Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

Quy trinh phat trien ung dung iot v1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (547.12 KB, 50 trang )

CHƯƠNG 2: QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN ỨNG DỤNG IoT

Hà Nội - 2020


Nội dung
Đề
xuất
ý
tưởng
2.1
Thiết
kế
2.2
Hiện
thực
2.3
Đánh
giá
2.4

Bài
tập
2.5
29-Oct-20

Phát triển ứng dụng IoT

2



Nội dung
Đề
xuất
ý
tưởng
2.1
Thiết
kế
2.2
Hiện
thực
2.3
Đánh
giá
2.4

Bài
tập
2.5
29-Oct-20

Phát triển ứng dụng IoT

3


2.1. Đề xuất ý tưởng

• Trước khi bắt đầu dự án IoT cần:


• Có sự hiểu biết cơ bản về cách thức hoạt động của cơng nghệ IoT
• Cách các nhà sáng tạo sản phẩm và doanh nghiệp khác sử dụng IoT
để giải quyết vấn đề.
• Tự đào tạo bản thân đủ để đặt câu hỏi:






29-Oct-20

Các CASE STUDIES phổ biến cho IoT là gì?




Ví dụ: Bảo trì phịng ngừa, Theo dõi tài sản, Giám sát môi trường, Giám sát từ xa,
Báo cáo tuân thủ, v.v. ).
Và dự án IoT của bạn có thuộc một trong những CASE STUDIES này khơng?

Có thể tạo mơ hình kinh doanh xung quanh sự kết nối để chứng minh tính hiệu
quả cho doanh nghiệp hay không.
Các lựa chọn và cân nhắc công nghệ quan trọng cần tính đến là gì?

Phát triển ứng dụng IoT

4



2.1. Đề xuất ý tưởng

• Trước khi bắt đầu dự án IoT cần:
• Xác định case studies IoT của bạn:




IoT cực kỳ linh hoạt và có thể được sử dụng theo nhiều cách khác nhau.
Nếu trước khi triển khai dự án IoT mà bạn không biết giá trị mang lại cụ thể là gì
cho doanh nghiệp thì sẽ vơ cùng rủi ro.
Nếu khơng có Business Case cụ thể, bạn sẽ khó hình dung các ROI (kết quả
hiệu suất lợi nhuận do đầu tư mang lại) của dự án để có thể tự tin đầu tư.

• Các CASE STUDIES IoT phổ biến rộng rãi:


Bảo trì phịng ngừa hoặc dự đốn:





29-Oct-20

Kết nối máy móc hoặc thiết bị của mình và nhận thơng báo ngay khi có sự cố bắt đầu
Giúp các nhà cung cấp, nhà quản lý tiên lượng được nhiều vấn đề xảy ra và ít lệ
thuộc hơn vào con người.
Ví dụ: bồn tắm nước nóng của bể sục được kết nối với Internet và cảnh báo cho các
nhà phân phối và chủ sở hữu ngay khi có gì đó khơng ổn.

Phát triển ứng dụng IoT

5


2.1. Đề xuất ý tưởng

• Trước khi bắt đầu dự án IoT cần:

• Các CASE STUDIES IoT phổ biến rộng rãi:


Theo dõi tài sản:







Giám sát mơi trường:






29-Oct-20

Giám sát tài sản di chuyển liên tục của họ (như thiết bị hoặc phương tiện) trong thời

gian thực.
Với khả năng hiển thị tăng lên -> có thể giải quyết vấn đề trước khi chúng xảy ra.
Ví dụ: SafeTransport sử dụng trình theo dõi tài sản của công ty Particle để cung cấp
cho quản trị viên khả năng theo dõi và giám sát bus của trường học trong thời gian
thực từ xa.
Cảm biến IoT có thể được sử dụng cho canh tác thương mại, giám sát nước và hơn
thế nữa.
Các cơng ty có thể cung cấp giá trị định kỳ cho khách hàng và doanh nghiệp của họ
Ví dụ: Theo dõi các phép đo thời gian thực của các loại khói độc hại như sulfur
dioxide… với các cảm biến được kết nối.

