Tải bản đầy đủ (.docx) (41 trang)

lop 12 on thi tn ly

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (337.48 KB, 41 trang )

Chương 1: DAO ĐỘNG CƠ
( 5tiết)
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
I. DAO ĐỘNG ĐIỀU HỒ
1. Các phương trình
- Phương trình dao động (li độ ): x = A cos ( ω . t+ ϕ )
(góc ϕ được xác đinh tại thời điểm ban đầu t = 0.Khi đó x = Acos ϕ )
- Vận tốc: v = - A ω sin ( ω . t+ ϕ )
- Gia tốc: a = -A ω 2cos ( ω . t+ ϕ ) = - ω 2x
- Công thức liên hệ giữa vận tốc và li độ: v2 = ω 2( A2 –x2)
- Khi x = 0 thì vmax ; x = A thì v = 0
- Công thức liên hệ giữa vận tốc và gia tốc : v2 ω2 + a2= A2 ω 4
2.Chu kì : T=
3.Tần số: f =


ω
ω




ω

=2 π f
1

4.Cơ năng trong dao động điều hoà: W = Wd + Wt = 2 m ω 2A2
II. CON LẮC LÒ XO
1.Tần số và chu kì dao động:
- Tần số góc: ω= k


- Tần số : f =

1




m



k
m

- Chu kì: T = 2 π . m



2.Năng lượng:

k

1

-Thế năng đàn hồi: Wt = 2 kx2
1

1

-Cơ năng toàn phần:W = Wd + Wt = 2 m ω 2A2 = 2 kA2- = const

3. Độ lớn lực kéo về : Fdh = kx
III. CON LẮC ĐƠN
1.Tần số và chu kì dao động:
- Tần số góc: ω= g
1



l

- Tần số : f = 2 π



- Chu kì: T = 2 π l
2. Năng lượng:



g

g
l


-Thế năng : Wt = mgz

1

- Động năng: Wd = 2 mv


2

1

2

-Cơ năng toàn phần: W = Wd + Wt = mgz + 2 mv = const
IV. CÁC LOẠI DAO ĐỘNG
- Dao động tắt dần
- Dao động cưỡng bức
- Dao động duy trì
- Dao động tự do
- Hiện tượng cộng hưởng
V. TỔNG HỢP DAO ĐỘNG
1. Biên độ dao động tổng hợp
2
A = A 1 + A 2 +2 A1 A 2 cos ( ϕ 2 − ϕ1 )
2. Pha ban đầu của dao đông tổng hợp
2

tan ϕ=

2

A 1 sin ϕ 1+ A 2 sin ϕ 2
A1 cos ϕ 1+ A 2 cos ϕ2

B. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong một dao động điều hịa thì:

A. Li độ, vận tốc, gia tốc biến thiên điều hòa theo thời gian và có cùng biên độ
B. Lực phục hồi cũng là lực đàn hồi
C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian
D. Gia tốc ln hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ
Câu 2: Một vật dao động điều hòa, câu khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?
A. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0.
B. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc và gia tốc đều cực đại.
C. Khi vật qua vị trí biên vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0.
D. Khi vật qua vị trí biên động năng bằng thế năng.
Câu 3: Phương trình dao động của một vật dao động điều hịa có dạng
π
x= A cos (ωt + )(cm) . Gốc thời gian đã được chọn tại thời điểm nào?
2

A. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. Lúc chất điểm có li độ x = +A.
D. Lúc chất điểm có li độ x = -A.
Câu 4 : Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi
A. Cùng pha với li độ.
B. Ngược pha với li độ.

C. Trễ pha 2 so với li độ.



D. Sớm pha 2 so với li độ.

Câu 5: Đối với một chất điểm dao động cơ điều hòa với chu kì T thì:
A. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hồn theo thời gian nhưng khơng điều

hịa.
B. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T.
C. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2.
D. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hồn theo thời gian với chu kì 2T.
Câu 7: Một vật tham gia vào hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số thì:
A. Dao động tổng hợp của vật là một dao động tuần hoàn cùng tần số.
B. Dao động tổng hợp của vật là một dao động điều hòa cùng tần số, cùng biên độ với
hai dao động thành phần .
C. Dao động tổng hợp của vật là một dao động điều hòa cùng tần số, có biên độ phụ
thuộc vào hiệu số pha của hai dao động thành phần.
D. Dao động tổng hợp của vật là một dao động tuần hoàn cùng tần số, có biên độ phụ
thuộc vào hiệu số pha của hai dao động thành phần.
Câu 10: Dao động tự do là dao động có:
A. chu kì khơng phụ thuộc vào yếu tố bên ngồi.
B. chu kì khơng phụ thuộc vào đặc tính của hệ.
C. chu kì khơng phụ thuộc vào đặc tính của hệ và yếu tố bên ngồi.
D. chu kì khơng phụ thuộc vào đặc tính của hệ và khơng phụ thuộc vào yếu tố bên
ngồi.
Câu 11: Gia tốc trong dao động điều hịa
A. ln ln khơng đổi.
B. đạt giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng.
C. ln ln hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.
T
D. biến đổi theo hàm cos theo thời gian với chu kì 2 .

Câu 12: Dao động tắt dần là một dao động có:
A. biên độ giảm dần do ma sát.
B. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian.
C. có ma sát cực đại.
D. biên độ thay đổi liên tục.

Câu 13: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã:
A. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.
B. Tác dụng vào vật một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian.
C. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.
D. Cung cấp cho vật một phần năng lượng đúng bằng năng lượng của vật bị tiêu hao
trong từng chu kì.
Câu 14: Trong trường hợp nào dao động của con lắc đơn được coi như là dao động
điều hòa.
A. Chiều dài của sợi dây ngắn.


