Hóa học là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi và ứng
dụng của chúng
D. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất và ứng dụng của chất
Câu 7. Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau do nhờ có loại
hạt nào?
A. Electron
B. Prôton
C. Nơtron
D. Tất cả đều sai
Câu 8. Đường của nguyên tử cỡ khoảng bao nhiêu mét?
A. 10−6 m
B. 10-8m
C. 10-10m
D. 1020
m
Câu 9. Đường kính của nguyên tử lớn hơn đường kính của hạt
nhân khoảng bao nhiêu lần?
A. 1000 lần
B. 4000 lần
C. 10.000 lần
D. 20.000 lần
Câu 10. Khối lượng của nguyên tử cỡ bao nhiêu kg?
A. 10-6kg
B. 10-10kg

C. 10-20kg
D. 10-27kg
Câu 11. Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính
bằng đơn vị nào?
A. Gam
B. Kilơgam
C. Đơn vị cacbon (đvC)
D. Cả 3 đơn vị trên
Câu 12. Trong khoảng không gian giữa hạt nhân và lớp vỏ
electron của nguyên tử có những gì?
A. Prơton
B. Nơtron
C. Cả Prơton và Nơtron
D. Khơng có gì (trống rỗng)
Câu 13. Thành phần cấu tạo của hầu hết của các loại nguyên tử
gồm:
A. Prôton và electron
B. Nơtron và electron

TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I

C. Prôton và nơtron

D. Prôton, nơtron và electron

Câu 14. Chọn câu phát biểu đúng về cấu tạo của hạt nhân trong
các phát biểu sau: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:
A. Prôton và electron
B. Nơtron và electron
C. Prôton và nơtron

D. Prôton, nơtron và electron
Câu 15. Các câu sau, câu nào đúng?
A. Điện tích của electron bằng điện tích của nơtron
B. Khối lượng của prơton bằng điện tích của nơtron
C. Điện tích của proton bằng điện tích của nơtron
D. Có thể chứng minh sự tồn tại của electron bằng thực nghiệm
Câu 16. Dựa vào tính chất nào cho dưới đây mà ta khẳng định
được chất lỏng là tinh khiết?
A. Không màu, không mùi
B. Không tan trong nước
C. Lọc được qua giấy lọc
D. Có nhiệt độ sơi nhất định
Câu 17. Trong tự nhiên, các nguyên tố hoá học có thể tồn tại ở
trạng thái nào?
A. Rắn
B. Lỏng
C. Khí
D. Cả 3 trạng thái trên
Câu 18. Ngun tố hố học có thể tồn tại ở những dạng nào?
A. Dạng tự do
B. Dạng hoá hợp
C. Dạng hỗn hợp
D. Dạng tự do và hố hợp
Câu 19. Ngun tố X có ngun tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử
khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây?
A. Ca
B. Na
C. K
D. Fe
Câu 20. Các câu sau, câu nào đúng?

A. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở dạng hợp chất
B. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở trạng thái tự do
C. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở dạng tự do và phần lớn ở dạng
hoá hợp
D. Số nguyên tố hố học có nhiều hơn số hợp chất
Câu 21. Câu 21: Đốt cháy một chất trong oxi thu được nước và
khí cacbonic. Chất đó được cấu tạo bởi những ngun tố nào?
A. Cácbon
B. Hiđro
C. Cacbon và hiđro
D. Cacbon, hiđro và có thể có oxi
Câu 22. Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên
tố hoá học?
A. Từ 2 nguyên tố
B. Từ 3 nguyên tố
C. Từ 4 nguyên tố trở lên
D. Từ 1 nguyên tố
Câu 23. Từ một ngun tố hố học có thể tạo nên bao nhiêu đơn
chất ?
A. Chỉ 1 đơn chất
B. Chỉ 2 đơn chất
C. Một, hai hay nhiều đơn chất
D. Không xác định được
Câu 24. Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu ngun
tố hố học?
A. Chỉ có 1 ngun tố
B. Chỉ từ 2 nguyên tố
C. Chỉ từ 3 nguyên tố
D. Từ 2 nguyên tố trở lên
Câu 25. Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị

nào?
A. NaCl
B. Dung dịch NaCl
C. Nước chanh
D. Sữa tươi

TRUNG TÂM ALPHA, 14B Nguyễn Du, P9, Đà Lạt, 01649773113

Trang

1


<HH-8—001>
Câu 26. Trong phân tử nước, tỉ số khối lượng giữa các nguyên tố
H và O là 1: 8. Tỉ lệ số nguyên tử H và O trong phân tử nước là:
A. 1: 8
B. 2: 1
C. 3: 2
D. 2: 3
Câu 27. Ngun tử P có hố trị V trong hợp chất nào sau đây?
A. P2O3
B. P2O5
C. P4O4
D. P4O10
Câu 28. Nguyên tử N có hố trị III trong phân tử chất nào sau
đây?
A. N2O5
B. NO2
C. NO

D. N2O3
Câu 29. Nguyên tử S có hố trị VI trong phân tử chất nào sau
đây?
A. SO2
B. H2S
C. SO3
D. CaS
Câu 30. Biết Cr hoá trị III và O hố trị II. Cơng thức hố học nào
sau đây viết đúng?
A. CrO
B. Cr2O3
C. CrO2
D. CrO3
Câu 31. Hợp chất của ngun tố X với nhóm PO4 hố trị III là
XPO4. Hợp chất của nguyên tố Y với H là H3Y. Vậy hợp chất của X
với Y có cơng thức là:
A. XY
B. X2Y
C. XY2
D. X2Y3
Câu 32. Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O3 và hợp chất của
nguyên tố Y với H là YH2. Cơng thức hố học hợp chất của X với Y
là:
A. XY
B. X2Y
C. XY2
D. X2Y3
Câu 33. Một oxit của Crom là Cr2O3 .Muối trong đó Crom có hố
trị tương ứng là:
A. CrSO4

B. Cr2(SO4)3
C. Cr2(SO4)2
D. Cr3(SO4)2
Câu 34. Hợp chất của nguyên tố X với S là X2S3 và hợp chất của
nguyên tố Y với H là YH3. Cơng thức hố học hợp chất của X với Y
là:
A. XY
B. X2Y
C. XY2
D. X2Y3
Câu 35. Cho các vật thể sau: con dao; quả chanh; núi đồi; xe đạp;
cây cỏ. Vật thể nào là vật thể tự nhiên
A. Con dao; quả chanh; xe đạp B. Cây cỏ; quả chanh; xe đạp
C. Núi đồi; xe đạp; cây cỏ
D. Núi đồi; quả chanh; cây cỏ
Câu 36. Cho các vật thể sau: quần áo; giày dép; sông suối; cày;
cuốc. Vật thể nào là vật thể nhân tạo
A. Quần áo; giày dép; sông suối
B. Giày dép; sông suối; cày
C. Sông suối; cày; cuốc
D. Quần áo; cày; cuốc
Câu 37. Hãy phân biệt vật thể và chất trong câu sau: Trong quả
chanh có nước và axit citric(có vị chua) và một số chất khác.
A. Vật thể: quả chanh; chất: axit citric
B. Vật thể: nước; chất: quả chanh
C. Vật thể: quả chanh; chất: nước, axit citric
D. Vật thể: nước, axit citric; chất: quả chanh
Câu 38. Hãy phân biệt vật thể và chất trong câu sau: quặng apatit
ở Lào Cai có chứa canxi photphat với hàm lượng cao.
A.Vật thể: quặng; chất: canxi photphat

B. Vật thể: canxi photphat; chất: quặng
C. Vật thể: canxi; chất: quặng
D. Vật thể: quặng apatit; chất: photphat
Câu 39. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Con người, động vật, quần áo, sách vở là vật thể tự nhiên
B. Quần áo, sách vở, giày dép; khí quyển là vật thể nhân tạo
C. Sơng suối; đất; đá, khí quyển là vật thể tự nhiên
D. Quần áo; cày; cuốc, sơng suối là vật thể nhân tạo
Câu 40. Chất có trong cây mía là
A. Đường
B. Nước
C. Xenlulozo D. Cả 3 chất trên
Câu 41. Việc hiểu biết các chất có lợi gì?
A. Giúp phân biệt được chất này với chất khác
B. Biết sử dụng các chất
C. Biết sử dụng thích hợp các chất vào trong đời sống và sản xuất
D. Cả 3 chất trên
Câu 42. Tính chất nào của chất trong số các tính chất sau đây có
thể biết được bằng cách quan sát trực tiếp mà không phải dùng dụng
cụ đo hay làm thí nghiệm ?
A. Màu sắc
B. Tính tan trong nước

TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I

C. Nhiệt độ sôi
D. Khối lượng riêng
Câu 43. Tính chất nào của chất trong số các tính chất sau đây có
thể biết được bằng cách dùng dụng cụ đo?
A. Trạng thái

B. Tính tan trong nước
C. Khối lượng riêng
D. Tính cháy
Câu 44. Tính chất nào của chất trong số các tính chất sau đây có
thể biết được bằng cách làm thí nghiệm?
A. Nhiệt độ nóng chảy
B. Tính dẫn điện
C. Màu sắc
D. Trạng thái
Câu 45. Đơn chất là chất tạo nên từ:
A. một chất
B. một nguyên tố hoá học
C. một nguyên tử
D. một phân tử
Câu 46. Dựa vào dấu hiêụ nào sau đây để phân biệt phân tử của
đơn chất với phân tử của hợp chất?
A. Hình dạng của phân tử
B. Kích thước của phân tử
C. Số lượng nguyên tử trong phân tử
D. Nguyên tử cùng loại hay khác loại
Câu 47. Chọn câu phát biểu đúng: Hợp chất là chất được cấu tạo
bởi:
A. 2 chất trộn lẫn với nhau
B. 2 nguyên tố hoá học trở lên
C. 3 nguyên tố hoá học trở lên
D. 1 nguyên tố hoá học
Câu 48. Chọn câu phát biểu đúng: Nước tự nhiên là:
A. một đơn chất
B. một hợp chất
C. một chất tinh khiết

