Tải bản đầy đủ (.pdf) (120 trang)

(Luận văn thạc sĩ) ảnh hưởng thông số in 3d của công nghệ xử lý ánh sáng kỹ thuật số (DLP) đến độ bền kéo của sản phẩm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.15 MB, 120 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

LUẬN VĂN THẠC SĨ
NGUYỄN TRUNG TÍN

ẢNH HƯỞNG THƠNG SỐ IN 3D CỦA CƠNG NGHỆ XỬ LÝ
ÁNH SÁNG KỸ THUẬT SỐ (DLP)
ĐẾN ĐỘ BỀN KÉO CỦA SẢN PHẨM

NGÀNH: KỸ THUẬT CƠ KHÍ – 60520103

SKC006687

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 05/2020


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

LUẬN VĂN THẠC SĨ
NGUYỄN TRUNG TÍN

ẢNH HƯỞNG THƠNG SỐ IN 3D CỦA CƠNG NGHỆ
XỬ LÝ ÁNH SÁNG KỸ THUẬT SỐ (DLP)
ĐẾN ĐỘ BỀN KÉO CỦA SẢN PHẨM

NGÀNH: KỸ THUẬT CƠ KHÍ – 60520103


Tp. Hồ Chí Minh, tháng 05/2020

i


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

LUẬN VĂN THẠC SĨ
NGUYỄN TRUNG TÍN

ẢNH HƯỞNG THƠNG SỐ IN 3D CỦA CƠNG NGHỆ
XỬ LÝ ÁNH SÁNG KỸ THUẬT SỐ (DLP)
ĐẾN ĐỘ BỀN KÉO CỦA SẢN PHẨM

NGÀNH: KỸ THUẬT CƠ KHÍ – 60520103
Hướng dẫn khoa học: TS. LÊ MINH TÀI

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 05/2020

ii


i


ii



iii


iv


v


vi


vii


viii


LỜI CAM ĐOAN

Tên đề tài: “Ảnh hưởng thông số in 3D của công nghệ xử lý ánh sáng kỹ thuật
số (DLP) đến độ bền kéo của sản phẩm”.
– GVHD:

TS. Lê Minh Tài

– Họ tên học viên:

Nguyễn Trung Tín


– MSHV:

1920422;

– Số điện thoại liên lạc:

0764.031.945

Lớp: CKM19A

Tôi xin cam đoan luận văn tốt nghiệp này là cơng trình do chính tơi nghiên cứu
và thực hiện. Tôi không sao chép từ bất kỳ một bài viết nào đã được cơng bố mà
khơng trích dẫn nguồn gốc.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai công
bố trong bất kỳ cơng trình nào khác.
TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng

năm 2020

Ký tên

NGUYỄN TRUNG TÍN

ix


LỜI CẢM ƠN

Sau quá trình học tập và nghiên cứu, tơi đã hồn thành đề tài này và xin bày tỏ
lòng biết ơn đến:

TS. Lê Minh Tài là người hướng dẫn khoa học, luôn theo sát và giúp đỡ tôi
trong suốt thời gian thực hiện đề tài.
PGS. TS. Phạm Sơn Minh ln tận tình góp ý kiến, định hướng cho tơi trong
q trình thực hiện các nghiên cứu của đề tài. Ban Giám hiệu, phòng đào tạo Sau đại
học, khoa Cơ khí Chế tạo máy trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh,
cùng q Thầy, Cơ đã truyền đạt kiến thức cho tơi trong suốt q trình học tại trường.
Các bạn học viên tập thể lớp CKM19A đã chia sẻ những buồn vui, khó khăn
cũng như nhiệt tình giúp đỡ tơi trong suốt q trình học.
Các bạn đồng nghiệp đã đóng góp và giúp đỡ tơi trong quá trình thực hiện luận
văn.
Gia đình và các anh chị em đã động viên giúp đỡ cả vật chất lẫn tinh thần để tơi
vượt qua mọi khó khăn để hồn thành luận văn.
Và cuối cùng, xin gửi lời chúc sức khỏe, hạnh phúc và thành công đến quý Thầy
(Cô), những người thân, bạn bè và đồng nghiệp của tôi.
Tôi xin chân thành cảm ơn!