B. Khối lượng quả nặng nhỏ.
C. Khơng có ma sát.
D. Biên độ dao động nhỏ và khơng có ma sát
Câu 15: Chọn câu ĐÚNG: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng
phương cùng tần số có:
A. giá trị cực đại khi hai dao động thành phần ngược pha.
B. giá trị cực đại khi hai dao động thành phần cùng pha.

C. có giá trị cực tiểu khi hai dao động thành phần lệch pha 2 .

D. giá trị bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần.
Câu 16: Một con lắc lò xo gồm quả nặng m, lị xo có độ cứng k, nếu treo con lắc theo
phương thẳng đứng thì ở VTCB lị xo dãn một đoạn l . Con lắc lò xo dao động điều
hịa chu kì của con lắc được tính bởi công thức nào sau đây:
A.

T 2

g

l

T 2

k
m

B.

T 2

l
g

1
2

m
k

T

C.
D.
Câu 17: Hai dao động điều hịa có cùng chu kỳ cùng pha dao động. Điều nào sau đây
là đúng khi nói về li độ của chúng.
A. Luôn luôn bằng nhau.
B. Luôn luôn cùng dấu.
C. Ln ln trái dấu.
D. Có li độ bằng nhau nhưng trái dấu.

Câu 18: Hai dao động điều hòa:

¿
x 1=A 1 cos( ωt+ ϕ1 )(cm)
x 2=A 2 cos( ωt+ ϕ2 )(cm)
¿{
¿

Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt giá trị cực đại khi:
A. (2  1 ) (2k  1)

B.

2  1 (2k  1)



2

2  1 
4
C. (2  1 ) 2k
D.
Câu 19 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật dao
động điều hòa:
A. Động năng của vật tăng và thế năng giảm khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên.
B. Động năng bằng khơng và thế năng cực đại khi vật ở VTCB.
C. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên.
D. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ vị trí biên đến VTCB.
Câu 20: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vị trí x=10cm vật có


vận tốc 20 3cm / s . Chu kì dao động của vật là:


A. 1s
B. 0,5s
C. 0,1s
D. 5s
Câu 21: Gắn một vật nặng vào lò xo được treo thẳng đứng làm lò xo dãn ra 6,4cm khi
2
vật nặng ở VTCB. Cho g 10m / s . Chu kì vật nặng khi dao động là:
A. 5s
B. 0,50s
C. 2s
D. 0,20s
Câu 22: Một vật nặng gắn vào lị xo có độ cứng k 20 N / m dao động với biên độ A =
5cm. Khi vật nặng cách VTCB 4cm nó có động năng là:
A. 0,025J
B. 0,0016J
C. 0,009J
D. 0,041J
Câu 23: Một vật dao động đều biên độ A = 4cm, tần số f = 5Hz. Khi t = 0 vận tốc của
vật đạt giá trị cực đại và chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ. Phương
trình dao động của vật là:
x 4 cos(10 t ) cm
A.
B. x 4cos(10 t   )cm
C. x 4 cos(10 t   / 2) cm
D. x 4cos(10 t   / 2) cm
Câu 24: Một con lắc lò xo có khối lượng m = 500g dao động điều hịa với chu kì

T = 2s. Năng lương dao động của nó là W = 0,004J. Biên độ dao động của chất điểm
là:
A. 4cm
B. 2cm
C. 16cm
D. 2,5cm
Câu 25: Lần lượt gắn hai quả cầu có khối lượng m1 và m2 vào cùng một lò xo, khi
treo m1 hệ dao động với chu kì T1 = 0,6s. Khi treo m2 thì hệ dao động với chu kì
T2 0,8s . Tính chu kì dao động của hệ nếu đồng thời gắn m1 và m2 vào lò xo trên.
A. T = 0,2s
B. T = 1s
C. T = 1,4s
D. T = 0,7s
Câu 26: Một vật dao động điều hịa với tần số góc  10 5rad / s . Tại thời điểm t = 0
vật có li độ x = 2cm và có tốc độ là  20 15cm / s . Phương trình dao động của vật là:


x 2cos(10 5t  )cm
6
A.
C.

x 4cos(10 5t 

5
)cm
6


x 2cos(10 5t  )cm

6
B.

D.

x 4cos(10 5t  )cm
3

Câu 27: Một chất điểm dao động điều hòa x 4cos(10 t   )cm tại thời điểm t = 0
thì x = -2cm và đi theo chiều dương của trục tọa độ,  có giá trị nào:
A.   rad
C.



2
rad
3


rad
6
B.
4
  rad
3
D.




Câu 28: Chu kỳ của con lắc đơn là :
A. T = 2

.

C. T = 2

g
l
π.



π.

B. T =
l
g

D.



l
g

1
l
.
T = 2 g


Câu 29: Có hai dao động điều hịa cùng phương cùng tần số như sau:

x1 5cost ; x2 5cos(t 

5
)
3

Dao động tổng hợp của chúng có dạng:


x 5 2cos(t  )
3
A.

x 10cos(t 
B.


)
3

x 5 2cos(t   / 3)

C. x 5 2cost
D.
Câu 30: Vận tốc của chất điển dao động điều hồ có độ lớn cực đại khi :
A Li độ có độ lớn cực đại
B Gia tốc có độ lớn cực đại

C Li độ bằng không
D Pha cực đại
Câu 31: Tại thời điểm khi vật thực hiện dao động điều hoà với vận tốc bằng
1
2 vận tốc cực đại. vật xuất hiện tại li độ bằng bao nhiêu ?
A
A
3
3
2
A. A 2
B.
C.
D.