D. một hỗn hợp
Câu 49. Các dạng đơn chất khác nhau của cùng một nguyên tố
được gọi là các dạng:
A. hoá hợp
B. hỗn hợp
C. hợp kim
D. thù hình
Câu 50. Một nguyên tố hố học tồn tại ở dạng đơn chất thì có thể:
A. chỉ có một dạng đơn chất
B. chỉ có nhiều nhất là hai dạng đơn chất
C. có hai hay nhiều dạng đơn chất
D. Không biết được
Câu 51. Những chất nào trong dãy những chất dưới đây chỉ chứa
những chất tinh khiết?
A. Nước biển, đường kính, muối ăn
B. Nước sơng, nước đá, nước chanh
C. Vịng bạc, nước cất, đường kính
D. Khí tự nhiên, gang, dầu hoả
Câu 52. Để tạo thành phân tử của một hợp chất thì tối thiểu cần
phải có bao nhiêu loại nguyên tử?
A. 2 loại
B. 3 loại
C. 1 loại
D. 4 loại
Câu 53. Kim loại M tạo ra hiđroxit M(OH)3. Phân tử khối của oxit
là 102. Nguyên tử khối của M là:
A. 24
B. 27
C. 56
D. 64

Câu 54. Hãy chọn cơng thức hố học đúng trong số các cơng thức
hóa học sau đây:
A. CaPO4
B. Ca2(PO4)2
C. Ca3(PO4)2 D. Ca3(PO4)3
Câu 55. Hợp chất Alx(NO3)3 có phân tử khối là 213. Giá trị của x
là :
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 56. Công thức hoá học nào sau đây viết đúng?
A. Kali clorua KCl2
B. Kali sunfat K(SO4)2
C. Kali sunfit KSO3
D. Kali sunfua K2S
Câu 57. Ngun tố X có hố trị III, cơng thức của muối sunfat là:
A. XSO4
B. X(SO4)3
C. X2(SO4)3
D. X3SO4
Câu 58. Biết N có hố trị IV, hãy chọn cơng thức hố học phù
hợp với qui tác hố trị trong đó có các công thức sau:
A. NO
B. N2O
C. N2O3
D. NO2
Câu 59. Biết S có hố trị IV, hãy chọn cơng thức hố học phù hợp
với qui tắc hố trị trong đó có các công thức sau:
A. S2O2

B.S2O3
C. SO3
D. SO3
Câu 60. Chất nào sau đây là chất tinh khiết?
A. NaCl B. Dung dịch NaCl
C. Nước chanh
D. Sữa tươi
Câu 61. Nguyên tử N có hoá trị III trong phân tử chất nào sau
đây?

TRUNG TÂM ALPHA, 14B Nguyễn Du, P9, Đà Lạt, 01649773113

Trang

2


<HH-8—001>
A. N2O5

B. NO2

C. NO

D. N2O3

Câu 62. Tính chất nào của chất trong số các tính chất sau đây có
thể biết được bằng cách làm thí nghiệm?
A. Nhiệt độ nóng chảy
B. Tính dẫn điện

C. Màu sắc
D. Trạng thái
Câu 63. Tính chất nào của chất mà khơng làm thí nghiệm cũng
biết được tính chất của chất?
A. Trạng thái
B. Tính tan trong nước
C. Tính cháy
D. Tính dẫn điện
Câu 64. Những tính chất nào sau đây thuộc về tính chất vật lí?
A. Trạng thái, màu sắc, mùi
B. Tính tan trong nước
C. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt
D. Cả A, B và C
Câu 65. Tính chất nào sau đây khơng thuộc về tính chất vật lí?
A. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt
B. Tính tan trong nước
C. Tính cháy
D. Tính ánh kim
Câu 66. Phát biểu về nước cất có 2 ý sau: “ nước cất là chất tinh
khiết , sôi ở 102º C”. Hãy chọn phương án đúng trong các phương
án sau:
A. Cả hai ý đều đúng
B. Ý 1 đúng, ý 2 sai
C. Cả 2 ý đều sai
D. Ý 1 sai, ý 2 đúng.
Câu 67. Căn cứ vào tính chất nào mà đồng, nhơm được dùng làm
dây dẫn điện?
A. Có ánh kim
B. Tính khơng dẫn điện
C. Tính dẫn điện

D. Khối lượng riêng lớn.
Câu 68. Căn cứ vào tính chất nào mà chất dẻo, cao su được dùng
làm vỏ dây điện?
A. Tính đàn hồi
B. Tính khơng dẫn điện
C. Tính dẻo
D. Tính khơng cháy.
Câu 69. Căn cứ vào tính chất nào mà bạc được dùng để tráng
gương?
A. Tính ánh kim
B. Phản xạ ánh sáng
C. Tính dẻo
D. Cả A và B.
Câu 70. Căn cứ vào tính chất nào mà cồn dùng để đốt?
A. Tính cháy
B. Chất lỏng
C. Cháy tỏa nhiều nhiệt
D. Cả A và B.
Câu 71. Dầu ăn không tan trong nước, làm thể nào để tách được
dầu ăn ra khỏi hỗn hợp dầu ăn và nước?
A. Chiết B. Chưng cất C. Lọc
D. Khơng tách được
Câu 72. Dựa vào tính chất nào dưới đây mà ta khẳng định được
chất lỏng là chất tinh khiết?
A.Không màu, không mùi
B. Lọc được qua giấy lọc
C. Khơng tan trong nước
D. Có nhiệt độ sơi nhất định
Câu 73. Chất A là chất lỏng không tan trong nước. Nếu có 1 lít
hỗn hợp A và nước biển làm thế nào để tách được chất lỏng A ra

khỏi hỗn hợp?
A. Chiết
B. Chưng cất
C. Bay hơi
D. Lọc
Câu 74. Có câu sau đây nói về nước cất: “ Nước cất là một hỗn
hợp, sôi ở 1000 C”. Hãy chọn phương án đúng:
A. Cả 2 ý đều sai
B. Cả 2 ý đều đúng
C. Ý 1 đúng, ý 2 sai
D. Ý 2 đúng, ý 1 sai
Câu 75. Nguyên tử được cấu tạo bởi mấy loại hạt cơ bản?
A. 1
B. 3
C.2
D.4
Câu 76. Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau do nhờ có loại
hạt nào ?
A.Electron
B. Proton C. Nơtron
D. Tất cả đều sai
Câu 77. Nguyên tử khối là khối lƣợng của một nguyên tử tính
bằng đơn vị nào?
A. Gam
B. Kilogam
C. Đơn vị Cacbon (đvC)
D. Cả 3 đơn vị trên
Câu 78. Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm:
A. Nơtron và electron
B. Nơtron và proton

C. Proton, nơtron và electron
D. Proton và electron
Câu 79. Trong tự nhiên, nguyên tố hóa học có thể tồn tại ở trạng
thái nào?

TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I

A. Rắn B. Lỏng

C. Khí

D. Cả 3 trạng thái trên

Câu 80. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:
A. Proton và electron
B. Nơtron và electron
C. Proton, nơtron và electron
D. Nơtron và proton
Câu 81. Vỏ nguyên tử cấu tạo bởi hạt:
A. Proton
B. Nơtron C. Electron
D.Nơtron và proton
Câu 82. Trong nguyên tử số hạt..........luôn bằng hạt..........
A. Proton; electron
B. Nơtron; electron
C. Proton; nơtron
D. Không xác định
Câu 83. Trong nguyên tử..............luôn chuyển động rất nhanh
xung quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng lớp.
A. Proton

B. Nơtron C. Electron
D. Nơtron và proton
Câu 84. Nguyên tử là hạt.............., vì số electron có trong nguyên
tử bằng đúng số proton trong hạt nhân.
A. Vô cùng nhỏ
B. Tạo ra các chất
C. Không chia nhỏ hơn trong phản ứng hóa học
D. Trung hịa về điện
Câu 85. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nguyên tử là hạt vơ cùng nhỏ khơng trung hịa về điện.
B. Ngun tử gồm hạt nhân mang điện tích âm và vỏ tạo bởi 1 hay
nhiều electron mang điện tích dương.
C. Có thể chia nhỏ hơn trong các phản ứng hóa học.
D. Nguyên tử cấu tạo bởi ba loại hạt cơ bản: electron, nơtron,
proton.
Câu 86. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nguyên tử cấu tạo bởi ba loại hạt cơ bản: electron, nơtron,
proton.
B. Những nguyên tử cùng loại có cùng số nơtron trong hạt nhân.
C. Nguyên tử không chia nhỏ hơn trong các phản ứng hóa học.
D. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi 1
hay nhiều electron mang điện tích âm.
Câu 87. Cho các phát biểu sau:
A. Những nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân có cùng số
proton trong hạt nhân.
B. Những nguyên tử cùng loại có cùng số proton trong hạt nhân.
C. Khối lượng của hạt nhân chính là khối lượng của hạt electron và
hạt nơtron.
D. Nhờ các electron mà nguyên tử có thể liên kết đƣợc với nhau. Số
phát biểu đúng là?