Phát triển ứng dụng IoT

6


2.1. Đề xuất ý tưởng

• Trước khi bắt đầu dự án IoT cần:

• Các CASE STUDIES IoT phổ biến rộng rãi:





29-Oct-20

Tự động nạp nhiên liệu:




Cho phép các cơng ty tự động nhận thông báo khi các yếu tố tiêu hao (như nhiên liệu,
dầu, bộ lọc) ở mức thấp, cho phép họ dự báo nhu cầu và hơn thế nữa.

Chiếu sáng thơng minh:



Các thiết bị IoT theo dõi mức tiêu thụ năng lượng, nước và khí đốt của các tịa nhà và
nhà ở, giảm chi phí vận hành và cải thiện dự báo.

Consumer Upsell:




Có thể tạo ra một sản phẩm kết nối cao cấp và bán nó với giá cao.
Tuy nhiên, sản phẩm phải giới thiệu chức năng mới hoặc cải thiện các dịch vụ có giá
trị cho khách hàng để làm việc này.

Phát triển ứng dụng IoT

7


Nội dung
Đề
xuất
ý

tưởng
2.1
Thiết
kế
2.2
Hiện
thực
2.3
Đánh
giá
2.4

Bài
tập
2.5
29-Oct-20

Phát triển ứng dụng IoT

8


2.2. Thiết kế

• Cần xác định rõ:

• Đặc điểm khu vực thí nghiệm
• u cầu về thiết kế cho từng thành phần hệ thống
• Danh sách thiết bị và vật tư cần sử dụng
• Xây dựng mơ hình triển khai hệ thống

• Xác định các chức năng chính của hệ thống

29-Oct-20

Phát triển ứng dụng IoT

9


2.2. Thiết kế

• Chọn một nền tảng/cơng cụ IoT phù hợp

29-Oct-20

Phát triển ứng dụng IoT

10


2.2. Thiết kế

• Chọn một nền tảng/cơng cụ IoT phù hợp:

• Nghiên cứu các nền tảng, cơng cụ và ứng dụng IoT tốt nhất có thể giúp bạn
triển khai thành cơng sản phẩm IoT của mình:





Khung tối ưu là một phần quan trọng của dự án IoT
Nền tảng phù hợp sẽ có khả năng phát triển cùng với doanh nghiệp của bạn và thích
ứng với những tiến bộ cơng nghệ trong tương lai.

• Kiểm tra nền tảng:


Phần cứng:






29-Oct-20

Nhà cung cấp có cung cấp bất kỳ ứng dụng nào, bộ dụng cụ dành cho nhà phát triển hoặc
gói khởi động cho trường hợp sử dụng cụ thể mà bạn đang nhắm mục tiêu khơng?
Bạn có thể sẽ phải thực hiện một số tùy chỉnh, nhưng không phải bắt đầu từ đầu có thể
tiết kiệm đáng kể thời gian và cơng sức.

Quản lý thiết bị:



Nhà cung cấp cho phép bạn giám sát, phân khúc và quản lý các thiết bị IoT ngoài lĩnh vực
như thế nào?

Phát triển ứng dụng IoT


11


2.2. Thiết kế

• Chọn một nền tảng/cơng cụ IoT phù hợp:
• Kiểm tra nền tảng:


Kết nối:



Phương thức kết nối:



Phạm vi địa lý:



Loại dịch vụ:






Bạn cần loại kết nối nào?
Bạn có cần một giải pháp Wi-Fi hoặc di động cho sản phẩm IoT của mình khơng?

Bạn cần đánh giá những nhu cầu này và xem nhà cung cấp có thể giải quyết chúng như thế nào.




Họ có cung cấp SIM nhúng với hỗ trợ tồn cầu khơng?
Nền tảng IoT có bao gồm các khu vực mà doanh nghiệp của bạn cần khơng?




Nền tảng IoT mơ tả và bán mình như thế nào?
Một số dịch vụ hoàn toàn là nền tảng kết nối, trong khi những dịch vụ khác là giải pháp đầu cuối cùng
cấp phần cứng, phần mềm và kết nối.
Cần đánh giá những gì doanh nghiệp cần.
Nhu cầu sẽ thay đổi theo thời gian như thế nào?




