Tải bản đầy đủ (.docx) (46 trang)

Trac nghiem web DA ( Có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 46 trang )

NHÓM CÂU HỎI A
Câu 1: LAN được viết tắt của cụm từ nào sau đây?
a. Logic Area Network.
b. Local Area Nation.
c. Local Area Network.
d. Logic Area Nation.
Câu 2: Địa chỉ IP v4 sử dụng hiện nay dùng bao nhiêu bit nh ị phân đ ể
biểu diễn?
a. 4 bit.
b. 16 bit .
c. 32 bit.
d. 64 bit.
Câu 3: Địa chỉ IP là 192.168.1.25 thuộc lớp nào?
a. Lớp A.
b. Lớp B.
c. Lớp C.
d. Lớp D.
Câu 4: Địa chỉ IP là 192.168.1.25 và subnet mask là 255.255.255.0 thì
địa chỉ mạng là gì?
a. 192.168.1.64
b. 192.168.1.0
c. 192.168.1.1
d. 192.168.1.32
Câu 5: Lớp A có Subnet Mask mặc định là gì?
a. 255.0.0.0
b. 255.255.0.0
c. 255.255.255.0
d. 254.255.254.0
Câu 6: Dựa vào hình, hãy để cấu hình địa chỉ IP động cho máy tính thì
anh (chị) phải thực hiện thao tác gì?



a. Tích chọn Obtain an IP address automatically.
b. Tích chọn Use the following IP address.
c. Gõ địa chỉ vào phần IP address.
d. Gõ địa chỉ vào phần Defaul gateway.
Câu 7: Dựa vào hình,hãy cho biết để cấu hình địa chỉ IP tĩnh cho máy
tính thì anh (chị) phải tích chọn vào tùy chọn nào?

a. Obtain an IP address automatically.
b. Use the following IP address.
c. Obtain DNS server address automatically.
d. Validate settings upon exit.


Câu 8: Để kiểm tra cấu hình: địa chỉ IP, Subnet Mask và Default gateway,
khởi động cửa sổ DOS và gõ lệnh nào?
a. ping
b. registry
c. msconfig
d. ipconfig
Câu 9: Lớp B có dải địa chỉ IP như thế nào?
a. Từ 1.x.x.x đến 127.x.x.x
b. Từ 128.x.x.x đến 191.x.x.x
c. Từ 192.x.x.x đến 255.x.x.x
d. Từ 192.x.x.x đến 223.x.x.x
Câu 10: Cáp quang (Fiber Optic Cable) có cấu tạo từ chất liệu gì?
a. Thủy tinh.
b. Đồng.
c. Nhôm.
d. Inox.

Câu 11: Muốn gửi email bằng Gmail cho nhiều người thì mỗi email ngăn
cách nhau bằng dấu gì?
a. Dấu chấm ".".
b. Dấu phẩy ",".
c. Dấu và "&".
d Dấu hai chấm ":".
Câu 12: Để tìm kiếm được kết quả như hình 1 ta sử dụng cách tìm
kiếm nào?


a. Gõ từ khóa ""Cơng nghệ thơng tin""vào ơ tìm kiếm.
b. Gõ ""Filetype:doc Cơng nghệ thơng tin"" vào ơ tìm kiếm.
c. Gõ ""Define: Cơng nghệ thơng tin"" vào ơ tìm kiếm.
d. Gõ ""Site: Công nghệ thông tin"" vào ô tìm
kiếm.
Câu 13: Muốn thay đổi hình đại diện trong Skype ta s ử dụng chức năng
nào trong hình 1?

a. Change your picture.
b. Change sounds.
c. Edit Your profile.
d. My Account.


