Tải bản đầy đủ (.pdf) (57 trang)

Bài tập ôn tập toán học lớp 12 oxyz file word có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 57 trang )

/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam

HÌNH HỌC Oxyz.

(

)

1/ Trong khơng gian tọa độ O; i, j, k , gọi I, J, K là các điểm sao cho i = OI , j = OJ , k = OK .
Gọi M là trung điểm của JK. Xác định tọa độ của OM .

 1 1
A/  0; ; 
 2 2

 1 1
B/  0; ; 
 2 3

 1 1
C/  0; ; 
 3 3

D/ ( 0;1;1)

( VD1.a/ trang 71/ HH12NC )

(

)



2/ Trong không gian tọa độ O; i, j, k , gọi I, J, K là các điểm sao cho i = OI , j = OJ , k = OK .
Gọi M là trung điểm của JK, G là trọng tâm tam giác IJK. Xác định tọa độ của MG .

1 1 1
A/  ; ; 
3 2 2

1
1 1
B/  ; − ; − 
6
3 6

1 1

C/  0; − ; − 
3 3


D/ ( 0;1;1)

( VD1.b/ trang 71/ HH12NC )
3/ Cho A ( 5; 3; − 1) , B ( 2; 3; − 4 ) , C (1; 2; 0 ) , D ( 3; 1; − 2 ) . Tính DA.BC
A/ 0

B/ 1

C/ 2


D/ 3

( chế VD2/ trang 74/ HH12NC )
4/ Cho A ( 5; 3; − 1) , B ( 2; 3; − 4 ) , C (1; 2; 0 ) , D ( 3; 1; − 2 ) . Tính DA + DB + DC
A/ 3

B/ 6
1

C/ 9

D/ 12

– FanPage chuyên đề thi – tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288

Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui

BÀI 1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN.


/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam

( chế VD2/ trang 74/ HH12NC )
5/ Cho A ( 5; 3; − 1) , B ( 2; 3; − 4 ) , C (1; 2; 0 ) . Tính chu vi tam giác ABC.
B/ 6 2

D/ 12 2


C/ 9 2

( chế VD2/ trang 74/ HH12NC )
6/ Cho A ( 5; 3; − 1) , B ( 2; 3; − 4 ) , C (1; 2; 0 ) , D ( 3; 1; − 2 ) . Tính tọa độ chân đường cao H của
hình chóp D.ABC.

8 7 4
A/  ; ; − 
3 3 3

7 7 4
B/  ; ; − 
3 3 3

7 7 5
C/  ; ; − 
 3 3 3

8 8 5
D/  ; ; − 
3 3 3

( chế VD2/ trang 74/ HH12NC )
7/ Cho A ( 5; 3; − 1) , B ( 2; 3; − 4 ) , C (1; 2; 0 ) , D ( 3; 1; − 2 ) . Chọn khẳng định sai ?
A/ Bốn điểm A, B, C, D không đồng phẳng.

B/ DA = DB = DC = 3

C/ Hình chóp D.ABC là hình chóp đều.


D/ AB = BC = CA = 2

( chế VD2/ trang 74/ HH12NC )
8/ Cho A ( 5; 3; − 1) , B ( 2; 3; − 4 ) , C (1; 2; 0 ) , D ( 3; 1; − 2 ) và các khẳng định sau :
(1) : Bốn điểm A, B, C, D không đồng phẳng.
(2) : Tứ diện ABCD có các cạnh đối vng góc với nhau.
(3) : Hình chóp D.ABC là hình chóp đều.
(4) : DA = DB = DC = 1 .
Khi đó số khẳng định đúng là :
2

– FanPage chuyên đề thi – tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288

Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui

A/ 3 2


/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam

A/ 0

B/ 1

C/ 2

D/ 3


( chế VD2/ trang 74/ HH12NC )

A/

9 3
2

B/

9 3
4

C/

3 3
4

D/

3 3
2

( chế VD2/ trang 74/ HH12NC )
10/ Cho u = (1;0; −1) và v = ( 2;1;1) . Tính u  v .
A/ (1; −3;1)

C/ ( −1; −3; −1)

B/ ( −1;3; −1)


D/ (1;3;1)

( VD3/ trang 75/ HH12NC )
*ĐÁP ÁN :
1A

2B

3A

4C

5C

6D

7D

8D

9A

10A

11/ Cho bốn điểm A ( 0;1;1) , B ( −1;0; 2 ) , C ( −1;1;0 ) , D ( 2;1; −2 ) . Tính thể tích tứ diện ABCD.

A/

5
6


B/

6
5

C/

7
5

D/

5
7

( VD4.d/ trang 77/ HH12NC )
12/ Cho bốn điểm A ( 0;1;1) , B ( −1;0; 2 ) , C ( −1;1;0 ) , D ( 2;1; −2 ) . Tính độ dài đường cao của tứ
diện ABCD kẻ từ đỉnh D.
3

– FanPage chuyên đề thi – tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288

Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui

9/ Cho A ( 5; 3; − 1) , B ( 2; 3; − 4 ) , C (1; 2; 0 ) . Tính diện tích tam giác ABC.


/>

FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam

A/

3
5

B/

5
6

C/

5
7

D/

3
7

( VD4.d/ trang 77/ HH12NC )

từ đỉnh A.