29-Oct-20

Phạm vi phủ sóng của nhà cung cấp phù hợp với các sáng kiến ​hiện tại và tương lai của doanh nghiệp
của bạn như thế nào?

Phát triển ứng dụng IoT

12



2.2. Thiết kế

• Chọn một nền tảng/cơng cụ IoT phù hợp:
• Kiểm tra nền tảng:


Kết nối:



Phương thức kết nối:



Phạm vi địa lý:



Loại dịch vụ:






Bạn cần loại kết nối nào?
Bạn có cần một giải pháp Wi-Fi hoặc di động cho sản phẩm IoT của mình khơng?
Bạn cần đánh giá những nhu cầu này và xem nhà cung cấp có thể giải quyết chúng như thế nào.





Họ có cung cấp SIM nhúng với hỗ trợ tồn cầu khơng?
Nền tảng IoT có bao gồm các khu vực mà doanh nghiệp của bạn cần khơng?




Nền tảng IoT mơ tả và bán mình như thế nào?
Một số dịch vụ hoàn toàn là nền tảng kết nối, trong khi những dịch vụ khác là giải pháp đầu cuối cùng
cấp phần cứng, phần mềm và kết nối.
Cần đánh giá những gì doanh nghiệp cần.
Nhu cầu sẽ thay đổi theo thời gian như thế nào?




29-Oct-20

Phạm vi phủ sóng của nhà cung cấp phù hợp với các sáng kiến hiện tại và tương lai của doanh nghiệp
của bạn như thế nào?

Phát triển ứng dụng IoT

13


Nội dung
Đề
xuất

ý
tưởng
2.1
Thiết
kế
2.2
Hiện
thực
2.3
Đánh
giá
2.4

Bài
tập
2.5
29-Oct-20

Phát triển ứng dụng IoT

14


2.3. Hiện thực

• Để hiện thực hóa dự án IoT cần hiểu rõ:
• Sự đón nhận của người dùng Việt nam:




Cho cả Consumer IoT mà cả cho Industrial IoT.
Những rào cản và khó khăn chủ đạo cho Consumer IoT:






29-Oct-20

Chất lượng đời sống chưa đạt đến mức tạo ra những nhu cầu về tiện ích IoT thơng
minh.
Cộng đồng người dùng chưa sẵn sàng sử dụng các sản phẩm IoT vì giá thành chưa
hợp lý hoặc chưa đủ thông tin tin cậy về chất lượng sản phẩm.
• Giá cao
• Chưa tin tưởng chất lượng
Các chương trình và cách thức quảng bá sản phẩm chưa đủ hiệu quả để tạo ra hiệu
ứng domino cho sự đón nhận các sản phẩm IoT.

Phát triển ứng dụng IoT

15


2.3. Hiện thực

• Sự đón nhận của người dùng Việt nam:

• Những rào cản và khó khăn chủ đạo cho Consumer IoT:



Nhận định về các rào cản khó khăn cho các dự án IoT:






29-Oct-20

Thiếu một khung triển khai phù hợp thực tiễn
• Dự án phát triển sản phẩm/giải pháp IoT được thực hiện với cách tiếp cận phức
tạp, không rành mạch, thiếu nhất quán và không phù hợp với thực tiễn.
• Phát sinh các vấn đề khó khăn rất khó kiểm sốt, các biện pháp xử lý vấn đề
cũng khơng có hiệu quả.
Chất lượng sản phẩm khơng tốt do thiết kế chưa tốt:
• Việc lên kế hoạch và thiết kế sản phẩm khơng được coi trọng đúng mức.
• Chất lượng thiết kế sản phẩm cần phải được đầu tư công sức và thực thi một
cách kỹ lưỡng, trọn vẹn.
Tính ổn định, khả năng mở rộng, tính bảo mật dữ liệu của sản phẩm IoT khơng tốt:
• Bảo mật, riêng tư
Phát triển ứng dụng IoT