Câu 14: Trong Skype, khi muốn gửi dữ liệu là những tài li ệu, các file âm
thanh có sẵn trên máy tính ta sử dụng chức năng nào trong hình 1?

a. Chức năng 1.
b. Chức năng 2.
c. Chức năng 3.

d. Chức năng 4.
Câu 15: Hãy cho biết MailChimp là một giải pháp để th ực hi ện cơng
việc gì?
a. Cho phép tự động hóa gửi Email tới khách hàng.
b. Cho phép tạo địa chỉ Email mới.
c. Cho phép sử dụng địa chỉ Email để đăng ký Domain.
d. Cho phép sử dụng địa chỉ Email để đăng ký Host.
Câu 16: Hãy cho biết phát biểu nào trong các phát biểu sau v ề
MailChimp là đúng?
a. MailChimp có một cơ sở dữ liệu Email với số lượng nhỏ.
b. MailChimp cho phép lập lịch gửi thư nhưng không cho phép l ập các nhóm
thư.
c. MailChimp cho phép tạo các chi ến dịch gửi th ư nhưng không cho phép l ưu
lại và báo cáo việc gửi thư.
d MailChimp cho phép tạo các chiến dịch gửi thư, lập lịch gửi thư một cách tự
động tới khách hàng.
Câu 17: Để xây dựng danh sách khách hàng trong MailChimp, t ại khung
1, ta chọn mục nào?


a. Campaigns.
b. Templates.
c. Lists.
d Reports.
Câu 18: Để tạo chiến dịch gửi Email marketting, tại khung 1, ta chọn
mục nào?

a. Campaigns.
b. Templates.
c. Lists.

d. Reports.
Câu 19: Để sử dụng một thiết kế có sẵn/ một mẫu gửi thư, tại khung 1,
ta chọn mục nào?


a. Campaigns.
b. Templates.
c. Lists.
d. Reports.
Câu 20: Để gửi Email cho tồn bộ danh sách khách hàng trong q trình
tạo MailChimp, hình trên ta chọn mục nào?

a. Send to entire list.
b. Send to a saved segment.
c. Send to a new segment.
d. Paste emails to build a segment. "
Câu 21: Để thêm một khách hàng, ta chọn mục nào?

a. Tại khung 2, chọn Add a subscriber.


b. Tại khung 2, chọn Import subscribers.
c. Chọn mục Manage subscribers.
d. Tại khung 1, chọn mục Lists.
Câu 22: Để thêm một danh sách khách hàng t ừ một file có s ẵn, ta ch ọn
mục nào?

a. Tại khung 2, chọn Add a subscriber.
b. Tại khung 2, chọn Import subscribers.
c. Chọn mục Manage subscribers.

d. Tại khung 1, chọn mục Lists.
Câu 23: Ta có thể thêm một danh sách khách hàng từ nguồn có s ẵn lên
MailChimp từ định dạng file nào?
a. File Access với định đạng .mdbx.
b. File Excel với định dạng .xlsx.
c. File Notepad với định dạng .txt.
d. File Word với định dạng .docx.
Câu 24: Trước khi sử dụng file Excel chứa danh sách khách hàng để up
lên MailChimp, ta phải đổi đuôi của file Excel về định dạng nào?
a. exe
b. xlsx
c. csv
d. mdb
Câu 25: Khi sử dụng MailChimp ngoài hai định dạng là .csv và .txt, ta cịn
có thể thêm danh sách khách hàng có sẵn thơng qua cách nào?
a. Copy/ Paste dữ liệu từ Word.
b. Copy/ Paste dữ liệu từ Excel.
c. Copy/ Paste dữ liệu từ Access.


d. Copy/ Paste dữ liệu từ Visual Fox.
Câu 26: Hãy cho biết CRM là gì?
a. CRM là viết tắt của: Customer Relationship Management, là m ột h ệ th ống
quản lý quan hệ khách hàng.
b. CRM là viết tắt của: Contact Relationship Management, là một h ệ th ống
quản lý các mối liên lạc.
c. CRM là viết tắt của: Customize Relationship Management, là m ột h ệ th ống
quản lý làm theo các yêu cầu của khách hàng.
d. CRM là viết tắt của: Custome-tailor Relationship Management, là m ột h ệ
thống quản lý làm theo yêu cầu riêng của từng khách hàng.

