Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Chuyên đề nguyên hàm luyện thi THPT quốc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (707.79 KB, 34 trang )

Tailieumontoan.com

Điện thoại (Zalo) 039.373.2038

CHUYÊN ĐỀ

NGUYÊN HÀM LUYỆN THI
THPT QUỐC GIA

Tài liệu sưu tầm, ngày 8 tháng 12 năm 2020


Website: tailieumontoan.com

CHỦ ĐỀ 1. NGUYÊN HÀM

KIẾN THỨC CƠ BẢN
I. NGUYÊN HÀM VÀ TÍNH CHẤT
1. Nguyên hàm
Định nghĩa: Cho hàm số f ( x ) xác định trên K ( K là khoảng, đoạn hay nửa khoảng). Hàm số F ( x )
được gọi là nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên K nếu F ' ( x ) = f ( x ) với mọi x ∈ K .
Định lí:
1) Nếu F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên K thì với mỗi hằng số C , hàm số

G=
( x ) F ( x ) + C cũng là một nguyên hàm của f ( x ) trên K .
2) Nếu F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên K thì mọi nguyên hàm của f ( x ) trên K đều
có dạng F ( x ) + C , với C là một hằng số.
Do đó F ( x ) + C , C ∈  là họ tất cả các nguyên hàm của f ( x ) trên K . Ký hiệu
2. Tính chất của nguyên hàm


Tính chất 1: ∫ f ( x ) dx = f ( x ) và

(

)

) dx
∫ f ' ( x=

) dx
∫ f ( x=

F ( x) + C .

f ( x) + C

Tính chất 2: ∫ kf ( x ) dx = k ∫ f ( x ) dx với k là hằng số khác 0 .

Tính chất 3: ∫  f ( x ) ± g ( x )  dx = ∫ f ( x ) dx ± ∫ g ( x ) dx
3. Sự tồn tại của nguyên hàm
Định lí: Mọi hàm số f ( x ) liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K .
4. Bảng nguyên hàm của một số hàm số sơ cấp
Nguyên hàm của hàm số hợp ( u = u ( x ) )
Nguyên hàm của hàm số sơ cấp

∫ dx=

∫ du=

x+C


α
=
∫ x dx

1

dx
∫ x=
∫ e dx=
x

1 α+1
x + C ( α ≠ −1)
α +1

u +C

α
=
∫ u du

1

du
∫ u=
∫ e du=

ln x + C
ex + C


u

1 α+1
u + C ( α ≠ −1)
α +1
ln u + C
eu + C

ax
+ C ( a > 0, a ≠ 1)
ln a
− cos x + C
∫ sin xdx =

au
+ C ( a > 0, a ≠ 1)
ln a
− cos u + C
∫ sin udu =

xdx
∫ cos =

=
∫ cos udu

x
∫ a dx =


1

∫ cos

2

1

∫ sin

sin x + C

u
∫ a du =

1

∫ cos

=
dx tan x + C
x

2

sin u + C

=
du tan u + C
u


1

∫ sin

du =
− cot u + C
2
u
x
II. PHƯƠNG PHÁP TÍNH NGUYÊN HÀM
1. Phương pháp đổi biến số
Định lí 1: Nếu ∫ f ( u=
) du F ( u ) + C và u = u ( x ) là hàm số có đạo hàm liên tục thì
2

− cot x + C
dx =

' ( x ) dx
∫ f ( u ( x ) ) u=

Hệ quả: Nếu u =ax + b ( a ≠ 0 ) thì ta có ∫ f ( ax + b =
) dx

F (u ( x )) + C

1
F ( ax + b ) + C
a


2. Phương pháp nguyên hàm từng phần
Định lí 2: Nếu hai hàm số u = u ( x ) và v = v ( x ) có đạo hàm liên tục trên K thì
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 1/34


Website: tailieumontoan.com

v ' ( x ) dx u ( x ) v ( x ) − ∫ u ' ( x ) v ( x ) dx
∫ u ( x )=

Hay

∫ udv=

uv − ∫ vdu

A. KỸ NĂNG CƠ BẢN
- Tìm nguyên hàm bằng phương pháp biến đổi trực tiếp.
- Tìm nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến số.
- Tìm nguyên hàm bằng phương pháp nguyên hàm từng phần.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 3 + 3 x + 2 là hàm số nào trong các hàm số sau?
x 4 3x 2
x4
B. F ( x ) =
+
+ 2x + C .

+ 3x 2 + 2 x + C .
4
2
3
x4 x2
C. F ( x ) =
D. F ( x ) = 3 x 2 + 3 x + C .
+ + 2x + C .
4 2
Hướng dẫn giải: Sử dụng bảng nguyên hàm.
Hàm số F ( x ) = 5 x3 + 4 x 2 − 7 x + 120 + C là họ nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A. F ( x ) =

Câu 2.

A. f ( x )= 15 x 2 + 8 x − 7 .

B. f ( x ) = 5 x 2 + 4 x + 7 .

5 x 2 4 x3 7 x 2
.
D. f ( x ) = 5 x 2 + 4 x − 7 .
+

4
3
2
Hướng dẫn giải: Lấy đạo hàm của hàm số F ( x ) ta được kết quả.
C. f ( x ) =


1

x

Câu 3.

Họ nguyên hàm của hàm số: y = x 2 − 3 x +

Câu 4.

x3 3
A. F ( x ) = − x 2 + ln x + C .
3 2
x3 3
C. F ( x ) = + x 2 + ln x + C .
3 2
Hướng dẫn giải: Sử dụng bảng nguyên hàm.
Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
( x + 1)( x + 2 )

x3 2 2
+ x + 2x + C .
3 3
x3 2 2
C. F ( x ) = 2 x + 3 + C .
D. F ( x ) =
− x + 2x + C .
3 3
Hướng dẫn giải: f ( x ) = ( x + 1)( x + 2 ) = x 2 + 3 x + 2 . Sử dụng bảng nguyên hàm.
A. F ( x ) =


Câu 5.

x3 3 2
+ x + 2x + C .
3 2

x3 3 2
− x + ln x + C .
3 2
1
D. F ( x ) = 2 x − 3 − 2 + C .
x
B. F ( x ) =

Nguyên hàm F ( x ) của hàm số f (=
x)

B. F ( x ) =

2
2 3
+ + 2 là hàm số nào?
5 − 2x x x

3
A. F ( x ) =
− ln 5 − 2 x + 2 ln x − + C .
x
3

C. F ( x )= ln 5 − 2 x + 2 ln x − + C .
x
Hướng dẫn giải: Sử dụng bảng nguyên hàm.
4.1.2. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC.
Câu 6. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin 2 x
1
A. ∫ sin 2 xdx =
− cos 2 x + C .
2
2 xdx cos 2 x + C .
C. ∫ sin =

3
+C.
x
3
D. F ( x ) =
− ln 5 − 2 x − 2 ln x + + C .
x

B. F ( x ) =
− ln 5 − 2 x + 2 ln x +

1
cos 2 x + C .
2
− cos 2 x + C .
D. ∫ sin 2 xdx =

B. ∫ sin

=
2 xdx

1
1
sin 2 xd (2 x) =
− cos 2 x + C .
Hướng dẫn giải ∫ sin 2 xdx =

2
2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 2/34


Website: tailieumontoan.com

π

Tìm nguyên hàm của hàm số=
f ( x) cos  3 x +  .
6

1 
π
π

B. ∫ f ( x).dx
A. ∫ f ( x=

= sin  3 x +  + C .
)dx
sin  3 x +  + C .
6
3 
6

1 
1
π
π

C. ∫ f ( x)dx =
D. ∫ f ( x=
− sin  3 x +  + C .
)dx
sin  3 x +  + C .
3 
6
6
6

1
π 
π 1 
π

Hướng dẫn giải: ∫ f ( x=
)dx
cos  3 x +  d  3 x + =

sin  3 x +  + C .