C. HƯỚNG DẪN MỘT SỐ BÀI TẬP
Câu 20: A = 20 cm
ADCT độc lập với thời gian: v2 = ω 2( A2 –x2) tính ω

ω

ADCT: T=
T 2

Câu 21:

l
g
1


Câu 22: tính cơ năng: W = 2 kA2
1

Tính thế năng: Wt = 2 kx2
Suy ra động năng: Wđ = W - Wt
câu 23: Pt dao động điều hịa có dạng: x = A cos ( ω . t+ ϕ )
Theo đề: A = 4 cm
Tính ω = 2 π f

A 2


Khi t = 0 vận tốc của vật đạt giá trị cực đại và chuyển động theo chiều dương của

π
trục tọa độ => ϕ=− 2
Vậy PT là: x 4cos(10 t   / 2) cm

1
1
2π 2 2
Câu 24: ADCT W= 2 m ω 2A2 = 2 m T A

( )

WT 2
⇒ A=
m. 2 π 2




Câu 25: GV xây dựng và cho HS ghi nhớ, vận dụng công thức:
T =√ T 1 +T 2
2

2

Câu 26: Pt dao động điều hịa có dạng: x = A cos ( ω . t+ ϕ )
ADCT độc lập với thời gian: v2 = ω 2( A2 –x2) tính A
Khi t = 0 ta có hệ PT:
¿
x= A cos ϕ
v =− Aϖ sin ϕ
¿{
¿

⇒ϕ

Câu 27: Tại thời điểm t = 0 thì x = - 2 cm và đi theo chiều dương của trục tọa độ
Ta thay x = - 2 cm vào PT x 4cos(10 t   )cm ⇒ϕ ( với v > 0)
Câu 29: Tính biên độ dao động tổng hợp theo cơng thức:
A 2= A 1 + A 2 +2 A1 A 2 cos ( ϕ 2 − ϕ1 )
Pha ban đầu của dao đông tổng hợp
2

tan ϕ=

2

A 1 sin ϕ 1+ A 2 sin ϕ 2

A1 cos ϕ 1+ A 2 cos ϕ2


Chương 2: SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM
(2 tiết)
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
I- SĨNG CƠ
1. Định nghĩa :
- Sóng cơ là dao động lan truyền trong một mơi trường
-Sóng ngang : là sóng trong đó các phần tử của mơi trường dao động theo phương vng
góc với phương truyền sóng.
-Sóng dọc : là sóng trong đó các phần tử của mơi trường dao động theo phương trùng với
phương truyền sóng.
2.Các đại lương đặc trưng cho sóng :
 Biên độ sóng (A) : Là biên độ dao động của một phần tử của mơi trường có sóng
truyền qua.
 Chu kỳ ( hoặc tần số ) của sóng : Chu kỳ T của sóng là chu kỳ dao động của một
phần tử của mơi trường có sóng truyền qua.
 Đại lượng f = 1/ T gọi là tần số.
 Tốc độ truyền sóng ( v) : Là tốc độ lan truyền dao động trong mơi trường.
 Bước sóng () : Là qng đường mà sóng truyền được trong một chu kì.
 Phương trình sóng : Phương trình của một sóng hình sin truyền theo trục x là :
x

t

x

uM = Acos( t – v ) = Acos2( T − λ ¿
 Năng lượng sóng : Là năng lượng dao động của các phần tử của mơi trường có sóng

truyền qua.
3.Giao thoa sóng :
+ Nguồn kết hợp : nguồn kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng chu kỳ ( tần
số) có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian.
+ Sóng kết hợp : là sóng do hai nguồn kết hợp phát ra.
+ Điều kiện có cực đại giao thao : Những điểm tại đó dao động có biên độ cực đại là
những điểm mà hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới bằng một số nguyên lần
bước sóng :
d2 – d1 = k.
+ Điều kiện để có cực tiểu giao thoa : những điểm tại đó dao động triệt tiêu là những điểm
mà hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới bằng một số nửa nguyên lần bước sóng
d2 – d1 = (k+ 1/2).
4. Sóng dừng :
a) Định nghĩa : sóng truyền trên sợi dây trong trường hợp xuất hiện các nút và các bụng gọi
là sóng dừng.
b) Điều kiện có sóng dừng :
* Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định là chiều dài của sợi dây
λ

phải bằng một số nguyên lần nửa bước sóng: l = k 2
k: Số bụng sóng => Số nút sóng = k + 1


* Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có một đầu cố định một đầu tự do là
λ

λ

chiều dài của sợi dây phải bằng số lẻ lần 4 : l = (2k + 1) 4
k: Số bụng sóng khơng kể bụng cuối ( hay bó sóng). Số bụng sóng = số nút sóng = k

+1
* Đầu cố định hoặc đầu dao động nhỏ là nút sóng.
* Đầu tự do là bụng sóng
II. SĨNG ÂM :
- Nắm được : Sóng âm, âm thanh, hạ âm, siêu âm.
- Các đặc trưng vật lí ( tần số, mức cường độ âm, đồ thị dao động âm), sinh lí của âm ( độ
cao, độ to, âm sắc).
Mức cường độ âm:

I

I

L(B) = lg I
; L(dB) = 10.lg I
0
0
B. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất:
A. Vng góc với phương truyền sóng.
B. Ln hướng theo phương ngang.
C. Trùng với phương truyền sóng.
D. Ln hướng theo phương ngang và vng góc với phương truyền sóng.
Câu 2: Chọn phát biểu đúng ? Sóng dọc:
A. Chỉ truyền được trong chất rắn.
B. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
C. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.
D. Không truyền được trong chất rắn.
Câu 3: Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào ?
A. Tần số sóng.