A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 88. Vì sao nói khối lượng của hạt nhân chính là khối lượng
của nguyên tử?
A. Khối lượng của nguyên tử là tổng khối lượng của hạt proton; khối
lượng của nơtron và khối lượng của electron.
B. Khối lượng của proton xấp xỉ bằng khối lượng của nơtron.
C. Khối lượng của electron rất nhỏ so với khối lượng của proton và
nơtron.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 89. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Khối lượng của nguyên tử phân bố đều trong nguyên tử.
B. Trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt electron.
C. Điện tích của electron bằng điện tích của proton về giá trị tuyệt
đối.
D. Khối lượng của proton xấp xỉ bằng khối lượng của nơtron.
Câu 90. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ngun tử là hạt vơ cùng nhỏ, trung hịa về điện tạo ra mọi chất.
B. Trong hạt nhân nguyên tử số hạt proton bằng số hạt nơtron.
C. Vỏ nguyên tử tạo bởi 1 hay nhiều hạt electron mang điện tích âm.
D. Khối lượng của hạt nhân chính là khối lượng của nguyên tử.
Câu 91. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 60. Biết số hạt
electron bằng 20. Số hạt nơtron là:
A. 19.
B. 20
C.18
D. 17


TRUNG TÂM ALPHA, 14B Nguyễn Du, P9, Đà Lạt, 01649773113

Trang

3


<HH-8—001>
Câu 92. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 54. Biết số hạt
proton bằng 17. Số hạt nơtron là:
A. 18.
B. 17
C. 20
D. 19
Câu 93. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 59. Biết số hạt
proton bằng 19. Số hạt electron là:
A. 19.
B. 20
C.21
D. 22
Câu 94. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 52. Biết số hạt
electron bằng 17. Số hạt proton là:
A. 16.
B. 19
C.18
D. 17
Câu 95. Biết số hạt electron bằng 19, số hạt nơtron bằng 20.
Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là:
A. 57.
B. 59

C. 58
D. 60
Câu 96. Nguyên tử X có 26 hạt proton, 30 hạt nơtron. Tổng số hạt
trong X là
A. 56.
B. 86
C. 58
D. 82
Câu 97. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại
có cùng…………..trong hạt nhân.
A. Hạt protron
B. Hạt electron
C. Hạt nơtron
D. Cả A, B và C
Câu 98. Kí hiệu hóa học biểu diễn nguyên tố và chỉ ..........nguyên
tử của nguyên tố đó.
A. 1.
B. 3
C.2
D. 4
Câu 99. Cách hiểu nào sau đây sai?
A. Nguyên tử hidro nhẹ nhất.
B. Oxi là nguyên tố phổ biến nhất trên trái đất.
C. Kí hiệu hóa học biểu diễn nguyên tố và chỉ 1 hay nhiều nguyên tử
của nguyên tố đó.
D. Nguyên tử khối là khối lượng của nguyên tử tính bằng đơn vị
cacbon.
Câu 100. Nguyên tố hóa học là?
A. Tập hợp những nguyên tử khác loại, có cùng số proton trong hạt
nhân.

B. Tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số nơtron trong hạt
nhân.
C. Tập hợp những nguyên tử khác loại, có cùng số nơtron trong hạt
nhân.
D. Tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt
nhân.
Câu 101. Cách viết kí hiệu hóa học:
A. Chữ cái đầu viết in hoa. Chữ cái sau viết thƣờng và nhỏ hơn chữ
đầu.
B. Chữ cái đầu viết in hoa. Chữ cái sau viết thƣờng và lớn hơn chữ
đầu.
C. Chữ cái sau và chữ cái đầu đều viết hoa.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 102. Nguyên tố hóa học có thể tồn tại ở nhũng dạng nào?
A. Dạng tự do
B. Dạng hóa hợp
C. Dạng hỗn hợp
D. Dạng tự do và hóa hợp
Câu 103. Cho bốn nguyên tố C, H, O, N nguyên tố náo phổ biến
nhất trên trái đất? A. C.
B. O
C. H
D. N
Câu 104. Cụm từ náo khác nhƣng tương đương về nghĩa với cụm
từ ”có cùng số proton trong hạt nhân’ trong định nghĩa về nguyên tố
hóa học
A. Cùng khối lượng hạt nhân
B. Cùng điện tích hạt nhân
C. Cùng hạt electron trong nguyên tử D. Cùng thành phần hạt nhân
Câu 105. Phát biểu nào sau đây sai?

A.Các nguyên tố hóa học tồn tại ở dạng tự do(không kết hợp với các
nguyên tố khác) ví dụ như khí nitơ, khí oxi, khí hidro.
B.Các nguyên tố hóa học tồn tại dưới dạng hóa hợp(kết hợp với các
nguyên tố khác) ví dụ như muối ăn do 2 nguyên tố natri kết hợp với
clo, nước do 2 nguyên tố oxi và hidro.
C.Nguyên tử khối là khối lượng của ngun tử được tính bằng đơn
vị cacbon.
D.Ngun tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng nguyên tử
khối.

TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I

Câu 106. Muốn chỉ: “ chín nguyên tử clo “ ta viết:
A. 9 CL.
B. Cl 9
C. 9 cl
D. 9 Cl
Câu 107. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Số p là số đặc trưng của một nguyên tố hoá học.
B. Mỗi nguyên tố hoá học được biểu diễn bằng 1 kí hiệu hố học
(KHHH).
C. KHHH gồm 1 hoặc 2 chữ cái (theo tiếng Latinh) trong đó chữ cái
đầu viết dạng chữ thường
D. KHHH của nguyên tố còn chỉ 1 ngun tử của ngun tố đó.
Câu 108. Kí hiệu hóa học nào của bạc viết đúng?
A. Ba.
B. Au
C. Al
D. Ag
Câu 109. Muốn chỉ: “Ba nguyên tử nitơ “ ta viết:

A. 3 n.
B. 3Ni
C. 3 N
D. 3 Na
Câu 110. 2 nguyên tử oxi nặng gấp máy lần 4 nguyên tử hidro?
biết nguyên tử khối của oxi là 8, của hidro là 1.
A. 4.
B. 8
C. 6
D. 2
Câu 111. Cách viết 20 Ca chỉ ý gì?
A. 20 nguyên tố Ca.
B. Hai mươi nguyên tố canxi.
C. Hai mươi nguyên tử canxi.
D. 20 nguyên tử Ca.
Câu 112. Cách viết 13 Al chỉ ý gì?
A. Ngun tố nhơm có 13 electron.
B. Ngun tố nhơm có 13 proton.
C. 13 nguyên tố nhôm.
D. Mười ba nguyên tử nhơm.
Câu 113. Kí hiệu hóa học nào sau đay biểu diễn nguyên tố magie?
A. MG.
B. Mg
C.mg
D. mG
Câu 114. Nguyên tử lưu huỳnh nặng hay nhẹ hơn nguyên tử đồng
bao nhiêu lần? biết nguyên tử khối của S: 32; Cu: 64
A. Nguyên tử lưu huỳnh nhẹ hơn 0,5 lần nguyên tử đồng.
B. Nguyên tử lưu huỳnh nặng hơn 2 lần nguyên tử đồng.
C. Nguyên tử lưu huỳnh nặng hơn 0,5 lần nguyên tử đồng.

D. Nguyên tử lưu huỳnh nhẹ hơn 2 lần nguyên tử đồng.
Câu 115. Nguyên tử cacbon nặng hay nhẹ hơn nguyên tử magie
bao nhiêu lần?
A. 4.
B. 8
C. 6
D. 2
Câu 116. Cho cấu tạo nguyên tố C với thành phần như sau: 6
electron, 6 proton, 6 nơtron. Nguyên tử khối của C là:
A. 12.
B. 18
C. 6
D. 8
Câu 117. Phát biểu sau khơng đúng?
A. Khối lƣợng tính bằng đơn vị cacbon chỉ là khối lƣợng tƣơng đối.
B. Mỗi nguyên tố có một nguyên tử khối riêng biệt.
C. Nguyên tử oxi nặng bằng 16 lần nguyên tử hidro.
D. Không thể xác định nguyên tố nào khi biết nguyên tử khối của
nguyên tố đó.
Câu 118. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nguyên tử của một nguyên tố có 1 số nơtron xác định, 1 nguyên
tử khối xác định.
B. Một đơn vị cacbon bằng 1/12 khối lƣợng của nguyên tử Cl.
C. Oxi là nguyên tố chiếm gần nửa khối lượng vỏ trái đất .
D. Không thể xác định nguyên tố nào khi biết nguyên tử khối của
nguyên tố đó.
Câu 119. Cho cấu tạo nguyên tố Al với thành phần như sau: 13
electron, 13 proton, 14 nơtron. Nguyên tử khối của nhôm là:
A. 27.
B. 26

C. 40
D. 38
Câu 120. Từ một nguyên tố hóa học có thể tạo nên bao nhiêu đơn
chất ?
A. 1 đơn chất.
B. 2 đơn chất.
C. Một, hai hay hiều đơn chất.
D. Không xác định đƣợc.
Câu 121. Đơn chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hóa học?
A. 2.
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 122. Hợp chất đƣợc tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hóa học?
A. Chỉ từ 2 nguyên tố.
B. Chỉ từ 1 nguyên tố.
C. Từ 2 nguyên tố trở lên. D. Từ 3 nguyên tố trở lên.
Câu 123. Phát biểu nào sau đây đúng?