3
6 
6 3 
6

x
Câu 8. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = 1 + tan 2 .
2
x
x
A. ∫ f =
B. ∫ f ( x=
( x)dx 2 tan + C .
)dx tan + C .
2
2
x
1
x
D. ∫ f ( x)dx =
C. ∫ f=
−2 tan + C .
( x)dx
tan + C .
2
2
2

x
d 
x
1
dx
 2  2 tan x + C .
Hướng dẫn giải: f ( x) =
1 + tan 2 = nên ∫ = 2 ∫ =
x
x
2 cos 2 x
2
cos 2
cos 2
2
2
2
1
Câu 9. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) =
.
π
2
sin  x + 
3

π
1
π



A. ∫ f ( x)dx =
B. ∫ f ( x)dx =
− cot  x +  + C .
− cot  x +  + C .
3
3
3


π
1
π


C. ∫ f ( x)dx= cot  x +  + C .
D. ∫ f ( x)=
dx
cot  x +  + C .
3
3
3


π

dx+ 
π
dx
3



Hướng dẫn giải: ∫
=
=
− cot  x +  + C .

π
π
3



sin 2  x + 
sin 2  x + 
3
3


3
Câu 10. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin x.cos x .
Câu 7.

sin 4 x
f
(
x
)
dx
=


+C .


4
sin 2 x
C. ∫
D. ∫ f ( x)dx =

+C .
2
sin 4 x
3
Hướng dẫn giải ∫ sin 3 x.cos=
x.dx ∫ sin x.d (sin
=
x)
+C.
4
4.1.3. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ MŨ, LƠGARIT.
Câu 11. Tìm ngun hàm của hàm số f ( x=
) e x − e− x .
A.

sin 4 x
+C .
4
sin 2 x
f (=
x)dx
+C .

2
f (=
x)dx

∫ f ( x ) dx =e
C. ∫ f ( x ) dx =e
A.

x

+ e− x + C .

x

− e− x + C .

Hướng dẫn giải:

∫ (e

x

B.

∫ f ( x ) dx =−e
D. ∫ f ( x ) dx =
−e
B.

− e − x ) dx =e x + e − x + C .


x

+ e− x + C .

x

− e− x + C .

Câu 12. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = 2 x.3−2 x .
x

1
2
A. ∫ f ( x ) dx   .
=
+C .
 9  ln 2 − ln 9

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

x

1
9
B. ∫ f ( x ) dx   .
=
+C .
 2  ln 2 − ln 9


Trang 3/34


Website: tailieumontoan.com
x

x

1
2
C. ∫ f ( x ) dx   .
=
+C .
 3  ln 2 − ln 9

1
2
D. ∫ f ( x ) dx   .
=
+C .
 9  ln 2 + ln 9
x

x

1
2
2
+C
  dx   .

∫=
9
 9  ln 2 − ln 9
Câu 13. Họ nguyên hàm của hàm số f =
( x) e x (3 + e − x ) là
x −2 x
Hướng dẫn giải: ∫ 2=
.3 dx

A. F ( x)= 3e x + x + C .
1
C. F ( x) = 3e x − x + C .
e
Hướng dẫn giải: F(=
x)

B. F ( x) =
3e x + e x ln e x + C .
D. F ( x)= 3e x − x + C .

∫ e (3 + e
x

−x

)=
dx

∫ (3e


x

dx 3e x + x + C
+ 1)=

Câu 14. Hàm số F (=
x ) 7e x − tan x là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?


e− x 
A. f =
( x) e  7 − 2  .
cos x 


B. f (=
x ) 7e x +

x

1
.
cos 2 x

1
D. f =
( x ) 7  e x − 2  .
cos x 

−x

1
e
Hướng dẫn giải: Ta có g '( x) =
7e x −
=
e x (7 −
)=
f ( x)
2
cos x
cos 2 x

7e x + tan 2 x − 1 .
C. f ( x ) =

Câu 15. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = e 4 x − 2 .
1 2 x −1
e +C .
2
1 4 x−2
f (=
x ) dx
e
+C .
2

A.

x ) dx
∫ f (=


B.

dx
∫ f ( x )=

e 2 x −1 + C .

C.



D.

( x ) dx
∫ f=

1 2 x −1
e
+C .
2

1 2 x −1
e +C .
2
4.1.4. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ CHỨA CĂN THỨC.
1
Câu 16. Nguyên hàm của hàm số f ( x) =

2x −1


Hướng dẫn giải:

A.

∫ f ( x ) dx=



x−2
e 4=
dx

dx
∫ e=
2 x −1

2x −1 + C .

B.

dx
∫ f ( x )=

2 2x −1 + C .

2x −1
D. ∫ f ( x ) dx =−2 2 x − 1 + C .
+C .
2

1
1 d ( 2 x − 1)
Hướng dẫn giải: ∫
=
= 2x −1 + C .
dx
2 ∫ 2x −1
2x −1
1
Câu 17. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) =
.
3− x

C.

( x ) dx
∫ f=

∫ f ( x ) dx =−2 3 − x + C .
C. ∫ f ( x ) dx= 2 3 − x + C .

A.

∫ f ( x ) dx =− 3 − x + C .
D. ∫ f ( x ) dx =−3 3 − x + C .
B.

d (3 − x )
1
dx =− ∫

=−2 3 − x + C .
3− x
3− x
Câu 18. Tìm nguyên hàm của hàm số f =
( x)
2x +1 .
Hướng dẫn giải:



A.

1
dx
( 2 x + 1)
∫ f ( x)=
3

C.

∫ f ( x ) dx =− 3

1

2x +1 + C .

2x +1 + C .

t
Hướng dẫn giải: Đặt =


2
( 2 x + 1) 2 x + 1 + C .
3
1
f ( x )=
dx
2x +1 + C .
2

B.

dx
∫ f ( x )=

D.



2 x + 1 ⇒ dx
= tdt

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 4/34


Website: tailieumontoan.com

t3

1
+ C = ( 2 x + 1) 2 x + 1 + C .
3
3
Câu 19. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x=
)
5 − 3x .
⇒ ∫ 2 x + 1dx=∫ t 2 dt =
2

A.

− ( 5 − 3x )
∫ f ( x ) dx =
9

C.

∫ f ( x ) dx =9 ( 5 − 3x )

5 − 3x + C .

2

5 − 3x .

2

B.


− ( 5 − 3x )
∫ f ( x ) dx =
3

D.


∫ f ( x ) dx =
3

2

5 − 3x .

5 − 3x + C .

2tdt
Hướng dẫn giải: Đặt t =5 − 3 x ⇒ dx =

3
2
− ( 5 − 3x ) 5 − 3x + C .
∫ 5 − 3xdx =
9
Câu 20. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( =
x) 3 x − 2 .
3
( x − 2) 3 x − 2 + C .
4
2

f ( x ) dx = ( x − 2 ) x − 2 .
3

A.

∫ f ( x ) dx=

B.

C.



D.

Hướng dẫn giải: Đặt t =

C.

1

− (1 − 3 x )
∫ f ( x ) dx =
4



3

3


2
1

( x − 2) 3 + C .
3
3
x − 2dx=
( x − 2) 3 x − 2 + C
4



3

1 − 3x .

1 − 3x + C .

1
(1 − 3x ) 3 1 − 3x + C .
4

f ( x ) dx =



x−2 +C .

3


f ( x ) dx =

x − 2 ⇒ dx = 3t 2 dt . Khi đó

3

Câu 21. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x=
)
A.

3

∫ f ( x ) dx =− 4 ( x − 2 )

3

B.

− (1 − 3 x )
∫ f ( x ) dx =
4

D.

f ( x ) dx =
− (1 − 3 x )




3
Hướng dẫn giải: Đặt t =
1 − 3 x ⇒ dx =
−t 2 dt . Khi đó



3



2
3

3

1 − 3x + C .

+C .

1
1 − 3 xdx =
− (1 − 3 x ) 3 1 − 3 x + C
4

Câu 22. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e3 x .
A.

2 e3 x
+C

3



f (=
x ) dx



3 e3 x
f (=
x ) dx
+C
2

B.

x ) dx
∫ f (=

3
2 e3 x

+C

3x+2

C.

Hướng dẫn giải:

Câu 23. Hàm số F ( x ) =



D.



