Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

De cuong on thi Este lipit size 15 in cuon kho A5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (617.07 KB, 27 trang )

Chuyên đề: Este - Lipit | Hóa Học 12
ESTE

- LIPIT

PHAN 1: CAC DANG BAI TAP TRONG TAM
DANG 1: DONG PHAN, GOI TEN
TỰ LUẬN
Câu 1: Viết công thức cấu tạo và gọi tên các đồng phân axit ứng với công thức phân

tu:

a) C3H6O>.

b) CxHaO:.

c) CsH10O2.

Created by: Vương Quốc Việt | THPT Tân Túc


Chuyên đề: Este - Lipit | Hóa Học 12

d) C4H6O2.

Câu 2: Viết công thức cấu tạo và gọi tên các đồng phân este ứng với công thức phân

tu:

a) C3H6QO2.


b) CxHaO:.

Created by: Vương Quốc Việt | THPT Tân Túc


Chuyên đề: Este - Lipit | Hóa Học 12
c) CsH10O2.

d) C4H6O2.

Created by: Vương Quốc Việt | THPT Tân Túc


Chuyên đề: Este - Lipit | Hóa Học 12
e) CzHaOa.

Câu 3:
a) Viết công thức câu tạo các chất sau đây:
(1) vinylaxetat

(2) etylaxetat

(3) metyl metacrylat

(4) etyl crylat

(5) phenyl axetat

(6) isopropyl! axetat


b) Đọc tên các chat sau đây:

(1) HCOOCH = CHz:

(2) CH:COOCH;C¿H::
(3) CH:-|CH:]io-COOCHH::

4

Created by: Vương Quốc Việt | THPT Tân Túc


Chuyên đề: Este - Lipit | Hóa Học 12

TRAC NGHIEM

Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử CaH4O; là
A. 1.
B. 2.
Œ. 3.
D. 4.
Câu 2: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử CzH;O; là
A. 1.
B. 2.
Œ. 3.
D. 4.
Câu 3: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H;O; là
A. 2.
B. 3.
Œ. 4.

D. 5.
Câu 4: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử CzH¡oO; là
A. 6.
B.7.
C. 8.
D. 9.
Câu 5: Số đồng phân este (mạch hở) ứng với công thức phân tử CazH4O2¿ là
A. 1.
B. 2.
Œ. 3.
D. 4.
Câu 6: Số đồng phân este (mạch hở) ứng với công thức phân tử C4HsO2¿ là
A. 3.
B. 4.
C.5.
D. 6.
Câu 7: Số đồng phân este (mạch hở) ứng với công thức phân tử C4HsO¿ khi thủy
phân trong môi trường axit tạo ra andehit la
A. 1.
B. 2.
Œ. 3.
D. 4.
Câu 8: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4HsO› khi thủy phân tạo ra
sản phâm cho phản ứng tráng bạc là
A. 0.
B. 1.
C, 2.
D. 3.
Cau 3: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4HsO; khi thủy phân tạo ra
sản phâm cho phản ứng tráng bạc là

A. 1.
B. 2.
Œ. 3.
D. 4.
Câu 10: Số đồng phân hữu cơ đơn chức có cơng thức phân tử CzHsO; phản ứng với
dung dịch NaOH là
A. 1.
B. 2.
Œ. 3.
D. 4.
Câu 11: Số đồng phân hữu cơ đơn chức có cơng thức phân tử C4HsO› phản ứng với
dung dịch NaOH là
A. 1.
B. 2.
Œ. 3.
D. 4.
Câu 12: Số đồng phân hữu cơ đơn chức có cơng thức phân tử C4HsO› phản ứng với
dung dịch NaOH nhưng không phản ứng với Na là
A. 1.
B. 2.
Œ. 3.
D. 4.
Câu 13: Số đồng phân hữu cơ đơn chức có cơng thức phân tử C4HsO; phản ứng với
dung dịch Na nhưng không phản ứng với NaOH là
A. 1.
B. 2.
Œ. 3.
D. 4.
Câu 14: Số đồng phân hữu cơ mạch hở (bên) có CTPT CaH4Oa phản ứng tráng bạc


A. 0.
B. 1.
C, 2.
D. 3.
Câu 15: Số đồng phân hữu cơ mạch hở (bén) c6 CTPT C2Hs0> phan tng voi dung
dịch NaOH là

A. 0.

B. 1.

C, 2.

Created by: Vương Quốc Việt | THPT Tân Túc

D. 3.


Chuyên đề: Este - Lipit | Hóa Học 12
Câu 16: Sơ đơng phân hữu cơ mạch hở (bên) có CTPT CaH4O2a vừa phản ứng tráng

bạc và với Na là

A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 17: Số đồng phân hữu cơ mạch hở (bên) có CTPT CzH4O; là
A. 1.
B. 2.

Œ. 3.
D. 4.