TRUNG TÂM ALPHA, 14B Nguyễn Du, P9, Đà Lạt, 01649773113

Trang

4


<HH-8—001>
A. Thường tên của đơn chất trùng với tên của nguyên tố, trừ một số
rất ít trường hợp.
B. Trong đơn chất phi kim các nguyên tử sắp xếp khít nhau và theo

một trật tự xác định.
C. Trong đơn chất kim loại các nguyên tử thƣờng liên kết với nhau
theo một số nhất định thường là 2.
D. Có hai loại đơn chất đó là đơn chất vơ cơ và đơn chất hữu cơ.
Câu 124. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đơn chất là những chất được tạo nên từ một nguyên tố hóa học
trở lên.
B. Hợp chất là những chất được tạo nên từ ba nguyên tố hóa học trở
lên.
C. Nước, mối ăn là những hợp chất hữu cơ.
D. Đường, rượu gạo là những hợp chất hữu cơ.
Câu 125. Cho các phát biểu sau:
A. Trong hợp chất, các nguyên tử của nguyên tố liên kết với nhau
theo một tỉ lệ và một thứ tự nhất định.
B. Khí oxi, khí nitơ, khí hidro đều là những đơn chất phi kim tạo nên
từ các nguyên tố tƣơng ứng là O, H, N.
C. Sắt, đồng, bạc, nhôm đều là những đơn chất phi kim tạo từ các
nguyên tố tương ứng là Fe, Cu, Ag, Al.
D. Bạc, đồng, vàng, magie, đều là những đơn chất kim loại được tạo
nên từ các nguyên tố tương ứng là Ag, Cu, Au, Mg.
Số phát biểu đúng là?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 126. Cho các chất sau: lưu huỳnh (S), thủy ngân (Hg),
photpho (P), than chì (C) đơn chất kim loại là:
A. S.
B. Hg
C. P

D. C
Câu 127. Phân tử khối là khối lƣợng của phân tử tính bằng đơn vị
nào ?
A. Gam
B. Kilogam
C. Gam hoặc kilogam
D. Đơn vị Cacbon (đvC)
Câu 128. Cho các chất sau: lưu huỳnh (S), thủy ngân (Hg),
photpho (P), than chì (C) số đơn chất phi kim là:
A. 3.
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 129. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết
với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất.
B. Phân tử khối là khối lượng của một phân tử tính bằng đơn vị
cacbon. Phân tử của 1 chất bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên
tử trong phân tử.
C. Chất được phân chia thành hao loại lớn là đơn chất và phân tử.
Đơn chất được tạo bởi 1 ngun tố.
D. Khí hidro, khí oxi, khí nitơ có hạt hợp thành đều gồm 2 nguyên
tử cùng loại liên kết với nhau.
Câu 130. Khí Oxi là một đơn chất vì nó được tạo bởi 2 nguyên tố
Oxi. Hãy chọn phương án đúng:
A. Ý 1 đúng, ý 2 sai
Ý 1 sai, ý 2 đúng
B. Cả 2 ý đều đúng
D. Cả 2 ý đều sai
Câu 131. Cho các chất sau: kim cương, than chì, muội than, khí

cacbonic. Hợp chất là:
A. Kim cương.
B. Than chì
C. Khí cacbonic
D. Muội than
Câu 132. Cho các chất sau: kim cương, than chì, muội than, khí
cacbonic .Số đơn chất là: A. 3.
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 133. Trong số các chất dưới chất nào là đơn chất?
A. Khí amoniac được tạo nên từ N và H.
B. Axit clo hidric tạo nên từ H và Cl.
C. Khí clo được tạo nên từ Cl.
D. Đường glucozo tạo nên từ H, C, O.

Câu 134. Phân tử nước và phân tử cacbonic giống nhau ở chỗ đều
gồm

TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I

A. Hai nguyên tử thuộc hai nguyên tố liên kết với nhau theo tỉ lệ 1:2.
B. Ba nguyên tử thuộc hai nguyên tố liên kết với nhau theo tỉ lệ 1:2.
C. Ba nguyên tử thuộc ba nguyên tố liên kết với nhau theo tỉ lệ 1:2.
D. Hai nguyên tử thuộc ba nguyên tố liên kết với nhau theo tỉ lệ 1:2.
Câu 135. Trong số chất dưới đây chất nào là hợp chất?
A. Khí ozon có phân tử gồm 3O liên kết với nhau.
B. Khí flo có phân tử gồm 2F liên kết với nhau.
C. Đường có phân tử gồm 12C, 22H, 11O liên kết với nhau.
D. Khí oxi có phân tử gồm 2O liên kết với nhau

Câu 136. Phân tử là:
A. Hạt đại diện cho chất.
B. Gồm một số nguyên tử liên kết với nhau.
C. Thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 137. Phân tử khí nitơ và oxi giống nhau ở chỗ đều
A. Gồm hai nguyên tử thuộc hai nguyên tố liên kết với nhau tạo
thành phân tử.
B. Là đơn chất.
C. Đều ở trạng thái khí, khơng màu, khơng mùi.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 138. Đơn chất cacbon là một chất rắn màu đen, các đơn chất
hiđro và oxi là những chất khí khơng màu; rượu ngun chất là một
chất lỏng chứa các nguyên tố cacbon, hiđro, oxi. Như vậy rượu
nguyên chất phải là:
A. Một hỗn hợp
C. Một hợp chất
B. Một phân tử
D. Một dung dịch
Câu 139. Trong số các chất dƣới đây hãy chỉ ra đâu là đơn chất?
A. Kim loại nhôm đƣợc tạo nên từ Au.
B. Kim loại bạc được tạo nên từ Al.
C. Kim loại thủy ngân dƣợc tạo nên từ Hg.
D. Kim loại vàng được tạo nên từ Ag.
Câu 140. Trong số các chất dưới đây hãy chỉ ra đâu là hợp chất?
A. Khí metan được tạo nên từ 1C, 4H.
B. Khí oxi được tạo nên từ 2O.
C. Khí nito được tạo nên từ 2N.
D. Khí hdiro được tạo nên từ 2H
Câu 141. Trong số các chất dƣới đây hãy chỉ ra đâu là đơn chất?

A. Kim loại magie được tạo nên từ Ma.
B. Kim loại magie được tạo nên từ Mg.
C. Kim loại natri được tạo nên từ Na.
D. Kim loại bari được tạo nên từ Bo.
Câu 142. Trong số các chất dưới đây hãy chỉ ra đâu là đơn chất?
A. Phân tử khí cacbonic gồm 2O,1C.
B. Phân tử nước gồm 2H, 1O.
C. Kim loại vàng được tạo nên từ Ag.
D. Kim loại thủy ngân được tạo nên từ Hg.
Câu 143. Dựa vào dấu hiệu nào sau đây để phân biệt phân tử đơn
chất và phân tử của hợp chất?
B. Hình dạng của phân tử. B. Kích thước của phân tử
C. Số lƣợng nguyên tử trong phân tử
D. Nguyên tử cùng loại hay khác loại
Câu 144. Khi đốt cháy một chất trong Oxi thu được khí cacbonic
CO2 và hơi nước H2O. Hỏi nguyên tố nào nhất thiết phải có trong
thành phần của chất mang đốt ?
A. Cacbon và oxi
C. Hiđro và oxi
B. Cacbon, oxi và hiđro D. Cacbon, hiđro và có thể có oxi
Câu 145. Phân tử axit clohidric gồm 1H, 1Cl.Biết nguyên tử khối
của H:1; Cl: 35,5. Phân tử khối của axit clohidric là:
A. 35,5 đvC
B. 36,5 đvC
C. 36,5 đvC
D. 37,5 đvC
Câu 146. Phân tử axit nitric gồm 1H, 1N; 3O. Biết nguyên tử khối
của H:1; N: 14; O:16. Phân tử khối của axit nitrric là:
A. 62 đvC
B. 63 đvC

C. 65 đvC
D. 64 đvC
Câu 147. Phân tử khí cacbonic nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần so
với phân tử khí hidro? Biết nguyên tử khối của H:1; C: 1; O:16.

TRUNG TÂM ALPHA, 14B Nguyễn Du, P9, Đà Lạt, 01649773113

Trang

5


<HH-8—001>
A. Khí cacbonic nặng hơn 25 lần khí hidro.
B. Khí cacbonic nặng hơn 22 lần khí hidro.
C. Khí cacbonic nặng hơn 30 lần khí hidro.
D. Khí cacbonic nặng hơn 44 lần khí hidro.
Câu 148. Đá vơi có thành phần chính là canxi cacbonat, khi nung
đến khoảng 10000 C thì biến đổi thành hai chất mới là canxi
oxit và khí cacbonic (cacbon đioxit). Vậy canxi cacbonat được cấu
tạo bởi những nguyên tố nào?
A. Ca và O
B. C và O
C. Ca, C và O
D. Ca và C
Câu 149. Phân tử thuốc tím (kali pemanganat) gồm 1K, 1Mn, 4O.
Biết nguyên tử khối của K: 39; Mn: 55; O: 16. Phân tử khối của
phân tử thuốc tím có giá trị bằng:
A. 158 đvC
B. 110kg

C. 158 gam
D. 110 đvC
Câu 150. Phân tử axit sunfuric gồm 2H, 1S, 4O. Biết nguyên tử
khối của H:1; O:16; S:32.Phân tử khối của axit sunfuric là:
A. 100 đvC
B. 98 đvC
C. 98 g
D. 96 đvC
Câu 151. tử axit photphoric gồm 3H, 1P, 4O. Biết nguyên tử khối
của H:1; O:16; P:31. Phân tử khối của axit photphoric là:
A. 100 đvC
B. 98 đvC
C. 99 g
D. 98 g
Câu 152. Câu nào sau đây không đúng?
A. Khí metan (CH4) là một hợp chất mà phân tử gồm 5 nguyên tử
của 2 nguyên tố.
B. Khí oxi là đơn chất mà phân tử gồm 2 nguyên tử của 1 nguyên tố.
C. Khí cacbonic là hợp chất hữu cơ mà phân tử gồm 3 nguyên tử của
2 nguyên tố.
D. Khí butan (C4H10) là hợp chất hữu cơ mà phân tử gồm 14 nguyên
tử của 2 nguyên tố.
Câu 153. Cơng thức hóa học
A. Dùng để biểu diễn chất.
B. Gồm 1 kí hiệu hóa học hay 2 hay 3 kí hiệu.
C. Và chỉ số ở chân mỗi kí hiệu.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 154. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cơng thức hóa học của đơn chất chỉ gồm kí hiệu hóa học của 1
ngun tố.