2e 2
f (=
x ) dx
+C
3x + 2

2 32x  3 x  2 32x
2 e3 x
.e + C
e dx
e .d  =
=
=
+C

3∫
3
 2  3
3x

( x + 1)


2

x + 1 + 2016 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?

5
( x + 1) x + 1
2
2
C. f ( x ) = ( x + 1) x + 1
5

A. f ( x ) =

Hướng dẫn giải: F ' ( x ) =

B. f ( x=
)

5
( x + 1) x + 1 + C
2

D. f ( x ) =

( x + 1)

x +1 + C

5
( x + 1) x + 1

2

Câu 24. Biết một nguyên hàm của hàm số =
f ( x)

2
1
+ 1 là hàm số F ( x ) thỏa mãn F ( −1) =.
3
1 − 3x

Khi đó F ( x ) là hàm số nào sau đây?
A. F ( x ) =x −

2
1 − 3x + 3
3

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

B. F ( x ) =x −

2
1 − 3x − 3
3

Trang 5/34


Website: tailieumontoan.com


2
2
D. F ( x ) =
4−
1 − 3x
1 − 3x + 1
3
3
Hướng dẫn giải
1 d (1 − 3 x )
2
 1

+ 1dx =− ∫
+ x =x −
F ( x ) =∫ 
1 − 3x + C
3
3
1 − 3x
 1 − 3x 
2
2
F ( −1) = ⇒ C = 3 ⇒ F ( x ) = x −
1 − 3x + 3
3
3
a
Câu 25. Biết F (=

. Khi đó giá trị của a bằng
x) 6 1 − x là một nguyên hàm của hàm số f ( x) =
1− x
1
B. 3 .
C. 6 .
D. .
A. −3 .
6
−3

Hướng dẫn giải: F '( x) = 6 1 − x =
⇒a=
−3
1− x
4.1.5. PHƯƠNG PHÁP NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN
Câu 26. Tính F ( x) = ∫ x sin xdx bằng

C. F ( x ) =x −

(

)

A. F ( x) =
B. F ( x) = x sin x − cos x + C .
sin x − x cos x + C .
C. F ( x) =
D. F ( x) = x sin x + cos x + C .
sin x + x cos x + C .

Hướng dẫn giải
Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần
Phương pháp trắc nghiệm:
d
Cách 1: Dùng định nghĩa, sử dụng máy tính nhập
( F ( x) ) − f ( x) , CALC ngẫu nhiên tại một
dx
số điểm x0 thuộc tập xác định, kết quả xấp xỉ bằng 0 chọn.
Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng
u và đạo hàm của dv và nguyên hàm của
u
+ v
x
sin x
− cos x
1
0
− sin x
Vậy F ( x) =
sin x − x cos x + C .
Câu 27. Tính

∫ x ln

2

xdx . Chọn kết quả đúng:

(


)

(

)

(

)

(

)

1
1 2
B. x 2 2 ln 2 x − 2 ln x + 1 + C .
x 2 ln 2 x − 2 ln x + 1 + C .
2
4
1
1
C. x 2 2 ln 2 x + 2 ln x + 1 + C .
D. x 2 2 ln 2 x + 2 ln x + 1 + C .
4
2
Hướng dẫn giải
Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần 2 lần.
Phương pháp trắc nghiệm
Cách 1: Sử dụng định nghĩa F '( x) = f ( x) ⇔ F '( x) − f ( x) = 0 .

d
Nhập máy tính
( F ( x) ) − f ( x) . CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên x0 trong tập xác định,
dx
nếu kết quả xấp xỉ bằng 0 thì chọn.
Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng:
u và đạo hàm của u
dv và nguyên hàm của v
2
x
ln x
+
2 ln x
x2
x
2

A.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 6/34


Website: tailieumontoan.com

ln x (chuyển

2
qua dv )

x
-

1
x
1
1 (chuyển qua dv )
x
+
0

x (nhận

2
từ u )
x

x2
2

1
x
(nhận
từ u )
x
2
x2
4
1
1 2 2

1
1
Do đó ∫ x ln 2 xdx
x ln x − x 2 ln x + x 2 + C = x 2 ( 2 ln 2 x − 2 ln x + 1) + C .
=
4
2
2
4
Câu 28. Tính F ( x) = ∫ x sin x cos xdx . Chọn kết quả đúng:
1
x
A. F ( x) = sin 2 x − cos 2 x + C .
8
4
1
x
C. F ( x) = sin 2 x + cos 2 x + C .
4
8
Hướng dẫn giải:

1
x
cos 2 x − sin 2 x + C .
4
2
−1
x
D. F ( x) =

sin 2 x − cos 2 x + C .
4
8

B. F ( x) =

1
Phương pháp tự luận: Biến đổi sin x cos x = sin 2 x rồi sử dụng phương pháp nguyên hàm
2
từng phần.
Phương pháp trắc nghiệm:
Cách 1: Sử dụng định nghĩa F '( x) = f ( x) ⇔ F '( x) − f ( x) = 0
d
Nhập máy tính
( F ( x) ) − f ( x) . CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên x0 trong tập xác định,
dx
nếu kết quả xấp xỉ bằng 0 thì chọn.
Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng.
x

Câu 29. Tính F ( x) = ∫ xe 3 dx . Chọn kết quả đúng
x

x

A. F ( x) =3( x − 3)e 3 + C

B. F ( x) =
( x + 3)e 3 + C


x − 3 3x
C.=
F ( x)
e +C
3
Hướng dẫn giải:

x + 3 3x
D.=
F ( x)
e +C
3
x

Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần với
=
u x=
, dv e 3 dx .
Phương pháp trắc nghiệm:
Cách 1: Sử dụng định nghĩa F '( x) = f ( x) ⇔ F '( x) − f ( x) = 0 .
d
Nhập máy tính
( F ( x) ) − f ( x) . CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên x0 trong tập xác định,
dx
nếu kết quả xấp xỉ bằng 0 thì chọn.
Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng.
x
Câu 30. Tính F ( x) = ∫
dx . Chọn kết quả đúng
cos 2 x

A. F ( x) =
B. F ( x) =
x tan x + ln | cos x | +C .
− x cot x + ln | cos x | +C .
C. F ( x) =
D. F ( x) =
− x tan x + ln | cos x | +C .
− x cot x − ln | cos x | +C .
Hướng dẫn giải:
1
Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần với
=
u x=
, dv
dx
cos 2 x
Phương pháp trắc nghiệm:
Cách 1: Sử dụng định nghĩa F '( x) = f ( x) ⇔ F '( x) − f ( x) = 0 .
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 7/34


Website: tailieumontoan.com

d
( F ( x) ) − f ( x) . CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên x0 trong tập xác định,
dx
nếu kết quả xấp xỉ bằng 0 thì chọn.
Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng.

Câu 31. Tính F ( x) = ∫ x 2 cos xdx . Chọn kết quả đúng

Nhập máy tính

A. F ( x) =
B. F (=
( x 2 − 2) sin x + 2 x cos x + C .
x) 2 x 2 sin x − x cos x + sin x + C .
C. F ( x) = x 2 sin x − 2 x cos x + 2sin x + C .
D. F ( x) =
(2 x + x 2 ) cos x − x sin x + C .
Hướng dẫn giải:
Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần 2 lần với
2
=
u1 x=
; dv1 sin xdx .
=
u x=
; dv cos xdx , sau đó
Phương pháp trắc nghiệm:
Cách 1: Sử dụng định nghĩa F '( x) = f ( x) ⇔ F '( x) − f ( x) = 0
d
Nhập máy tính
( F ( x) ) − f ( x) . CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên x0 trong tập xác định,
dx
nếu kết quả xấp xỉ bằng 0 thì chọn.
Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng.
Câu 32. Tính F ( x) = ∫ x sin 2 xdx . Chọn kết quả đúng
1

1
B. F=
A. F ( x) =
− (2 x cos 2 x − sin 2 x) + C .
( x)
(2 x cos 2 x − sin 2 x) + C .
4
4
1
1
C. F ( x) =
D. F=
− (2 x cos 2 x + sin 2 x) + C .
( x)
(2 x cos 2 x + sin 2 x) + C .
4
4
Hướng dẫn giải: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần với
=
u x=
; dv sin 2 xdx
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng hoặc sử dụng máy tính: Nhập
d
( F ( x)) − f ( x) , CALC ngẫu nhiên tại một số điểm x0 bất kỳ, nếu kết quả xấp xỉ bằng 0 thì
dx
chọn đáp án đó.
Câu 33. Hàm số F ( x) = x sin x + cos x + 2017 là một nguyên hàm của hàm số nào?