A/

5
6


5
7

B/

C/

7
5

D/

6
5

( VD4.b/ trang 77/ HH12NC )
14/ Cho ba điểm A ( 0;1;1) , B ( −1;0; 2 ) , C ( −1;1;0 ) . Gọi r là bán kính đường trịn nội tiếp tam
giác ABC. Khi đó giá trị :

(

A/

7

B/

6


)

5 + 3 + 2 r bằng :
C/

8

D/ 3

( VD4.b/ trang 77/ HH12NC )
15/ Cho ba điểm B ( −1;0; 2 ) , C ( −1;1;0 ) , D ( 2;1; −2 ) . Tính cơsin của góc CBD.

A/

9
120

B/

9
130

C/

9
140

D/

9

150

( VD4.c/ trang 77/ HH12NC )
16/ Cho bốn điểm A ( 0;1;1) , B ( −1;0; 2 ) , C ( −1;1;0 ) , D ( 2;1; −2 ) . Gọi  là góc giữa hai đường
thẳng AB và CD. Khi đó giá trị :
A/ 2

B/ 3
4

39.cos  bằng :
C/ 4

D/ 5

– FanPage chuyên đề thi – tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288

Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui

13/ Cho ba điểm A ( 0;1;1) , B ( −1;0; 2 ) , C ( −1;1;0 ) . Tính độ dài đường cao của tam giác ABC kẻ


/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam

( VD4.c/ trang 77/ HH12NC )
17/ Cho bốn điểm A ( 0;1;1) , B ( −1;0; 2 ) , C ( −1;1;0 ) , D ( 2;1; −2 ) . Tìm khẳng định sai ?

C/ Thể tích tứ diện ABCD bằng


5
6

B/ Diện tích tam giác ABC bằng

D/ cos CBD =

9
131

( VD4/ trang 77/ HH12NC )
18/ Cho phương trình : x2 + y 2 + z 2 + 2ax + 2by + 2cz + d = 0 (1). Tìm khẳng định sai ?
A/ phương trình (1) là phương trình mặt cầu  a 2 + b2 + c2  d
B/ khi (1) là phương trình mặt cầu thì tọa độ tâm mặt cầu là điểm I ( −a; −b; −c )
C/ khi (1) là phương trình mặt cầu thì bán kính mặt cầu là R = a 2 + b2 + c 2 − d
D/ khi (1) là phương trình mặt cầu thì bán kính mặt cầu là R = a 2 + b2 + c 2 − d 2
( hỏi lý thuyết /trang 80/ HH12NC )
19/ Tìm tọa độ tâm của mặt cầu có phương trình : 3x2 + 3 y 2 + 3z 2 − 2 x = 0 .

1

A/  ;0;0 
3


B/ (1;0;0 )

C/ ( 0;1;0 )


 1 
D/  0; ;0 
 3 

( H7.b/ trang 80/ HH12NC )
20/ Tìm bán kính của mặt cầu có phương trình : 3x2 + 3 y 2 + 3z 2 − 2 x = 0 .

5

– FanPage chuyên đề thi – tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288

6
2

Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui

A/ Bốn điểm A, B, C, D không đồng phẳng


/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam

A/

1
2

B/


1
3

C/ 1

D/ 2

( H7.b/ trang 80/ HH12NC )

11A

12B

13D

14A

15B

16D

17D

18D

19A

21/ Tìm tọa độ tâm của mặt cầu có phương trình : ( x + y ) = 2 xy − z 2 + 1.
2


A/ ( 0;0;0 )

B/ ( 0;1;0 )

C/ ( 0;1;1)

D/ (1;1;1)

( H7.d/ trang 80/ HH12NC )
22/ Tìm bán kính của mặt cầu có phương trình : ( x + y ) = 2 xy − z 2 + 1.
2

A/ 4

B/ 3

C/ 2

D/ 1

( H7.d/ trang 80/ HH12NC )
23/ Tìm tọa độ tâm của mặt cầu có phương trình : x2 + y 2 + z 2 − 8x + 2 y + 1 = 0 .
A/ ( −4;1;0 )

B/ ( 4; −1;0 )

C/ ( 4;1;0 )

D/ ( −4; −1;0 )


( bài 13.a/ trang 82/ HH12NC )
24/ Tìm bán kính của mặt cầu có phương trình : x2 + y 2 + z 2 − 8x + 2 y + 1 = 0 .
A/ 2

B/ 3

6

C/ 4

D/ 5

– FanPage chuyên đề thi – tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288

20B

Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui

*ĐÁP ÁN :


/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam

( bài 13.a/ trang 82/ HH12NC )
25/ Tìm tọa độ tâm của mặt cầu có phương trình : 3x2 + 3 y 2 + 3z 2 + 6 x − 3 y + 15z − 2 = 0 .

1 5


B/ 1; − ; 
2 2


3 15 

C/  −3; ; − 
2 2


3 15 

D/  3; − ; 
2 2


( bài 13.b/ trang 82/ HH12NC )
26/ Tìm bán kính của mặt cầu có phương trình : 3x2 + 3 y 2 + 3z 2 + 6 x − 3 y + 15z − 2 = 0 .