x


TĨM TẮT
Hiện nay, cơng nghệ in 3D ứng dụng vào tất cả các lĩnh vực trong cuộc sống,
sự phát triển về công nghệ in 3D ngày càng nhiều, các sản phẩm được tạo ra từ công
nghệ in 3D rất đa dạng. Trong đó, cơng nghệ in DLP đáp ứng được các yêu cầu về
tốc độ in, độ chính xác và độ láng mịn của sản phẩm. Nhưng chất lượng sản phẩm về
mặt cơ tính của cơng nghệ in DLP cịn cần phải được nghiên cứu và cải tiến thêm để
đáp ứng nhu cầu của sử dụng. Đề tài trình bày kết quả nghiên cứu ảnh hưởng của các
thông số in 3D của công nghệ xử lý ánh sáng kỹ thuật số (DLP) đến độ bền kéo của
sản phẩm. Các thông số được nghiên cứu là độ dày lớp, độ phơi sáng, góc hình thành
sản phẩm. Sử dụng máy in 3D dùng công nghệ DLP để in ra các mẫu theo tiêu chuẩn
ASTM – D638 và dùng máy thử kéo để kiểm tra độ bền kéo của sản phẩm. Sau đó sử

dụng phân tích ANOVA để đánh giá mức độ ảnh hưởng của các thông số đến độ bền
kéo của sản phẩm.
Để xác định các thơng số đầu vào, thí nghiệm thăm dò đơn yếu tố được tiến hành
lần lượt với các thông số: độ dày lớp (D), thời gian phơi sáng (t) và góc hình thành sản
phẩm góc anpha (α), góc beta (β). Kết quả thực nghiệm đơn yếu tố cho cho thấy hai
thông số là độ dày lớp (D) và góc beta (β) có ảnh hưởng nhiều nhất đến độ bền kéo
nên tác giả chỉ chọn hai thông số này để làm thí nghiệm đa yếu tố để xác định được
các chỉ số thích hợp của các thơng số đầu vào nhằm đạt độ bền kéo cao nhất.
Kết quả xác định được:
- Ảnh hưởng của độ dày lớp D (mm) và góc beta β (độ) đến độ bền kéo BK (MPa)
của sản phẩm được biểu diễn qua phương trình sau:
BK = 26.1058 + 320.076*D + 0.1037*β - 4304.63*D^2 + 0.4*D*β - 0.001405* β^2
Dựa trên kết quả thực nghiệm và giải bài tốn tối ưu đã cho thấy thơng số tối ưu
cho độ bền kéo của sản phẩm đạt giá trị cao nhất khi độ dày lớp là D = 0.039155
(mm) và góc beta β = 42.4755o thì đạt được chỉ số tối ưu độ bền kéo BK = 34.5739
(MPa).

xi


ABSTRACT
Currently, 3D printing technology is apply into all fields of the life, the
development of 3D printing technology is many, products are made from 3D printing
technology are very diverse. In particular, DLP printing technology meets the
requirements of print speed, accuracy and smoothness of the product. But the
mechanical product quality of DLP printing technology still needs to be further
researched and improved to meet the needs of use. The thesis presents the results of
researching the influence of 3D printing parameters of digital light processing
technology (DLP) on the tensile strength of the product. The parameters studied are
layer thickness, exposure, angle of product formation. 3D printer using DLP

technology is performed to print out the samples according to ASTM - D638 and use
the tensile testing machine to check the tensile strength of the product. Then use
ANOVA analysis to assess the influence of the parameters on the tensile strength of
the product.
In order to determine the input parameters, the single-element probe
experiment was conducted in turn with the parameters: layer thickness (D), exposure
time (t) and angle alpha (α) and beta angle (β). The single-factor experimental results
show that the two parameters, layer thickness (D) and beta angle (β), have the most
influence on tensile strength, so the author only chose these two parameters for multiweak testing factors to determine the appropriate index of the input parameters to
achieve the highest tensile strength.
Determined results:
- The influence of thickness of layer D (mm) and angle beta β (degree) on tensile
strength BK (MPa) of the product is expressed through the following equation:
BK = 26.1058 + 320.076*D + 0.1037*β - 4304.63*D^2 + 0.4*D*β - 0.001405* β^2
Based on experimental results and solving the optimal problem, it shows that
the optimal parameters for the tensile strength of the product reach the highest value
when the layer thickness is D = 0.039155 (mm) and the beta angle β = 42.4755o then
achieve optimum tensile strength BK = 34.5739 (MPa).
xii


MỤC LỤC
Trang tựa

TRANG

QUYẾT ĐỊNH GIAO ĐỀ TÀI LVTN ............................................................... i
LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................. ix
LỜI CẢM ƠN.....................................................................................................x
TÓM TẮT ........................................................................................................ xi

ABSTRACT .................................................................................................... xii
MỤC LỤC ...................................................................................................... xiii
DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT ........................................................... xvi
DANH SÁCH CÁC HÌNH............................................................................ xvii
DANH SÁCH CÁC BẢNG .............................................................................xx
MỞ ĐẦU ............................................................................................................1
1.