Câu 18: Đun hỗn hợp chứa hai axit béo (Ci7H33COOH va Ci7H3sCOOH) voi

ølixerol (xt: H:SO¿ đặc) có thê điêu chê được tôi đa bao nhiêu chât béo 2

A. 3.

B. 4.

C.5.

D. 6.

B.4.

C. 5.

D. 6.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 19: Từ hai axit béo và glixerol có thể điêu chế được toi da bao nhiêu chất béo

chứa đông thời hai gôc axIt trong phân tử 2

A. 3.

Câu 20: Thủy phân chất béo X thu được glixerol và hai axit béo. Số CTCT phù hợp

với X là
A. 1.

Câu 21: Thủy phân chất béo X thu được glixerol và ba axit béo. Số CTCT phủ hợp

với X là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D.4.

Câu 21: Thủy phân hoàn toàn l mol este X can vừa đủ 2 mol NaOH thu được
ølixerol và muôi natrI của hai axIt hữu cơ. Sô CTCT phù hợp với X là
A. 1.
B. 3.
Œ. 4.
D. 6.

DANG 2: PHAN UNG DOT CHAY ESTE
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam este X đơn chức thu được 6,72 lít CO› (đktc) và
5,4 gam nước.

a) Xác định cơng thức phân tử của X.

b) Dun 7,4 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn thu

được 3,2 gam ancol X và một lượng muỗi Z. Viết cơng thức cầu tạo của X và tính

khơi lượng của Z.

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO2

(đktc) và 2,7 ø nước. Công thức phân tử của X là :
A. C›HaOa.
B. C3H6O2.

mm

Created by: Vương Quốc Việt | THPT Tân Túc


Chuyên đề: Este - Lipit | Hóa Học 12
C. C4HsO2.
D.

CsHsO>.

Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 6 gam chất hữu cơ đơn chức X thu được 4.48 lít khí
CO¿( đktc) và 3,6 gam HO. X tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác
dụng với Na. Công thức câu tạo của X:
A. HCOOCHa.
B.CH:COOCH:.
C. CH:COOH.
D. HCOOC2Hs.

Cau 4: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm
cháy chỉ gơm 4,48 lít CO› (ở đktc) và 3,6 gam HO. Nêu cho 4,4 gam chat X tac
dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đên khi phản ứng hồn tồn, thu được 4,8 gam

mi
A.
B.
C.
D.

của axit hữu cơ Y và chât hữu cơ Z. Tên của X là:
etyl propionat.
metyl propionat
isopropyl axetat.
etyl axetat.

Cau 5: (DH B-08) Khi dét cháy hồn tồn một este no, đơn chức thì số mol COa

sinh ra băng sơ mol › đã phản ứng. Tên gọi của este là
A. metyl fomat.
B. etyl axetat.
C. propyl axetat.
D. metyl axetat.
Cau 6: Hon hợp X gồm hai este no, don chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một
lượng X cân dùng vừa đủ 3,976 lít khí Oa (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mat
khác, X tác dụng với dd NaOH, thu được một muôi và hai ancol là đồng đăng kế
tiếp. CTPTcủa hai este trong X là
A. C3H6O2 va C4HsO2.
B. CoH4QO2 va CsH1002.
C. C3H4O2 va CaHoO2.


D. C2H4O2 va C3H6O2.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hỗn hợp metyl propionat và etyl axetat cân thê
tích khí oxi (dktc) la
A. 2,24 lit.
B. 1,12 lit.
C. 5,60 lit.
D. 3,36 lit.
Cau 8: Đốt cháy hoàn toàn m gam este X cần 5,6 lit Oa (đktc) thu được 12,4 gam
hon hop Y gom

CO2

va H20, ti khoi Y so v61 H2 la 15,5. Mac khác cho X qua

LiAIH¿ tŸ thu được 1 chât hữu cơ duy nhat, X 1a:

Created by: Vương Quốc Việt | THPT Tân Túc


Chuyên đề: Este - Lipit | Hóa Học 12
A.
B.
C.
D.

metyl propionat.
propyl! propionat.
etyl axetat.
metyl fomat.


Cầu 9: (ĐH A-11) Đốt cháy hoàn toàn 0,II gam một este X (tạo nên từ một axIt
cacboxylic don chức và một ancol đơn chức) thu được 0,22 gam CO: và 0,09 gam
HO. Sô este đông phan cua X là

A.
B.
C.
D.
Câu

4.
6.
2.
5.
10: (DH B-11) Hén hop X gém vinyl axetat, metyl axetat va etyl fomat. Dot

chay hoan toan 3,08 gam X, thu dugc 2,16 gam H2O. Phan tram s6 mol cua vinyl

axetat trong X la
A. 75%.
B. 72,06%.
C. 27,92%.
D. 25%.
Câu 11: (ĐH B-2007) Trong một
CnH2nO2) mach ho va O2 (số mol
139,9°C, ap suat trong bình là 0,8
độ ban đâu, áp suất trong bình lúc
A.C€›H¿O:.


