PHẦN II: HÌNH HỌC
(Chỉ ơn tập phần đường thẳng,các phần hệ tọa độ,pt mặt phẳng xem lại tài liệu đã phát)
SỬ DỤNG MÁY TÍNH CASIO FX570VN plus:
MODE 8 (tính véc tơ)
Chọn 1 nhập vctA và chọn 1 vào hệ tọa độ Oxyz.
Nhập vecto B bấm : SHIFT 5 2 2 1….
Tính độ dài vec to A: Abs(vctA)
Tích có hướng vctA và vctB: sau khi nhập vctA,B xong .AC SHIFT 5 3 SHIFT 5 4 =
Tính tích vơ hướng vctA và vctB: AC SHIFT 5 3 SHIFT 5 7 SHIFT 5 4 =
Tính tích hổn tạp (có hương vctA,vctB và vơ hướng với vctC),nhập véc tơ C trước: VctAVctB.VctC .
a 2 a 3 a 3 a1 a1 a 2
a,
b b b ; b b ; b b
2 3 3 1 1 2
Tích có hướng của hai vec tơ a và b là một vectơ:
a, b .c 0
Điều kiện để 3 vectơ đồng phẳng: a, b,c đồng phẳng
b a, b 0
a cùng phương
1
AB, AC
S
SABCD AB, AD
ABC
2
Diện tích hình bình hành ABCD:
. Diện tích tam giác ABC:
1
VABCD AB, AC .AD
VABCD.A ' B 'C 'D ' AB, AD .AA '
6
Thể tích tứ diện ABCD:
.- Thể tích hình hộp:
MODE 6 (MA TRẬN)
BẤM 1 1 (MaTA) NHẬP TỌA ĐỘ 3 VÉC TƠ
AC
SHIFT 4-7 (DET( )) SHIFT 4-3 = CHÚ Ý LẤY KẾT QUẢ DƯƠNG
d M 0 ,()
Ax 0 By 0 Cz0 D
A 2 B2 C 2
M 0 M1 , u
d M1 ,
u
- Khoảng cách từ điểm M1 đến đt đi qua M0 và có vectơ chỉ phương u là:
u
- Khoảng cách giữa hai đthẳng chéo nhau và ' trong đó: đi qua điểm M0 và có vectơ chỉ phương , '
u, u ' .M 0 M 0 '
d , '
u, u '
đi qua điểm M0' và có vectơ chỉ phương u ' :
- Khoảng cách từ M(x0; y0; z0) đến mp (): Ax + By + Cz = 0 là:
n1.n2
cos
n1 . n2
P
:
A
x
B
y
C
z
D
0
Q
:
A
x
B
y
C
z
D
0
1 1
2
1
1
2
2
2
- Góc giữa hai mặt phẳng: Cho
và
.
VD: Tính khoảng cách từ điểm
đến đường thẳng D có phương trình
Giải tên máy tính Casio fx 570vn plus
Ta biết khoảng cách từ M1 đến D qua M0 và có vectơ chỉ phương
Ta có
,
,
là:
M 0 M 1.u Abs ( M M .u )
0
1
Abs(u )
u
.Ta nhập
,
chương trình Vectơ MODE 8 .Thốt ra khỏi màn hình AC. Shift 5 1 1 1 (nhập vectoA)
Nhập vec tơ B Shift 5 1 2 1 (nhập vectoB)
Ghi vào màn hình
Ta được khoảng cách d= 2,1213
Câu 1. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng song song với hai đường thẳng
x 2 t
2 : y 3 2t
z 1 t
vectơ pháp tuyến là:A.
n 5;6; 7
Câu 2. Tọa độ giao điểm M của đường thẳng
: 3x 5 y
z 2 0
là:A.
M 1;0;1
Câu 3. Tọa độ giao điểm M của đthẳng
mp P
n 5; 6;7
x 12 y 9 z 1
4
3
1 và mặt phẳng
M 0;0; 2
M 1;1;6
C.
D.
n 5;6;7
D.
M 12;9;1
x 2 y z 3
1
2
3 và mặt phẳng P : 2 x y 2 z 1 0 là
3
3
7
7
M ; 3;
M ;3;
2
2
2
2
C.
D.
15
1
7 3
M ;3;
M ;3;
2 B. 2 2
2
A.
A 1; 4; 7
mp P : x 2 y 2 z 3 0
Câu 4. Cho điểm
C.
x 2 y 1 z
2
3
4 và
d:
B.
d:
B.
n 5; 6;7
1 :
và
đường thẳng đi qua điểm A và vng góc với
có phương trình là
x 1 y 4 z 7
x 4 y 3 z 1 x 4 y 3 z 4
1
2
2
1
1
1
4
3
1
A.
B.