Đặt vấn đề ............................................................................................ 1

2.

Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ............................................ 2
2.1.

Ý nghĩa khoa học ............................................................................. 2

2.2.

Ý nghĩa thực tiễn .............................................................................. 2
Mục tiêu nghiên cứu của đề tài ........................................................... 2

3.
3.1.

Mục tiêu chung................................................................................. 2

3.2.

Mục tiêu cụ thể ................................................................................. 2

Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ....................................................... 3

4.
4.1.

Đối tượng nghiên cứu ...................................................................... 3

4.2.

Phạm vi nghiên cứu.......................................................................... 3

5.

Điểm mới của luận văn........................................................................ 3

6.

Kết cấu của luận văn ........................................................................... 4

Chương 1 TỔNG QUAN VỀ LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU ...............................5
Giới thiệu về công nghệ in 3D ................................................................ 5
Các công nghệ in 3D phổ biến hiện nay................................................ 16
1.2.1. Công nghệ in 3D FDM (Fused Deposition Modeling) .................. 16
1.2.2. Công nghệ SLA (Stereo Lithography Aparatus) ............................ 17
xiii


1.2.3. Công nghệ DLP (Digital Light Processing) ................................... 18
1.2.4. Công nghệ in 3D JP ........................................................................ 18
1.2.5. Cơng nghệ tạo hình liên tục CLIP (Continuous Liquid Interface

Production) ........................................................................................................ 19
1.2.6. Công nghệ in 3D SLS..................................................................... 20
1.2.7. Công nghệ in 3D 3DP .................................................................... 21
1.2.8. Công nghệ in 3D LOM ................................................................... 21
Các nghiên cứu trong và ngoài nước ..................................................... 22
1.3.1. Nghiên cứu trong nước ................................................................... 22
1.3.2. Các kết quả nghiên cứu ngoài nước ............................................... 22
Chương 2 NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .......................24
Nội dung nghiên cứu ............................................................................. 24
Phương pháp nghiên cứu ....................................................................... 24
2.2.1. Phương pháp kế thừa ...................................................................... 24
2.2.2. Phương pháp thu thập thông tin ..................................................... 24
2.2.3. Phương pháp nghiên cứu thực nghiệm ........................................... 25
Chương 3 CƠ SỞ LÝ THUYẾT ......................................................................30
Nguyên lý chung của công nghệ in 3D ................................................. 30
Công nghệ in 3D DLP ........................................................................... 31
3.2.1. Nguyên lý in của công nghệ DLP .................................................. 31
3.2.2. Ưu và nhược điểm của công nghệ DLP ......................................... 33
3.2.3. Ứng dụng công nghệ in 3D bằng phương pháp DLP ..................... 33
Nguyên lý đóng rắn của nhựa epoxy bằng tia UV ................................ 36
3.3.1. Cơng thức hóa học nhựa epoxy ...................................................... 36
3.3.2. Tia UV ............................................................................................ 38
3.3.3. Nguyên lý đóng rắn bằng tia UV ................................................... 39
Các thông số kỹ thuật của máy in 3D (DLP) ........................................ 40
3.4.1. Vật liệu tạo mẫu ............................................................................. 40
3.4.2. Độ dày lớp (Layer Thickness) ........................................................ 42

xiv



3.4.3. Thời gian phơi sáng (Exposure Time)............................................ 43
3.4.4. Góc hình thành sản phẩm ............................................................... 43
3.4.5. Cấu trúc in bên trong đối tượng (Infill Pattern) ............................. 44
3.4.6. Vật liệu hỗ trợ ................................................................................. 45
Chương 4 THỰC NGHIỆM VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ..........................48
Các thông số khi tiến hành in ................................................................ 48
4.1.1. Độ dày lớp (Layer Thickness) ........................................................ 48
4.1.2. Thời gian phơi sáng (Exposure Time)............................................ 49
4.1.3. Góc hình thành sản phẩm ............................................................... 49
Thiết kế thí nghiệm................................................................................ 50
4.2.1. Kích thước chi tiết mẫu đề xuất ..................................................... 50
4.2.2. Các bước thực nghiệm .................................................................... 50
Kết quả thực nghiệm ............................................................................. 52
4.3.1. Kết quả thí nghiệm đơn yếu tố ....................................................... 52
4.3.2. Kết quả thí nghiệm đa yếu tố ......................................................... 61
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ..........................................................................69
1.

