Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Pall membrane technology

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.12 MB, 27 trang )

Công nghệ Màng
Pall trong xử lý
nước uống và
nước thải

LƯU HÀNH NỘI BỘ

 

 

Dr. Tony Wachinski, Scott Caothien
Tháng 10/ 2007
Vietnam
© Pall Corporation 2007


Bản quyền
Bản giới thiệu này là sản phẩm chuyên môn độc
quyền của Bộ phận xử lý nước thuộc Tập
đoàn Pall, khơng cho phép bất cứ sự sao
chép, xuất bản, trình bày hay phân phối lại
mà khơng có giấy ủy quyền kèm theo chữ
ký của người đứng đầu của Tập đoàn Pall.
Tập đồn Pall, 2007 ©
 

 


Q trình xử lý nước của tập đồn Pall


• 12 năm sử dụng vi lọc.
– 11/97 bắt đầu xây dựng hệ thống Chandler, AZ
WWTP (6,600 m3/ngày)

• 221 hệ thống đã bán tại US và Canada (8/07)
• >150 hệ thống đã được lắp đặt

 

 


Nước thải, các kinh nghiệm:
– Hơn 20 hệ thống thế hệ thứ ba đã bán
– 12+ lắp đặt:
• US: 15,000 m3/ngày (East Bay MUD)
• Singapore: 148,000 m3/ngày (Ulu Pandan)
• Australia: 85,000 m3/ngày (Luggage Point)

– Các “điểm nóng” của hoạt động này:
California, US
• Khu vực Sacramento
• Dana Point
• Oxnard

Australia
• Brisbane
• Melbourne (Thủy
lợi phía Đơng)


 

 


Mng lc Microzađ
Thit k v kinh doanh

LU HNH NI B





â Pall Corporation 2007


Màng MF : 0.1 m PVDF
Màng UF : 100 kD PAN
MF & UF chứa 6,350 sợi rỗng trong trong
vỏ bọc bằng ống nhựa ABS có kích
thước 2 m (dài) x 0.2 m (đường kính)
Màng lọc có độ xốp và khả năng thấm
nước cao.
Thông lượng nước sạch: 440 LMH
ở áp suất 1 bar, 25°C

 
Pall  Microza® Membrane
Specs



Cấu trúc đồng đều xun suốt
Khơng có lớp vỏ ngăn cách.
Chịu được các khuyết tật bề mặt
và sự đóng đinh bề mặt.

Tiết diện ngang

Bề mặt bên trong

Bề mặt ngồi

Hình  chụp SEM về  màng Pall


Hạt Silic lớn
(20 µm)

Điểm chấm bút chì (40 µm)
E-Coli
(0.5 µm)

Giardia Cyst
(5 - 11 µm)

Cryptosporidium
Oocysts (2 - 5 µm)
[Bào tử bệnh Than
Vi khuẩn thơng thường (0.2 µm)


25 nm – Virut gây nhiễm khuẩn
60 nm –virut bệnh sùi vòi họng
200 nm – Bệnh đậu mùa

 
Kích  thước phối cảnh


Pall Microza® MF Pall Microza® UF
Giardia,
Cryptosporidium

LRV > 5

LRV > 5

Coliforms

LRV > 5

LRV > 6

MS2 Virus

LRV 0.5
LRV 2.5*

LRV > 6


* Nước keo tụ

  khử (LRV) của
  màng Microza®
Chỉ số


Mng lc Microzađ
Hỡnh dng Module

LU HNH NI B





â Pall Corporation 2007


Quay vịng hoặc
thải bỏ

Bó màng

sợi rỗng

Vỏ
module

Hình  dạng Module  của màng Pall Microza®



Hệ thống Pall Aria®
Mơ tả các q trình dịng
(PFD)

LƯU HÀNH NỘI BỘ

 

 

© Pall Corporation 2007


Phương thức lọc
Nước thơ

CIP thơ
Bổ sung

CIP tuần hồn

Nước lọc

Dịng Tuần hồn

NaOCl
(tùy chọn)


Bể tiếp nhận/
CIP

Bể nước lọc
Thiết bị lọc

Bơm
cung cấp

Khơng khí

Ống tháo nước bẩn

RF Bơm


Phương thức rửa bằng khơng khí khí với nước lọc
Nước thơ

CIP thơ
Bổ sung

Nước lọc

Tuần hồn CIP
Dịng Tuần hịan

Feed/CIP
tank


Optional
Inst’s.
NaOCl
(tùy chọn)

Optional
Inst’s.
Bể lọc
Thiết bị lọc
Khí

Bơm cung cấp
Cống thóat

Bơm RF
Khí: 5 m3/giờ/module
Tốc độ dịng rửangược: 1.8


Phương thức rửa bằng dịng nước tuần hồn
Nước thơ

CIP Tuần hồn

CIP thơ
bổ xung

Nước lọc

Dịng Tuần hồn


BểFeed/CIP
tiếp nhận
tank

Optional
Inst’s.

Flush

NaOCl
(tùy chọn

Optional
Inst’s.
Bể lọc
Thiết bị lọc
Khí

RF Bơm

Bơm cấp
Cống thốt

Dịng

nước rửa: 4 m3/hr/m


Làm sạch tại chỗ (CIP)

Nước thơ

CIP thơ
Bổ sung

CIP Tuần hồn

Nước lọc

Dịng Tuần hồn
Optional
Inst’s.

Bể tiếp nhận
/bể CIP

NaOCl
(tùy chọn)

Optional
Inst’s.
Bể RF
Thiết bị lọc
Khí

Bơm

Bơm RF
Cống thoát



Duy trì thơng lượng cao (EFM)
Là q trình thơng minh để
giảm đến mức tối thiểu sự
tắc nghẽn màng bởi vi sinh
vật và các chất vô cơ.
EFM hiệu quả hơn so với dịng
rửa ngược bằng hố chất tốc
độ cao (CEB) và tạo ra nước
thải chứa ít hóa chất hơn.
Tăng thơng lượng, tăng hiệu quả
khử của module và chi phí
thay thế
EFM có chi phí vận hành và
giảm chi phí năng lượng

NaOCl
Hay axit

Tuần hoàn EFM

Bể tiếp
nhận

Bơm cung cấp


H thng Pall Ariađ
Vi mng Microzađ


LU HNH NI B





â Pall Corporation 2007


4,000 m3/ngày

1,000 m3/ngày

 
Hệ thống
Aria® đã  lắp ráp, trước khi vận


25,000 m3/ngày

 
Các  loại hệ thống Aria®
thường gặp


 
Hệ thống
Aria® di   động



 
Hệ thống
Aria® di   động


Hệ thống màng Pall Aria®
Các hình ảnh lắp đặt

LƯU HÀNH NỘI BỘ

 

 

© Pall Corporation 2007


 
 
Bakersfield,
CA (75,700
m3/ngày)


Hệ thống lọc màng được lắp đặt ở tầng 2

Bơm, máy nén khí

 
 

Pittsburgh,
PA (75,700
m3/ngày)


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×