C.
x 1 t
d : y 2 t
z 1 2t
: x 3 y z 1 0
Câu 5. Cho đường thẳng
khẳng định đúng:
và mặt phẳng
d / /
d
x 2 y 1 z 7
3
4
3
D.
. Trong các khẳng định sau, tìm
d
A.
B. d cắt
C.
D.
Câu 6. Hãy chọn kết luận đúng về vị trí tương đối giữa hai dường thẳng:
x 1 t
d : y 2 t
z 3 t
và
x 1 2t '
d : y 1 2t '
z 2 2t '
A. d cắt d '
B. d d '
Câu 7. Giao điểm của hai dường thẳng:
x 3 2t
d : y 2 3t
z 6 4t
và
x 5 t '
d : y 1 4t '
z 20 t '
Câu 8. Khoảng cách từ điểm
A.
12
B.
3
C. d chéo với d '
có tọa độ là:A.
M 2;0;1
3; 2;6
đến đường thẳng
C.
2
D. d / / d '
d:
B.
5; 1; 20
C.
3;7;18
D.
3; 2;1
x 1 y z 2
1
2
1 bằng:
D. 2 6
x 1 2t
d : y 1 t
1
x 2 y2 z 3
6
d ':
z 1
1
1
1 :A 6 B. 2 C. 6 D.
Câu 9. Khoảng cách giữa hai đt
,
2
x 1 t
d 2 : y 1 2t
z 1 t
x 2 y 2 z 3
A 1;2;3
2
1
1 ;
Câu 10. Cho hai đường thẳng
và điểm
. Đường thẳng
đi qua A, vng góc với d1 và cắt d 2 có phương trình là:
x 1 y 2 z 3
x 1 y 2 z 3
x 1 y 2 z 3
x 1 y 2 z 3
3
5
3
5 C. 1
3
5
3
5
A. 1
B. 1
D. 1
A 0;0;1 , B 1; 2;0 , C 2;1; 1
d1 :
Câu 11. Cho
vng góc với
. Đường thẳng
mp ABC
1
x 3 5t
1
y 4t
3
z 3t
A.
đi qua trọng tâm G của tam giác ABC và
có phương trình là:
1
x 3 5t
1
y 4t
3
z 3t
B.
1
1
x 3 5t
x 3 5t
1
1
y 4t
y 4t
3
3
z 3t
z 3t
C.
D.
x 1 y 1 z 3
d:
A 4; 1;3
2
1
1 . Tìm tọa độ điểm M là điểm đối xứng
Câu 12. Cho điểm
và đường thẳng
M 2; 5;3
M 1;0; 2
M 0; 1; 2
M 2; 3;5
với điểm A qua d.A.
Câu 13. Cho điểm
với điểm A qua
B.
A 3;5;0
P
.A.
và mặt phẳng
M 7;11; 2
Câu 14. Cho đường thẳng
d:
C.
D.
P : 2 x 3 y z 7 0 . Tìm tọa độ điểm M là điểm đối xứng
M 1; 1;2
M 0; 1; 2
M 2; 1;1
B.
C.
D.
x 3 y 3 z
,
1
3
2 mặt phẳng : x y z 3 0 và điểm A 1; 2; 1 .
mp
Đường thẳng đi qua A cắt d và song song với
có phương trình là:
x 1 y 2 z 1
2
1
A. 1
x 1 y 2 z 1
x 1 y 2 z 1
x 1 y 2 z 1
2
1 C. 1
2
1 D. 1
2
1
B. 1
x 1 y 2 z 3
:
A 1; 1;1 , B 1; 2;3
2
1
3 . Đường thẳng d đi
Câu 15. Cho hai điểm
và đường thẳng
qua A, vng góc với hai đường thẳng AB và có phương trình là
x 1 y 1 z 1
x 7 y 2 z 4
x 1 y 1 z 1
x7 y 2 z 4
2
4 B. 1
1
1 C. 7
2
4 D. 1
1
1
A. 7
x 6 y 1 z 2
:
A 1;7;3
3
2
1 . Tìm tọa độ điểm M thuộc sao cho AM 2 30
Câu 16. Cho
và đt
33 13 11
33 13 11
M ; ;
M ; ;
M 9;1; 3
M 3; 3; 1
7 7
7 7
7
7
A.
hoặc
B.
hoặc
51 1 17
51 1 17
M ; ;
M ; ;
M 9;1; 3
M 3; 3; 1
7 7 7
7 7 7
C.
hoặc
D.
hoặc
x 2 y 1 z 1
d:
1
1
1 và mặt phẳng P : 2 x y 2 z 0 . Đường thẳng nằm
Câu 17. Cho đường thẳng
P
trong
, cắt d và vuông góc với d có phương trình là
A.
x 1 t
y 2
z t
B.
x 1 t
y 2
z t
C.