Câu 27: Hãy cho biết mục đích chính của CRM là gì?
a. Tìm kiếm thu hút khách hàng mới, giữ chân khách hàng hi ện t ại và lôi kéo
khách hàng quá khứ nhưng với chi phí dịch vụ cao.
b. Tìm kiếm thu hút khách hàng mới, lơi kéo khách hàng quá kh ứ, gi ữ chân
khách hàng hiện tại với một số phương pháp hiện đại mà không quan tâm
tới chi phí.
c. Chỉ tìm kiếm thu hút khách hàng mới, giữ chân khách hàng hi ện tại, lôi kéo
khách hàng quá khứ. "
d. Tìm kiếm thu hút khách hàng mới, giữ chân khách hàng hi ện t ại, lơi kéo
khách hàng q khứ, nhằm giảm chi phí Marketting và phí dịch vụ.
Câu 28: Trong tiến trình đặt một lịch hẹn với khách hàng dẫn đ ầu, mục
Subject thể hiện nội dung gì?
a. Tiêu đề của cuộc hẹn.
b. Địa điểm cuộc hẹn sẽ diễn ra.
c. Thời gian cuộc hẹn sẽ diễn ra.
d. Cuộc hẹn sẽ diễn ra trong bao lâu.
Câu 29: Trong tiến trình đặt một lịch hẹn với khách hàng dẫn đầu, m ục
Where thể hiện nội dung gì?
a. Tiêu đề của cuộc hẹn.
b. Địa điểm cuộc hẹn sẽ diễn ra.
c. Thời gian cuộc hẹn sẽ diễn ra.
d. Cuộc hẹn sẽ diễn ra trong bao lâu.
Câu 30: Trong tiến trình đặt một lịch hẹn với khách hàng dẫn đầu, m ục
Duration thể hiện nội dung gì?
a. Tiêu đề của cuộc hẹn.
b. Địa điểm cuộc hẹn sẽ diễn ra.
c. Thời gian cuộc hẹn sẽ diễn ra.
d. Cuộc hẹn sẽ diễn ra trong bao lâu.



Câu 31: Hãy cho biết SmartSheet là một giải pháp để th ực hi ện cơng
việc gì?
a. Là hệ thống quản lý quan hệ khách hàng.
b. Cho phép tự động hóa gửi email tới khách hàng.
c. Là hệ thống cho phép gửi email hàng loạt.
d. Cho phép theo dõi và quản lý các công việc theo kế hoạch.
Câu 32: Giả sử ta có một dự án làm bài tập lớn như hình, đ ể s ử d ụng
cơng cụ SmartSheet chia sẻ dự án với các thành viên trong nhóm, ta
chọn mục nào?

a. Sharing.
b. Attachments.
c. Discussions.
d. Update Requests.
Câu 33: Giả sử ta có một dự án làm bài tập lớn như hình, đ ể s ử d ụng
cơng cụ SmartSheet đính kèm file gửi tới các thành viên trong nhóm, ta
chọn mục nào?

a. Sharing.
b. Attachments.
c. Discussions.
d. Update Requests.


Câu 34: Giả sử ta có một dự án làm bài tập lớn như hình, kích chọn
Discussion sẽ thực hiện cơng việc gì?

a. Đính kèm file gửi tới các thành viên trong nhóm.
b. Yêu cầu một thành viên trong nhóm làm một cơng việc nào đó.
c. Thảo luận với các thành viên trong nhóm về một chủ đề nào đó.

d. Chia sẻ dự án với các thành viên trong nhóm.
Câu 35: Giả sử ta có một dự án làm bài tập lớn như hình, kích chọn
Update Request sẽ thực hiện cơng việc gì?