B. Cơng thức hóa học của hợp chất chỉ gồm kí hiệu hóa học của 2
ngun tố.
C. Cơng thức hóa học cho biết trạng thái của chất.
D. Cơng thức hóa học cho biết số nguyên tố của mỗi nguyên tố và
phân tử khối.
Câu 155. Cơng thức hóa học của 1 chất ta có thể biết được :
A. Nguyên tố nào tạo ra chất.
B. Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử của chất.
C. Phân tử khối của chất.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 156. . Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Đơn chất tạo nên từ một nguyên tố hóa học nên cơng thức hóa
học chỉ gồm 1 kí hiệu hóa học.
B. Hợp chất tạo nên từ 2,3 ngun tố hóa học nên cơng thức hóa học
gồm 2,3 kí hiệu hóa học.
C. Chỉ số ghi ở chân kí hiệu hóa học, bằng số nguyên tố có trong 1
phân tử.
D. Cơng thức hóa học cho biết số ngun tử của mỗi nguyên tố và
phân tử khối.
Câu 157. Cho các phát biểu sau:
A. Khí nitơ N2 do nguyên tố nitơ tạo ra, có 1 ngun tử trong 1 phân
tử.
B. Cơng thức hóa học của nước H2O cho biết trong 1 phân tử nƣớc
có hai nguyên tử hidro và 1 nguyên tử oxi.
C. Muốn chỉ 3 phân tử hidro viết 3 H2.
D. Canxi cacbonat CaCO3 do ba nguyên tố là Ca, C và O tạo ra. Số
phát biểu đúng là?
A. 1
B. 3
C. 2

D. 4

TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I

Câu 158. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khí metan nhẹ hơn 0,5 lần khí oxi.
B. Khí oxi nặng hơn 1 lần khí metan.
C. Khí metan nhẹ hơn 2 lần khí oxi
D. Khí oxi nặng hơn 1,5 lần khí metan.
Câu 159. Cơng thức hóa học của axit sunfuric là? Biết phân tử
axit sunfuric gồm 2H, 1S, 4O.
A. H2SO4
B. HNO3
C. H3PO4
D. HCl
Câu 160. . Công thức hóa học của canxi cacbonat là? Biết phân tử
canxi cacbonat gồm 1Ca, 1C, 3O.
A. caco3
B. CaCo3
C. CaCO3
D. CACO3
Câu 161. Công thức hóa học của axit nitric là? Biết phân tử axit
nitric gồm 1H, 1N, 3O.
A. H2SO4
B. HNO3
C. H3PO4
D. HCl
Câu 162. Cơng thức hóa học của axit photphoric là? Biết phân tử
của axit photphoric gồm 3H, 1P, 4º.
A. H2SO4

B. HNO3
C. H3PO4
D. HCl
Câu 163. Cách viết H2S chỉ ý gì?
A. Axit sunfuhidric được tạo bởi nguyên tố hidro và lưu huỳnh.
B. Phân tử khối của axit sunfuhidric là 16 đvC
C. Trong phân tử axit sunfuhidric chứa 2 nguyên tử H và 1 nguyên
tử lưu huỳnh.
D. Cả A và C.
Câu 164. Công thức hóa học của đƣờng mía gồm 12 C, 22 H,
11O là
A. C12H22O11 B. H22O11C
C. C2H22O
D. CHO
Câu 165. Phân tử khối của 4 MgSO4 là:
A. 120 đvC
B. 240 đvC
C. 480đvC
D. 360 đvC
Câu 166. Cơng thức hóa học nào sau đây của đồng sunfat đúng.
Biết trong phân tử gồm 1Cu, 1S, 4O.
A. CuSO4
B. CuSO
C. CuO
D. SO4
Câu 167. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong cơng thức hóa học , tích của chỉ số và hóa trị của ngun
tố này bằng tích và chỉ số hóa trị của ngun tố kia.
B. Biết cơng thức hóa học của hợp chất gồm 2 nguyên tố và hóa trị
của 1 ngun tố ta khơng tính đƣợc hóa trị của ngun tố cịn lại.

C. Biết hóa trị của 2 nguyên tố ta không lập đƣợc công thức hóa học
của hợp chất gồm 2 nguyên tố đó.
D. Trong cơng thức hóa học , tích của chỉ số ngun tố này với hóa
trị của ngun tố kia bằng tích của chỉ số nguyên tố kia với hóa trị
của nguyên tố này.
Câu 168. Hóa trị của nguyên tố là
A. Con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này
hay nhóm nguyên tử với nguyên tử của nguyên tố khác.
B. Chỉ số của nguyên tử các nguyên tố trong phân tử. Hóa trị của 1
nguyên tố được xác định theo hóa trị của H là I, O là II.
C. Con số biểu thị khả năng liên kết giữa các nguyên tử với nhau
D. Chỉ số liên kết giữa các nguyên tố với nhau. Hóa trị của 1 nguyên
tố được xác định theo hóa trị của H là II, O là I.
Câu 169. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Mỗi nguyên tố chỉ có 1 hóa trị.
B. Một nguyên tố có thể có nhiều hóa trị.
C. Trong các hợp chất H thường có hóa trị II, oxi hóa trị I.
D. Khi biết hóa trị xác định được nguyên tố.
Câu 170. Biết hóa trị của oxi là II. Hóa trị của nguyên tố N trong
hợp chất N2O5 là
A. V
B. II
C. IV
D. III
Câu 171. Cơng thức hóa học nào sau đây viết đúng Cu(II)?
A. CuSO4
B. CuOH
C. Cu2O3
D. Cu2NO3
Câu 172. Cho cơng thức hóa học của các chất sau: N2O5; NH3;

HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Fe2SO4; NaNO3; K2O ; K3PO4 ;
Ca(CO3)2 Na2PO4 ; Al(SO4)3 ; Mg(PO4)2 .Có bao
nhiêu cơng thức hóa học viết đúng?
A. 9
B. 8
C. 6
D. 7

TRUNG TÂM ALPHA, 14B Nguyễn Du, P9, Đà Lạt, 01649773113

Trang

6


<HH-8—001>
Câu 173. Tính hóa trị của ngun tố S trong hợp chất SO2
A. V
B. II
C. IV
D. III
Câu 174. Cho công thức hóa học của các chất sau: N2O5; NH3;
HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; Na2NO3; KCO3; K2PO4;
Ca(CO3)2; Na2PO4 ; Al(SO4)3 ; Mg(PO4)2 . Có
bao nhiêu cơng thức hóa học viết sai?
A. 5
B. 8
C. 6
D. 7
Câu 175. Cho các chất sau: NO; N2O5; NH3; N2O; NO2; N2O3.

Hóa trị của N tương ứng trong các hợp chất là:
A. II, V, III, I, IV, III.
B. II, V, III, II, IV, III.
C. I, II, III, IV, V, VI.
D. I, V, III, II, IV, III.
Câu 176. Biết N có hóa trị IV, hãy chọn cơng thức hóa học phù
hợp với quy tắc hóa trị:
A. NO
B. NO2
C. N2O
D. N2O3
Câu 177. Cho cơng thức hóa học các chất như sau: N2O3; NH;
HCl; HSO4; HPO4; Cu(OH)2; Ca2SO4; NaNO3; K2CO3 ; Ag3PO4 ;
Na(CO3)2; Na2PO4 ; Fe2(SO4)3 ; Mg3(PO4)2 . Có bao nhiêu cơng thức
hóa học viết sai?
A. 6
B. 8
C. 7
D. 5
Câu 178. Tính hóa trị của nhóm PO4 trong hợp chất Ca3(PO4)2 ,
biết nguyên tố Ca(II)
A. V
B. II
C. IV
D. III
Câu 179. CTHH của chất tạo bởi: Fe(III ) và SO4(II)
A.FeSO4 B.
B. Fe2(SO4)3
C. Fe2SO4
D. Fe(SO4)3

Câu 180. CTHH của chất tạo bởi: Al(III ) và SO4(II)
A. Al2(SO4)3
B. Al2SO4
C. Al(SO4)2
D. Fe(SO4)3
Câu 181. CTHH của chất tạo bởi: Cu(II) và NO3(I)
A. Cu2NO3
B. Cu(NO3)3
C. Cu(NO3)2
D. CuNO3
Câu 182. Cơng thứ nào sau đây lưu huỳnh có hóa trị IV
A. SO4
B. SO2
C. SO3
D. H2S
Câu 183. CTHH của chất tạo bởi: Ag(I) và PO4(III)
A. Ag(PO4 )3
B. Ag2PO4
C. Ag3PO4
D. AgPO4
Câu 184. Hóa trị của Na, CO3 trong hợp chất Na2CO3 tương ứng
là:
A. I, I.
B. II, I.
C. I, II
D. II, II
Câu 185. Cơng thức nào sau đây N có hóa trị III
A. N2O
B. N2O3
C. N2O5

D. NO
Câu 186. Hóa trị của Ba, PO4 trong hợp chất Ba3(PO4)2 tương ứng
là:
A. II, III.
B. II, II.
C. III, II.
D. III, III.
Câu 187. Hợp chất Ba(NO3)y có phân tử khối khối là 261đvC.
Hóa trị của Ba và NO3 tương ứng là:
A. I, I.
B. II, I.
C. I, II
D. II, II
Câu 188. Hợp chất N2Oy có phân tử khối là 44 đvC. Hóa trị của N
tương ứng là:
A. Khơng xác định.
B. II.
C. III
D. I
Câu 189. Một hidroxit có cơng thức Fe(OH)y có phân tử khối 107
đvC. Hóa trị của Fe là:
A. I.
B. II.
C. III
D. Không xác định
Câu 190. Một oxit kim loại có cơng thức MxOy có phân tử khối
102 đvC. Biết M có hóa trị III và O có hóa trị II kim loại M là:
A. Al.
B. Fe.
C. Cu