A/

7 6
6

B/

6
6

C/


5 6
6

D/

5 6
3

( bài 13.b/ trang 82/ HH12NC )
27/ Tìm tọa độ tâm của mặt cầu có phương trình : 9 x2 + 9 y 2 + 9 z 2 − 6 x + 18 y + 1 = 0 .

1

B/  ; −1;0 
3


 1

A/  − ;1;0 
 3


C/ ( 3; −9;0 )

D/ ( −3;9;0 )

( bài 13.c/ trang 82/ HH12NC )
28/ Tìm bán kính của mặt cầu có phương trình : 9 x2 + 9 y 2 + 9 z 2 − 6 x + 18 y + 1 = 0 .

A/ 1

B/ 2

C/ 3

D/ 4

( bài 13.c/ trang 82/ HH12NC )
29/ Hãy viết phương trình mặt cầu : có tâm I (1; 2;3) và tiếp xúc với mp(Oyz).
A/ ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 2
2

7

2

2

B/ ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 1
2

2

2

– FanPage chuyên đề thi – tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288

Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui


1 5

A/  −1; ; − 
2 2



/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam

D/ ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 2

C/ ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 1
2

2

2

2

2

2

( bài 14.c/ trang 82/ HH12NC )

trên tia Ox .
A/ ( x − 2 ) + y 2 + z 2 = 4


B/ ( x + 2 ) + y 2 + z 2 = 4

C/ ( x − 3) + y 2 + z 2 = 4

D/ ( x + 3) + y 2 + z 2 = 4

2

2

2

2

( bài 14.b/ trang 82/ HH12NC )
*ĐÁP ÁN :
21A

22D

23B

24C

25A

26A

27B


28A

29B

30A

31/ Hãy viết phương trình mặt cầu : đi qua 3 điểm A ( 0;8;0 ) , B ( 4;6; 2 ) , C ( 0;12; 4 ) và có tâm
nằm trên mp(Oyz).
A/ x 2 + ( y − 7 ) + ( z − 5 ) = 26

B/ x 2 + ( y + 7 ) + ( z − 5 ) = 26

C/ x 2 + ( y + 7 ) + ( z + 5 ) = 26

D/ x 2 + ( y − 7 ) + ( z + 5 ) = 26

2

2

2

2

2

2

2


2

( bài 14.a/ trang 82/ HH12NC )
32/ Hãy viết phương trình mặt cầu : có tâm I (1;0; −1) , đường kính bằng 8.
A/ ( x − 1) + y 2 + ( z + 1) = 64
2

8

2

B/ ( x − 1) + y 2 + ( z + 1) = 16
2

2

– FanPage chuyên đề thi – tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288

Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui

30/ Hãy viết phương trình mặt cầu : có bán kính bằng 2, tiếp xúc với mp(Oyz) và có tâm nằm


/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam

C/ ( x + 1) + y 2 + ( z − 1) = 64
2


D/ ( x + 1) + y 2 + ( z − 1) = 16
2

2

2

( bài 29.a/ trang 120/ SBTHH12NC )

2

2

1
5
2
2

B/  x −  + ( y + 2 ) + ( z + 2 ) =
2
4


2

1
9
2
2


D/  x +  + ( y − 2 ) + ( z − 2 ) =
2
4


1
5
2
2

A/  x +  + ( y − 2 ) + ( z − 2 ) =
2
4

1
9
2
2

C/  x −  + ( y + 2 ) + ( z + 2 ) =
2
4


2

( bài 29.b/ trang 120/ SBTHH12NC )
34/ Hãy viết phương trình mặt cầu : có tâm O ( 0;0;0 ) và tiếp xúc với mặt cầu ( S ) có tâm


( 3; −2; 4 ) , bán kính bằng 1.
A/ x2 + y 2 + z 2 = 1

B/ x2 + y 2 + z 2 = 1

C/ x 2 + y 2 + z 2 = 30  29

D/ x 2 + y 2 + z 2 = 30  2 29

( bài 29.c/ trang 120/ SBTHH12NC )
35/ Hãy viết phương trình mặt cầu : có tâm I ( 3; −2; 4 ) và đi qua A ( 7; 2;1) .
A/ ( x − 3) + ( y + 2 ) + ( z − 4 ) = 41

B/ ( x + 3) + ( y + 2 ) + ( z + 4 ) = 41

C/ ( x + 3) + ( y + 2 ) + ( z + 4 ) = 14

D/ ( x − 3) + ( y + 2 ) + ( z − 4 ) = 14

2

2

2

2

2

2


2

2

2

2

2

2

( bài 29.d/ trang 120/ SBTHH12NC )

9

– FanPage chuyên đề thi – tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288

Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui

33/ Hãy viết phương trình mặt cầu : có đường kính AB với A ( −1; 2;1) , B ( 0; 2;3) .