16


2.3. Hiện thực

• Những rào cản và khó khăn chủ đạo cho Consumer IoT:
• Nhận định về các rào cản khó khăn cho các dự án IoT:







29-Oct-20

Tính ổn định, khả năng mở rộng, tính bảo mật dữ liệu của sản phẩm IoT khơng
tốt:





Bảo mật, riêng tư
Sự ổn định của hệ thống
Khả năng mở rộng

Bảo mật dữ liệu trong các giải pháp IoT hiện cũng chưa được quan tâm đúng
mức:




Có thể khơng tn thủ các quy định chính sách quản lý về an tồn thơng tin
Nguy cơ làm lộ thơng tin và hành vi của người dùng sản phẩm IoT cho bên thứ ba.

Thiếu chiến lược và chương trình marketing hiệu quả:




Cách tiếp cận quảng bá hoặc quá nghèo nàn hoặc quá thổi phồng.

Phát triển ứng dụng IoT

17


2.3. Hiện thực

• Những rào cản và khó khăn chủ đạo cho Consumer IoT:
• Nhận định về các rào cản khó khăn cho các dự án IoT:


Giá thành sản phẩm cao do chi phi nghiên cứu phát triển và chi phí sản xuất cao
hoặc định vị sản phẩm IoT khơng chính xác:





29-Oct-20

Ngun nhân:
• Giá thành đầu vào cao hoặc do kỳ vọng lợi nhuận khơng thực tế.
• Bản chất IoT là lĩnh vực mới, sản phẩm mới chưa có tiền lệ, nên sản phẩm IoT
dễ bị DN định vị quá cao trên thị trường.

Cần triển khai theo một khung phương pháp luận triển khai mang tính thực tiễn

cho các dự án IoT.

Phát triển ứng dụng IoT

18


2.3. Hiện thực

• Khung phương pháp luận triển khai cho các dự án phát triển
sản phẩm IoT:

• Các dự án IoT nên được triển khai theo khung phương pháp luận chặt
chẽ, gồm nhiều giai đoạn nối tiếp nhau, mỗi giai đoạn có sự tập trung
vào các đầu việc nhất định, để tăng cơ hội thành cơng.
• Các giai đoạn của dự án có thể gồm các giai đoạn:






29-Oct-20

Khởi tạo (Initiative)
Lên kế hoạch và Thiết kế (Planning & Design)
Phát triển sản phẩm (Development)
Thương mại hóa & Triển khai vận hành diện rộng (Mass Sales &
Deployment/Operation).


Phát triển ứng dụng IoT

19


2.3. Hiện thực

• Khung phương pháp luận triển khai cho các dự án phát triển
sản phẩm IoT:

29-Oct-20

Phát triển ứng dụng IoT

20


2.3. Hiện thực

• Khung phương pháp luận triển khai cho các dự án phát triển
sản phẩm IoT:

• Giai đoạn khởi tạo:






29-Oct-20


Xây dựng sản phẩm IoT phục vụ mục đích gì, với các tính năng ra sao.
Thảo luận, nghiên cứu thị trường, khảo sát nhu cầu -> đánh giá tiềm năng thị
trường, cơng nghệ có thể sử dụng, các nhà cung cấp và đối tác (kỹ thuật và tài
chính) phù hợp.
Các phân tích đa chiều để thiết lập chiến lược hành động cũng cần được thực
hiện như phân tích các yếu tố vĩ mô (PESTLE analysis), các yếu tố cạnh tranh
(SWOT analysis, 5-force analysis).
Sự kết hợp linh hoạt giữa cách tiếp cận làm-đi-làm-lại (spiral approach) và hãycứ-làm (just-do-it).
Bắt đầu hay hủy dự án
Phát triển ứng dụng IoT

21


2.3. Hiện thực

• Khung phương pháp luận triển khai cho các dự án phát triển sản
phẩm IoT:

• Giai đoạn khởi tạo:


Đầu ra:








Các kết quả nghiên cứu đánh giá và khảo sát thị trường
Phân tích chiến lược tiếp cận thị trường
Định hình sản phẩm, mơ tả kỹ thuật mức cao cho sản phẩm
Kết luận có thực sự khởi động dự án hay không được đưa ra dựa trên các kết quả đầu ra.
Trường hợp quyết định đầu tư, khởi động dự án, dự án sẽ chuyển sang giai đoạn tiếp
theo.