Kết luận ............................................................................................. 69

2.

Kiến nghị ........................................................................................... 70

TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................71
PHỤ LỤC .........................................................................................................76

xv



DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT
AM

Additive Manufacturing

Công nghệ bồi đắp vật liệu

FDM

Fused Deposition Modeling

In lắng đọng

American Society for Testing

Hiệp hội vật liệu và thử nghiệm

Materials

Mỹ

SLA

Stereo Lithography Aparatus

In lập thể

DLP

Digital Light Processing


Xử lý ánh sáng kỹ thuật số

ASTM

xvi


DANH SÁCH CÁC HÌNH
Hình 1.1: Một sản phẩm của cơng nghệ in 3D...........................................................6
Hình 1.2: Máy in 3D có thể in mạch điện tử [4] ........................................................8
Hình 1.3: Bộ váy in 3D được diễn trên sàn catwalk [5] ............................................8
Hình 1.4: Xe Urbee [3]...............................................................................................9
Hình 1.5: Xe “Divergent Microfactories Blade”[6]. ..................................................9
Hình 1.6: Máy bay chim ưng biển MV-22 của Mỹ[6] .............................................10
Hình 1.7: Tên lửa được in 3D[4] ..............................................................................10
Hình 1.8: Máy in 3D Made in Space thử nghiệm trên tàu giả lập không trọng lượng
Vomit Comet[4] ........................................................................................................11
Hình 1.9: Thức ăn được làm từ máy in 3D[4]..........................................................12
Hình 1.10: Cơng nghệ in 3D là cơng cụ hỗ trợ đắc lực cho y học [7] .....................12
Hình 1.11: Hình ảnh tai, tay, hàm răng được chế tạo bằng công nghệ in 3D[4] .....13
Hình 1.12: Căn biệt thự được “in” bằng cơng nghệ in 3D [6] .................................13
Hình 1.13: Cầu được xây dựng bằng cơng nghệ in 3D [6] ......................................14
Hình 1.14: Tạo ra các mơ hình kiến trúc khi sử dụng cơng nghệ in 3D ..................14
Hình 1.15: Cơng nghệ in 3D khơi nguồn sáng tạo cho trẻ em [7] ...........................15
Hình 1.16: In 3D và cuộc cách mạng trong lớp học [4] ...........................................15
Hình 1.17: Những chi tiết trong các đồ vật được tạo ra nhờ in 3D[4] .....................16
Hình 1.18: Máy in FDM...........................................................................................17
Hình 1.19: Sản phẩm của máy in FDM ...................................................................17
Hình 1.20: Máy in SLA[10] .....................................................................................17

Hình 1.21: Máy in 3D Digital Light Processing (DLP)[1] ......................................18
xvii


Hình 1.22: Cơng nghệ in 3D JP [12] ........................................................................19
Hình 1.23: Cơng nghệ tạo hình liên tục (CLIP)[10] ................................................20
Hình 1.24: Một số dạng sản phẩm của SLS .............................................................20
Hình 1.25: Cơng nghệ in 3D 3DP ............................................................................21
Hình 1.26: Hình dáng máy in 3D cơng nghệ LOM .................................................22
Hình 2.1: Nhựa lỏng Anycubic[29] .........................................................................25
Hình 2.2: Máy in 3D Anycubic LCD photon...........................................................26
Hình 2.3: Máy thử nghiệm kéo nén vạn năng 1000PC[27] .....................................27
Hình 2.4: Mơ hình bài tốn hộp đen mơ tả q trình nghiên cứu ............................28
Hình 3.1: Ngun lý cơng nghệ DLP [30] ...............................................................33
Hình 3.2: Tạo mẫu ngành kiến trúc..........................................................................34
Hình 3.3: Tạo mẫu nghệ thuật ..................................................................................34
Hình 3.4: Tạo mẫu kim hồn....................................................................................35
Hình 3.5: Tạo mẫu trong y khoa ..............................................................................35
Hình 3.6: Tạo mẫu phức tạp .....................................................................................35
Hình 3.7: Cơng thức hóa học nhựa Epoxy (preolyme và monome) ........................36
Hình 3.8: Cơng thức hóa học nhựa Epoxy nền Bisphenol – A ................................37
Hình 3.9: Cơng thức hóa học Bisphenol A ..............................................................37
Hình 3.10: Cơng thức hóa học Epichlorohydrin ......................................................37
Hình 3.11: Cơng thức hóa học nhựa Epoxy nền Bisphenol – F...............................37
Hình 3.12: Cơng thức hóa học nhựa epoxy phenol novolac (EPN) .........................38
Hình 3.13: Cơng thức hóa học nhựa epoxy cresol novolac (ECN) ..........................38
Hình 3.14: Nguyên lý đóng rắn bằng tia UV ...........................................................40