/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam

36/ Hãy viết phương trình mặt cầu : có tâm I ( 2; −1;3) và tiếp xúc với mp ( Oxy ) .
A/ ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z − 3) = 4


B/ ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z − 3) = 1

C/ ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z − 3) = 9

D/ ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z − 3) = 16

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

( bài 29.e/ trang 120/ SBTHH12NC )

37/ Hãy viết phương trình mặt cầu : có tâm I ( 2; −1;3) và tiếp xúc với mp ( Oxz ) .
A/ ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z − 3) = 4

B/ ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z − 3) = 1

C/ ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z − 3) = 9

D/ ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z − 3) = 16

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2


2

( bài 29.g/ trang 120/ SBTHH12NC )
38/ Hãy viết phương trình mặt cầu : có tâm I ( 2; −1;3) và tiếp xúc với mp ( Oyz ) .
A/ ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z − 3) = 4

B/ ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z − 3) = 1

C/ ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z − 3) = 9

D/ ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z − 3) = 16

2

2

2

2

2

2

2

2

2


2

2

2

( bài 29.h/ trang 120/ SBTHH12NC )
39/ Cho mặt cầu ( S ) đi qua A (1; 2; −4 ) , B (1; −3;1) , C ( 2; 2;3) và có tâm nằm trên mp ( Oxy ) .
Tìm tọa độ tâm của ( S ).
A/ ( 2;1;0 )

B/ ( −2;1;0 )

C/ ( −2; −1;0 )

D/ ( 2; −1;0 )

( chế bài 31.a/ trang 121/ SBTHH12NC )
10

– FanPage chuyên đề thi – tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288

Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui

2


/>

FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam

40/ Cho mặt cầu ( S ) đi qua A (1; 2; −4 ) , B (1; −3;1) , C ( 2; 2;3) và có tâm nằm trên mp ( Oxy ) .
Tìm bán kính của ( S ).
B/

26

C/

27

D/

28

29

( chế bài 31.a/ trang 121/ SBTHH12NC )
*ĐÁP ÁN :
31A

32B

33A

34D

35A


36C

37B

38A

39B

40A

41/ Cho mặt cầu ( S ) đi qua A ( 3; −1; 2 ) , B (1;1; −2 ) và có tâm thuộc trục Oz. Tìm tọa độ tâm của
( S ).
B/ ( 0;0; 2 )

A/ ( 0;0;1)

C/ ( 0;0;3)

D/ ( 0;0; 4 )

( chế bài 31.b/ trang 121/ SBTHH12NC )
42/ Cho mặt cầu ( S ) đi qua A ( 3; −1; 2 ) , B (1;1; −2 ) và có tâm thuộc trục Oz. Tìm bán kính của
mặt cầu ( S ).
A/ 10

B/ 11

C/ 12

D/ 13


( chế bài 31.b/ trang 121/ SBTHH12NC )
43/ Cho mặt cầu (S ) : x2 + y 2 + z 2 − 2ax − 2by − 2cz + d = 0 đi qua bốn điểm

A (1;1;1) , B (1; 2;1) , C (1;1; 2 ) , D ( 2; 2;1) . Khi đó giá trị : 2a + 2b + 2c + d bằng :
A/ 13
11

B/ 14

C/ 15

D/ 16

– FanPage chuyên đề thi – tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288

Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui

A/


/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam

( chế bài 31.c/ trang 121/ SBTHH12NC )
44/ Cho mặt cầu (S ) : x2 + y 2 + z 2 − 2ax − 2by − 2cz + d = 0 đi qua bốn điểm

A/ 30


B/ 31

C/ 32

D/ 33

( chế bài 31.c/ trang 121/ SBTHH12NC )
45/ Cho sáu điểm A ( a;0;0 ) , B ( 0; b;0 ) , C ( 0;0; c ) , A ' ( a ';0;0 ) , B ' ( 0; b ';0 ) , C ( 0;0; c ' ) với
aa ' = bb ' = cc '  0 ; a  a ', b  b ', c  c ' . Tọa độ tâm của mặt cầu đi qua sáu điểm đã cho là :

A/ ( a + a ' ; b + aa ' ; c + aa ')

B/ ( a + a ' ; b + 2aa ' ; c + 2aa ' )

 a + a ' b2 + aa ' c 2 + aa ' 
C/ 
;
;

2
2 
 2

 a + a ' b2 + aa ' c 2 + aa ' 
D/ 
;
;

2b
2c 

 2

( chế bài 32/ trang 121/ SBTHH12NC )
46/ Tìm tập hợp tâm các mặt cầu đi qua điểm A ( a; b; c ) cho trước và có bán kính R không đổi.
A/ Là mặt cầu ( x − a ) + ( y − b ) + ( z − c ) = R 2
2

2

2

B/ Là mặt cầu ( x + a ) + ( y + b ) + ( z + c ) = R 2
2

2

2

C/ Là mặt cầu ( x + a ) + ( y + b ) + ( z + c ) = R
2

2

2

D/ Là mặt cầu ( x − a ) + ( y − b ) + ( z − c ) = R
2

2


2

( chế bài 33.a/ trang 121/ SBTHH12NC )

12

– FanPage chuyên đề thi – tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288

Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui

A (1;1;1) , B (1; 2;1) , C (1;1; 2 ) , D ( 2; 2;1) . Khi đó giá trị : 8abc + d bằng :


/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam

47/ Cho bốn điểm A ( 2;0;0 ) , B ( 0; 4;0 ) , C ( 0;0;6 ) , D ( 2; 4;6 ) . Tìm tập hợp các điểm M trong
không gian sao cho MA + MB + MC + MD = 4 .
A/ là mặt cầu ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 1 .
2

2

B/ là mặt cầu ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 4 .
2

2

2


C/ là mặt cầu ( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z + 3) = 1 .
2