B. Bản chất của mơi trường truyền sóng.
C. Biên độ của sóng.
D. Bước sóng.
Câu 4: Khi một sóng âm truyền từ khơng khí vào nước thì đại lượng nào sau đây
khơng thay đổi:
A. Tốc độ.
B. Tần số.
C. Bước sóng.
D. Năng lượng.
Câu 5: Chọn câu sai.
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha.
B. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi trong một chu kỳ.
C. Trên phương truyền sóng, hai điểm cách nhau một số ngun lần bước sóng thì dao
động cùng pha
D. Trên phương truyền sóng, hai điểm cách nhau một số nửa ngun lần bước sóng thì
dao động ngược pha
Câu 6: Hai sóng kết hợp là hai sóng:
A. Có chu kì bằng nhau.
B. Có tần số gần bằng nhau.
C. Có tần số bằng nhau và độ lệch pha khơng đổi.
D. Có bước sóng bằng nhau.
Câu 7: Chọn câu sai:
A. Nơi nào có giao thoa thì nơi ấy có sóng.


B. Hai sóng có cùng tần số và độ lệch pha khơng thay đổi theo thời gian gọi là sóng kết
hợp.
C. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có giao thoa.
D. Giao thoa là hiện tượng đặc trưng của sóng.
Câu 8: Để hai sóng giao thoa được với nhau thì chúng phải có:

A.Cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha.
B.Cùng tần số, cùng biên độ và hiệu pha không đổi theo thời gian.
C.Cùng tần số và cùng pha.
D.Cùng tần số và hiệu pha không đổi theo thời gian.
Dùng dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi từ 9 đến 11: Điểm M nằm trong vùng giao
thoa, cách hai nguồn O1 và O2 lần lượt những khoảng d1, d2 trên mặt chất lỏng. O1 và O2
dao động theo phương trình: u1=u2 =a cos ωt .
Câu 9: Biên độ sóng tổng hợp tại M là:

|

A. 2a

B. A=a cos π

|

C. A=2a cos π

d2− d1
λ

|

|

d 2 −d 1
λ

|


D. A=2a sin(ωt − π

d 1 +d 2
)
λ

|

Câu 10: Những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu đường đi bằng:
A. k λ
( với k Z )
B. k λ /2
C. (2k+1). λ
D. (2k+1)
λ /2
Câu 11: Khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng
nối hai nguồn có giá trị nào sau đây?
A. λ
B. λ /2
C. λ /4
D. λ /8.
Câu 12: Chọn câu đúng. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai bụng
liên tiếp bằng
A. một bước sóng.
B. nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. hai lần bước sóng.
Câu 13: Khi có sóng dừng trên dây AB (A cố định) thì:
A. số nút bằng số bụng nếu B cố định.

B. số bụng hơn số nút một đơn vị nếu B tự do.
C. số nút bằng số bụng nếu B tự do.
D. số bụng hơn số nút một đơn vị nếu B cố định.
Câu 14: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là nút sóng
thì
A. chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng.
B. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. bước sóng ln ln đúng bằng chiều dài dây.
D. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây.
Câu 15: Chọn câu đúng. Tai con người chỉ nghe được các âm có tần số nằm trong khoảng
A. từ 16 Hz – 2000 Hz
B. từ 16 Hz - 20000Hz
C. từ 16 KHz – 20000 KHz
D. từ 20 KHz – 2000 KHz


Câu 16. Sóng âm truyền được trong các mơi trường:
A. rắn, khí, chân khơng
B. rắn, lỏng, chân khơng
C. rắn, lỏng, khí
D. lỏng, khí, chân khơng
Câu 17: Các đặc trưng sinh lý của âm gồm:
A. độ cao của âm và âm sắc.
B. độ cao của âm và cường độ âm.
C. độ to của âm và cường độ âm.
D. độ cao của âm, âm sắc, độ to của âm.
Câu 18: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý của âm phụ thuộc vào:
A. tần số âm.
B. tốc độ âm.
C. biên độ âm.

D. năng lượng âm.
Câu 19: Độ to của âm là một đặc trưng sinh lý của âm tương ứng với đặc trưng vật lý nào
dưới đây của âm?
A. tần số âm.
B. Cường độ âm.
C. Mức cường độ âm.
D. Đồ thị dao động âm.
Câu 20: Âm sắc là một đặc trưng sinh lý của âm liên quan mật thiết với:
A. Tốc độ âm.
B. Tần số âm.
C. Đồ thị dao động âm.
D. Mức cường độ âm.
Câu 21: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng
liên tiếp bằng 2m và có 6 ngọn sóng qua trước mặt trọng 8s. tốc độ truyền sóng trên
mặt nước là:
A. 3,2m/s
B. 1,25m/s
C. 2,5m/s
D. 3m/s
Câu 22:Một sóng cơ học có tần số 120Hz truyền trong một môi trường với tốc độ
60m/s, thì bước sóng của nó là:
A. 1m
B. 2m
C. 0,5m
D. 0,25m
Câu 23: Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng  = 2m. Khoảng cách giữa hai
điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha nhau là:
A.0,5m
B.1m
C.1,5m

D. 2m
Câu 24:Một sóng cơ học phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước tốc độ
2m/s. Người ta thấy hai điểm M, N gần nhau nhất trên mặt nước nằm trên cùng
đường thẳng qua O và cách nhau 40cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng
đó là:
A. 0,4Hz
B. 1,5Hz
C. 2Hz
D. 2,5Hz
t
x
Câu 25: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u=8 cos 2 π ( 0,1 − 50 )mm , trong đó

x tính bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng là
A. λ= 0,1m.
B. λ = 50cm.
C. λ = 8mm.
D. λ = 1m.
-12
2
Câu 26: Cường độ âm chuẩn là I0 = 10 W/m . Cường độ âm tại một điểm trong môi
trường truyền âm là 10-5W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó là:
A. 50dB
B. 60dB
C.70dB
D. 80dB
Câu 27: Trên một sợi dây đàn hồi mảnh AB có chiều dài 22cm với đầu B tự do có một hệ
sóng dừng với 6 nút sóng. Biết tần số dao động của dây là 50Hz, tốc độ truyền sóng trên
dây là:
A. 4m/s