bình kín chứa hơi chất hữu cơ X
O; gấp đơi số mol cần cho phản
atm. Đốt cháy hồn tồn X sau
này là 0,95 atm. X có cơng thức

(có dạng
ứng cháy) ở
đó đưa về nhiệt
phân tử là

B. CHaO:.
C. C4HgO2.

D. C3H6O2.
Câu 12: (ĐH A-2009) Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác
dụng vừa đủ với 100 ml

dung dich KOH

0,4M, thu được

một muôi và 336 ml

hoi

một ancol (ở đktc). Nêu đơt cháy hồn tồn lượng hơn hợp X trên, sau đó hâp thụ
hết sản phâm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH); (dư) thì khơi lượng bình
tăng 6,82 gam. Cơng thức của hai hợp chât hữu cơ trong X là
A. CH3COOH va CH3COOC2Hs.
B. CoHsCOOH va C2HsCOOCHS.

C. HCOOH va HCOOC3H7.
D. HCOOH va HCOOQG2Hs.

DANG 3: PHAN UNG THUY PHAN ESTE

MAm

Created by: Vương Quốc Việt | THPT Tân Túc


Chuyên đề: Este - Lipit | Hóa Học 12
Câu 1: Xà phịng hố hồn tồn l7,6 gam CHzaCOOC2H: trong dung dich NaOH
(vừa đủ), thu được dung dịch chứa m gam muôi. Giá trỊ của m là

A. 19,2.
B.9,6.
Œ. 6,2.
D. 16,4.
Cau 2: Thuỷ phân hồn tồn 8§,§ gam este đơn chức, mạch hở X với 100ml dd KOH
IM (vừa đủ) thu được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là:

A. etyl fomat.
B. etyl propionat.
C. etyl axetat.
D. propyl axetat.
Cau 3: Thuy phan 8,8 gam este X co cong thire phan tu. CaHsO2 bang dung dich
NaOH vừa đủ thu được 4,6 gam ancol Y và m gam mi. Giá trị của mì là:
A. 4,1 gam.
B. 4,2 gam.
C. 8,2 gam.

D. 3,4 gam.

Cau 4; Dun nong 8,8 gam este Y co CTPT C4HsO2 voi 200 ml dd NaOH 1M. Co
can dd sau phan tmg thu duoc 13,6 gam chat ran. Tén goi cua Y la
A. propyl fomat.
B. etyl axetat.
C. mety! propionat.
D. metyl axetat.
Cau 5: Mot este X co CTPT 1a CaHsO2. Khi cho 0,1 mol X tác dụng hét voi dung
dịch NaOH thu được 8,2 gam muôi Tên gọi X là :

A.
B.
C.
D.
Cau
1M.

etyl axetat.
metyl propionat.
metyl axetat.
propyl fomat.
6: Cho 8,8 gam ety] axetat tac dung hoan toan voi 150 ml dung dich NaOH
Cô cạn dd sau phản ứng thì khơi lượng chât răn khan thu được là

A. 8,2 gam.
B. 12,3 gam.
C. 10,5 gam.

D. 10,2 gam.


Cau 7 : Dé xà phịng
dung het 30 ml dung
thu được khí CO: và
A. HCOOC2Hs và
az)

hóa hồn tồn 2,22 g hỗn hop hai este dong phan A va B can
dich NaOH 1M. Khi dot chay hoan toan hon hop hai este do thi
hơi nước với thê tích băng nhau. CTCT của A và B là
CHa:COOCHa.

Created by: Vương Quốc Việt | THPT Tân Túc


Chuyên đề: Este - Lipit | Hóa Học 12
B.CH:COOC 2H:
C. CH3COOC2Hs
D. CHa:COOC 2H:
Câu §: (ĐH A-07)
0,2M. Sau khi phản
có khơi lượng là

và HCOOC2H:.
va C2HsCOOCHS.
và HCOOCH(CHa):.
Xà phịng hóa 8,8 gam etyl axefat băng 200 ml dung dịch NaOH
ứng xảy ra hoàn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chât răn khan

A. 8,56 gam.


B. 3,28 gam.
C. 10,4 gam.

D. 8,2 gam.

Cau 9: (CD A-08) Xa phong hod hoan toan 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este

HCOOC2H: và CH:COOCH: băng dung dich NaOH IM (dun nong). The tich dung
dịch NaOH tôi thiêu cân dùng là
A. 400 ml.

B. 300 ml.
C. 150 ml.
D. 200 ml.
Cau 10: (DH B-08) Xa phong hoa hoan toan 17,24 gam chat béo cân vừa đủ 0,06
mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khơi lượng xà phịng là
A. 17,80 gam.