xviii



Hình 3.15: Máy in 3D DLP ......................................................................................41
Hình 3.16: In nhân vật Game[18] ............................................................................41
Hình 3.17: In mơ hình hàm răng[18] .......................................................................42
Hình 3.18: In mơ hình chiếc nhẫn[18] .....................................................................42
Hình 3.19: Thiết lập góc α= 45o với mẫu thử kéo....................................................44
Hình 3.20: Thiết lập góc β = 45o với mẫu thử kéo ...................................................44
Hình 3.21: Tỷ lệ lấp đầy từ 20% (trái), 50% (giữa) và 75% (phải)[21]. .................45
Hình 3.22: Mật độ điền đầy 8, 15, 28, 45% [20] .....................................................45
Hình 3.23: Phần nhơ ra nghiên 1 góc lớn hơn 45o cần vật liệu hỗ trợ .....................46
Hình 3.24: Mẫu in sử dụng support .........................................................................47
Hình 4.1: Kích thước mẫu kéo .................................................................................50
Hình 4.2: Mẫu sau khi in ..........................................................................................51
Hình 4.3: Mẫu kéo trước và sau khi thử kéo ............................................................51
Hình 4.4: Biểu đồ thể hiện ảnh hưởng của độ dày lớp đến độ bền kéo ...................55
Hình 4.5: Biểu đồ thể hiện ảnh hưởng của thời gian phơi sáng ...............................57
Hình 4.6: Biểu đồ thể hiện ảnh hưởng của góc hình thành sản phẩm .....................59
Hình 4.7: Biểu đồ thể hiện ảnh hưởng của góc hình thành sản phẩm .....................61
Hình 4.8: Đồ thị quan hệ giữa độ bền kéo với độ dày lớp .......................................66

xix


DANH SÁCH CÁC BẢNG
Bảng 4.1: Độ dày của các lớp ...................................................................................48
Bảng 4.2: Thời gian phơi sáng ..................................................................................49
Bảng 4.3: Các góc hình thành sản phẩm ...................................................................49
Bảng 4.4: Kết quả độ bền kéo cho các lớp, thời gian phơi sáng và góc hình thành sản
phẩm khác nhau .........................................................................................................52
Bảng 4.5: Kết quả thí nghiệm đơn yếu tố theo độ dày lớp .......................................53

Bảng 4.6: Kết quả phân tích phương sai của độ dày lớp (D) ....................................54
Bảng 4.7: Kết quả thí nghiệm đơn yếu tố theo thời gian phơi sáng..........................56
Bảng 4.8: Kết quả thí nghiệm đơn yếu tố theo góc anpha (α) ..................................57
Bảng 4.9: Kết quả thí nghiệm đơn yếu tố theo góc beta (β) .....................................59
Bảng 4.10: Kết quả phân tích phương sai góc beta(β) ..............................................60
Bảng 4.11: Miền thực nghiệm ...................................................................................62
Bảng 4.12: Ma Trận quy hoạch thực nghiệm phương án quay bậc 2 .......................63
Bảng 4.13: Bảng ma trận thực nghiệm......................................................................64
Bảng 4.14: Kết quả đa yếu tố của độ dày lớp và góc beta đến độ bền kéo của nhựa
resin ...........................................................................................................................64
Bảng 4.15: Kết quả phân tích phương sai của độ bền kéo (BK) ...............................65
Bảng 4.16: Kết quả bài tốn tối ưu .............................................................................67
Bảng 4.17: Kết quả thí nghiệm kiểm chứng chỉ số tối ưu của các thông số .............68

xx


MỞ ĐẦU
1.