a. Đính kèm file gửi tới các thành viên trong nhóm.
b. Yêu cầu một thành viên trong nhóm làm một cơng việc nào đó.
c. Thảo luận với các thành viên trong nhóm về một chủ đề nào đó.
d. Chia sẻ dự án với các thành viên trong nhóm.
Câu 36: Giả sử ta có một dự án làm bài tập lớn như hình, đ ể s ử d ụng
cơng cụ SmartSheet thảo luận một chủ đề bất kỳ với các thành viên
trong nhóm, ta chọn mục nào?


a. Sharing.
b. Attachments.
c. Discussions.
d. Update Requests.
Câu 37: Giả sử ta có một dự án làm bài tập lớn như hình, đ ể s ử d ụng
công cụ SmartSheet yêu cầu một thành viên s ửa một nội dung theo yêu
cầu, ta chọn mục nào?

a. Sharing.
b. Attachments.
c. Discussions.
d. Update Requests.
Câu 38: Giả sử ta có một dự án làm bài tập lớn như hình, kích ch ọn
Sharing sẽ thực hiện cơng việc gì?

a. Đính kèm file gửi tới các thành viên trong nhóm.



b. Yêu cầu một thành viên trong nhóm làm một cơng việc nào đó.
c. Thảo luận với các thành viên trong nhóm về một chủ đề nào đó.
d. Chia sẻ dự án với các thành viên trong nhóm.
Câu 39: Giả sử ta có một dự án làm bài tập lớn như hình, kích chọn
Attachments sẽ thực hiện cơng việc gì?
a. Đính kèm file gửi tới các thành viên trong nhóm.
b. u cầu một thành viên trong nhóm làm một cơng việc nào đó.
c. Thảo luận với các thành viên trong nhóm về một chủ đề nào đó.
d. Chia sẻ dự án với các thành viên trong nhóm.
Câu 40: Trong khi sử dụng Smartsheet, để thêm một thành viên muốn
chia sẻ dự án, ta kích vào nút nào trên hình?

a. Add Collaborators.
b. Share To.
c. Phần Permissons chọn Admin.
d. Phần Permissions chọn Editor.
Câu 41: Trong khi sử dụng Smartsheet, để chia sẻ dự án với một thành
viên trong nhóm, ta gõ địa chỉ email của thành viên đó vào mục nào?


a. Add Collaborators.
b. Share To.
c. Message.
d. Permissions Level.
Câu 42: Trong khi sử dụng Smartsheet, để chia sẻ dự án với một thành
viên trong nhóm, ta gõ nội dung tin nhắn cho thành viên đó vào m ục
nào?

a. Add Collaborators.

b. Share To.
c. Message.
d. Permissions Level.
Câu 43: Khi sử dụng Dreamweaver, để chèn 1 đối tượng như hình 1 ta
thực hiện thao tác như thế nào?


a. Insert/ Table.
b. Insert/ Table Object.
c. Modify/Table.
d. Edit/Table.
Câu 44: Khi sử dụng Dreamweaver, muốn mở cửa sổ Table như trong
hình ta thực hiện thao tác như thế nào?

a. Insert/ Table.
b. Insert/ Table Object. "
c. Modify/Table.
d. Edit/Table.
Câu 45: Khi sử dụng Dreamweaver, muốn chèn 1 đối tượng như hình 2
ta thực hiện thao tác như thế nào?


a. Insert/Hyperlink.
b. Insert/Emaillink.
c. Insert/Form.
d. Insert/Tag.
Câu 46: Khi sử dụng Dreamweaver, muốn chèn 1 đối tượng như hình 3
ta thực hiện thao tác như thế nào?

a. Insert/Image Object.

b. Insert/Image.
c. Insert/Media.
d. Insert/Tag.
Câu 47: Trong cửa sổ Table để chèn được đối tượng như hình 1 ta th ực
hiện thao tác như thế nào?


a. Nhập 3 vào ô Columns và nhập 5 vào ô Rows.
b. Nhập 5 vào ô Columns và nhập 3 vào ô Rows.
c. Tại ô Border thickness nhập 10%.
d. Tại ô Caption nhập 10% (110)"
Câu 48: Để tạo được bảng có kích thước như hình 1 ta thực hiện thao
tác như thế nào?