• Giai đoạn lên kế hoạch và thiết kế:


29-Oct-20

Kế hoạch triển khai:






Phạm vi cơng việc của dự án
Lịch trình phát triển, hồn thiện
Kế hoạch nhân sự, tổ chức dự án
Rủi ro và các biện pháp xử lý.

Phát triển ứng dụng IoT

22



2.3. Hiện thực

• Khung phương pháp luận triển khai cho các dự án phát triển
sản phẩm IoT:

• Giai đoạn lên kế hoạch và thiết kế:




Kế hoạch kinh doanh:




Thiết kế cho sản phẩm IoT:




29-Oct-20

Những yếu tố tài chính thương mại như kế hoạch nguồn vốn, kế hoạch quảng bá, kế
hoạch chi phí lợi nhuận, thời điểm hịa vốn dự kiến.
Mơ hình bán hàng dự kiến sẽ triển khai, kênh bán hàng, nguồn lực kinh doanh.
Có thể coi là thuần túy kỹ thuật cho các tính năng và cơng nghệ sử dụng để phát triển
sản phẩm IoT.
Được khuyến nghị đầu tư công sức kỹ lưỡng, chú trọng đến các tiểu tiết và các khía
cạnh khác nhau, đặc biệt là các tiêu chí về tính ổn định, khả năng mở rộng, tính bảo
mật, phương án vận hành, bảo trì nâng cấp sản phẩm.


Phát triển ứng dụng IoT

23


2.3. Hiện thực

• Khung phương pháp luận triển khai cho các dự án phát triển sản
phẩm IoT:

• Giai đoạn lên kế hoạch và thiết kế:



Kế hoạch kinh doanh:




Thiết kế cho sản phẩm IoT:








29-Oct-20


Những yếu tố tài chính thương mại như kế hoạch nguồn vốn, kế hoạch quảng bá, kế
hoạch chi phí lợi nhuận, thời điểm hịa vốn dự kiến.
Mơ hình bán hàng dự kiến sẽ triển khai, kênh bán hàng, nguồn lực kinh doanh.
Có thể coi là thuần túy kỹ thuật cho các tính năng và cơng nghệ sử dụng để phát triển sản
phẩm IoT.
Được khuyến nghị đầu tư công sức kỹ lưỡng, chú trọng đến các tiểu tiết và các khía cạnh
khác nhau, đặc biệt là các tiêu chí về tính ổn định, khả năng mở rộng, tính bảo mật,
phương án vận hành, bảo trì nâng cấp sản phẩm.
Nên làm thành nhiều vòng, các chức năng quan trọng cần được ưu tiên thiết kế trước để
thực hiện phát triển các tính năng này, thử nghiệm nguyên mẫu, thử nghiệm thực địa, lấy ý
kiến phản hồi của khách hàng tiềm năng tham gia thử nghiệm.

Sản phẩm đầu ra: Bản kế hoạch triển khai dự án, Kế hoạch kinh doanh của dự án,
Thiết kế sản phẩm.

Phát triển ứng dụng IoT

24


2.3. Hiện thực

• Khung phương pháp luận triển khai cho các dự án phát triển
sản phẩm IoT:

• Giai đoạn phát triển sản phẩm:







29-Oct-20

Phát triển, tích hợp sẽ diễn ra để trước hết đưa ra được nguyên mẫu của sản
phẩm (prototype)
Đảm bảo nguyên mẫu này hoạt động tốt trong môi trường phát triển (phòng lab)
theo các nguyên tắc đã thiết kế ở giai đoạn trước.
Từ nguyên mẫu hoạt động tốt, sản phẩm IoT cần được đưa ra môi trường thật để
chạy thử nghiệm thực địa (pilot).
Kết quả đầu ra: Nguyên mẫu sản phẩm, thử nghiệm thực địa thành công, sản
phẩm sẵn sàng cho thương mại hóa.

Phát triển ứng dụng IoT

25


×