Đặt vấn đề
Công nghệ in 3D hoặc được gọi là Công nghệ bồi đắp vật liệu (AM – Additive

Manufacturing) được thế giới coi là một trong những công nghệ quan trọng của cách
mạng công nghiệp hiện nay. Công nghệ bồi đắp vật liệu là một quá trình dùng các vật
liệu để chế tạo nên sản phẩm 3D bằng phương pháp đắp chồng từng lớp vật liệu lên
nhau, từ dữ liệu thiết kế 3D đã được vẽ sẵn trên phần mềm CAD (Computer Aided
Design). Với công nghệ bồi đắp này giúp các nhà thiết kế có thể tạo ra các sản phẩm
chính xác từ mơ hình 3D CAD với độ phức tạp cao trong khoảng thời gian ngắn và
chi phí thấp hơn so với các công nghệ chế tạo truyền thống. Các sản phẩm của công

nghệ in 3D ngày càng nhiều. Trong những năm gần đây thì cơng nghệ in 3D đã được
các nhà nghiên cứu triển khai đưa vào các lĩnh vực công nghiệp, khoa học và cuộc
sống xã hội hàng ngày. Cho đến nay công nghệ in 3D đã đạt được nhiều thành cơng
lớn và phong phú.
Trong đó, các công nghệ in 3D từ vật liệu lỏng đang là hướng phát triển của cả
thế giới nên sản phẩm được sản xuất từ công nghệ in 3D từ vật liệu lỏng rất đa dạng.
Trong các công nghệ in 3D từ vật liệu lỏng thì cơng nghệ xử lý ánh sáng kỹ thuật số
(DLP) đáp ứng được các yêu cầu về tốc độ in, độ chính xác, độ phức tạp và độ láng
mịn của sản phẩm. Tuy nhiên, chất lượng sản phẩm của cơng nghệ in 3D này cịn cần
phải được nghiên cứu và cải tiến thêm để có thể đáp ứng nhu cầu của sử dụng, đặc
biệt là cơ tính của sản phẩm.
Để góp phần định hướng giảm chi phí, thời gian chế tạo và nâng cao chất lượng
của các sản phẩm in 3D bằng công nghệ xử lý ánh sáng kỹ thuật số (DLP) nên đề tài
“Ảnh hưởng thông số in 3D của công nghệ xử lý ánh sáng kỹ thuật số (DLP) đến độ
bền kéo sản phẩm” đã được triển khai và thực hiện. Kết quả của đề tài sẽ góp phần
phục vụ các nghiên cứu về in 3D bằng công nghệ xử lý ánh sáng kỹ thuật số (DLP),
đồng thời giúp cho các cơ sở chế tạo máy và sản xuất các sản phẩm in 3D sử dụng
công nghệ công nghệ xử lý ánh sáng kỹ thuật số (DLP) có các thơng số cơng nghệ

1


khả thi áp dụng vào quy trình chế tạo, sản xuất phù hợp nhằm nâng cao chất lượng
sản phẩm in.
2.

Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
2.1. Ý nghĩa khoa học

- Nghiên cứu và bổ sung cơ sở lý thuyết về cơng nghệ bồi đắp vật liệu (AM)

nói chung và cơng nghệ DLP nói riêng.

- Nghiên cứu chế tạo mẫu kéo để kiểm tra các thông số công nghệ khác nhau
bằng phương pháp công nghệ DLP.

- Xác định được mối quan hệ giữa các thông số công nghệ chính với các yếu
tố quyết định tới khả năng ảnh hưởng đến độ bền kéo, từ đó đưa ra được vùng thông
số công nghệ phù hợp.
2.2. Ý nghĩa thực tiễn

- Góp phần đề ra được một phương án phù hợp trong việc chế tạo, sản xuất các
sản phẩm in từ công nghệ DLP ở các xưởng sản xuất tại Việt Nam.

- Kết quả nghiên cứu đạt được có thể ứng dụng vào việc chế tạo các chi tiết
chịu kéo trong công nghiệp.

- Giảm được thời gian, công sức, nâng cao chất lượng sản phẩm mang lại hiệu
quả kinh tế và tăng tính cạnh tranh cho một số lĩnh vực chế tạo các sản phẩm bằng
công nghệ DLP.
3.

Mục tiêu nghiên cứu của đề tài
3.1. Mục tiêu chung
Mục tiêu chung của đề tài là nghiên cứu ảnh hưởng thông số in 3D bằng công

nghệ xử lý ánh sáng kỹ thuật số (DLP) đến độ bền kéo sản phẩm. Qua đó, các thơng
số công nghệ in 3D bằng phương pháp công nghệ DLP, tiêu chuẩn ASTM D-638
cũng được khảo sát và chỉ rõ.
3.2. Mục tiêu cụ thể
Từ mục tiêu chung của đề tài, các mục tiêu cụ thể được đặt ra cho đề tài như

sau:

2


×