D. Cr
Câu 191. Hợp chất NXOy có phân tử khối là 46 đvC. Hóa trị của
N tương ứng là:
A. I.
B. II.
C. III
D. IV.
Câu 192. Hợp chất Cax(NO3)y có phân tử khối khối là 164 đvC.
Hóa trị của Ca và NO3 tương ứng là:
A. I, I.
B. II, I.
C. I, II
D. II, II
Câu 193. Hợp chất M(NO3)y có phân tử khối khối là 242 đvC.
Biết M có hóa trị III. Kim loại M là:
A. Cr.
B. Fe.
C. Al
D. Pb
Câu 194. Đâu là vật thể nhân tạo
A. Khí quyển
B. Cục đá
C. Mặt trời
D. Mặt bàn
Câu 195. Đâu là vật thể tự nhiên
A. Cái bàn
B . Cái nhà
C. Quả chanh
D. Quả bóng


TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I

Câu 196. Chất nào sau đây tinh khiết?
A. Nước cất
B. Nước đƣờng C. Nước muối D. Nước lọc
Câu 197. Tính chất nào sau đây cho biết chất đó là tinh khiết?
A. Không tan trong nước
B. Không màu , không mùi
C. Khi đun thấy sơi ở nhiệt độ xác định
D.Có vị ngọt, mặn hoặc chua
Câu 198. Cho dãy các cụm từ sau, dãy nào dưới đây chỉ chất?
A. Bàn ghế, sách vở, vải may áo
B. Muối ăn, đƣờng kính, bột sắt, nƣớc cất
C. Bút chì, than, nƣớc cất, đồng
D. Nhơm, sắt, than củi, chảo gang
Câu 199. Chỉ ra dãy nào chỉ gồm tồn là vật thể tự nhiên?
A. Ấm nhơm, bình thủy tinh, nồi đất sét
B. Xenlulozơ, kẽm, vàng
C. Thao, bút, tập, sách
D. Sơng, ao, hồ, suối
Câu 200. Có thể thay đổi độ ngọt của nước đường bằng cách
A. Thêm đường
B. Thêm nước
C. A, B đúng
D. A,B sai
Câu 201. Hỗn hợp nào sau đây có thể tách riêng các chất thành
phần bằng cách cho hỗn hợp và nước, sau đó khuấy kĩ và lọc?
A. Bột đá vôi và muối ăn
B. Bột than và bột sắt
C. Đường và muối

D. Giấm và rượu
Câu 202. Tính chất nào của chất trong số các chất sau đây có thể
biết đƣợc bằng cách quan sát trực tiếp mà khơng phải dùng dụng cụ
đo hay làm thí nghiệm?
A. Màu sắc
B. Tính tan trong nước
C. Khối lượng riêng
D. Nhiệt độ nóng chảy
Câu 203. Cho các chất sau: khí sunfurơ gồm lưu huỳnh và oxi,
axit sunfuric gồm hidro và gốc axit, natri sunfat gồm natri và gốc
sunfat, khí clo, khí cacbonic, khí oxi, đá vơi (thành phần chính canxi
cacbonat). Số hợp chất là:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 204. Tổng 3 loại hạt của nguyên tử nguyên tố X là 34. Trong
đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Số
khối của X là:
A. 22
B. 24
C. 25
D. 23
Câu 205. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số các hạt là 24,
trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Nguyên
tử khối của X là:
A. 12
B. 16
C. 14
D. 18

Câu 206. Cho các chất sau: khí sunfurơ gồm lưu huỳnh và oxi,
axit sunfuric gồm hidro và gốc axit, natri sunfat gồm natri và gốc
sunfat, khí clo, khí cacbonic, khí oxi, đá vơi (thành phần chính canxi
cacbonat). Số đơn chất là:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 207. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40, trong
đó số nơtron hơn số proton là 1 hạt. Nguyên tử khối của X là:
A. 27
B. 13
C. 14
D. 28
Câu 208. Tổng 3 loại hạt của nguyên tử nguyên tố X là 36. Trong
đó số hạt mang điện 2 lần số hạt không mang điện. X là:
A. Na
B. C
C. O
D. Mg
Câu 209. Tổng 3 loại hạt của nguyên tử nguyên tố X là 34. Trong
đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. X là:
A. C
B. Al
C. Na
D. K
Câu 210. Tổng 3 loại hạt của nguyên tử nguyên tố X là 24. Trong
đó số hạt mang điện gấp 2 lần số hạt không mang điện. X là:
A. O
B. N

C. C
D. Mg
Câu 211. Tổng 3 loại hạt của nguyên tử nguyên tố X là 82. Trong
đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. X là:
A. Cu
B. Zn
C. Al
D. Fe
Câu 212. Tổng 3 loại hạt của nguyên tử nguyên tố X là 60. Trong
đó số hạt proton bằng số hạt nơtron. X là:
A. Cu
B. Ca
C. Ba
D. K

TRUNG TÂM ALPHA, 14B Nguyễn Du, P9, Đà Lạt, 01649773113

Trang

7


<HH-8—001>
Câu 213. Khi chúng ta hít thở, một lượng khí oxi đưa vào cơ thể
giúp cho q trình oxi hóa các chất trong cơ thể, cung cấp năng
lượng cho cơ thể. Đó là
A. Tính chất vật lí của oxi.
B. Tính chất hóa học của oxi.
C. Q trình trao đổi chất, khơng phải là tính chất vật lí hay hóa học.
D. Tính chất vật lí hay hóa học của oxi.

Câu 214. Chưng cất dầu mỏ thấy nhiệt độ sôi tăn dần. Dầu mỏ là:
A. Hợp chất
B. Đơn chất C. Nguyên chất D. Hỗn hợp
Câu 215. Cho các phát biểu sau
A. Phân tử nước gồm 2 nguyên tử hidro và 1 nguyên tử oxi.
B. Phân tử muối ăn gồm 1 nguyên tố nartri và 1 nguyên tố clo.
C. Giấm ăn là hợp chất vì phân tử chứa giấm ăn và nước.
D. Phân tử khí cacbonic chứa 2 nguyên tử oxi và 1 ngun tử
cacbon.
Câu 216. Khí ozon là hợp chất vì phân tử gồm 3 nguyên tử oxi.
Số phát biểu đúng là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5
Câu 217. Phân tử ozon gồm ba nguyên tử oxi. công thức của ozon

A. 3O
B. 3O2
C. O3
D. 3O3
Câu 218. Để chỉ hai phân tử oxi ta viết
A. 2O2
B.2O
C. 4O2
D. 4O
Câu 219. Cho cơng thức hóa học của một số chất sau:Cl2, CuO,
KOH, Fe, H2SO4, AlCl3. Số đơn chất và hợp chất là:
A. 1 đơn chất và 5 hợp chất.
B. 2 đơn chất và 4 hợp chất.

C. 3 đơn chất và 3 hợp chất.
D. 4 đơn chất và 2 hợp chất
Câu 220. Cách hợp lí nhất để tách muối từ nước biển là:
A. Lọc
B. Chưng cất
C. Bay hơi
D. Để yên để muối lắng xuống gạn đi
Câu 221. Biết Ba(II) và PO4(III) vậy cơng thức hóa học đúng là
A. BaPO4
B. Ba2PO4
C. Ba3PO4
D. Ba3(PO4)2
Câu 222. Hãy chọn cơng thức hố học đúng trong số các cơng
thức hóa học sau đây:
A. CaPO4
B. Ca2(PO4)2
C. Ca3(PO4)2
D. Ca3(PO4)3
Câu 223. Công thức nào sau đây viết không đúng?
A. K2O
B. NaO
C. Al2O3 D.
FeCl2
Câu 224. Biết N có hố trị IV, hãy chọn cơng thức hố học phù
hợp với qui tắc hố trị trong đó có các công thức sau:
A. NO
B. N2O
C. N2O3
D. NO2
Câu 225. Biết S có hố trị IV, hãy chọn cơng thức hố học phù

hợp với qui tắc hố trị trong đó có các công thức sau:
A. S2O2
B. S2O3
C. SO2
D. SO3
Câu 226. Nguyên tử N có hố trị III trong phân tử chất nào sau
đây?
A. N2O5
B. NO2
C. NO
D. N2O3
Câu 227. Nguyên tử S có hoá trị VI trong phân tử chất nào sau
đây?
A. SO2
B. H2S
C. SO3
D. CaS
Câu 228. Biết Cr hoá trị III và O hố trị II. Cơng thức hố học nào
sau đây viết đúng?
A. CrO
B. Cr2O3
C. CrO2
D. CrO3
Câu 229. Cơng thức hóa học của điphotpho pentaoxit là
A. P2O3
B. PO
C. PO5
D. P2O5
Câu 230. Kalipenmangant có cơng thức hóa học là:
A. KMnO

B. KmnO4
C. KMNO4
D. KMnO4
Câu 231. Nhơm oxit có cơng thức hóa học là:
A. Al2O
B. Al2O3
C. Al3O2
D. AlO2
Câu 232. Cho cơng thức hóa học của X với Cl XCl3, H2Y vậy
công thức của hợp chất giữa X và Y là:
A. XY
B. X2Y3
C. X3Y2
D. X2Y
Câu 233. Cơng thức hóa học của cacbon đioxit là
A. C2O4
B. CO2
C. CO
D. CO3
Câu 234. Oxit của 1 nguyên tố hóa trị V chứa 43,67% ngun tố
đó về khối lượng. Cơng thức hóa học của oxit đó là:
A. P2O5
B. Cl2O5
C. N2O5
D. Br2O5

TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I

Câu 235. Một oxit có cơng thức CuxO có phân tử khối là 144. Hóa
trị của Cu là:

A. I
B. II
C. III
D. không xác định
Câu 236. Hợp chất Fe(NO3)x có phân tử khối là 180. Giá trị của x
là :
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 237. Một hợp chất có phân tử khối là 160 đvC. Trong đó sắt
chiếm 70% khối lượng cịn là oxi. Vậy cơng thức của hợp chất là:
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4 D. không xác định
Câu 238. Cho các dữ kiện sau:
- Trong cơ thể người có chứa từ 63 đến 68% về khối lượng là nước.
- Hiện nay, xoong nồi làm bằng inox rất được ưa chuộng.
- Cốc nhựa thì khó vỡ hơn cốc thủy tinh.
Dãy chất trong các câu trên là:
A. cốc thủy tinh, cốc nhựa, inox. B. thủy tinh, nước, inox, nhựa.
C. thủy tinh, inox, xoong nồi. D. cơ thể người, nước, xoong nồi.
Câu 239. Nước tự nhiên là
A. 1 đơn chất.
B. 1 hỗn hợp.
C . 1 chất tinh khiết.
D. 1 hợp chất.
Câu 240. Cho các dữ kiện sau:
(1) Natri clorua rắn (muối ăn).
(2) Dung dịch natri clorua ( hay còn gọi là nước muối).