a. Nhập 110 vào ô Table width và chọn pixels.
b. Nhập 110 vào ô Table width và chọn percent.
c. Tại ô Border thickness nhập 110.
d. Tại ô Cell spacing nhâp 10.
Câu 49: Khi cài đặt OpenCart nếu gặp lỗi như hình 1 ta cần kh ắc ph ục
như thế nào?


a. Xóa thư mục install.
b. Đổi tên file config- dist.php thành config.php.
c. Tạo thêm file index - config.php trong thư mục cài đặt.
d. Cấu hình lại thơng số trong file php.ini.
Câu 50: Khi cài đặt OpenCart nếu gặp thông báo như hình 2 ta nên th ực
hiện thao tác gì?



a. Xóa file config- dist.php"
b. Xóa thư mục install.
c. Đổi tên thư mục system thành config.
d. Xóa file index.php
NHĨM CÂU HỎI B
Câu 1: Khi các thiết bị được kết nối với nhau như hình 1 thì ta g ọi đó là
mơ hình mạng gì?

a. Mơ hình mạng LAN.
b. Mơ hình mạng WAN.
c. Mơ hình mạng WLAN.
d. Mơ hình mạng MAN.
Câu 2: Khi các thiết bị được kết nối với nhau như hình 2 thì ta g ọi đó là
mơ hình mạng gì?

a. Mơ hình mạng LAN.
b. Mơ hình mạng WAN.
c. Mơ hình mạng WLAN.
d. Mơ hình mạng MAN.


Câu 3: Khi các thiết bị trong mạng có vai trị như hình 3 thì ta gọi đó là
mơ hình mạng gì?

a. Mạng peer to peer.
b. Mạng Client/ Server.
c. Mạng Bus.
d. Mạng Ring.
Câu 4: Cho 2 địa chỉ IP là 192.168.1.44 và 192.168.1.66 và Mask là
255.255.255.0 hãy cho biết Network của 2 địa chỉ là bao nhiêu?

a. 192.168.1.0
b. 192.168.1.44
c. 192.168.1.66
d. 255.255.255.0
Câu 5: Một địa chỉ IP có SubnetMask mặc định là 255.0.0.0 hãy cho bi ết
địa chỉ IP đó thuộc lớp nào?
a. Lớp A.
b. Lớp B.
c. Lớp C.
d. Lớp D.
Câu 6: Địa chỉ IP Private không thể cấp cho mô hình mạng nào?
a. Mạng LAN.
b. Mạng Internet.
c. Mạng WLAN.
d. Mạng peer to peer.
Câu 7: Trong các dịch vụ sau đây dịch vụ nào không cho phép l ưu tr ữ
chia sẻ file trên trang web?
a. Dropbox.


b. Google Drive.
c. Skype.
d. OneDrive.
Câu 8: Khi sử dụng Salesforce để đặt một lịch hẹn với một khách hàng
trong danh sách Leads, chọn thông tin liên lạc của khách hàng, sau đó ta
chọn?

a. Tại phần Open Activities chọn New Meeting Request.
b. Tại phần Open Activities chọn New Event.
8c. Tại phần Activity History chọn Mail Merge.

d. Tại phần Activity History chọn Send An Email.
Câu 9: Để gửi một email tới một khách hàng trong danh sách Leads,
chọn thông tin liên lạc của khách hàng, sau đó ta chọn?

a. Tại phần Open Activities chọn New Meeting Request.
b. Tại phần Open Activities chọn New Event.
c. Tại phần Activity History chọn Mail Merge.
d. Tại phần Activity History chọn Send An Email.