B. 18,24 gam.

C. 16,68 gam.
D. 18,38 gam.

Cau 11: (CD A-07) Khi dot cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu
được sản phâm cháy chỉ gôm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nêu cho 4,4
gam hợp chât X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đên khi phản ứng hoàn toàn,

thu được 4,8 gam muôi của axIt hữu cơ Y và chât hữu cơ Z. Tên của X là


A. etyl propionat.
B. metyl propionat.
C. isopropyl axetat.
D. etyl axetat.
Câu 12: Cho 20,8 gam hỗn hợp este gồm metyl fomat và etyl axetat tác dụng với
150 ml dung dich NaOH 2M thi vira du. Thanh phan % theo khôi lượng của metyl

fomat la

A. 31,2%.
B. 68,8%.
C.57,7%.
D. 42,3%.

Created by: Vương Quốc Việt | THPT Tân Túc


Chuyên đề: Este - Lipit | Hóa Học 12
Cầu 13: (ĐH A-09)
2,05 gam mi của
kê tiêp nhau, CTCT
A. CH3COOCH3

Xà phịng hóa I,99 gam hỗn hợp 2 este bang NaOH thu được
một axit cacboxylic và 0,94 gam hôn hợp 2 ancol là đông đăng
của 2 esfe:
va CH3COOC2Hs.

B. CoHsCOOCH3 va CoHsCOOC2Hs.
C. CH3COOCG2Hs va CH3COOC3H7.


D. HCOOCH: và HCOOC 2H:.
Cầu 14: (ĐH B-11) Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch

NaOH (dư), sau khi phản ứng kêt thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tông
khôi lượng sản phâm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Sô đơng phân câu tạo của X thoả
mãn các tính chât trên là
A.5.
B. 2.
C. 4.
D. 6.
Cau 15: (DH A-11) Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic
đơn chức. Trong phân tử este, sô nguyên tử cacbon nhiêu hơn sô nguyên tu oxi 1a 1.
Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thì lượng NaOH đã phản ứng
là 10 gam. Giá trỊ của m là
A. 17,5.
B. 14,5.
Œ. 15,5.
D. 16,5.
Cau 16: (DH-B-12) Dét chay hoan toan m gam hén hop X gém hai este dong phan
can dung 27,44 lit khi Oz, thu duoc 23,52 lít khí COa và 18,9 gam H›O. Nêu cho m

gam X tac dung het voi 400 ml dung dịch NaOH 1M, cơ cạn dung dịch sau phản ˆ
ứng thì thu được 27,9 gam chât răn khan, trong đó có a mol muôi Y và b mol muôi Z
(My < Mz). Cac thê tích khí đêu đo ở điêu kiện tiêu chuân. Tỉ lệ a : b là

A.2:3.
B.4: 3.

Œ. 3: 2.

D. 3 : 5.
Cau 17: (CD-2012) Hoa hơi hoàn toàn 4,4 gam một este X mạch hở, thu được thể
tích hơi băng thể tích của 1,6 gam khí oxi (đo ở cùng điêu kiện). Mặt khác, thủy
phân hoàn toàn 11 gam X bang dung dịch NaOH dư, thu được 10,25 gam muối.
Công thức của X là
A. CoHsCOOCH3.
B.C›H:COOC›2H:.
C. CH:COOC2H:.
D. HCOOCH:.

II

Created by: Vương Quốc Việt | THPT Tân Túc


Chuyên đề: Este - Lipit | Hóa Học 12

DẠNG 4: XÁC ĐỊNH CƠNG THỨC CỦA ESTE DỰA VÀO T/C HĨA HỌC
Câu 1: Hợp chất X đơn chức có cơng thức đơn giản nhất là CHaO. X tác dụng với
dd NaOH nhưng không tác dụng với natrI. Công thức câu tạo của X là:
A. CH3CH2COOH.
B. CH3COOCHs.
C. HCOOCHs.
D. OHCCH20H.
Câu 2: Thuy phan este E co cong thre phan tu C4HsO2 ( co mat H2SOs4 loang) thu
được 2 sản phâm hữu cơ X và Y. Từ X có thê điêu chê trực tiếp ra Y băng I phản
ứng duy nhât. Tên gọi của E là :
A. metyl propionat.
B. propyl fomat.
C. ancol etylic.

D. Etyl axetat.
Cau 3: Chat X có cơng thức phân tử CuHsO¿. Khi tác dụng với dd NaOH sinh ra
chât Y có công thức CaHaOaNa. Công thức câu tao cua X là:
A. HCOOC2H:.
B. CoHsCOOCH3.
C. CH3COOGHs.
D. HCOOC3Hs.

Cau 4: Thuy phan este X co cong thire phan tu C4HsO2 trong dd NaOH thu được
hon hop 2 chat hui co Y va Z trong đó Z có tỉ khơi hơi so với Ha băng 23. Tên của
X là:

A.
B.
C.
D.

etyl axetat.
metyl axetat.
metyl propionat
propylfomat.