(3) Sữa tươi.
(4) Nhôm.
(5) Nước. (6) Nước chanh.
Dãy chất tinh khiết là:
A. (1), (3), (6).
B. (2), (3), (6).
C. (1), (4), (5).
D. (3), (6).
Câu 241. Người ta có thể sản xuất phân đạm từ nitơ trong khơng
khí. Coi khơng khí gồm nitơ và oxi. Nitơ sơi ở -1960C, cịn oxi sơi ở
-1830C. Để tách nitơ ra khỏi khơng khí, ta tiến hành như sau:
A. Dẫn khơng khí vào dụng cụ chiết, lắc thật kỹ sau đó tiến hành
chiết sẽ thu được nitơ.
B. Dẫn khơng khí qua nước, nitơ sẽ bị giữ lại, sau đó đun sẽ thu
được nitơ.
C. Hóa lỏng khơng khí bằng cách hạ nhiệt độ xuống dưới -1960C.
Sau đó nâng nhiệt độ lên đúng- 1960C, nitơ sẽ sơi và bay hơi.
D. Làm lạnh khơng khí, sau đó đun sơi thì nitơ bay hơi trước, oxi
bay hơi sau.
Câu 242. Có hai bình riêng biệt chứa khí nitơ và khí oxi. Có thể
nhận biết hai khí trên bằng cách
A. dựa vào trạng thái.
B. dựa vào màu sắc.
C. dùng que đóm.
D. dựa vào tính tan trong nước.
Câu 243. Khẳng định được chất lỏng là tinh khiết dựa vào tính
chất
A. khơng màu, không mùi.
B. nhiệt độ sôi nhất định.
C. không tan trong nước.

D. lọc được qua giấy lọc.
Câu 244. Tính chất có thể quan sát trực tiếp mà không phải dùng
dụng cụ đo hay làm thí nghiệm là
A. nhiệt độ nóng chảy. B. khối lượng riêng.
C. màu sắc.
D. tính tan trong nước.
Câu 245. Hỗn hợp có thể tách riêng các chất thành phần bằng
cách cho hỗn hợp vào nước, sau đó khấy kỹ và lọc là
A. đường và muối.
B. bột đá vôi và muối ăn.
C. bột than và bột sắt.
D. giấm và rượu.
Câu 246. Trạng thái hay thể (rắn, lỏng hay khí), màu, mùi, vị, tính
tan hay khơng tan trong nước (hay trong một chất lỏng khác), nhiệt
độ sơi, nhiệt độ nóng chảy, khối lượng riêng, tính dẫn nhiệt, dẫn
điện...đều thuộc
A. tính chất tự nhiên.
B. tính chất vật lý.
C. tính chất hóa học.
D. tính chất khác.
Câu 247. Rượu etylic sơi ở 78,30 C, cịn nước sơi ở
1000 C . Muốn tách rượu ra khỏi hỗn hợp với nước, ta dùng
phương pháp
A. chiết.
B. chưng cất.
C. lọc.
D. bay hơi.
Câu 248. Khi đun nóng hóa chất, chú ý:

TRUNG TÂM ALPHA, 14B Nguyễn Du, P9, Đà Lạt, 01649773113


Trang

8


<HH-8—001>
A. miệng ống nghiệm hướng về phía người thí nghiệm để dễ theo
dõi.
B. miệng ống nghiệm hướng về phía đơng người.
C. miệng ống nghiệm hướng về phía khơng người.
D. miệng ống nghiệm hướng về phía có người và cách xa 40 cm.
Câu 249. Khi lấy hóa chất rắn dạng bột:
A. Dùng muỗng múc hóa chất đổ trực tiếp vào ống nghiệm.
B. Dùng muỗng múc hóa chất cho vào máng giấy đặt trong ống
nghiệm.
C. Dùng muỗng múc hóa chất, nghiêng ống nghiệm cho hóa chất
trượt dọc theo thành ống.
D. Dùng muỗng múc hóa chất cho vào phễu đặt trên miệng ống
nghiệm.
Câu 250. Để tách muối ra khỏi hỗn hợp gồm muối, bột sắt và bột
lưu huỳnh. Cách nhanh nhất là:
A. Dùng nam châm, hòa tan trong nước, lọc, bay hơi.
B. Hòa tan trong nước, lọc, bay hơi.
C. Hòa tan trong nước, lọc, dùng nam châm, bay hơi.
D. Hòa tan trong nước, lọc, bay hơi, dùng nam châm.
Câu 251. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:
A. proton và electron.
C. nơtron và electron.
B. proton và nơtron

D. proton, nơtron và electron.
Câu 252. Một nguyên tử có tổng số hạt là 52, trong đó số proton
là 17, số electron và số nơtron lần lượt là
A. 18 và 17. B. 16 và 19.
C. 19 và 16.
D. 17 và 18.
Câu 253. Cấu tạo của nguyên tử gồm:
A. proton và electron
C. nơtron và electron.
B. proton và nơtron
D. proton, nơtron và electron.
Câu 254. Nguyên tố hóa học là tập hơp nguyên tử cùng loại có
A. cùng số nơtron trong hạt nhân.
B. cùng số proton trong hạt nhân.
C. cùng số electron trong hạt nhân.
D. cùng số proton và số nơtron trong hạt nhân.
Câu 255. Ký hiệu hóa học dùng để
A. biểu diễn chất.
B. biểu diễn vật thể.
C. viết tắt tên của một số nguyên tố có tên quá dài.
D. biểu diễn ngun tố.
Câu 256. Kí hiệu hóa học của đồng là
A. Cu
B. Ca
C. C
D. Cl
Câu 257. Dãy nguyên tố phi kim là:
A. Cl, O, N, Na, Ca.
B. S, O, Cl, N, Na.
C. S, O, Cl, N, C.

D. C, Cu, O, N, Cl.
Câu 258. Dãy nguyên tố kim loại là:
A. Na, Mg, C, Ca, Na. B. Al, Na, O, H, S.
C. K, Na, Mn, Al, Ca.
D. Ca, S, Cl, Al, Na.
Câu 259. Dãy ký hiệu các nguyên tố đúng là:
A. Natri (NA); sắt (FE); oxi (O).
B. Kali (K); clo (Cl); sắt (Fe).
C. Magie (Mg); canxi (CA); photpho (P).
D. Nhôm (AL); thủy ngân (Hg); bari (Ba).
Câu 260. Biểu diễn bảy nguyên tử kẽm; năm nguyên tử hidro; ba
nguyên tử lưu huỳnh là:
A. 7 ZN; 5 H; 3 S.
B. 7 ZN; 5 H; 3 Si.
C. 7 Zn; 5 He; 3 S.
D. 7 Zn; 5 H; 3 S.
Câu 261. Diễn đạt 4 C là
A. 4 nguyên tố cacbon
B. 4 nguyên tố canxi.
C. 4 nguyên tử cacbon.
D. 4 nguyên tử canxi.
Câu 262. Nguyên tố chiếm hàm lượng nhiều nhất trên trái đất là
A. nguyên tố oxi.
B. nguyên tố hiđro.
C. nguyên tố nhôm.
D. nguyên tố silic
Câu 263. Bốn nguyên tố thiết yếu nhất cho sinh vật là:
A. C, H, Na, Ca.
B. C, H, O, Na.
C. C, H, S, O.

D. C, H, O, N.

TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I

Câu 264. Người ta quy ước 1 đơn vị cacbon bằng
A. 1/12 khối lượng nguyên tử cacbon.
B. khối lượng nguyên tử cacbon.
C. 1/12 khối lượng cacbon.
D. khối lượng cacbon.
Câu 265. 7 nguyên tử X nặng bằng 2 nguyên tử sắt. X là
A. O
B. Zn.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 266. Nguyên tử Ca so với nguyên tử O nặng hơn hay nhẹ
hơn?
A . nặng hơn 0,4 lần.
B. nhẹ hơn 2,5 lần.
C. nhẹ hơn 0,4 lần.
D. nặng hơn 2,5 lần.
Câu 267. Nguyên tử khối là khối lượng nguyên tử tính theo đơn vị
A. đơn vị cacbon (đvC).
B. đơn vị oxi
C. gam.
D.kilogam.
Câu 268. Khối lượng thực của nguyên tố Oxi là:
A. 2,656 gam
B. 1,656.10-23 gam
C . 2,656 . 10-23 gam
D.3,656 . 10-23 gam

Câu 269. Nguyên tử X nặng hơn nguyên tử natri nhưng nhẹ hơn
nguyên tử nhôm. X là
A. Mg
B. Mg hoặc K
C. K hoặc O
D. Mg hoặc O
Câu 270. 5 nguyên tử X thì nặng bằng nguyên tử Brom. X là
A. C.
B. Mg.
C. O.
D. N.
Câu 271. Kí hiệu hóa học của nhơm là
A. Al
B. Ar
C. Au
D. Ag
Câu 272. 4N nghĩa là
A. 4 phân tử Nitơ.
B. 4 nguyên tử Nitơ.
C. 4 nguyên tố Nitơ.
Câu 273. Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử cacbon. Nguyên
tử X đó có ngun tử khối và kí hiệu hóa học là
A. 24 - Mg.
B. 16 - O
C. 56 - Fe
D. 32 - S
Câu 274. Đặc điểm cấu tạo của hầu hết đơn chất phi kim là
A. các nguyên tử chuyển động đôi khi tại chỗ, đôi khi tự do.
B. các nguyên tử sắp xếp tự do và trượt lên nhau.
C. các nguyên tử sắp xếp khít nhau và theo một trật tự xác định.