B. f ( x) = x sin x .
A. f ( x) = x cos x .

C. f ( x) = − x cos x .
D. f ( x) = − x sin x .
Hướng dẫn giải:
Phương pháp tự luận: Tính F '( x) có kết quả trùng với đáp án chọn.
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng định nghĩa F '( x) = f ( x) ⇔ F '( x) − f ( x) = 0
d
Nhập máy tính
( F ( x) ) − f ( x) . CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên x0 trong tập xác định,
dx
nếu kết quả xấp xỉ bằng 0 chọn.
1 + ln( x + 1)
Câu 34. Tính ∫
dx . Khẳng định nào sau đây là sai?
x2
−1 + ln( x + 1)
x
1 + ln( x + 1)
x
A.
B. −
+ ln
+C
+ ln
+C
x
x +1
x
x +1
x +1
1 + ln( x + 1)

C. −
D. −
− ln x + 1 + ln x + C
(1 + ln( x + 1) ) + ln | x | +C
x
x
Hướng dẫn giải:
Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần với
1
1
u=
1 + ln( x + 1); dv =
− 2 dx hoặc biến đổi rồi đặt u =
ln( x + 1); dv =
=
− 2 dx .
x
x
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng máy tính kiểm tra bằng định nghĩa.
4.1.6. ÔN TẬP
Câu 35. Hãy chọn mệnh đề đúng
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 8/34


Website: tailieumontoan.com

A. ∫ a x dx=


ax
+ C ( 0 < a ≠ 1) .
ln a

xα +1
+ C , ∀α ∈ R .
α +1
f ( x)
∫ f ( x)dx .
D. ∫
dx =
g ( x)
∫ g( x)dx
B. ∫ xα dx
=

C. ∫ f ( x).g ( x)dx = ∫ f ( x)dx.∫ g( x)dx .

Hướng dẫn giải: A đúng. B sai vì thiếu điều kiện α =/ −1 ; C, D sai vì khơng có tính chất.
Câu 36. Mệnh đề nào sau đây sai?
1
A. ∫ sin =
B. ∫ dx = ln x + C , x ≠ 0 .
xdx cos x + C .
x
x
a
D. ∫ a x dx=
C. ∫ e x dx= e x + C .
+ C , (0 < a ≠ 1) .

ln a
Hướng dẫn giải: ∫ sin xdx =
− cos x + C
Câu 37. Hàm số f ( x) = x3 − x 2 + 3 +

1
có nguyên hàm là
x

x 4 x3
− + 3 x + ln x + C .
4 3
1
C. F ( x) = 3 x 2 − 2 x − 2 + C .
x
A. F ( x) =

B. F ( x) = x 4 −

x3
+ 3 x + ln x + C .
3

D. F ( x) = x 4 − x3 + 3 x + ln x + C .

1
x 4 x3
3
2
(

x

x
+
3
+
)
dx
=
− + 3 x + ln x + C

x
4 3
Câu 38. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = tan 2 x là
Hướng dẫn giải: F ( x) =

A. F ( x=
) tan x − x + C .

B. F ( x ) =− tan x + x + C .

C. F ( x=
) tan x + x + C .

D. F ( x ) =− tan x − x + C .


− 1 dx
= tan x − x + C
x 

Câu 39. Hàm số F ( x) = 7 sin x − cos x + 1 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?

Hướng dẫn giải:



1

∫ f ( x)dx= ∫  cos

2

A. f =
( x ) sin x + 7 cos x .

B. f ( x ) =
− sin x + 7 cos x .

C. f =
( x ) sin x − 7 cos x .

− sin x − 7 cos x .
D. f ( x ) =

Hướng dẫn giải: =
F '( x) 7 cos x + sin x
1
Câu 40. Kết quả tính ∫ 2
dx là
sin x cos 2 x

A. tan x − cot x + C .
B. cot 2x + C .
C. tan 2x − x + C .
D. − tan x + cot x + C .
1
1 
 1
Hướng dẫn giải: ∫ 2
dx = ∫ 
+ 2  dx = tan x − cot x + C
2
2
sin x cos x
 cos x sin x 
1
1
Câu 41. Hàm số F ( x) = 3 x 2 −
+ 2 − 1 có một nguyên hàm là
x x
1
1
A. f ( x) = x3 − 2 x − − x .
B. f ( x) = x3 − x − − x .
x
x
1
1
1
C. f ( x) =
D. f ( x) = x3 −

x − −x.
x3 − 2 x + .
x
2
x
1
1
1


Hướng dẫn giải: Ta có ∫ F ( x)dx = ∫  3 x 2 −
+ 2 − 1dx = x 3 − 2 x − 2 − x + C
x
x x


cos x
Câu 42. Hàm số f ( x) =
có một nguyên hàm F ( x) bằng
sin 5 x
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 9/34


Website: tailieumontoan.com

1
.
4sin 4 x


A. −

1
4
−4
.
C.
.
D.
.
4
4
4sin x
sin x
sin 4 x
cos x
1
1
f ( x)dx =

+C
∫ sin 5 xdx =
∫ sin 5 x d (sin x) =
4sin 4 x

B.

Hướng dẫn giải:




Câu 43. Kết quả tính ∫ 2 x 5 − 4 x 2 dx bằng
A. −
C.

1
6

1
6

(5 − 4x )

2 3

(5 − 4x )

2 3

3
(5 − 4 x2 ) + C .
8
3
1
D. −
5 − 4 x2 ) + C .
(
12


+C .

B. −

+C.

Hướng dẫn giải: Đặt t =5 − 4 x 2 ⇒ tdt =
−4 xdx
1
1
1
Ta có ∫ 2 x 5 − 4 x 2 dx =
− ∫ t 2 dt =
− t3 + C =

2
6
6
sin x
Câu 44. Kết quả ∫ e cos xdx bằng

(5 − 4x )

2 3

+C

A. esin x + C .
B. cos x.esin x + C .
C. ecos x + C .

Hướng dẫn giải: Ta có ∫ esin x cos xdx
= ∫ esin x d (sin =
x) esin x + C
Câu 45. Tính

D. e − sin x + C .

∫ tan xdx bằng

A. − ln cos x + C .

B. ln cos x + C .

C.

1
+C.
cos 2 x

D.

−1
+C.
cos 2 x

D.

1
−C .
sin 2 x


1
Hướng dẫn giải: Ta có ∫ tan xdx =
−∫
d (cos x) =
− ln cos x + C
cos x
Câu 46. Tính ∫ cot xdx bằng

A. ln sin x + C .

B. − ln sin x + C .

Hướng dẫn giải: Ta có ∫ cot
xdx
=
Câu 47. Nguyên hàm của hàm số y =

1

C.

(sin x)
∫ sin x d=

−1
+C .
sin 2 x
ln sin x + C


x3

x −1

1 3 1 2
1
1
B. x3 + x 2 + x + ln x + 1 + C .
x + x + x + ln x − 1 + C .
3
2
3
2
1
1
1
1
C. x3 + x 2 + x + ln x − 1 + C .
D. x 3 + x 2 + x + ln x − 1 + C .
6
2
3
4
3
x
1
Hướng dẫn giải: Ta có
. Sử dụng bảng nguyên hàm suy ra đáp án.
= x2 + x + 1 +
x −1

x −1
x2 − 2x + 3
Câu 48. Một nguyên hàm của hàm số f ( x ) =

x +1
x2
x2
A.
B.
− 3 x + 6 ln x + 1 .
+ 3 x + 6 ln x + 1 .
2
2
x2
x2
C.
D.
+ 3 x − 6 ln x + 1 .
− 3 x + 6 ln ( x + 1) .
2
2
x2 − 2x + 3
6
Hướng dẫn giải: f ( x ) =
. Sử dụng bảng nguyên hàm.
= x −3+
x +1
x +1
1
dx bằng

Câu 49. Kết quả tính ∫
x ( x + 3)

A.