44

B. 13 m/s

13

C. 44 m/s

D. 0,25 m/s


Câu 28. Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 32cm với đầu A, B cố định. Tần số dao động
của dây là 50Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên dây có:
A. 5 nút; 4 bụng
B. 4 nút; 4 bụng
C. 8 nút; 8 bụng
D. 9 nút; 8 bụng
π
Câu 29. Nguồn sóng có phương trình u0 = 5cos( 2 πt + 6

)(cm). Biết sóng lan truyền với

bước sóng 40cm.Coi biên độ sóng khơng đổi. Phương trình dao động của sóng tại điểm M
cách O một đoạn 10cm nằm trên phương truyền sóng là :
π
A. uM = 5cos( 2 πt + 6

)(cm).


π
B. uM = 5cos( 2 πt+ 3

)(cm).

π
C. uM = 5cos( 2 πt − 3

)(cm).

π
D. uM = 5cos( 2 πt − 6

)(cm).

Câu 30. Hai điểm M và N trên mặt chất lỏng cách 2 nguồn đồng bộ O 1 O2 những
đoạn lần lượt là :
O1M =3,25cm, O1N=33cm , O2M = 9,25cm, O2N = 67cm. Biết tần số dao động của hai
nguồn là 20Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80cm/s. Hai điểm này dao
động thế nào :
A. M đứng yên, N dao động mạnh nhất.
B. M dao động mạnh nhất, N đứng yên.
C. Cả M và N đều dao động mạnh nhất.
D. Cả M và N đều đứng yên.
C- HƯỚNG DẪN MỘT SỐ BÀI TẬP
Câu 21: Tốc độ truyền sóng là v = 1,25m/s
8

Hướng dẫn: T = 5 = 1,6 s => v = λ/T = 2/1,6 = 1,25m/s.
Câu 22: Bước sóng là λ = 0,5m

v 60

Hướng dẫn: λ = f =120 = 0,5 m
Câu 23: Khoảng cách giữa hai điểm là d = 2m
Hướng dẫn: Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng
bằng một bước sóng
d=λ=2m
Câu 24: Tần số sóng là f = 2,5Hz
Hướng dẫn: Độ lệch pha giữa hai điểm M,N :
f=

Δϕ=


2π .f
d=
d=π
λ
v

=>

v
2
=
=2,5 Hz
2d 2. 0,4

Câu 25: Bước sóng là λ = 50cm.
t x

Hướng dẫn: Từ phương trình sóng: u= A cos 2 π ( T − λ ) với

trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây  λ = 50cm

u=8 cos 2 π (

t
x
− )mm
0,1 50


Câu 26: Mức cường độ âm tại đó là: L = 70 dB
10−5

I

Hướng dẫn: L = 10lg I = 10lg −12 = 70 dB
10
0
Câu 27: Tốc độ truyền sóng v = 4 m/s
Hướng dẫn: Áp dụng điều kiện sóng dừng trên sợi dây với một đầu cố định, một đầu
λ
v
v
4 . l. f 4 .0 , 22 .50
=4 m/s
tự do: l=( 2 k +1 ) 4 =( 2 k +1 ) 4 . f = ( 2. 5+1 ) 4 . f => v =11 =11

Câu 28: Trên dây có 9 nút; 8 bụng.

Hướng dẫn:

Áp dụng điều kiện sóng dừng trên sợi dây với hai đầu cố định:

λ
2l 2. l. f 2 . 0 ,32 .50
l=k => k = =
=
=8
2
λ
v
4

=> Trên dây có 8 bụng, 9 nút

Câu 29: Phương trình dao động của sóng tại điểm M :

π
uM = 5cos( 2 πt − 3

π
Hướng dẫn: Từ phương trình sóng tại nguồn O: u0 = 5cos( 2 πt+ 6

)(cm).

)(cm).

Phương trình dao động của sóng tại điểm M :
π 2π

π 2π
π
uM = 5cos 2 πt + 6 − λ d =5 cos 2 πt + 6 − 40 . 10 =5 cos 2 πt − 3

(

)

(

)

(

)

(cm).

Câu 30: Cả M và N đều đứng yên.
v 80

Hướng dẫn: Bước sóng : λ = f =20 = 4 cm
+ Hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới M:
d1= O2M - O1M = 9,25 -3,25 = 6cm = 1,5λ = (1 +0,5)λ => Điểm M đứng yên không dao
động.
+ Hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới N:
d2= O2N - O1N = 67 -33 = 34cm = (8+0,5)λ => Điểm N đứng n khơng dao động.

Chương 3: DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
(7 tiết)

A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
I. ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU CÁC LOẠI ĐOẠN MẠCH VÀ HỆ
SỐ CÔNG SUẤT (3 Tiết)
* Hiệu điện thế xoay chiều, cường độ dòng điện xoay chiều
Nếu i = Iocost thì u = Uosin(t + ).
Nếu u = Uocost thì i = Iocos(t - )
Uo
;
Z
Z L - ZC ¿ 2
Z=
;
R 2+ ¿
√¿

Với Io =


* Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều
Io
Uo
Eo
;U=
và E =
.
√2
√2
√2
* CácRloại đoạn mạch xoay chiều


I=

Dạng mạch điện
Mạch chỉ có ĐT thuần

Định luật Ơm

I=

I=

L

U
R
U
ZL

Độ lệch pha 
 = 0 : u và i cùng
pha

=

ZL = L

π
2
π
2


u sớm fa hơn i

Mạch chỉ có cuộn cảm
thuần
I=

C

Mạch chỉ có tụ điện

A

R

Mạch R-L-C

L

C B

U
ZC

; ZC =

1
C

=-


U L −U C ¿
U2 =
U 2R +¿
U
I=
Z
Z L − Z C ¿2
Z=
R 2+¿
√¿

tan =

I
U
R
U
L

π
2

I

I

u trể fa hơn i

2


Giản đồ Fre-nen

π
2

ZL − ZC
R

+ ZL > ZC   > 0: u
sớm pha so với i một
góc .
+ZL < ZC   < 0: u
trễ pha so với i một
góc .