D. các nguyên tử thường liên kết với nhau theo một số nhất định
(thường là 2), ở thể khí.
Câu 275. Từ một ngun tố hóa học có thể tạo nên số đơn chất là
A. 1 hoặc 2 hoặc nhiều hơn.
B 2.
C 1.
D không xác định được.
Câu 276. Để tạo thành phân tử của một hợp chất tối thiểu cần có
bao nhiêu loại nguyên tố ?
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 277. Đơn chất cacbon là một chất rắn màu đen, các đơn chất
hiđro và oxi là những chất khí khơng màu, rượu ngun chất là một
chất lỏng chứa các nguyên tố cacbon, hidro, oxi. Như vậy, rượu
nguyên chất phải là
A. 1 hỗn hợp.
B. 1 phân tử.
C. 1 dung dịch.
D. 1 hợp chất.
Câu 278. Để phân biệt đơn chất và hợp chất dựa vào dấu hiệu là
A. kích thước.
B. nguyên tử cùng loại hay khác loại.
C. hình dạng.
D. số lượng nguyên tử.
Câu 279. Cho các dữ kiện sau:
(1) Khí hidro do nguyên tố H tạo nên
(2) Khí canbonic do 2 nguyên tố C và O tạo nên
(3) Khí sunfurơ do 2 nguyên tố S và O tạo nên

(4) Lưu huỳnh do nguyên tố S tạo nên.
Hãy chọn thông tin đúng:
A. (1) (2) : đơn chất
B. (1) (4) : đơn chất
C. (1) (2) (3) : đơn chất
D. (2) (4) : đơn chất
Câu 280. Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị
A. oxi.
B. kilogam
C. gam.
D. cacbon.
Câu 281. Chất thuộc đơn chất có cơng thức hóa học là
A. KClO3.
B. H2O.
C. H2SO4.
D. O3.

TRUNG TÂM ALPHA, 14B Nguyễn Du, P9, Đà Lạt, 01649773113

Trang

9


<HH-8—001>
Câu 282. Câu sau gồm 2 ý: Khí oxi là một đơn chất vì nó được
tạo bởi 2 ngun tố oxi. Phương án đúng là:
A. Ý 1 đúng, ý 2 sai.
B. Cả 2 ý đều đúng.
C. Ý 1 sai, ý 2 đúng.

D Cả hai ý đều sai.
Câu 283. Khi đốt cháy một chất trong oxi thu được khí cacbonic
CO2 và hơi nước H2O. Nguyên tố nhất thiết phải có trong thành phần
của chất mang đốt là
A. Cacbon và hidro.
B. Cacbon và oxi.
C. Cacbon, hidro và oxi.
D. Hidro và oxi.
Câu 284. Một oxit của nitơ có phân tử khối bằng 108 đvC. Hợp
chất có cơng thức là:
A. NO2.
B. NO.
C. N2O3.
D. N2O5.
Câu 285. Phân tử khối của hợp chất CaSO4 là:
A. 108.
B. 60.
C. 88
D. 136.
Câu 286. Hợp chất Natri cacbonat có cơng thức hóa học là
Na2CO3 thì tỉ lệ các ngun tố theo thứ tự Na : C : O là
A. 2 : 0 : 3.
B. 1 : 2 : 3.
C. 2 : 1 : 3.
D. 3 : 2 : 1
Câu 287. Phân tử khối của hợp chất tạo ra từ 3 nguyên tử oxi và 2
nguyên tử R là 102 đvC. Nguyên tử khối của R là
A. 46.
B. 27.
C. 54.

D. 23.
Câu 288. Phân tử khối của hợp chất tạo bởi 2 Fe; 3S; 12 O là
A. 418.
B. 416.
C. 400.
D. 305.
Câu 289. Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau nhờ loại hạt
A. electron. B. proton.
C. nơtron.
D. proton và nơtron.
Câu 290. Các vật thể sau đâu là vật thể tự nhiên:
A. cái bàn
B. cái nhà
D. ngọn núi
D. quả bóng
Câu 291. Đâu là vật thể nhân tạo
A. khí quyển
B. con suối
C. mặt trời
D. mặt bàn
Câu 292. Chất nào sau đây được coi là tinh khiết
A.nước suối
B. nước cất
C. nước khoáng
D. nước đá từ nhà máy
Câu 293. Trong một phản ứng hóa học các chất tham gia và tạo
thành phải chứa cùng
A. số nguyên tử của mỗi nguyên tố B. số nguyên tố tạo ra chất
C. số nguyên tử trong mỗi nguyên tố D. số phân tử của mỗi chất
Câu 294. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống” nguyên tử là hạt

……., vì số electron có trong ngun tử bằng đúng số proton tronh
hạt nhân”
A. vô cùng nhỏ
B. tạo ra chất
C. trung hịa về điện
D. khơng chia nhỏ được
Câu 295. Câu 6. Dãy chất nào sau đây đều là kim loại
A.nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc B. sắt, chì, kẽm , thủy ngân
C. oxi, nitơ, cacbon,canxi
D. vàng , magie, nhôm ,clo
Câu 296. Dãy chất nào sau đây đều là phi kim
A.oxi, nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc B.sắt, chì, kẽm , thủy ngân
C. oxi, nitơ, cacbon,clo
D.vàng , magie, nhôm ,clo
Câu 297. Trong các chất sau đây chất nào là đơn chất
A. nước
B. muối ăn
C.thủy ngân
D. khí cacbonic
Câu 298. Trong các chất sau, chất nào là hợp chất
A. oxi
B. nhôm
C. photpho
D. đá vôi
Câu 299. Phân tử ozon gồm ba nguyên tử oxi . công thức của
ozon là
A. 3O
B. 3O2
C. O3
D. 3O3

Câu 300. 8,8 gam khí cacbonic có cùng số mol với
A. 18 gam nước
B. 6,4 gam khí sunfurơ
C. 9 gam nước
D. 12,8 gam khí sunfurơ
Câu 301. Cho cơng thức hóa học của một sơ chất sau:Cl2, CuO,
KOH, Fe, H2SO4, AlCl3.số đơn chất và hợp chất là:
A. 1 đơn chất và 5 hơp chất
B. 2 đơn chất và 4 hợp chất
C. 3 đơn chất và 3 hợp chất
D. 4 đơn chất và 2 hợp chất
Câu 302. Biết Ba(II) và PO4(III) vậy cơng thức hóa học đùng là
A. BaPO4
B. Ba2PO4
C. Ba3PO4
D.Ba3(PO4)2
Câu 303. Cơng thức hóa học nào viết sai
A. K2O
B.CO3
C. Al2O3 D. FeCl2

TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I

Câu 304. Một oxit có cơng thức Al2Ox có phân tử khối là 102.
Hóa trị của Al là:
A. I
B. II
C. III
D. IV
Câu 305. Nếu cho 13 gam kẽm tác dụng hết với axit clohiđric thì

thể tích khí H2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 3 lit
B. 3,3 lit
C. 4,48 lít
D. 5,36 lít
Câu 306. Cho các nguyên tử với các thành phần câu tạo như sau:
X(6n,5p,5e)
Y(10n,10p,10e) Z(5n,5p,5e) (11n,11p,12e) .
ở đây có bao nhiêu nguyên tố hóa học
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 307. Tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125 và tỉ khối của B
đối với oxi là 0,5 khối lượng mol của A là:
A. 33
B. 34
C. 68
D. 34,5
Câu 308. Một hợp chất có phân tử khối là 160 đvC. Trong đó sắt
chiếm 70% khối lượng cịn là là oxi. Vậy công thức của hợp chấ là:
A. FeO
B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. không xác định
Câu 309. Cho công thức hóa học của X với oxi XO, YH3 vậy
cơng thức của hợp chất giữa X và Y là:
A.XY
B.X2Y3
C. X3Y2 D.X2Y
Câu 310. Hỗn hợp nào sau đây có thể tách riêng các chất thành
phần bằng cách cho hỗn hợp vào nước, sau đó khuấy đều và lọc?

A. Bột đá vơi và muối ăn
B. Bột than và bột sắt
C. Đường và muối
D. Giấm và rượu
Câu 311. Tính chất nào của chất trong số các chất sau đây có thể
biết được bằng cách quan sát trực tiếp mà không phải dùng dụng cụ
đo hay làm thí nghiệm?
A. Màu sắc
B. Tính tan trong nước
C. Khối lượng riêng
D. Nhiệt độ nóng chảy
Câu 312. Dựa vào tính chất nào dưới đây mà ta khẳng định được
trong chất lỏng là tinh khiết?
A. Không màu, không mùi
B. Khơng tan trong nước
C. Lọc được qua giấy lọc
D. Có nhiệt độ sơi nhất định
Câu 313. Cách hợp lí nhất để tách muối từ nước biển là:
A. Lọc
B. Chưng cất
C. Bay hơi
D. Để yên để muối lắng xuống gạn đi
Câu 314. Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau do nhờ có loại
hạt nào?
A. Electron
B. Prơton
C. Nơtron D. Tất cả đều sai
Câu 315. Đường kính của nguyên tử cỡ khoảng bao nhiêu mét?
A. 10-6m
B. 10-8m

C.10-10m
D. 10-20m

TRUNG TÂM ALPHA, 14B Nguyễn Du, P9, Đà Lạt, 01649773113

Trang

10



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×