A.

1
x
ln
+C.
3 x+3

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

x
1
B. − ln
+C .
3 x+3
Trang 10/34


Website: tailieumontoan.com

C.

2 x+3
ln
+C .

3
x

Hướng dẫn giải:
Câu 50. Kết quả tính

1

D.

2
x
ln
+C .
3 x+3

1
1 1
1 
=  −
 . Sử dụng bảng nguyên hàm.
x ( x + 3) 3  x x + 3 

∫ x ( x − 3) dx

bằng
1 x+3
+C.
ln
x

3
x
1
D. ln
+C .
3 x −3

1 x −3
+C .
ln
x
3
1
x
C. ln
+C.
3 x+3

A.

B.

1
1 1
1
Hướng dẫn giải: = 
−  . Sử dụng bảng nguyên hàm.
x ( x + 3) 3  x − 3 x 
1
Câu 51. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2


x + x−2
1 x −1
1 x+2
A. F ( x )
B. F ( x )
=
ln
+C .
=
ln
+C .
3 x+2
3 x −1
x −1
C.=
D. F ( x=
F ( x ) ln
+C.
) ln x 2 + x − 2 + C .
x+2
1
1 1
1 
Hướng dẫn giải:=
f ( x)
= 

 . Sử dụng bảng nguyên hàm.
2

x + x − 2 3  x −1 x + 2 
 1− x 
Câu 52. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 
 là
 x 
1
1
A. F ( x ) =− − 2 ln x + x + C .
B. F ( x ) =− − 2 ln x + x + C .
x
x
1
1
C. F ( x ) = − 2 ln x + x + C .
D. F ( x ) =− − 2 ln x − x + C .
x
x
2

2
1 2
 1− x  1− 2x + x
Hướng dẫn giải: f ( x ) = 
=
= 2 − + 1 . Sử dụng bảng nguyên hàm.

2
x
x
x

 x 
1
Câu 53. Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2
với a ≠ 0 là
x − a2
1
x−a
1
x+a
B.
A.
ln
+C .
ln
+C .
2a x + a
2a x − a
1 x−a
1 x+a
C. ln
D. ln
+C .
+C .
a x+a
a x−a
1
1  1
1 
Hướng dẫn giải:=



 . Sử dụng bảng nguyên hàm.
2
2
x −a
2a  x − a x + a 
x
Câu 54. Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
thoả mãn F ( 2 ) = 0 . Khi đó phương
8 − x2
trình F ( x ) = x có nghiệm là
2

A. x = 1 − 3 .

B. x = 1 .

C. x = −1 .

D. x = 0 .

Hướng dẫn giải: Đặt t = 8 − x 2 ⇒ t 2 = 8 − x 2 ⇒ −tdt = xdx
x
tdt
2
∫ 8 − x 2 dx =−∫ t =−t + C =− 8 − x + C .
Vì F ( 2 ) = 0 nên C = 2 . Ta có phương trình − 8 − x 2 + 2 = x ⇔ x =1 − 3
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 11/34



Website: tailieumontoan.com

Câu 55. Nếu F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) =
A. ln 2 + 1 .

B. ln
1

∫ x − 1 dx=

Hướng dẫn giải:
x = 3 ta có đáp án.

3
.
2

1
và F ( 2 ) = 1 thì F ( 3) bằng
x −1
1
C. ln 2 .
D. .
2

ln x − 1 + C , vì F ( 2 ) = 1 nên C = 1 . F ( x=
) ln x − 1 + 1 , thay


Câu 56. Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số =
f ( x)

ln 2 x + 1.

của F 2 ( e ) là
A.

8
.
9

B.

Hướng dẫn giải: Đặt
=
t

1
.
9

ln 2 x + 1 ⇒=
tdt
3

ln x
t
dx = ∫ t 2 dt = + C =
x

3
8
Vậy F 2 ( e ) = .
9



C.

ln 2 x + 1.

(

π2
16

.

C. − cot x + x 2 .

8
.
3

D.

1
.
3


ln x
dx
x

ln 2 x + 1
3

Câu 57. Nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x=
) 2x +
A. − cot x + x 2 −

1
ln x
thoả mãn F (1) = . Giá trị
3
x

)

3

+ C . Vì F (1) =

1
nên C = 0
3

1
π 
thỏa mãn F   = −1 là

2
sin x
4

B. cot x − x 2 +
D. cot x − x 2 −

π2
16

π2
16

.
.

π2
1 
π 

Hướng dẫn giải: ∫  2 x + 2 dx =
.
x 2 − cot x + C . F   = −1 nên C = −
16
sin x 
4

4.1.2. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC.
Câu 58. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = cos 2 x.sin x .
cos3 x

f ( x)dx =

+C .
3
sin 2 x
f ( x)dx =

+C .
2

cos3 x
+C .


3
sin 2 x
C. ∫
D. ∫ f (=
x)dx
+C .
2
cos3 x
Hướng dẫn giải: ∫ cos 2 x sin xdx =
− ∫ cos 2 xd (cos x) =

+C
3
sin 2 x
Câu 59. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) =
.

cos 2 x − 1
A. ∫ f ( x)dx =
B. ∫ f =
( x)dx ln cos 2 x − 1 + C .
− ln sin x + C .
A.

C. ∫=
f ( x)dx ln sin 2 x + C .

B.

f (=
x)dx

D.

( x)dx
∫ f=

ln sin x + C .

Hướng dẫn giải
d ( sin x )
sin 2 xdx
2sin x cos x
cos x
−∫
dx =
−∫

=
− ln sin x + C
∫ cos 2 x − 1 =
∫ 1 − 2sin 2 x + 1 dx =
sin x
sin x
Câu 60. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin x.cos 2 x.dx .
A.



C.



−2 cos3 x
+ cos x + C .
3
cos3 x
f ( x)dx =
+ cos x + C .
3
f ( x)=
dx

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

1
1
cos 3 x + sin x + C .

6
2
1
1
f ( x)dx =
cos 3 x − sin x + C .
6
2

B.

∫ f ( x)dx =

D.



Trang 12/34


Website: tailieumontoan.com

Hướng dẫn giải
−2 cos3 x
2
2
x
xdx
=
x


xdx
=

x

d
x
=
+ cos x + C
sin
.cos
2
2
cos
1
sin
2
cos
1
cos
(
)
)
)
(
(




3
Câu 61. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = 2sin x.cos 3 x .
1
1
1
1
A. ∫ f ( x)dx = cos 2 x − cos 4 x + C .
B. ∫ f ( x)dx = cos 2 x + cos 4 x + C .
2
4
2
4
4
2
4
C. ∫ f ( x)dx = 2 cos x + 3cos x + C .
D. ∫ f ( x)dx = 3cos x − 3cos 2 x + C .
Hướng dẫn giải: ∫ 2sin x.cos 3 xdx =

1

1

∫ ( sin 4 x − sin 2 x ) dx = 2 cos 2 x − 4 cos 4 x + C .