U
C

UL


U LC
O


UC


U 

  I
UR

+ Cộng hưởng trong đoạn mạch RLC:

1
thì dịng điện trong mạch đạt giá trị cực đại I max =
√ LC
U2
công suất trên mạch đạt giá trị cực đại Pmax =
, u cùng pha với i ( = 0).
R

Khi ZL = ZC hay  =

U
,
R

Khi ZL > ZC thì u nhanh pha hơn i (đoạn mạch có tính cảm kháng).
Khi ZL < ZC thì u trể pha hơn i (đoạn mạch có tính dung kháng).
R tiêu thụ năng lượng dưới dạng toả nhiệt, Z L và ZC không tiêu thụ năng lượng của
nguồn điện xoay chiều.
* Cơng suất của dịng điện xoay chiều
+ Cơng suất của dòng điện xoay chiều:
2

U R
P = UIcos = I R =
.

2
Z
R
+ Hệ số công suất:
cos = Z .
2

+ Ý nghĩa của hệ số công suất cos


Trường hợp cos = 1 tức là  = 0: mạch chỉ có R, hoặc mạch RLC có cộng hưởng
U2
điện (ZL = ZC) thì P = Pmax = UI =
.
R
π
Trường hợp cos = 0 tức là  =  2 : Mạch chỉ có L, hoặc chỉ có C, hoặc có cả L

và C mà khơng có R thì P = Pmin = 0.
II. TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG. MÁY BIẾN ÁP (2Tiết)
Máy biến thế là thiết bị dùng để thay đổi hiệu điện thế nhưng không làm thay đổi
tần số của dòng điện xoay chiều.
* Cấu tạo
+ Một lõi thép kỹ thuật điện hình khung gồm nhiều lá thép mỏng ghép sát nhau và
cách điện với nhau.
+ Hai cuộn dây có số vịng dây N1, N2 khác nhau quấn trên lõi thép. Cuộn mắc vào
mạng điện xoay chiều gọi là cuộn sơ cấp, cuộn mắc vào tải tiêu thụ gọi là cuộn thứ
cấp.
* Nguyên tắc hoạt động
Dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.

U2

I1

N2

* Sự biến đổi điện áp và cường độ dòng điện : U = I = N
1
2
1
* Truyền tải điện năng
P

R

+ Cơng suất hao phí trên đường dây tải: P = RI2 = R( U )2 = P2 2 .
U
+ Biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải: giảm R, tăng U
l

Vì R =  S nên để giảm R ta phải tăng tiết diện S. Việc tăng tiết diện S thì sẽ tốn
kim loại và phải xây cột điện lớn nên biện pháp này không kinh tế.
Trong thực tế để giảm hao phí trên đường truyền tải người ta dùng biện pháp chủ
yếu là tăng hiệu điện thế U: dùng máy biến thế tăng thế đưa hiệu điện thế ở nhà máy
lên rất cao rồi tải đi trên các đường dây cao thế. Gần đến nơi tiêu thụ lại dùng máy
biến thế hạ thế giảm thế từng bước đến giá trị thích hợp.
Tăng hiệu điện thế trên đường dây tải lên n lần thì cơng suất hao phí giảm n2 lần.
III. MÁY PHÁT ĐIỆN. ĐỘNG CƠ ĐIỆN (2Tiết)
* Máy phát điện xoay chiều 1 pha
+ Nguyên tắc hoạt động: Dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ:

+ Cấu tạo:
Phần cảm là bộ phận tạo ra từ trường: nam châm vĩnh cữu hay nam châm điện.
Phần ứng là bộ phận tạo ra suất điện động: cuộn dây.
+ Tần số của dòng điện xoay chiều.
Nếu máy phát có 1 cuộn dây và 1 nam châm (gọi là một cặp cực), rơto quay n vịng trong
1 giây thì tần số của dòng điện là f = n.
Nếu máy có p cặp cực và rơ to quay n vịng trong 1 giây thì f = np.


n

Nếu máy có p cặp cực và rơ to quay n vịng trong 1 phút thì f = 60 p.
* Dòng điện xoay chiều ba pha
Dòng điện xoay chiều 3 pha là một hệ thống gồm 3 dòng điện xoay chiều một pha
có cùng biên độ, cùng tần số, nhưng lệch nhau về pha là


3

hay 120o, tức là lệch

1

nhau về thời gian là 3 chu kỳ.
Dòng điện xoay chiều 3 pha do các máy phát điện xoay chiều 3 pha phát ra.
B. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM :
Câu 1: Chọn phát biểu SAI: Đối với dòng điện xoay chiều trong một chu kì:
A. Dịng điện đổi chiều 2 lần trong một chu kì
B. Cường độ dịng điện hai lần đạt giá trị cực đại trong một chu kì
C. Điện lượng trung bình tải qua mạch bằng khơng.

D. Nhiệt lượng tỏa ra trên mạch triệt tiêu.
Câu 2: Với dòng điện xoay chiều, cường độ hiệu dụng I liên hệ với cường độ cực đại I 0
theo công thức nào ?
A. I =

I0
2

B. I0 =

I
√2

C. I =

I0
√2

I=

I0
√3

Câu 3: Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều là u = 120 cos
100t (V). Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch và tần số dòng điện là
A. 120 V và 50 Hz
B. 60 √ 2 V và 100 Hz
C. 120 √ 2 V và 50 Hz
D. 60 √ 2 V và 50 Hz
Câu 4. Chọn phát biểu đúng về dịng điện xoay chiều.