2

2

D/ là mặt cầu ( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z + 3) = 4 .
2

2

2

( chế bài 33.b/ trang 121/ SBTHH12NC )
48/ Cho ba điểm A ( a;0;0 ) , B ( 0; b;0 ) , C ( 0;0; c ) . Tìm tập hợp các điểm M trong không gian sao
cho MA2 + MB 2 + MC 2 = MO 2 ( với O là gốc tọa độ ).

a 2 + b2 + c 2
A/ là mặt cầu x + y + z − ax − by − cz +
=0
2
2

2

2

B/ là mặt cầu x 2 + y 2 + z 2 − 2ax − 2by − 2cz +


a 2 + b2 + c 2
=0
2

a 2 + b2 + c 2
=0
C/ là mặt cầu x + y + z − ax − by − cz +
4
2

2

2

D/ là mặt cầu x 2 + y 2 + z 2 − 2ax − 2by − 2cz +

a 2 + b2 + c 2
=0
4

( chế bài 33.c/ trang 121/ SBTHH12NC )

13

– FanPage chuyên đề thi – tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288

Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui


2


/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam

49/ Cho phương trình x2 + y 2 + z 2 − 4mx + 4 y + 2mz + m2 + 4m = 0 . Xác định m để nó là phương
trình của một mặt cầu.
A/ m = 1

C/ m  0

B/ m

D/ m

50/ Cho mặt cầu : x2 + y 2 + z 2 − 4mx + 4 y + 2mz + m2 + 4m = 0 . Tìm m để bán kính mặt cầu là
nhỏ nhất.
B/ m =

A/ m = 1

1
2

C/ m =

3
2


D/ m =

1
4

( bài 34.a/ trang 121/ SBTHH12NC )
*ĐÁP ÁN :
41A

42B

43C

44D

45D

46A

47A

48A

(

49D

50B

)


51/ Cho phương trình x 2 + y 2 + z 2 + 2 x cos  − 2 y sin  − 4 z − 4 + sin 2  = 0 . Xác định  để nó
là phương trình của một mặt cầu.
B/  

A/  

C/  = 0

D/  = 

( bài 34.b/ trang 121/ SBTHH12NC )

(

)

52/ Cho mặt cầu : x 2 + y 2 + z 2 + 2 x cos  − 2 y sin  − 4 z − 4 + sin 2  = 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất
của bán kính mặt cầu.
A/ 1

B/ 2
14

C/ 3

D/ 4

– FanPage chuyên đề thi – tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288


Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui

( bài 34.a/ trang 121/ SBTHH12NC )


/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam

( bài 34.b/ trang 121/ SBTHH12NC )

(

)

53/ Cho mặt cầu : x 2 + y 2 + z 2 + 2 x cos  − 2 y sin  − 4 z − 4 + sin 2  = 0 . Tìm giá trị lớn nhất

A/ 3

C/ 11

B/ 10

D/ 2 3

( bài 34.b/ trang 121/ SBTHH12NC )

(

( )


)

54/ Cho vectơ v = 3i + 5 j − k . Tìm cơsin của góc v, i .

A/

1
59

B/

3
59

C/

5
59

D/

7
59

D/

7
59


D/

7
59

( bài 1.b/ trang 80/ HH12NC )

(

( )

)

55/ Cho vectơ v = 3i + 5 j − k . Tìm cơsin của góc v, j .

A/

1
59

B/

3
59

C/

5
59


( bài 1ỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288

Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui

BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG.


/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam

A/ 3x − y + z = 0

B/ 3x − y + z + 1 = 0

C/ 3x − y + z + 2 = 0 D/ 3x − y + z + 3 = 0

( Hđ1/ trang 83/ HH12NC )

trên các trục tọa độ.
A/ x + 2 y + 5 z − 30 = 0

B/ 2 x + y + 5 z − 30 = 0

C/ 2 x + 5 y + z − 30 = 0

D/ x + 5 y + 2 z − 30 = 0

( VD2.a/ trang 85/ HH12NC )
156/ Cho điểm M ( 30;15;6 ) . Xét mặt phẳng ( ) đi qua các hình chiếu của M trên các trục tọa
độ. Tìm tọa độ hình chiếu H của điểm O trên mặt phẳng ( ) . ( O là gốc tọa độ )

A/ H ( 0;0;6 )

B/ H ( 0;5; 4 )

C/ H ( 4;3; 4 )

D/ H (1; 2;5)

( VD2.b/ trang 85/ HH12NC )
157/ Cho hai mặt phẳng : ( ) : 2 x − my + 10 z + m + 1 = 0, (  ) : x − 2 y + ( 3m + 1) z − 10 = 0 . Tìm
m để hai mặt phẳng đó song song.

A/ m = 1

B/ m = 0

C/ m

D/ m

( Hđ5.a/ trang 87/ HH12NC )
158/ Cho hai mặt phẳng : ( ) : 2 x − my + 10 z + m + 1 = 0, (  ) : x − 2 y + ( 3m + 1) z − 10 = 0 . Tìm
m để hai mặt phẳng đó trùng nhau.

