Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2021-2022 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (438.2 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
(Đề có 04 trang)

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2021 – 2022
Mơn: HỐ HỌC  – Lớp 12   
Thời gian làm bài: 50 phút (khơng kể thời gian giao đề)
Mã đề thi: 121

Họ và tên thí sinh:. ………………………………………………………
Số báo danh:………………………………….………………………….
  * Cho biết ngun tử khối của các ngun tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; K=39; Ag=108. 
  * Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong nước.
Thí sinh khơng được sử dụng bảng tuần hồn các ngun tố hóa học.
Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.
Câu 1: Số ngun tử cacbon trong phân tử trimetylamin là
A. 9.

B. 3.

C. 6.

D. 1.

Câu 2: Chất nào sau đây là chất rắn ở điều kiện thường?
A. Anilin.

B. Metylamin.

C. Etyl axetat.



D. Glucozơ.

Câu 3: Số ngun tử cacbon trong phân tử axit panmitic là
A. 15.

B. 18.

C. 16.

D. 17.

Câu 4: Chất X có cơng thức cấu tạo CH3NH2. Tên gọi của X là
A. etylamin.

B. propylamin.

C. metylamin.

D. anilin.

Câu 5: Số ngun tử hiđro trong phân tử etylamin là
A. 2.

B. 7.

C. 5.

D. 1.


C. Tinh bột.

D. Saccarozơ.

Câu 6: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Fructozơ.

B. Xenlulozơ.

Câu 7: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu đỏ?
A. CH3NH2.

B. CH3COOC2H5.

C. C2H5NH2.

D. CH3COOH.

Câu 8: Khi cho dung dịch I2 vào ống nghiệm chứa hồ tinh bột sẽ xuất hiện màu nào sau đây?
A. Xanh tím.

B. Vàng.

C. Đỏ nâu.

D. Trắng.

C. C4H11N.

D. CH6N2.


Câu 9: Cơng thức phân tử của đimetylamin là
A. C2H8N2.

B. C2H7N.

Câu 10: Xà phịng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có cơng  
thức là
A. C2H5COONa.

B. CH3COONa.

C. C2H5ONa.

D. HCOONa.

Câu 11: Este nào sau đây có phân tử khối bằng 74?
A. Metyl axetat.

B. Metyl propionat.

C. Metyl fomat.

D. Eyl axetat.

Câu 12: Etyl axetat được dùng trong sơn móng tay và thuốc tẩy sơn móng tay.  Cơng thức phân tử 
của etyl axetat là
A. C2H4O2.

B. C4H8O2.


C. C3H6O2.
Trang 1/4­Mã đề thi 121

D. C4H6O2.


Câu 13: Trong thành phần chất nào sau đây có ngun tố nitơ?
A. Etylamin.

B. Tinh bột.

C. Etyl axetat.

D. Fructozơ.

Câu 14: Glucozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong quả nho chín. Cơng thức phân tử của  
glucozơ là
A. C2H4O2.

B. (C6H10O5)n.

C. C6H12O6.

D. C12H22O11.

C. metyl axetat.

D. etyl axetat.


Câu 15: Tên gọi của este HCOOCH3 là
A. etyl fomat.

B. metyl fomat.

Câu 16: Số ngun tử hiđro trong phân tử fructozơ là
A. 22.

B. 6.

C. 12.

D. 11.

Câu 17: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
B. Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá.
C. Glucozơ cịn có tên gọi khác là đường nho.
D. Dầu lạc có thành phần chính là chất béo.
Câu 18: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. HCOOCH3.

B. CH3COOC2H5.

C. CH3COOCH3.

D. C2H5COOCH3.

Câu 19: Cơng thức nào sau đây có thể là cơng thức của chất béo?
A. C2H5COOCH3.


B. CH3COOH.

C. CH3COOC2H5.

D. (C17H35COO)3C3H5.

Câu 20: Ứng với cơng thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân?
A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 21: Chất nào sau đây bị thủy phân khi đun nóng trong mơi trường axit?
A. Saccarozơ.

B. Glixerol.

C. Glucozơ.

D. Fructozơ.

Câu 22: Cho m gam glucozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, 
thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của m là
A. 1,8.

B. 2,4.


C. 3,6.

D. 7,2.

Câu 23: Xà phịng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Metyl axetat.

B. Tristearin.

C. Benzyl axetat.

D. Metyl fomat.

Câu 24: Etylamin tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. Na2SO4.

B. KOH.

C. HCl.

D. NaCl.

Câu 25: Chất nào sau đây tạo kết tủa trắng với dung dịch nước brom?
A. Metan.

B. Ancol etylic.

C. Etylamin.


D. Anilin.

Câu 26: Đốt cháy hồn tồn 7,4 gam CH 3COOCH3 thu được nước và V lít khí CO2. Giá trị của V 

A. 4,48.

B. 3,36.

C. 2,24.

D. 6,72.

Câu 27: Cho mẩu natri vào ống nghiệm đựng 3 ml chất lỏng X, thấy natri tan dần và có khí thốt  
ra. Chất X là
Trang 2/4­Mã đề thi 121


A. pentan.

B. etanol.

C. hexan.

D. benzen.

Câu 28: Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử anilin (C6H5­NH2) bằng
A. 12,96%.