Câu 5: Cho chat X tac dung VỚI một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cơ cạn

dung dich thu dugc chat ran Y va chat httu co Z. Cho Z tac dung voi dung dich
AgNQ: trong NH: thu được chât hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại

thu được chât Y. Chât X có thê là:

A.

B.
C.
D.

HCOOCH-=CH:.
CH:COOCH=CH:.
HCOOCHs.
CH3COOCH=CH-CH3.

Câu 6: (ĐH A-08) Este X có các đặc điểm sau:

— Đốt cháy hồn tồn X tào thành CO; và HạO có số mol băng nhau ;
IP

Created by: Vương Quốc Việt | THPT Tân Túc


Chuyên đề: Este - Lipit | Hóa Học 12
— Thủy phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng
gương) và chất Z (có số nguyên tử C băng một nữa số nguyên tử C trong X). Phát
biểu khơng đúng là :
A. Đốt cháy hồn hồn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO; và 2 mol H20.
B. Chất Y tan vô hạn trong nước.
C. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
D. Dun Z v6i H2SOsz dac 6 170°C thu duoc anken.

Câu
trong
đông
A.

B.
C.
D.

7: (ĐH A-09) Xà phịng hố một hợp chất có cong thre phan tu CioH1406
dung dich NaOH (du), thu được glixerol và hơn hợp gơm ba mudi (khong co
phân hình học). Cơng thức của ba mi đó là:
CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa va HCOONAa.
HCOONa, CH=C-COONa va CH3-CH2-COONa.
CH2=CH-COONa, HCOONa va CH=C-COONa.
CH3-COONa, HCOONAa va CH3-CH=CH-COONa.

Cau 8: Cho este X (CsHsO2) tac dung véi luong du dung dich KOH thu dugc 2

muôi hữu cơ và HaO. X có tên gọi là
A. metyl benzoat.
B. benzyl fomat.
C. phenyl fomat.
D. phenyl axetat.
Câu 9: Một este X có cơng thức phân tử là C4HsO2¿, khi thủy phân trong môi trường
axIf thu được đimetyl xeton. Công thức câu tao thu gon cua X là
A. HCOO-CH=CH-CHs3.
B. CH3COO-CH=CH.
C. HCOO-C(CH3)=CH2.
D. CH=CH2-COOCH3.
Câu 10: (CĐ A-07) Cho chat X tac dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH,
sau đó cơ cạn dung dịch thu được chât răn Y và chât hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với

AgNOs trong dung dich NH: thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung
dịch NaOH lại thu được chât Y. Chât X có thê là


A.
B.
C.
D.

HCOOCH=CH:.
CH:COOCH=CH:.
HCOOCHs.
CH3COOCH=CH-CHs3.

Cau 11: (CD A-07) Este X khơng no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với OXI băng 3,125

và khi tham gia phản ứng xà phịng hố tạo ra một anđehit và một mi của axit hữu
cơ. Có bao nhiêu cơng thức câu tạo phù hợp với X?
A. 2.
B. 5.
Œ. 3.
IÉI

Created by: Vương Quốc Việt | THPT Tân Túc


Chuyên đề: Este - Lipit | Hóa Học 12
D. 4.
Cau 12: (ĐH-B-12) Thủy phân este X mạch hở có cơng thức phân tử C„H‹sƯ›, sản
phâm thu được có khả năng tráng bạc. Sơ este X thỏa mãn tính chât trên là
A.4.
B. 3.
C. 6.

D. 5.
Cau 13: (CD-2012) Cho cac este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl

acrylat (4), phenyl axetat (5). Day g6m cac este déu phan tmg duoc voi dung dich
NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là:
A. (1), 3), (4).
B. (3), (4), (5).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (3), (5).
Cau 14: (DH-B-12) Este X la hgp chat thom có công thức phân tử là CoH1002. Cho
X tac dung VỚI dung dịch NaOH, tạo ra hai mi đêu có phân tử khơi lớn hơn 8§0.

Cơng thức câu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOCH2CeHs.
B. HCOOCsHC2H:.
C. CoH:COOC2H:.
D. C:H:COOC ¿H:.

DANG 5: DIEU CHE
Cau 1: Dun m gam axit axetic voi mot lugng du ancol etylic (co axit H2SOu
xuc tac). Dén khi phan tmg dtmg lai thu duoc 11 gam este. Tinh m biét hiéu
phan wng este hda la 75%.
A. 5,625.
B. 7,5.
C. 10.
D. 37,5.
Cau 2: Cho 90 gam axit axetic tác dụng với 69 gam ancol etylic (HaSOx đặc
tác). Khi phản ứng đạt đên trạng thái cân băng thì 60% lượng axit đã chuyên
este. Khôi lượng este sinh ra là
A. 174,2 gam.