A. Trong cơng nghiệp, có thể dùng dịng điện xoay chiều để mạ điện.
B. Cơng suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng √ 2 lần cơng suất toả nhiệt
trung bình.
C. Có cường độ biến thiên tuần hồn với thời gian theo qui luật hàm sin hoặc cosin
D. Giá trị suất điện động hiệu dụng bằng √ 2 lần giá trị suất điện động cực đại
Câu 5. Cường độ hiệu dụng của dịng điện xoay chiều :
A. Có giá trị thay đổi theo thời gian
B. Bằng với cường độ dòng điện khơng đổi .
C. Có giá trị bằng cường độ dịng điện cực đại chia cho √ 2
D. Các câu trên đều sai .
Câu 6. Một dịng điện xoay chiều hình sin có cường độ hiệu dụng là 2 2 A thì cường
độ dịng điện có giá trị cực đại bằng:
1
2A

A. 2A
B.
C. 4A
D. 0,25A
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện sớm pha /2 so với điện áp.
B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện trễ pha /2 so với điện áp.


C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện trễ pha /2 so với điện áp.
D. Trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần , điện áp cùng pha với dòng điện.
Câu 8. Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp hai đầu
mạch điện phụ thuộc vào:
A. cường độ hiệu dụng trong mạch.
B. điện áp hiệu dụng hai đầu mạch điện

C. cách chọn gốc tính thời gian
D. tính chất của mạch điện
Câu 9. Khi cho dịng điện xoay chiều hình sin i = I 0cost (A) qua mạch điện chỉ có tụ
điện thì điện áp tức thời giữa hai cực tụ điện:
A. nhanh pha đối với i.
B.có thể nhanh pha hay chậm pha đối với i tùy theo giá trị điện dung
C. nhanh pha


2

đối với i.


2

D. trễ pha đối với i.
Câu 10. Khi đặt vào hai đầu một ống dây có điện trở thuần không đáng kể một hiệu
điện thế xoay chiều hình sin thì cường độ dịng điện tức thời i qua ống dây :
π

A. Nhanh pha 2 đối với u
B. cùng pha đối với u
π

C. trễ pha 2 đối với u
D.Nhanh hay chậm pha đối với u tùy theo giá trị của độ tự cảm L của ống dây
Câu 11. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng
lên n lần thì cảm kháng của cuộn cảm:
A. tăng lên 2n lần

B. tăng lên n lần.
C. giảm đi 2n lần
D. giảm đi n lần.
Câu 12. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng
lên n lần thì dung kháng của tụ điện:
A. tăng lên 2n lần
B. tăng lên n lần.
C. giảm đi 2n lần
D. giảm đi n lần.
Câu 13. Đối với dịng điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm, cuộn cảm có tác dụng:
A. cản trở dịng điện, dịng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều.
B. làm cho dòng điện nhanh pha /2 so với điện áp
C. ngăn cản hồn tồn dịng điện.
D. cản trở dịng điện, dịng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.
Câu 14. Dung kháng của tụ điện :
A.Tỉ lệ thuận với chu kỳ của dòng điện xoay chiều qua nó.
B. Tỉ lệ thuận với điện dung của tụ
C. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện xoay chiều qua nó.
D. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế xoay chiều áp vào nó .


Câu 15. Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm có
1
π
độ tự cảm L= (H ) có biểu thức u= 200 √ 2 cos (100 πt + )( V ) . Biểu thức của cường
π

3

độ dòng điện trong mạch là :


A. i= 2 √ 2 cos (100 πt + )( A)

π
C.i= 2 √ 2 cos (100 πt − 6 )( A)

6
π
B. i= 2 √ 2 cos (100 πt+ 6 )( A)

π
D.i= 2 cos(100 πt − 6 )( A)

Câu 16.Cho dòng điện xoay chiều i = 4
1
20 π

2 cos100t

(A) qua một ống dây chỉ có L =

H thì hiệu điện thế giữa hai đầu ống dây có dạng:

A. u = 20

2 cos(100t

+ ) (V)

B. u = 20


2 cos100t

(V)


2)


2)

C. u = 20 2 cos(100t +
(V)
D. u = 20 2 cos(100t (V)
2cos
ωt
Câu 17. Điện áp u =200 √
(V) đặt vào 2 đầu một cuộn cảm thuần thì tạo ra
dịng điện có cường độ hiệu dụng là 2(A) . Cảm kháng có giá trị là :
A. 100 () B. 100 √ 2 () C. 200 ()
D. 200 √ 2 ()
Câu 18. Giữa hai điện cực của 1 tụ điện có dung kháng là 10(Ω) được duy trì một điện
áp có dạng u =5 √ 2cos 100 πt (V ) thì dịng điện qua tụ có dạng :
π
π
A. i= 0,5 √ 2cos (100 πt − )(A )
B. i=0,5 √ 2cos (100 πt + )(A )
2

2


π
D. i= 0,5 cos(100 πt+ 2 )( A)

C. i=0,5 √ 2cos 100 πt ( A )

Câu 19. Một đoạn mạch điện R L C nối tiếp hiệu điện thế giữa các phần của mạch có
giá trị hiệu dụng lần lượt là UR , UL , UC . Gọi U là hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu
đoạn mạch , ta có :
A. U = UR+ UL+ UC
C. U2 = ( UR+UL )2+ U 2C
B. U = UR+ ( UL-UC )
D. U2 = U ❑2R + ( UL – UC )2
Câu 20. Đoạn mạch xoay chiều gồm R = 40  , ZL = 20 , ZC = 60  mắc nối tiếp. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = 240 √ 2 cos100t (V). Cường độ dòng điện
tức thời trong mạch là:
π