x 1 t
y 2 t
z t
A 1; 1; 2 , B 2; 1;0
Câu 18. Cho hai điểm
sao cho tam giác AMB vuông tại M là
D.
và đường thẳng
d:
x 1 t
y 2
z t
x 1 y 1 z
2
1 1 . Tọa độ điểm M thuộc d
7 5 2
1 1 2
M ; ;
M ; ;
M 1; 1;0
M 1;1;0
3 3 3
3 3 3
A.
hoặc
B.
hoặc
1 1 2
7 5 2
M ; ;
M ; ;
M 1; 1;0
M 1; 1;0
3 3 3
3 3 3
C.
hoặc
D.
hoặc
x 2 y 1 z 3
x 1 y 1 z 1
d1 :
d2 :
1
2
2
1
2
2 . Khoảng cách giữa d1
Câu 19. Cho hai đường thẳng
và
và d 2 bằng
A. 4 2
Câu 20. Cho hai đường thẳng
có phương trình là:
4 2
B. 3
x 2 t
d1 : y 1 t
z 2t
và
4
C. 3
x 2 2t
d 2 : y 3
z t
4 3
D. 2
. Mặt phẳng cách đều hai đường thẳng d1 , d 2
A. x 5 y 2 z 12 0 B. x 5 y 2 z 12 0 C. x 5 y 2 z 12 0 D. x 5 y 2 z 12 0
Câu 21. Cho hai đường thẳng
trình là
x 5 2t
d1 : y 1 t
z 5 t
và
x 9 2t
d 2 : y t
z 2 t
. Mặt phẳng chứa cả d1 và d 2 có phương
A. 3x 5 y z 25 0 B. 3 x 5 y z 25 0 C. 3x 5 y z 25 0 D. 3 x y z 25 0
Câu 22. Cho đường thẳng
d:
x 1 y 3 z
2
3
2 và mặt phẳng P : x 2 y 2 z 1 0 .
mp P
Mặt phẳng chứa d và vng góc với
có phương trình là
A. 2 x 2 y z 8 0 B. 2 x 2 y z 8 0 C. 2 x 2 y z 8 0 D. 2 x 2 y z 8 0
x 1 y2 z
:
A 1; 4; 2 , B 1;2; 4
1
1
2 . Điểm M mà
Câu 23. Cho hai điểm
và đường thẳng
1;0; 4
0; 1; 4
1;0; 4
1;0; 4
MA2 MB 2
nhỏ nhất có tọa độ là:A.
Câu 24. Cho hai điểm
mp P
A.
A 3;3;1 , B 0; 2;1
B.
và mặt phẳng
C.
P : x y z 7 0
D.
. Đường thẳng d nằm trên
sao cho mọi điểm của d cách đều hai điểm A, B có phương trình là
x t
y 7 3t
z 2t
B.
x t
y 7 3t
z 2t
Câu 25. Cho hai đường thẳng
d1 :
vng góc chung của d1 và d 2 là
C.
x t
y 7 3t
z 2t
D.
x 2t
y 7 3t
z t
x 7 y 3 z 9
x 3 y 1 z 1
d2 :
1
2
1 và
7
2
3 . Phương trình đường
x 3 y 1 z 1
x 7 y 3 z 9
x 7 y 3 z 9
x 7 y 3 z 9
2
4 B. 2
1
4 C. 2
1
4 D. 2
1
4
A. 1
x t
d 2 : y t
x 3 y 6 z 1
d1 :
z 2
A 0;1;1
2
2
1
Câu 26. Cho hai đường thẳng
và
. Đường thẳng đi qua điểm
,
vng góc với d1 và cắt d 2 có phương trình là
x y 1 z 1
x
y 1 z 1 x 1 y z 1
x
y 1 z 1
1
3
4
1
3
4
1
3
4
1
3
4
A.
B.
C.
D.
P : 2 x y z 3 0 Q : x y z 1 0
Câu 27. Cho hai mặt phẳng
P
và
Q
và
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
có phương trình là
x y 2 z 1
x 1 y 2 z 1
x 1 y 2 z 1
x y2 z 1
3
1 B. 2
3
1 C. 2
3
1
3
1
A. 2
D. 2
A 3;2; 2 , B 1;0;1
C 2; 1;3
Câu 28. Cho ba điểm
trên đường thẳng BC
A.
H 1;0; 1
và
B.
H 1;0;1
Câu 29. Cho
A 1; 2;1 , B 2;1;3
Câu 30. Cho
A 1;0; 1
C.
. Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vng góc của A
H 0;1; 1
D.