A/ m = 1

40

B/ m = 0


C/ m

D/ m

– FanPage chuyên đề thi – tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288

Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui

155/ Cho điểm M ( 30;15;6 ) . Hãy viết phương trình mặt phẳng ( ) đi qua các hình chiếu của M


/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam

( Hđ5.b/ trang 87/ HH12NC )
159/ Cho hai mặt phẳng : ( ) : 2 x − my + 10 z + m + 1 = 0, (  ) : x − 2 y + ( 3m + 1) z − 10 = 0 . Tìm

B/ m = 0

A/ m = 1

C/ m

D/ m

( Hđ5.c/ trang 87/ HH12NC )
160/ Cho hai mặt phẳng : ( ) : 2 x − my + 10 z + m + 1 = 0, (  ) : x − 2 y + ( 3m + 1) z − 10 = 0 . Tìm
m để hai mặt phẳng đó vng góc với nhau.


A/ m = −

8
3

B/ m = −

3
8

C/ m

D/ m

( Hđ5.d/ trang 87/ HH12NC )
*ĐÁP ÁN :
151.A

152.B

153.A

154.D

155.A

156.D

157.D


158.D

159.C

161/ Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng có phương trình lần lượt là :
3x − y + 2 z − 6 = 0 và 6 x − 2 y + 4 z + 4 = 0 .

A/

4 14
5

B/

4 14
7

C/

5 14
6

D/

7 14
6

( Hđ6/ trang 87/ HH12NC )

41


– FanPage chuyên đề thi – tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288

160.B

Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui

m để hai mặt phẳng đó cắt nhau.


/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam

162/ Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đơi một vng góc, OA = a, OB = b, OC = c .
Tính độ dài đường cao của tứ diện kẻ từ O.
B/

3
1 1 1
+ +
a 2 b2 c 2

C/

abc
1 1 1
+ +
a 2 b2 c 2


D/

3abc
1 1 1
+ +
a 2 b2 c 2

( VD3/ trang 87/ HH12NC )
163/ Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a. Trên các cạnh AA ', BC , C ' D ' lần lượt lấy
các điểm M, N, P sao cho AM = CN = D ' P = t ( 0  t  a ) . Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng
(MNP) và ( ACD ') .

A/

t 2
2

B/

t 2
3

C/

t 3
2

D/

t 3

3

( VD4/ trang 88/ HH12NC )
164/ Viết phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A (1;1; −1) , B ( 5; 2;1) và song song với trục

Oz .
A/ x − 4 y + z + 2 = 0 B/ x − 4 y + 2 = 0

C/ x − 4 y + 3 = 0

D/ x − 4 y + 2 z + 1 = 0

( bài 15.b/ trang 89/ HH12NC )
165/ Gọi ( ) là mặt phẳng đi qua điểm M ( 3; 2; −1) và song song với mp (  ) : x − 5 y + z = 0 .
Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng ( ) và (  ) .

A/

4 3
9

42

B/

6 3
9

C/


8 3
9

D/

10 3
9

– FanPage chuyên đề thi – tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288

Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui

1
1 1 1
+ +
a 2 b2 c 2

A/


/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam

( chế bài 15.c/ trang 89/ HH12NC )
166/ Gọi ( ) là mặt phẳng đi qua hai điểm A ( 0;1;1) , B ( −1;0; 2 ) và vng góc với

A/ (1;0;1)

B/ (1; 2; 4 )


C/ ( 0; 2; 4 )

D/ ( 0; 2; 2 )

( chế bài 15.d/ trang 89/ HH12NC )
167/ Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm G (1; 2;3) và cắt các trục tọa độ tại các điểm A, B,
C sao cho G là trọng tâm tam giác ABC.
A/

x y z
+ + =1
3 6 9

B/

x y z
+ + =1
1 2 3

C/ x + y + z − 6 = 0

D/ 2 x + y + z − 7 = 0

( bài 15.g/ trang 89/ HH12NC )
168/ Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm H ( 2;1;1) và cắt các trục tọa độ tại các điểm A,
B, C sao cho H là trực tâm của tam giác ABC.
A/ 2 x − y − z − 2 = 0 B/ 2 x + y + z − 6 = 0 C/ 2 x − y − 3 = 0

D/ x + y + z − 4 = 0


( bài 15.h/ trang 89/ HH12NC )
169/ Tìm hai mặt phẳng song song trong các cặp mặt phẳng sau ?
A/ x + 2 y − z + 5 = 0 và 2 x + 3 y − 7 z − 4 = 0 B/ x − 2 y + z − 3 = 0 và 2 x − y + 4 z − 2 = 0
C/ x + y + z − 1 = 0 và 2 x + 2 y + 2 z + 3 = 0

D/ 3x − 2 y + 3z + 5 = 0 và 9 x − 6 y − 9 z − 5 = 0

( chế bài 16/ trang 89/ HH12NC )
170/ Tìm hai mặt phẳng trùng nhau trong các cặp mặt phẳng sau ?
43

– FanPage chuyên đề thi – tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288

Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui

mp (  ) : x − y + z + 1 = 0 . Tọa độ của một vectơ pháp tuyến của ( ) là :


/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam

A/ x + 2 y − z + 5 = 0 và 2 x + 3 y − 7 z − 4 = 0 B/ x − 2 y + z − 3 = 0 và 2 x − y + 4 z − 2 = 0
D/ x − y + 2 z − 4 = 0 và 10 x − 10 y + 20 z − 40 = 0

C/ x + y + z − 1 = 0 và 2 x + 2 y + 2 z + 3 = 0

*ĐÁP ÁN :
161.B


162.A

163.D

164.C

165.C

166.D

167.A

168.B

169.C

170.D

171/ Xác định giá trị của m, n để hai mặt phẳng sau đây song song :
2 x + ny + 2 z + 3 = 0 và mx + 2 y − 4 z + 7 = 0 .