B. 57,12 gam.
Œ. 147,2 gam.
D. 79,2 gam.

IV

Created by: Vương Quốc Việt | THPT Tân Túc

dac la
suat cua

làm xúc
thành


Chuyên đề: Este - Lipit | Hóa Học 12
Cau 3: Dun nong axit axetic với ancol isoamylic cO H2SOs« dac la xtc tac thu duoc

Isoamyl axetat (dâu chi). Tính lượng dâu chi thu được từ 132 gam axit axetic
đun nóng với 200 gam ancol 1soamylic. Biệt hiệu suât phản ứng đạt 68%.
A. 97,5 gam.
B. 194,5 gam.
Œ. 292,5 gam.
D. 159,0 gam.

Câu 4: Tính khối lượng este metyl metacrylat thu được khi đun nóng 2l5 gam, axit
metacrylic với 100 gam ancol metylic. Gia thiệt phản ứng hóa esfe đạt hiệu suat
60%.
A. 125 gam.


B. 150 gam.
C. 175 gam.
D. 200 gam.

Câu 5: Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợp ancol efylic và axit axetic có HaSO¿ đặc
xúc tác thu được 14,08 gam este. Nêu đơt cháy hồn tồn lượng hơn hợp ban đâu
thu được 23,4 mÌ nước. Tính thành phân phân trăm hơn hợp ban đâu và hiệu suât
phan tng este.
A. 53,5% C2HsOH; 46,5% CH3COOH va H =80%.
B. 55,3% C2oHsOH; 44,7% CH3COOH va H =80%.
C. 60,0% C2HsOH; 44% CH3COOH va H = 75%.
D. 45,0% C2HsOH; 55,0% CH3COOH va H = 60%.
Cau 7: (CD 07) Dun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có HaSO¿ đặc làm
tác) đên khi phản ứng đạt tới trang thai can bang, thu dugc 11 gam este. Hiéu
cua phan tng este hoa là
A. 55%.
B. 50%.
C. 62,5%.
D. 75%.
Cau 8: (CD 08) Dun nóng 6,0 gam CH3sCOOH voi 6,0 gam C2HsOH (co H2SOs
xúc tác, hiệu suât phản ứng este hoá băng 50%). Khơi lượng esfe tạo thành là


đó

xúc
suat

lam


A. 6,0 gam.
B. 4,4 gam.

C. 8,8 gam.
D. 5,2 gam.
Cau 9: (CD 10) Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol efylic (xúc tác
H2SOs« dac), dun nong, thu duoc 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suât của phản ứng este
hoá là
A. 31,25%.
B. 40,00%.
IE`

Created by: Vương Quốc Việt | THPT Tân Túc


Chuyên đề: Este - Lipit | Hóa Học 12
Œ. 62,50%.
D. 50,00%.

Câu 10: (ĐH A 07) Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CHạCOOH (tí lệ mol 1:1).

Lay 5,3 gam hon hop X tac dung vol 5,75 gam C2HsOH (c6 xtic tac H2SO4 dac) thu

được m gam hôn hợp este (hiệu suât của các phản ứng este hoá đêu băng 80%). Giá

tri của m là

A.
B.
Œ.

D.

8,10.
10,12.
16,20.
6,48.

DẠNG 6: XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CỦA CHẤT BÉO
Để làm các bài tập dạng này, cần nam vững cáckhái niệm sau:
- Chỉ số axit : là số mg KOH cân để trung hoà axit béo tự do có trong l gam chất
béo
- Chỉ số xà phịng hố : là số mg KOH cần đề xà phịng hố glixerit và trung hồ
axit béo tự do có trong l gam chất béo.

Câu 1: Trong chất béo ln có một lượng nhỏ axit tự do. Số miligam KOH dung đề
trung hoà lượng axit tự do trong l gam chât béo gọi là chỉ sô axit của chât béo. Đê
trung hồ lượng axit tự do có trong 2,8 gam chât béo cân 3,0 ml dung dich KOH 0,1
M. Chỉ sô axít của mâu chât béo trên là:

A.4.
B. 6.
C. 12.
D. 24.
Câu 2: Dé trung
dung dich KOH
A. 4,8.
B. 6,0.
C.5,5.
D. 7,2.
C4u 3: Dé trung

axit cua chat béo
A. 6.
B. 5.
C. 7.
D. 8.
Câu 4: Dé trung
dung dich KOH

hoa luong axit tu do co trong 14 gam một mau chat béo can 15ml
0,1M. Chi s6 axit cua mau chat béo trén 1a

hoa 14 gam mot chat béo can 1,5 ml dung dich KOH 1M. Chi sé
do la

hoa luong axit tự do có trong 28 gam một mẫu chất béo cân 60 ml
0,05M. Chỉ sô axit của mâu chât béo trên là:

Created by: Vương Quốc Việt | THPT Tân Túc


Chuyên đề: Este - Lipit | Hóa Học 12
A.5.
B.4.
C. 6.
D. 7.
Câu 5: Dé xa phong hoa hoan 1,51 gam mot chất béo cần dùng 45ml dung dich
KOH 0,1M. Chỉ sô xà phịng hóa chât béo là
A. 151.
B. 167.
C. 126.