Câu 62. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin 3 x.sin 3 x .
3  sin 2 x sin 4 x  1 
sin 6 x 
A. ∫ f ( x)=


dx

− x−
+C .
8 2
4  8
6 
3  sin 2 x sin 4 x  1 
sin 6 x 
B. ∫ f ( x)=
dx


+ x−
+C .
8 2
4  8
6 
1  sin 2 x sin 4 x  3 
sin 6 x 
C. ∫ f ( x)=
dx


− x−
+C .
8 2
4  8
6 
3  sin 2 x sin 4 x  1 

sin 6 x 
D. ∫ f ( x)=
dx
+

− x+
+C.
8 2
4  8
6 
Hướng dẫn giải
3sin x − sin 3 x
3
.sin 3 xdx
∫ sin x.sin 3xdx = ∫
4
3
1
3
1
=
xdx
2sin x.sin 3 xdx − ∫ 2sin 2 3=
( cos 2 x − cos 4 x ) dx − ∫ (1 − cos 6 x ) dx


8
8
8
8

3  sin 2 x sin 4 x  1 
sin 6 x 
= 

− x−
+C
8 2
4  8
6 
Câu 63. Tìm nguyên hàm của hàm
số f ( x) sin 3 x.cos 3 x + cos3 x.sin 3 x .
=
−3
3
A. ∫=
B. ∫=
f ( x)dx
cos 4 x + C .
f ( x)dx
cos 4 x + C .
16
16
3
−3
C. ∫=
D. ∫=
sin 4 x + C .
sin 4 x + C .
f ( x)dx
f ( x)dx

16
16
Hướng dẫn giải:
cos 3 x + 3cos x
 3sin x − sin 3 x

3
3 x + cos3 x.sin 3 x ) .dx ∫ 
.cos 3 x +
.sin 3 x  dx
∫ ( sin x.cos=
4
4


3
3


= ∫  sin x.cos 3 x − sin 3 x.cos 3 x + sin 3 x.cos x + sin 3 x.cos 3 x  dx
4
4

3
3
−3
=
sin 4 xdx =
cos 4 x + C
( sin x.cos 3x + sin 3x.cos x ) dx =



4
4
16
x
π  π
Câu 64. Tìm một nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) = sin 2 biết F   = .
2
2 4
x sin x 3
x sin x 1
A. F ( x ) =−
B. F ( x ) =+
+ .
+ .
2
2
2
2
2
2
x sin x 5
x sin x 1
C. F ( x ) =+
D. F ( x ) =+
+ .
+ .
2
2

2
2
2
2
Hướng dẫn giải
1
x 1
2 x
• F ( x) =
− sin x + C
(1 − cos x ) dx =
∫ sin 2 dx =

2
2 2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 13/34


Website: tailieumontoan.com

π 1 π
π
1
π  π
• F   = ⇔ − sin + C = ⇔ C =
4 2
2

4
2
2 4
4.1.3. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT.

e− x 
Câu 65. Hàm số=
f ( x) e x  ln 2 + 2  có họ nguyên hàm là
sin x 

A. F ( x ) = e x ln 2 − cot x + C .

B. F ( x ) = e x ln 2 + cot x + C .

1
1
D. F ( x ) = e x ln 2 −
+C .
+C .
2
cos x
cos 2 x
1 

Hướng dẫn giải: ∫ f ( x)dx = ∫  e x ln 2 + 2 dx = e x ln 2 − cot x + C
sin x 

x
x x
Câu 66. Hàm số f ( x=

) 3 − 2 .3 có nguyên hàm bằng
C. F ( x ) = e x ln 2 +

3x
6x

+C.
ln 3 ln 6
3x 3x.2 x
C.
+
+C .
ln 3 ln 6

B. 3x ln 3(1 + 2 x ln 2) + C .

A.

D.

3x
6x
+
+C.
ln 3 ln 3.ln 2

3x
6x
+
+C


ln 3 ln 6
Câu 67. Một nguyên hàm F ( x) của hàm số f (=
x) (e − x + e x ) 2 thỏa mãn điều kiện F (0) = 1 là
1
1
A. F ( x) =
B. F ( x) =
− e −2 x + e 2 x + 2 x + 1 .
−2e −2 x + 2e 2 x + 2 x + 1 .
2
2
1
1
1
1
C. F ( x) =
D. F ( x) =
− e −2 x + e 2 x + 2 x − 1 .
− e −2 x + e 2 x + 2 x .
2
2
2
2
1 −2 x 1 2 x
Hướng dẫn giải: Ta có F ( x) =
1 C=
1
− e + e + 2 x + C , F (0) =⇔
2

2
2x −1
Câu 68. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) =
.
x +1
A. F ( x ) = 2 x − 3ln x + 1 + C .
B. F ( x ) = 2 x + 3ln x + 1 + C .
f ( x)dx = ∫ ( 3x + 6 x )dx =

Hướng dẫn giải:

C. F ( x ) = 2 x − ln x + 1 + C .
Hướng dẫn giải:



2x −1
dx =
x +1

D. =
F ( x ) 2 x+ ln x + 1 + C .


3 

∫  2 − x + 1  dx =

2 x − 3ln x + 1 + C


2x2 + 2x + 3
Câu 69. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) =
.
2x +1
1
1
5
2
2
A. F ( =
B. F ( =
x)
x)
( 2 x + 1) + 5ln 2 x + 1 + C .
( 2 x + 1) + ln 2 x + 1 + C .
8
8
4
2
2
C. F ( x )= ( 2 x + 1) + ln 2 x + 1 + C .
D. F ( x )= ( 2 x + 1) − ln 2 x + 1 + C .
Hướng dẫn giải:
 2x +1

2 x2 + 2 x + 3
5
1
5
2

= ∫ 
+
= ( 2 x + 1) + ln 2 x + 1 + C
 dx
∫ 2 x + 1 dx
2 ( 2 x + 1) 
8
4
 2
x3 − x
Câu 70. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = 2
.
x +1
x2
x2
A. F ( x ) =
B. F ( x ) =
− ln ( x 2 + 1) + C .
+ ln ( x 2 + 1) + C .
2
2
D. F ( x ) = x 2 + ln ( x 2 + 1) + C .
C. F ( x ) = x 2 − ln ( x 2 + 1) + C .
Hướng dẫn giải:

x3 − x
∫ x 2 + 1 dx =

d ( x 2 + 1) x 2
2x 

x2

x

dx
=

=
− ln ( x 2 + 1) + C
2
∫  x 2 + 1 

2
x +1
2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 14/34


Website: tailieumontoan.com

1
.
x ln x + x

Câu 71. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) =
A. F =
( x ) ln ln x + 1 + C .

C. F ( x=
) ln x + 1 + C .
Hướng dẫn giải:

B. F =
( x ) ln ln x − 1 + C .
D. F ( x=
) ln x + 1 + C .

d ( ln x + 1)

1

dx ∫
=
∫ x ( ln x + 1)=
( ln x + 1)

Câu 72. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) =
A. F ( x ) = e x − ln ( e x + 1) + C .

e2 x
.
ex + 1

ln ln x + 1 + C

B. F ( x ) = e x + ln ( e x + 1) + C .

C. F ( x=

) ln ( e x + 1) + C .

D. F ( x ) = e 2 x − e x + C .

d ( e x + 1)
 x
e2 x
ex 
x
x
x
dx
=
e

dx
=
e

∫ e x + 1 ∫  e x + 1 
∫ e x + 1 = e − ln ( e + 1) + C
4.1.4. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ CHỨA CĂN THỨC.
1
Câu 73. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) =
.
x +1

Hướng dẫn giải:

∫ f ( x ) dx = 2 x − 2 ln (1 + x ) + C .

C. ∫ f ( x ) dx = ln (1 + x ) + C .

A.

Hướng dẫn giải
2
Đặt t =1 + x ⇒ x =( t − 1) ⇒ dx =2 ( t − 1) dt .
Khi đó

= 2

(

1

∫ 1+

x

dx =∫

2 ( t − 1) dt
 1
=2 ∫ 1 −  dt =2 ( t − ln t ) + C1
t
 t

)

(


)

x + 1 − ln 1 + x + C=
2 x − 2 ln 1 + x + C . (Với C= 2 + C1 và 1 + x > 0 )
1
x+2
.
x +1

Câu 74. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) =
2
( x + 4) x + 1 + C .
3
x
C. ∫ f ( x ) dx
=
+C .
2 ( x + 1) x + 1

A.

∫ f ( x ) dx = 2 x + 2 ln (1 + x ) + C .
D. ∫ f ( x ) dx =
2 + 2 ln (1 + x ) + C .

B.

∫ f ( x ) dx=


Hướng dẫn giải:



x+2
dx
=
x +1



∫ 

x +1 +

Câu 75. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) =

B.

∫ f ( x ) dx = ( x + 4 )

D.

∫ f ( x ) dx=

2x −1
.
1− x

1− x + C .


B.