A/ m = −4, n = −1

B/ m = 4, n = 1

C/ m = −3, n = −2

D/ m = 3, n = 2


( bài 17.a/ trang 89/ HH12NC )
172/ Cho hai mặt phẳng : ( ) :2 x + y + mz − 2 = 0, (  ) : x + ny + 2 z + 8 = 0 . Khi ( ) / / (  ) thì giá
trị m + 2n bằng :
A/ 3

B/ 4

C/ 5

D/ 6

( chế bài 17.b/ trang 89/ HH12NC )
173/ Cho hai mặt phẳng có phương trình : 2 x − my + 3z − 6 + m = 0 và

( m + 3) x − 2 y + ( 5m + 1) z − 10 = 0 . Tìm m
A/ m = 1

B/ m = 0

để hai mặt phẳng đó song song.
C/ m

D/ m

( bài 18.a/ trang 90/ HH12NC )
44

– FanPage chuyên đề thi – tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288


Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui

( chế bài 16/ trang 89/ HH12NC )


/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam

174/ Cho hai mặt phẳng có phương trình : 2 x − my + 3z − 6 + m = 0 và

A/ m = 1

B/ m = 0

để hai mặt phẳng đó trùng nhau.
C/ m

D/ m

( bài 18.b/ trang 90/ HH12NC )
175/ Cho hai mặt phẳng có phương trình : 2 x − my + 3z − 6 + m = 0 và

( m + 3) x − 2 y + ( 5m + 1) z − 10 = 0 . Tìm m
A/ m = 1

B/ m  1

để hai mặt phẳng đó cắt nhau.
C/ m = 2


D/ m  2

( bài 18.c/ trang 90/ HH12NC )
176/ Cho hai mặt phẳng có phương trình : 2 x − my + 3z − 6 + m = 0 và

( m + 3) x − 2 y + ( 5m + 1) z − 10 = 0 . Tìm m
A/ m = 1

B/ m =

9
19

để hai mặt phẳng đó vng góc.
C/ m = −1

D/ m = −

9
19

( bài 18.d/ trang 90/ HH12NC )
177/ Tìm tập hợp các điểm M cách đều hai mặt phẳng sau :

( ) : 2 x + y − 2 z − 1 = 0; ( '): 6 x − 3 y + 2 z − 2 = 0 .
A/ là 1 đường thẳng B/ là 1 mặt cầu

C/ là 1 đường tròn

D/ là 2 mặt phẳng


( bài 19.b/ trang 90/ HH12NC )
178/ Tìm tập hợp các điểm M cách đều hai mặt phẳng sau :

( ) : x + 2 y + z − 1 = 0; ( '): x + 2 y + z + 5 = 0 .
45

– FanPage chuyên đề thi – tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288

Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui

( m + 3) x − 2 y + ( 5m + 1) z − 10 = 0 . Tìm m


/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam

A/ là 1 mặt phẳng

C/ là 1 đường tròn

B/ là 1 mặt cầu

D/ là 2 mặt phẳng

( bài 19.c/ trang 90/ HH12NC )
179/ Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng : Ax + By + Cz + D = 0 và Ax + By + Cz + D ' = 0 với

A/


D

B/

A2 + B 2 + C 2

D'
A2 + B 2 + C 2

C/

D '− D
A2 + B 2 + C 2

D/

D '+ D
A2 + B 2 + C 2

( bài 20/ trang 90/ HH12NC )
180/ Xét điểm M ( x; y; z ) trên trục Oz , biết M cách đều điểm A ( 2;3; 4 ) và mặt phẳng

( ) : 2 x + 3 y + z − 17 = 0 . Khi đó giá trị : ln

z
+ 2017 bằng :
3

A/ 2016


C/ 2018

B/ 2017

D/ 2019

( chế bài 21.a/ trang 90/ HH12NC )
*ĐÁP ÁN :
171.A

172.C

173.D

174.A

175.B

176.D

177.D

178.A

179.C

180.B

181/ Xét điểm M ( x; y; z ) trên trục Oz , biết M cách đều hai mặt phẳng ( ) : x + y − z + 1 = 0 và


( ) : x − y + z + 5 = 0

Khi đó giá trị : z 2 + 6 bằng :

A/ 10

B/ 11

C/ 12

D/ 13

( chế bài 21.b/ trang 90/ HH12NC )
46

– FanPage chuyên đề thi – tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288

Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui

D  D' .