D. 252.
Cau 6: Dé xa phịng hóa 63mg chat béo chat béo (trung tinh) can 10,08mg NaOH
.Tim chi s6 xa phong hóa
A. 200 mg.
B. 224 mg.

C. 220 mg.
D. 150 mg.
Câu 7: Dé xa phong hoa hoan toan 50 gam chất béo có chỉ số axit là 7 cần 0,16 mol
NaOH. Tính khơi lượng glixerol thu được?
A. 9,43 gam.

B. 14,145 gam.
C. 4,715 gam.
D. 16,7 gam.
Cau 8: (DH B-11) Cho 200 gam một loại chất béo có chỉ số axit bang 7 tac dung
vua du véi mot lugng NaOH, thu dugce 207,55 gam hôn hợp muôi khan. Khôi lượng

NaOH đã tham gia phản ứng là
A. 31,45 gam.

B. 31 gam.

C. 32,36 gam.
D. 30 gam.

Câu 1: Số
A.5.
Câu 2: Số
A. 2.

Câu 3: Số
A. 2.
Câu 4: Số
A.6.
iW

PHAN 2: BAI TAP TRAC NGHIEM TONG HOP

đồng phân este ứng
B.4.
đồng phân este ứng
B. 3.
đồng phân đơn chức
B. 3.
đồng phân đơn chức
B. 3.

với công thức
Œ.
với công thức
Œ.
ứng với công
Œ.
ứng với công
Œ.

phân
2.
phân
4.

thức
4.
thức
4.

tử CzH;O; là
D. 3.
tử C4H;O; là
D. 5.
phân tử CaHsO: là
D. 5.
phân tử C4H;O› là
D. 5.

Created by: Vương Quốc Việt | THPT Tân Túc


Chuyên đề: Este - Lipit | Hóa Học 12
Cau 5: Cho tat cả các đông phân đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử

C2H4O>2 lân lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCOa. Sô phản ứng xảy ra là

A. 2.
B. 5.
Œ. 4.
D. 3.
Câu 6: Chất X có cơng thức phân tử CaHsO¿, là este của axit axetic. Công thức cầu

tạo thu gọn của X là
A. CoHsCOOH.


B. HO-C2H4-CHO.

C. CH3COOCHs.
D. HCOOC2Hs.
Câu 7: Hợp chất X có cơng thức cầu tạo: CHaCHaCOOCH:. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat.
B. metyl propionat.
C. metyl axetat.
D. propyl! axetat.
Cau 8: Thuy phan este E có cơng thức phân tu C4HsO2 (co mat H2SOz loang) thu
được 2 sản phâm hữu cơ X và Y. Từ X có thê điêu chê trực ti¢p ra Y bang mot phan
ứng duy nhât. Tên gọi của E là:
A. metyl propionat. B. propyl fomat.
€, ancol etylc.
D. etyl axetat.
Cau 9: Este etyl axetat có cơng thức la
A. CH3CH20OH.
B. CH3COOH.
CC. CH3COOCG2Hs.
D. CH3CHO.
Câu 10: Đun nóng este HCOOCH: với một lượng vừa đủ dung dich NaOH, san
phâm thu được là
A. CH3COONa va C2HsOH.
B. HCOONa va CH30H.
C. HCOONa va C2HsOH.
D. CH3COONa va CH30H.
Cau 11: Este etyl fomiat có cơng thức là
A. CH3COOCH3.
B.HCOOC›H:

C.HCOOCH=CH2.
D. HCOOCHa.
Câu 12: Ðun nóng este CHa:COOC2H: với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản
phâm thu được là
A. CH3COONa va CH30H.
B. CH3COONa va C2HsOH.
C. HCOONa va C2HsOH.
D. CoHsCOONa va CH30H.
Câu 13: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axefat và ancol
efylic. Công thức của X là
A. CoH3COOG2Hs.

B.CH3COOCH3.

C. CoHsCOOCHS.

D. CH3COOC2Hs.

Câu 14: Este metyl acrilat có cơng thức là
A. CH3COOCH3.
B. CH:COOCH=CH:.
C. CH2=CHCOOCHS.
D. HCOOCH:3.
Cau 15: Este vinyl axetat co công thức là
A. CH3COOCHsS.
B. CH3COOCH=CH:2.
C. CH2=CHCOOCHS.
D. HCOOCH:.
Cau 16: Đun nóng este CH:COOCH=CH: với một lượng vừa đủ dung dich NaOH,
sản phâm thu được là