Câu 10: Nội dung, mã nguồn của một website th ường đ ược l ưu tr ữ t ại
đâu?
a. Webhosting.
b. Domain.
c. DNS Server.
d. phpMyAdmin.
Câu 11: Khi thiết kế bảng bằng Dreamweaver, Table bao gồm những
thành phần cơ bản nào?
a. Rows, Columns, Caption, Top.
b. Row, Columns, Width, Left.
c. Rows, Columns, Summary, Cell padding.
d. Rows, Columns, Cell spacing, Cell padding.
Câu 12: Khi sử dụng Dreamweaver tính năng nào cho phép hiển th ị mã
nguồn của trang thiết kế?
a. Code view.
b. Design view.
c. Standard view.
d. Layout view.
Câu 13: Khi sử dụng Google để tìm kiếm nội dung như hình 2 ta cần tìm
kiếm theo quy tắc nào sau đây?


a. Tìm theo danh mục Tin tức.
b. Tìm theo danh mục Web.
c. Tìm theo danh mục Sách.


d. Tìm theo danh mục ứng dụng.
Câu 14: Trong các giải pháp sau đây, giải pháp nào là c ủa CRM theo h ướng dịch vụ?
a. ZOHO.
b. SUGAR CRM.
c. OpenCart.
d. SmartSheet.
Câu 15: Trong các giải pháp sau đây, giải pháp nào là c ủa CRM theo h ướng mã nguồn mở?
a. ZOHO.
b. SUGAR CRM.
c. OpenCart.
d. SmartSheet.
Câu 16: Loại máy chủ nào sau đây có chức năng l ưu trữ và quản lý tài
nguyên tập tin?
a. Print server.
b. File server.
c. Communication server.
d. Application server.
Câu 17: Trên màn hình đăng ký tài khoản MailChimp, mục đánh s ố 1
(Hình 2) ta sẽ gõ nội dung như thế nào?

a. Địa chỉ email dùng để đăng ký tài khoản.
b. Tên sẽ sử dụng trên MailChimp.
c. Mật khẩu để đăng nhập vào MailChimp.
d. Thực hiện lệnh tạo tài khoản mới trên MailChimp"



Câu 18: Trên màn hình đăng ký tài khoản MailChimp, mục đánh s ố 2
(Hình 2) ta sẽ gõ nội dung như thế nào?

a. Địa chỉ email dùng để đăng ký tài khoản.
b. Tên sẽ sử dụng trên MailChimp.
c. Mật khẩu để đăng nhập vào MailChimp.
d. Thực hiện lệnh tạo tài khoản mới trên MailChimp"
Câu 19: Trên màn hình đăng ký tài khoản MailChimp, mục đánh s ố 3
(Hình 2) ta sẽ gõ nội dung như thế nào?

a. Địa chỉ email dùng để đăng ký tài khoản.
b. Tên sẽ sử dụng trên MailChimp.
c. Mật khẩu để đăng nhập vào MailChimp.
d. Thực hiện lệnh tạo tài khoản mới trên MailChimp"
Câu 20: Trên màn hình đăng ký tài khoản MailChimp, một mật khẩu
đúng để đăng nhập vào MailChimp bao gồm những yêu cầu gì ?


a. Gồm ít nhất một ký tự hoa, một ký tự thường, một ký tự đặc bi ệt, không
quy định số lượng ký tự.
b. Gồm ít nhất một ký tự hoa, một ký tự thường, một ký tự đặc bi ệt, m ột ký
tự số và ít nhất có 8 ký tự.
c. Có thể là một chuỗi bất kỳ với tất cả các ký tự là hoa ho ặc là th ường và ít
nhất có 8 ký tự.
d. Gồm ít nhất một ký tự hoa, một ký tự thường, một ký tự đặc bi ệt, m ột ký
tự số và nhiều nhất có 8 ký tự.
Câu 21: Trong khi sử dụng Smartsheet, chỉ cho phép các thành viên
trong nhóm xem nội dung ta cần lựa chọn như thế nào?


a. Tại Permissions chọn Viewer.
b. Tại Permissions chọn Editor.
c. Tại Permissions chọn Editor can share with others.
d. Tại Send Email chọn a link to the sheet will be included in the message.


×