H 1; 1;0;
P : x y 2 z 3 0 . Tìm tọa độ điểm M là giao điểm
P A. M 0; 5; 1 B. M 2;1;3 C. M 0; 5;3 D. M 0;5;1
của đường thẳng AB với mặt phẳng
và mặt phẳng
và đường thẳng
x 1 y 1 z
2
2
1 . Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vng góc
5 1 1
1 5 1
5 1 1
H ; ;
H ; ;
H ; ;
B. 3 3 3 C. 3 3 3
D. 3 3 3
d:
1 5 1
H ; ;
của A trên đường thẳng d:A. 3 3 3
A 2;1;0 , B 2;3; 2
Câu 31. Cho hai điểm
và đường thẳng
đi qua A, B và có tâm thuộc đường thẳng d là
S : x 1
A.
2
y 1 z 2 17
S : x 1
2
y 1 z 2 17
C.
2
2
2
2
I 0;0;3
x 1 y
z
2
1 2 . Phương trình mặt cầu S
S : x 3
B.
2
y 1 z 2 5
S : x 3
2
y 1 z 2 5
D.
d:
d:
2
2
2
2
x 1 y z 2
1
2
1 . Viết phương trình mặt cầu S có tâm I
Câu 32. Cho điểm
và đường thẳng
và cắt d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB vuông tại I.
8
3
A.
B.
4
2
2
S : x 2 y 2 z 3
S : x 2 y 2 z 3
3
C.
D.
x 1 y z 2
d
:
P : x y 2 z 5 0
2
1
1 và điểm A 1; 1; 2 .
Câu 33. Cho mặt phẳng
, đường thẳng
P lần lượt tại M và N sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng
Viết phương trình đường thẳng cắt d và
S : x 2 y 2 z 3
2
8
3
4
3
S : x 2 y 2 z 3
MN.
A.
:
x 1 y 1 z 2
1
3
2
B.
:
x 1 y 1 z 2
2
3
2
2
C.
:
x 1 y 1 z 2
x 1 y 1 z 2
:
2
3
2
2
3
1
D.
A 1; 2;3 , B 1;0; 5
P : 2 x y 3z 4 0
Câu 34. Cho
và mặt phẳng
sao cho ba điểm A, B, M thẳng hàng.A.
M 0; 1; 1
B.
M 0;1;1
C.
. Tìm tọa độ điểm M thuộc
M 0; 1;1
D.
P
M 0;1; 1
x 1 y 1 z 1
4
3
1 . Viết phương trình mặt cầu S có tâm I 1; 2; 3 và cắt
Câu 35. Cho đường thẳng
đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho AB 26 .
d:
S : x 1
A.
2
y 2 z 3 25
S : x 1
2
y 2 z 3 5
C.
2
2
2
2
S : x 1
B.
2
y 2 z 3 5
S : x 1
2
y 2 z 3 25
D.
2
2
2
2
x 1 y z 3
A 1; 2;3
2
1
2 . Viết phương trình đường thẳng đi qua
Câu 36. Cho điểm
và đường thẳng
điểm A, vng góc với đường thẳng d và cắt trục Ox .
x 1 y 2 z 3
x 1 y 2 z 3
:
:
2
2
3
2
3
2
A.
B.
x 1 y 2 z 3
x 1 y 2 z 3
:
:
2
2
3
3
2
2
C.
D.
x 1 y 3 z
:
P
:
2
x
y
2
z
0
2
4
1 . Viết phương trình mặt
Câu 37. Cho mặt phẳng
và đường thẳng
S
P
d:
cầu
có tâm thuộc đường thẳng
S : x 1
S : x 3
B.
2
y 5 z 2 1
S : x 3
C.
2
y 5 z 2 1
S : x 1
2
y 1 z 1 1
A.
2
, bán kính bằng 1 và tiếp xúc với mặt phẳng
2
2
y 1 z 1 1
hoặc
S : x 5
2
.
2
2
2
2
2
2
2
2
y 11 z 2 1
2
2
S : x 3
hoặc
2
y 7 z 1 1
2
2
S : x 3
hoặc
2
y 7 z 1 1
2
2
2
S : x 5 y 11 z 2 1
A 2;1;0 , B 1; 2; 2 , C 1;1;0
P : x y z 20 0 . Tọa độ của điểm
Câu 38. Cho các điểm
và mặt phẳng
P là
D thuộc đường thẳng AB sao cho đường thẳng CD song song với mặt phẳng
D.
hoặc
3 3
5 1
5 1
3 3
D ; ;1
D ; ; 1 D ; ;1 D ; ; 1
C. 2 2 D. 2 2
A. 2 2 B. 2 2
x 1 y 2 z
:
P : 2 x y 2 z 1 0 và đường thẳng
2
1
3 . Đường thẳng d đi
Câu 39. Cho mặt phẳng
A 3; 1;2
P
qua điểm
, cắt đường thẳng
x 3 y 1 z 2
4
10
9
A.
và song song với mặt phẳng
có phương trình là
x 3 y 1 z 2
x 3 y 1 z 2
x 3 y 1 z 2
8
8
3
8
8
3
4
10
9
B.
C.
D.