A. i = 3 √ 2 cos100t A.

B. i = 6cos(100t + 4 ) A.
π

π

C. i = 3 √ 2 cos(100t - 4 ) A.
D. i = 6cos(100t - 4 ) A
Câu 21. Cho đoạn mạch điện xoay chiều R,L,C khơng phân nhánh có R=10 ;
ZL=10 ; ZC=20 cường độ dòng điện i = 2 √ 2 cos 100 π . t (A). Biểu thức tức thời
của hiệu điện thế ở 2 đầu đoạn mạch là :

π

A. u = 40 √ 2 cos (100 π . t - 2 ) V
V

π

C. u = 40 cos (100 π . t - 2 ) V
)V

π

B. u = 40 cos (100 π . t + 4 )
π

D. u = 40 cos (100 π . t – 4


2

Câu 22. Một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L= π (H ) , mắc nối tiếp vào một tụ
điện có điện dung C = 31,8 µF . Biết điện áp giữa hai đầu cuộn dây có dạng uL=100cos
π
(100 πt + ) (V) .Biểu thức của cường độ dịng điện qua mạch có dạng là :
6
π
π
A. i=0,5 cos (100 πt − 3 ) (A)
C. i=0,5 cos (100 πt + 3 ) (A)
π

π
B. i=− 0,5cos (100 πt − 3 ) (A)
D. i=− 0,5cos (100 πt+ 3 ) (A)

Câu 23. Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp . Cho biết R=25(Ω) ; L=0,3(H) ; C=200µF ;
hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch là U=110(V) ; tần số dòng điện là 50Hz . Cường độ
dòng điện qua đoạn mạch :
A. 1,20(A)
B. 1,24 (A)
C. 1,30 (A)
D. 1,34 (A)
120
 mH,

1
200 π

Câu 24. Một đoạn mạch điện gồm R = 10, L =
C=
F mắc nối tiếp.
Cho dịng điện xoay chiều hình sin tần số f = 50Hz qua mạch. Tổng trở của đoạn
mạch bằng:
A. 10 2 
B. 10
C. 100
D. 200
Câu 25. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100  , tụ điện C =
2

10− 4

F
π

và cuộn cảm L = π H mắc nối tiếp. Điện áp tức thời hai đầu mạch AB có dạng : u =
200cos100t V. Cường độ hiệu dụng trong mạch là:
A. I = 2A
B. I = 1,4 A
C. I = 1A
D. I = 0,5A
Câu 26. Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó L là cuộn dây thuần cảm có cảm kháng
ZL=14 , điện trở thuần R = 8, tụ điện có dung kháng ZC = 6 , biết hiệu điện thế hai đầu
mạch có giá trị hiệu dụng là 200(V), Hiệu điện thế hiệu dụng hai điểm MB là:
L
C
R
A. 250 V
B. 100 V
M
A
N
B
C. 100 2 V
D. 125 2 V
Câu 27. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC được
diễn tả theo biểu thức nào?
1
LC

1
2 LC


2

1
LC

2

1
2LC

A.  =
B. f =
C.  =
D. f =
Câu 28. Tìm câu phát biểu sai khi trong mạch R-L-C mắc nối tiếp xảy ra hiện tượng
cộng hưởng.
A. Cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại
B. Công suất tiêu thụ đạt cực đại
C. Điện áp nhanh pha hơn cường độ dòng điện.
D. Điện áp cùng pha với cường độ dòng điện.


Câu 29. Mạch điên xoay chiều có R;L;C nối tiếp có dung kháng lớn hơn cảm kháng .
Để có cộng hưởng điện xảy ra ta có thể:
A. Giảm điện dung của tụ điện .
B. Giảm hệ số tự cảm của cuộn dây .
C. Tăng điện trở đoạn mạch .
D. Tăng tần số dòng điện .
Câu 30. Trong một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp: tần số dòng điện là f = 50Hz, L =

0,318 H. Muốn có cộng hưởng điện trong mạch thì trị số của C phải bằng:
A. 10-3F
B. 32mF
C. 16mF
D. 10-4F
Câu 31. Trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp khi xảy ra cộng hưởng điện trong mạch
thì hệ số cơng suất của mạch.
A. bằng khơng.
B. bằng 1
ZL
D. phụ thuộc vào Z C

C. phụ thuộc vào R.
Câu 32. Trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện. Tăng dần
tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch. Kết luận nào sau đây không
đúng ?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.
D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.
Câu 33. Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là:
u = 100cos(100 t - ) (V),
và cường độ dòng điện qua mạch là: i = 4 cos(100 t - ) (A).
Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là:
A. 200 W
B. 400 W
C. 800 W
D. Một giá trị khác.
Câu 34. Máy biến thế là một thiết bị:
A. Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều .

B. Sử dụng điện năng với hiệu suất cao
C. Làm tăng hoặc giảm cường độ của dòng điện xoay chiều .
D. Cả 3 câu trên đều đúng .
Câu 35. Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế dựa trên hiện tượng:
A. Hiện tượng điện từ
B. Hiện tượng cảm ứng điện tử
C. Hiện tượng tự cảm
D. Hiện tượng cộng hưỏng điện
Câu 36. Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm cơng suất hao phí
trên đường dây tải điện là
A. chọn dây có điện trở suất lớn.
B. giảm tiết diện của dây.
C. tăng chiều dài của dây.
D. tăng điện áp ở nơi truyền đi.
Câu 37. Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng ?
A. Máy biến áp có thể tăng điện áp.
B. Máy biến áp có thể giảm điện áp
C. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dịng điện.
D. Máy biến áp có thể biến đổi cường độ dòng điện.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×