B. 15,73%.


C. 15,05%.

D. 18,67%.

Câu 29: Thuỷ  phân 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản  ứng  
xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 3,28.

B. 8,56.

C. 8,20.

D. 5,80.

Câu 30: Cho 360 gam glucozơ lên men rượu, khí thốt ra được dẫn vào dung dịch nước vơi trong 
dư thu được m gam kết tủa trắng. Biết hiệu suất của q trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là
A. 200.

B. 160.

C. 400.

D. 320.

Câu 31: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong q trình sản xuất etanol từ tinh bột, xảy ra phản ứng thủy phân và lên men rượu.
B. Hiđro hóa hồn tồn chất béo lỏng thu được chất béo rắn.
C. Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào xenlulozơ, xuất hiện màu xanh tím.
D. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
Câu 32: Cho 5,9 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu  

được 9,55 gam muối. Số ngun tử H trong phân tử X là
A. 9.

B. 5.

C. 7.

D. 11.

Câu 33: Xà phịng hóa hồn tồn m gam etyl fomat bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cơ 
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 6,8 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 3,7.

B. 4,1.

C. 7,4.

D. 8,2.

Câu 34: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
B. Tinh bột là hỗn hợp của amilozơ và amilopectin.
C. Saccarozơ là ngun liệu để làm bánh kẹo.
D. Xenlulozơ hồ tan tốt trong nước và etanol.
Câu   35:  Đun   3,0   gam   CH3COOH   với   C2H5OH   dư   (xúc   tác   H2SO4  đặc),   thu   được   2,2   gam 
CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hóa tính theo axit là
A. 25,00%.

B. 50,00%.


C. 36,67%.

D. 20,75%.

Câu 36: Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ  với 200 ml  
dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 9.

B. 8.

C. 12.

D. 18.

Câu 37: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y và Z, trong đó có một este hai chức và hai este  
đơn chức; MX < MY < MZ. Đốt cháy hết 27,26 gam E cần vừa đủ 1,195 mol O2, thu được H2O và 
1,1 mol CO2. Mặt khác, thủy phân hồn tồn 27,26 gam E trong dung dịch NaOH dư, thu được  
hỗn hợp các muối của axit cacboxylic no và 14,96 gam hỗn hợp hai ancol kế tiếp nhau trong dãy  
đồng đẳng. Khối lượng của X trong 27,26 gam E là
A. 3,06 gam.

B. 1,98 gam.

C. 2,64 gam.

Trang 3/4­Mã đề thi 121

D. 4,40 gam.



Câu 38: Cho các phát biểu sau:
(a) Q trình chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có xảy ra phản ứng thủy phân.
(b) Dầu cọ có thành phần chính là chất béo.
(c) Saccarozơ tham gia phản ứng thủy phân trong mơi trường kiềm.
(d) Một số este hịa tan tốt nhiều chất hữu cơ nên được dùng làm dung mơi.
(e) Xenlulozơ là thành phần chính tạo nên lớp màng tế bào thực vật, là bộ khung của cây cối.
Số phát biểu đúng là
A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 2.

Câu 39: Thí nghiệm xác định, định tính ngun tố cacbon và hiđro trong phân tử saccarozơ được  
tiến hành theo các bước sau
Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam saccarozơ  với 1 đến 2 gam đồng(II) oxit, sau đó cho hỗn  
hợp vào  ống nghiệm khơ (ống số  1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng(II) oxit để  phủ  kín hỗn 
hợp. Nhồi một nhúm bơng có rắc bột CuSO4 khan vào phần trên ống số 1 rồi nút bằng nút cao su 
có ống dẫn khí.
Bước 2: Lắp ống số 1 lên giá thí nghiệm rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH) 2 đựng 
trong ống nghiệm (ống số 2).
Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào phần có 
hỗn hợp phản ứng).
Cho các phát biểu sau:
(a) CuSO4 khan được dùng để nhận biết H2O sinh ra trong ống nghiệm.
(b) Thí nghiệm trên, trong ống số 2 có xuất hiện kết tủa trắng.
(c) Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hơi chúi xuống.
(d)   Thí   nghiệm   trên   cịn   được   dùng   để   xác   định   định   tính   nguyên   tố   oxi   trong   phân   tử 

saccarozơ.
(e) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi  
dung dịch trong ống số 2.
Số phát biểu đúng là
A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

Câu 40: Đốt cháy hồn tồn một amin đơn chức X trong khí oxi dư, thu được khí N 2; 13,44 lít khí 
CO2 và 18,9 gam H2O. Số cơng thức cấu tạo của X là
A. 4.

B. 2.

C. 1.
­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­

Trang 4/4­Mã đề thi 121

D. 3.



×