A. CHa=CHCOONa và CH:OH.
B. CH3COONa va CH3CHO.
C. CH3COONa va CH2=CHOH.
D. CoHsCOONa va CH30H.
iE

Created by: Vuong Quoc Viét | THPT Tan Titic


Chuyên đề: Este - Lipit | Hóa Học 12
Cau 17: Đun nóng este CH=CHCOOCH: với một lượng vừa đủ dung dich NaOH,
sản phâm thu được là
A. CHx=CHCOONa va CH30H.
B. CH3COONAa va CH3CHO.
C. CH3COONa va CH2=CHOH.
D. CoHsCOONa va CH30H.
Cau 18: Khi d6t chay hoan toan mét este no, don chire thi s6 mol CO>2 sinh ra bang

sô mol O2 da phan tng. Tén goi cua este la
A. n-propyl axetat. B. metyl axetat.
€. etyl axetat.
D. metyl fomiat.
Câu 19: Hai chất hữu cơ X: và Xa đều có khối lượng phân tử băng 60 đvC. X: có
khả năng phản ứng với: Na, NaOH, NazCOa. X¿ phản ứng với NaOH (đun nóng)
nhưng khơng phản ứng Na. Công thức câu tạo của X:, Xa lân lượt là:
A. CH3-COOH, CH3-COO-CHs3.
B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CHs3.
C. H-COO-CHs3, CH3-COOH.
D. CH3-COOH, H-COO-CH3.
Câu 20: Cho sơ đồ chuyên hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):

Tinh bột — X —> Y — Z.—> metyl axetat. Các chất Y, Z. trong sơ đồ trên lần lượt
là:

A. CoHs0H, CH3COOH.

B.CH:COOH, CH:OH.

C. CH3COOH,

D. C›Ha, CH:COOH.

C2HsOH.

Câu 21: Một este có cơng thức phân tử là C¿HsO›, khi thuỷ phân trong môi trường

axIf thu được axetanđehit. Cơng thức câu tao thu gon cua este đó là

A. HCOO-C(CH›)=CH:.
B. HCOO-CH=CH-CHs3.
C. CH3COO-CH=CH.
D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 22: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo g6m Ci7H3sCOOH va

CisH31COOH, so loại trieste được tạo ra tôi đa là

A.6.
B. 3.
Œ. 5.
D. 4.
Câu 23: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol,

phenylamoni clorua, ancol benzylic,
p-crezol. Trong các chât này, sô chât tác dụng được với dung dịch NaOH là
A.4.
B. 6.
Œ. 5.
D. 3.
Câu 24: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiểm thì thu được muỗi của axit
béo và
A. phenol.
B. glixerol.
Œ. ancol đơn chức.
D. este đơn chức.
Câu 25: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. CisH31COONa va etanol.
B. Ci7H3sCOOH va glixerol.
C. CisH31COOH va glixerol.
D. Ci7H3sCOONa va glixerol.
Câu 26: Khi xà phịng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. CisH31COONa va etanol.
B. Ci7H3sCOOH va glixerol.
C. CisH31COONa va glixerol.
D. Ci7H3sCOONa va glixerol.
Câu 27: Khi xà phịng hóa triolein ta thu được sản phẩm là
A. Cis5H31COONAa va etanol.
B. Ci7H3sCOOH va glixerol.
C. CisH31COONa va glixerol.
D. Ci7H33COONa va glixerol.
iC

Created by: Vuong Quéc Viét | THPT Tan Tic



Chuyên đề: Este - Lipit | Hóa Học 12
Câu 28: Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là
A. CisH31\COONa va etanol.
B. Ci7H3sCOOH va glixerol.
C. CisH31COOH va glixerol.
D. Ci7H3sCOONa va glixerol.
Cau 29: Dun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (co H2SOz dac lam xuc tac)
đên khi phản ứng đạt tới trạng thái cân băng, thu được l] gam este. Hiéu suat cua
phản ứng este hóa là
A. 50%
B. 62,5%
C. 55%
D. 75%
Cau 30: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức
phản ứng vừa hệt với 100 mÏ dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là
A. etyl axetat.
B. propyl fomiat.
C. metyl axetat.
D. metyl fomiat.
Câu 31: Để trung hịa lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo can 15ml
dung dich KOH 0,1M. Chỉ sô axIt của mâu chât béo trên là

A. 4,8
B. 6,0
C.5,5
D. 7,2
Cau 32: Xa phong hoa hoan toan 22,2 gam hén hop gôm hai este HCOOC:H: và.
CHaCOOCH: băng dung dịch NaOH IM (đun nóng). Thê tích dung dich NaOH tơi

thiêu cân dùng là
A. 400 ml.

B.
C.
D.
Cau

300
150
200
33:

ml.
ml.
ml.
Xa phong hoa hoan toan 17,24 gam chat béo can vira di 0,06 mol NaOH.

Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khơi lượng xà phịng là
A. 16,68 gam.
B. 18,38 gam.
C. 18,24 gam.
D. 17,80 gam.

Câu 34: Xà phịng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chât răn khan có khơi
lượng là
A. 3,28 gam.
B. 8,56 gam.


Created by: Vương Quốc Việt | THPT Tân Túc



×