/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam

182/ Cho tứ diện OABC có các tam giác OAB, OBC, OCA là những tam giác vuông đỉnh O. Gọi

 ,  ,  lần lượt là góc giữa mặt phẳng (ABC) và các mặt phẳng (OBC), (OCA), (OAB). Tính

giá trị của : cos2  + cos2  + cos2  .
B/ 2

C/ 3

D/ 4

( bài 22.b/ trang 90/ HH12NC )
183/ Viết phương trình mặt phẳng song song với mặt phẳng (  ) : 4 x + 3 y − 12 z + 1 = 0 và tiếp
xúc với mặt cầu (S ) : x2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y − 6 z − 2 = 0 .
A/ 4 x + 3 y − 12 z − 1 = 0 hoặc 4 x + 3 y − 12 z + 2 = 0
B/ 4 x + 3 y − 12 z − 58 = 0 hoặc 4 x + 3 y − 12 z + 20 = 0
C/ 4 x + 3 y − 12 z + 78 = 0 hoặc 4 x + 3 y − 12 z − 26 = 0
D/ 4 x + 3 y − 12 z + 70 = 0 hoặc 4 x + 3 y − 12 z − 24 = 0
( bài 23/ trang 90/ HH12NC )
184/ Biết mặt phẳng ( ) : 4 x + 3 y − 12 z + D = 0 ( D  1) tiếp xúc với mặt cầu

(S ) : x2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y − 6 z − 2 = 0 . Khi đó giá trị : D − 26 bằng :
A/ 51

B/ 52

C/ 53

D/ 54

( chế bài 23/ trang 90/ HH12NC )
185/ Có bao nhiêu mặt phẳng song song với mặt phẳng (  ) : 4 x + 3 y − 12 z + 1 = 0 và tiếp xúc
với mặt cầu (S ) : x2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y − 6 z − 2 = 0 .
A/ 0


B/ 1
47

C/ 2

D/ 3

– FanPage chuyên đề thi – tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288

Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui

A/ 1


/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam

( chế bài 23/ trang 90/ HH12NC )
186/ Cho điểm M 0 ( x0 ; y0 ; z0 ) với x0 y0 z0  0 . Viết phương trình mặt phẳng đi qua các hình

A/ x0 x + y0 y + z0 z − 1 = 0

B/

x y z
+ + = x0 y0 z0
1 2 3


x
y z
+ + = x0 y0 z0
x0 y0 z0

D/

x
y z
+ + =1
x0 y0 z0

C/

( bài 35.b/ trang 124/ SBTHH12NC )
187/ Cho điểm M 0 ( x0 ; y0 ; z0 ) với x0 y0 z0  0 . Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm M 0 và
chứa trục Ox .
A/ z0 y − y0 z = 0

B/ y0 x − x0 y = 0

C/ z0 x − x0 z = 0

D/ x0 x + y0 y + z0 z − 1 = 0

( bài 35.c/ trang 124/ SBTHH12NC )
188/ Cho điểm M 0 ( x0 ; y0 ; z0 ) với x0 y0 z0  0 . Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm M 0 và
chứa trục Oy .
A/ z0 y − y0 z = 0


B/ y0 x − x0 y = 0

C/ z0 x − x0 z = 0

D/ x0 x + y0 y + z0 z − 1 = 0

( bài 35.c/ trang 124/ SBTHH12NC )
189/ Cho điểm M 0 ( x0 ; y0 ; z0 ) với x0 y0 z0  0 . Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm M 0 và
chứa trục Oz .
A/ z0 y − y0 z = 0
48

B/ y0 x − x0 y = 0

C/ z0 x − x0 z = 0

D/ x0 x + y0 y + z0 z − 1 = 0

– FanPage chuyên đề thi – tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288

Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui

chiếu của điểm M 0 trên các trục tọa độ Ox, Oy, Oz .


/>
FanPage: Adoba – Tài Liệu luyện thi số 1 Việt Nam

( bài 35.c/ trang 124/ SBTHH12NC )

190/ Tìm a để bốn điểm A (1; 2;1) , B ( 2; a;0 ) , C ( 4; −2;5 ) , D ( 6;6;6 ) thuộc cùng một mặt

A/ a =

78
5

B/ a =

88
5

C/ a =

98
5

D/ a =

108
5

( bài 37.b/ trang 124/ SBTHH12NC )
*ĐÁP ÁN :
181.A

182.A

183.C


184.B

185.C

186.D

187.A

188.C

189.B

190.A

191/ Cho hai điểm A (1;1;1) , B ( 3; −1;1) . Điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng trung trực
của đoạn AB ?
A/ M ( −1;0; 2 )

B/ N ( 3;1;0 )

C/ P (1; −1;3)

D/ Q ( 4; 2;5)

( chế bài 37.c/ trang 124/ SBTHH12NC )
192/ Cho hai điểm A ( 0;0; −3) , B ( 2;0; −1) và mặt phẳng ( P ) : 3x − 8 y + 7 z − 1 = 0 . Tìm tọa độ
giao điểm của đường thẳng AB với mặt phẳng ( P ) .

 11 4 
A/  ;0; 

5
5

 11 4 
B/  − ;0; 
5
 5

4
 11
C/  ;0; − 
5
5

4
 11
D/  − ;0; − 
5
 5

( bài 38.a/ trang 124/ SBTHH12NC )

49

– FanPage chuyên đề thi – tài liệu
FANPAGE: ADOBA – TÀI LIỆU LUYỆN THI SỐ 1 VIỆT NAM | SĐT: 0986772288

Đăng kí tại Zalo 0383572270 Thích Học Chui

phẳng.



×