Lược đồ tự nhiên châu Á
Phần một: THIÊN NHIÊN, CON NGƯỜI CÁC CHÂU LỤC
CHƯƠNG XI: CHÂU Á
Bài 1: VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, ĐỊA HÌNH VÀ KHỐNG SẢN CHÂU Á
1. Vị trí địa lí và kích thước của châu lục:
THẢO LUẬN NHĨM (3
phút)
NHĨM 1. Xác định tọa
độ địa lí các điểm cực của
châu Á?
NHÓM 2. Xác định các
mặt tiếp giáp của châu
Á?
NHĨM 3. Diện tích lãnh
thổ châu Á? So sánh diện
tích châu Á với các châu
lục khác?
NHĨM 4. Nhận xét về
tương quan giữa chiều dài
và chiều rộng của châu Á?
1690
40’T
26010’
Đ
77044’
B
1016’B
Hình 1.1. Lược đồ vị trí địa lí châu Á trên Địa Cầu
Cực Bắc:
Mũi Sê-li-u-xkin
77044’B
Cực Tây: Mũi
Bala 26010’Đ
Cực Đơng:
Mũi
Điêgiơnep
169040’T
- Vị trí địa lí: nằm ở nửa cầu Bắc, là một bộ phận của lục
địa Á-Âu.
Cực Nam:
Mũi Pi-ai 1016’B
Lược đồ tự nhiên châu
NHÓM 2. Xác định các
mặt tiếp giáp của châu
Á?
- Vị trí tiếp giáp: 3 đại
dương và 2 châu lục.
Hình 1.1. Lược đồ vị trí địa lí châu Á trên Địa Cầu
Châu Lục
Diện tích
( Triệu
km2)
NHĨM
Diện42
NHĨM
xéttích
về
Mĩ 4.3.Nhận
lãnh thổ
So
tương
quanchâu
giữ?
chiều
Phi
30,3 Á
sánh
diện
tíchrộng
châu
dài
và
chiều
của
với các
khác?
châu
Á? châu lục10,5
Âu
Đại Dương
8,5
Nam Cực
14,1
- Diện tích:
Á
41,5
+ Phần đất liền: 41,5 triệu km2.
+ Tính cả các đảo phụ thuộc: 44,4 triệu km2.
-> lớn nhất thế giới.
Hình 1.1. Lược đồ vị trí địa lí châu Á trên Địa Cầu
8500 km
9200
km
trí hạn
địa lílãnh
và kích
có từ
ảnh
hưởng
nào
đến
- Vị
Giới
thổ:thước
trải dài
Xích
Đạonhư
đến thế
vùng
cực
Bắc.
khí hậu
Á? sang
Trải
rộngchâu
từ đông
Lược đồ
tây
tự trên
nhiên châu
160Ákinh tuyến.
=> Ý nghĩa: hình thành nhiều đới khí hậu từ Bắc xuống
Nam và phân hóa thành nhiều kiểu khí hậu từ Đông sang
Tây.
Phần một: THIÊN NHIÊN, CON NGƯỜI CÁC CHÂU LỤC
Bài
CHƯƠNG XI: CHÂU Á
1: VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, ĐỊA HÌNH VÀ KHỐNG SẢN CHÂU Á
1. Vị trí địa lí và kích thước của châu lục:
2. Đặc điểm địa hình, khống sản:
a) Đặc điểm địa hình:
THẢO LUẬN NHĨM (4
Dãy núi cao
Có 3 dạng địa
( Nhóm 1)
hình chính
phút)
Sơn ngun
( Nhóm 2)
Đồng bằng
( Nhóm 3)
- Sơn
TênNgun
các dãy
- Núinúi
caochính
- Đồng bằng
- Đặc điểm...
- Độ cao...
- Phân bố...
- Hướng...
Hình 1.2: Lược đồ địa hình, khống sản và sơng hồ châu
Hình 1.2: Lược đồ địa hình, khống sản và sơng hồ châu Á
KT QU THO LUN
Dóy núi cao
Tên
DÃy Hi-ma-lay-a,
An-tai,Côn Luân,
Hin-đu-cuc,Thiên
Sơn, Nam Sơn,
i Hng An
Sơn nguyên
Trung Xi-bia,
A-rap, I-ran,
Tõy Tng, Đêcan
Đồng bằng
Tây Xi-bia,
Lng Hà, n
Hằng, Hoa Bắc,
Hoa Trung, Turan
-Rộng lớn
Đặc - Cao, nhiều đỉnh - Cao, đồ sộ.
- Tập trung chủ -Ven biển.
điểm trên 5000m.
- Ph©n bè ë vïng
trung t©m.
- Chạy theo hai
hướng chính: BN v -T
yếu
ở
vùng - Gần các con
trung tâm và sông.
phía t©y nam
cđa ch©u lơc
?
Quan
sát hệ
lược
đồ cho
thống cao,
núi lửa
phân
bố ở
- Có
nhiều
thống
núi,biết
sơnhệ
ngun
đồ sộ
và nhiều
khu
nào
củabậc
châu
Á? thế
Vì sao?
đồngvực
bằng
rộng
nhất
giới.
- Các dãy núi chạy theo hai hướng chính: B- N và Đ - T
- Núi và sơn nguyên cao tập trung ở vùng trung tâm; đồng
bằng nằm ven biển.
Hình 1.2: Lược đồ địa hình, khống sản và sơng hồ châu Á
Phần một: THIÊN NHIÊN, CON NGƯỜI CÁC CHÂU LỤC
CHƯƠNG XI: CHÂU Á
Bài 1: VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, ĐỊA HÌNH VÀ KHỐNG SẢN CHÂU Á
1. Vị trí địa lí và kích thước của châu lục:
2. Đặc điểm địa hình, khống sản:
a) Đặc điểm địa hình:
b) Khống sản:
- Phong phú và có trữ lượng lớn, tiêu biểu: Dầu mỏ, khí
đốt, than, kim loại màu …
Hình 1.2: Lược đồ địa hình, khống sản và sơng hồ châu Á
Xác định dãy núi cao đồ sộ nhất nhất của châu Á ?
DÃY NÚI CAO ĐỒ SỘ NHẤT:
Xác định sơn nguyên Tây Tạng của châu Á ?
SƠN NGUYÊN TÂY TẠNG “ nóc nhà thế giới”
Xác định sơn nguyên I-Ran của châu Á ?
SƠN NGUYÊN I-RAN
SƠN NGUYÊN ĐÊ-CAN
Xác định sơn nguyên Đê Can của châu Á ?