=
∫ f ( x ) dx

2

1− x + C .

D.



∫ f ( x ) dx =− 3 ( 2 x + 1)

C.

∫ f ( x ) dx =− 3 ( 2 x − 1)

1
+C.
x +1

1 
2
) ( x + 4) x + 1 + C
 d ( x + 1=
3
x +1 


2

A.

x +1 +

x +1 + C .

2
( 2 x + 1) 1 − x + C .
3
1
f ( x ) dx =−2 1 − x +
+C .
1− x

Hướng dẫn giải
2x −1
1 

∫ 1 − x dx =−∫  −2 1 − x + 1 − x  d (1 − x )
3
1
2
2
=
− ( 2 x + 1) 1 − x + C
(1 − x ) 2 − 2 (1 − x ) 2 + C =
3

3
x
Câu 76. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) =
.
3x 2 + 2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 15/34


Website: tailieumontoan.com

1
3x 2 + 2 + C .
3
1
3x 2 + 2 + C .
f ( x=
) dx
6

1

A.

) dx
∫ f ( x=

B.


∫ f ( x ) dx =− 3

C.



D.

) dx
∫ f ( x=

3x 2 + 2 + C .

2
3x 2 + 2 + C .
3

2
1 d ( 3x + 2 ) 1
Hướng dẫn giải: ∫
=
=
dx
3x 2 + 2 + C

2
2
6
3
3x + 2

3x + 2
3
x
Câu 77. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) =
.
4 − x2
1
1
A. ∫ f ( x ) dx =
B. ∫ f ( x ) dx= ( x 2 + 8 ) 4 − x 2 + C .
− ( x 2 + 8) 4 − x 2 + C .
3
3
2
1
C. ∫ f ( x ) dx =
D. ∫ f ( x ) dx =
− ( x 2 + 8) 4 − x 2 + C .
4 − x2 + C .

3
3

x

−tdt . Khi đó
4 t 2 ⇒ xdx =
Hướng dẫn giải: Đặt t = 4 − x 2 ⇒ x 2 =−
4 − t 2 ) ( −tdt )
(

x3
t3
2
= ∫ ( t − 4 ) dt = − 4t + C
∫ 4 − x 2 dx = ∫
t
3

(

4 − x2

)

3

1
− 4 4 − x2 + C =
− ( x 2 + 8) 4 − x 2 + C
3
3
4.1.5. PHƯƠNG PHÁP NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN
Câu 78. Tính F ( x )= ∫ (2 x − 1)e1− x dx= e1− x ( Ax + B) + C . Giá trị của biểu thức A + B bằng:
=

A. −3 .
B. 3 .
C. 0 .
D. 5 .
Hướng dẫn giải:

Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng.
u và đạo hàm của
dv và nguyên hàm của
u
v
+
1− x
2x −1
e
2
−e1− x
0
e1− x
Do đó F ( x) =
−(2 x − 1)e1− x − 2e1− x + C =
e1− x (−2 x − 1) + C .
Vậy A + B =
−3 .
Câu 79. Tính F ( x)= ∫ e x cos xdx= e x ( A cos x + B sin x) + C . Giá trị của biểu thức A + B bằng
A. 1 .
B. −1 .
C. 2 .
D. −2 .
Hướng dẫn giải:
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng bảng
u và đạo hàm của
dv và nguyên hàm của
u
v
+

x
cos
x
e
x
sin x
e
− cos x
+
ex
1 x
Do đó F ( x)= e x sin x + e x cos x − F ( x) + C1 hay F ( x) =
e sin x + e x cos x ) + C .
(
2
Vậy A + B =
1.
Câu 80. Tính F ( x)= ∫ 2 x(3 x − 2)6 dx= A(3 x − 2)8 + Bx(3 x − 2)7 + C . Giá trị của biểu thức 12 A + 11B là
A. 1 .

B. −1 .

Hướng dẫn giải:
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng bảng
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

C.

12
.

11

D. −

12
.
11

Trang 16/34


Website: tailieumontoan.com

u và đạo hàm của
dv và nguyên hàm của
u
v
2x
(3 x − 2)6
+
2
1
(3 x − 2)7
21
0
1
(3 x − 2)8
504
2
1

Do đó F (=
x)
x(3 x − 2)7 −
(3 x − 2)8 + C . Vậy 12 A + 11B =
1.
21
252
Câu 81. Tính F (=
x) ∫ x 2 x − 1=
dx ax 2 ( x − 1) x − 1 + bx( x − 1) 2 x − 1 + c( x − 1)3 x − 1 + C . Giá trị của
biểu thức a + b + c bằng:
2
−2
142
−142
B.
C.
D.
A.
7
105
7
105
Hướng dẫn giải:
Phương pháp tự luận:
Đặt =
u x 2 , dv
=
x − 1dx ta được
2 2

8
16
F=
( x) ∫ x 2 x −=
1dx
x ( x − 1) x − 1 − x( x − 1) 2 x − 1 +
( x − 1)3 x − 1 + C
3
15
105
−82
Vậy a + b + c = .
105
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng
u và đạo hàm của u dv và nguyên hàm của v
1
x2
+
( x − 1) 2
3
2x
2
( x − 1) 2
3
5
4
( x − 1) 2
15
7
8

( x − 1) 2
105

2

+
0

∫x

F=
( x)

2

2 2
8
16
x ( x − 1) x − 1 − x( x − 1) 2 x − 1 +
( x − 1)3 x − 1 + C
3
15
105

x −=
1dx

2
Vậy a + b + c = .
7


Câu 82. Tính F ( x=
)

)

∫ ln ( x +

(
x ln ( x +

1 + x 2 dx . Chọn kết quả đúng:

)
1+ x ) +

1

A. F ( x=
) x ln x + 1 + x 2 − 1 + x 2 + C .

B.=
F ( x)

C. F ( x=
)

D. F ( x)= ln x + 1 + x 2 − x 1 + x 2 + C .

2


1 + x2

+C.

(

1 + x2 + C .

)

Hướng dẫn giải
Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần với

(

)

u= ln x + 1 + x 2 ; dv= dx
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng
u và đạo hàm của u
dv và nguyên hàm của v

(

ln x + 1 + x 2

)

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


+

1

Trang 17/34


Website: tailieumontoan.com
1
1 + x2
1
(Chuyển
qua dv )
1 + x2

x

x

1

(Nhận
-

0

1 + x2
1


1 + x2

1 + x2

Câu 83. Hàm số f ( x) có đạo hàm f '( x) = x 3e x và đồ thị hàm số
quả đúng:
1 2 x2 1 x2 1
A. f ( x)=
B. f ( x)=
xe − e + .
2
2
2
1 2 x2 1 x2 1
C. f ( x)=
D. f ( x)=
xe − e − .
2
2
2
Hướng dẫn giải:
2

2
Phương pháp tự luận: Đặt=
u x=
, dv xe x

từ u )


2

f ( x) đi qua gốc tọa độ O . Chọn kết

1 2 x2 1 x2 1
xe + e − .
2
2
2
1 2 x2 1 x2 1
xe + e + .
2
2
2

chọn=
du 2=
xdx, v

1 x2
e
2

ta được

1 2 x2 1 x2
1
x e − e + C . Đồ thị đi qua O(0;0) nên C = .
2
2

2
Phương pháp trắc nghiệm:
u và đạo hàm của u
dv và nguyên hàm của v
2
2
x
xe x
+
2 x (chuyển 2 x qua dv )
1 x2
e
2
2
1
xe x (nhận 2 x từ u )
0
1 x2
e
2
1
1 2 x2 1 x2
f ( x)=
x e − e + C . Đồ thị đi qua O(0;0) nên C = .
2
2
2
f ( x)=

Câu 84. Tính F

=
( x)



x 2 − 1dx bằng:

1
1
1
1
B. F=
x x 2 − 1 − ln x + x 2 − 1 + C .
( x ) x x 2 − 1 + ln x + x 2 − 1 + C .
2
2
2
2
1
1
1
1
C. F=
( x ) x x 2 − 1 + ln x − x 2 − 1 + C .
( x ) x x 2 − 1 − ln x − x 2 − 1 + C . D. F=
2
2
2
2
Hướng dẫn giải:

Cách 1: Sử dụng định nghĩa F '( x) = f ( x) ⇔ F '( x) − f ( x) = 0
d
Nhập máy tính
( F ( x) ) − f ( x) . CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên trong tập xác định,
dx
nếu kết quả xấp xỉ bằng 0 thì chọn.
A. F=
( x)

Cách 2: Đặt u = x 2 − 1, dv = dx ta được F (=
x) x x 2 − 1 − F ( x) − J ( x)
dx
x
x 2 − 1 ta được J ( x)= ln x + x 2 − 1 + C
với J ( x) = ∫
, bằng cách đặt u =+
1
x −1
1
1
Vậy F
=
( x)
x x 2 − 1 − ln x + x 2 − 1 + C .
2
2
4.1.6. ÔN TẬP
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 18/34



Website: tailieumontoan.com

Câu 85. Kết quả của ∫ sin 2 x cos xdx bằng
1
C. − sin 3 x + C .
D. − sin 3 x + C .
3
1
2
Hướng dẫn giải: Ta có ∫ sin 2 x cos xdx =
− sin 3 x + C .
∫ sin xd (sin x) =
3
2
Câu 86. Tính ∫ cos x sin xdx bằng
1
A. sin 3 x + C .
3

B. sin 3 x + C .

1
A. − cos3 x + C .
3

B. − cos3 x + C .

1

D. cos3 x + C .
cos3 x + C .
3
1
Hướng dẫn giải: Ta có ∫ cos 2 x sin xdx =
− ∫ cos 2 xd (cos x) =
− cos3 x + C .
3
3
Câu 87. Kết quả của ∫ sin xdx bằng

C.

co s3 x
A.
− cos x + C .
3

co s3 x
B. −
− cos x + C .
3
co s3 x
D.
− cos x + C .
6

C. 3sin 2 x.cos x + C .

1

2
Hướng dẫn giải: ∫ sin 3 xdx =
− ∫ (1 − cos 2 x)d (cos x) =cos3 x − cos x + C .
∫ (1 − cos x) sin xdx =
3
3
Câu 88. Kết quả của ∫ cos xdx bằng

A. sin x −

sin 3 x
+C .
3

sin 3 x
+C .
3
sin 3 x
D. − sin x −
+C .
3
B. sin x +

C. 3sin 2 x.cos x + C .

1
2
2
Hướng dẫn giải: ∫ cos3 xdx =−
sin x − sin 3 x + C .

∫ (1 sin x) cos xdx =−
∫ (1 sin x)d (sin x) =
3
4
Câu 89. Kết quả của ∫ sin x cos xdx bằng
1
B. − sin 5 x + C .
5

1
A. sin 5 x + C .
5

Hướng dẫn giải: Ta có ∫ sin 4 x cos
=
xdx

∫ sin

C. sin 5 x + C .
4

(sin x)
xd =

1 5
sin x + C .
5

e tan x

Câu 90. Tính ∫
dx bằng
cos 2 x
A. e tan x + C .
B. tan x.e tan x + C .
C. e − tan x + C .
e tan x
Hướng dẫn giải: ∫
=
dx ∫ e tan x d (tan=
x) e tan x + C .
2
cos x
1
Câu 91. Tính ∫
dx bằng:
x cos 2 x
A. 2 tan x + C .
Hướng dẫn giải:
Câu 92. Tính

B. tan x + C .



D. − sin 5 x + C .

C. tan 2 x + C .

D. −e tan x + C .


1
D. tan x + C .
2

1
1
=
dx 2 ∫
=
d ( x ) 2 tan x + C .
2
x cos x
cos 2 x

3x 2
∫ x3 + 1dx bằng

A. ln x3 + 1 + C .

B.

4 x3
+C .
x4 + 4x

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

C. ln( x3 + 1) + C .


D.

x3
+C .
x4 + x

Trang 19/34


Website: tailieumontoan.com

Hướng dẫn giải:

3x 2
=
∫ x3 + 1dx

∫x

1
d ( x3 + =
1) ln x3 + 1 + C .
+1

3

6 x 2 − 12 x
Câu 93. Tính ∫ 3
dx bằng
x − 3x 2 + 6

A. 2 ln x3 − 3 x 2 + 6 + C .

B. ln x3 − 3 x 2 + 6 + C .

1
C. ln x3 − 3 x 2 + 6 + C .
D. 2 ln( x 3 − 3 x 2 + 6) + C .
2
6 x 2 − 12 x
1
Hướng dẫn giải: ∫ 3
dx= 2 ∫ 3
d ( x 3 − 3 x 2 + 6)
= 2 ln x 3 − 3 x 2 + 6 + C .
2
2
x − 3x + 6
x − 3x + 6
3
4x + 2x
Câu 94. Tính ∫ 4
dx bằng
x + x2 + 3
A.. ln x 4 + x 2 + 3 + C .

B. 2 ln x 4 + x 2 + 3 + C .

1
C. ln x 4 + x 2 + 3 + C .
2

4 x3 + 2 x
Hướng dẫn giải: ∫ 4
dx=
x + x2 + 3
x2 + 1
Câu 95. Tính ∫ 3
dx bằng
x + 3x − 1
1
A. ln x3 + 3 x − 1 + C .
3

D. −2 ln( x 4 + x 2 + 3) + C .

∫x

4

1
d ( x 4 + x 2 + 3)= ln x 4 + x 2 + 3 + C .
+ x2 + 3

B. ln x3 + 3 x − 1 + C .

1
D. ln( x3 + 3 x − 1) + C .
3
2
x +1
1

1
1
Hướng dẫn giải: ∫ 3
=
dx
d ( x 3 + 3 x −=
1)
ln x 3 + 3 x − 1 + C .
3

x + 3x − 1
3 x + 3x − 1
3
6 x −5
Câu 96. Tính ∫ e dx bằng

C. ln x3 + 3 x − 1 + C .

A.

1 6 x −5
e
+C .
6

B. e6 x −5 + C .

Hướng dẫn giải: ∫ e6 x −5=
dx


C. 6e6 x −5 + C .

D. e6 x +5 − C .

1 6 x −5
1 6 x −5
e d (6 x −=
5)
e
+C .

6
6

Câu 97. Tính ∫ e − x −5 dx bằng
B. e − x −5 + C .
C. e x +5 + C .
A. −e − x −5 + C .
Hướng dẫn giải: ∫ e − x −5 dx =− ∫ e − x −5 d (− x − 5) =−e − x −5 + C .
Câu 98. Tính

∫ ( 5 − 9x )

12

D. −e x +5 + C .

dx bằng

(5 − 9 x)13

(5 − 9 x)13
(5 − 9 x)13
C.
D.
+C .
+C .
+C .
117
13
9
1
(5 − 9 x)13
12
12
Hướng dẫn giải: ∫ ( 5 − 9 x ) dx =
− ∫ ( 5 − 9 x ) d (5 − 9 x) =

+C .
9
117
π

Câu 99. Tính ∫ cos  5 x + dx bằng
4

π
1 
π

A. sin  5 x +  + C .

B. sin  5 x +  + C .
5 
4
4

π
1 
π

C. −5sin  5 x +  + C .
D. − sin  5 x +  + C .
4
5 
4

A. −

(5 − 9 x)13
+C .
117

B.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 20/34


Website: tailieumontoan.com


π
π 
π 1 
π
1


Hướng dẫn giải: ∫ cos  5 x + =
cos  5 x + d  5 x +=
sin  5 x +  + C .
dx


4
5
4 
4 5 
4


1
Câu 100. Tính ∫
dx bằng
π
2
cos  x + 
4

π


B. 4 tan  x +  + C .
4

π
1

D. tan  x +  + C .
4
4

1
1
π
π


Hướng dẫn giải: ∫
tan  x +  + C .
dx= ∫
dx+ =

π
π
4
4



cos 2  x + 
cos 2  x +  

4
4


1
Câu 101. Tính ∫
dx bằng
(cos x + sin x) 2

π

A. tan  x +  + C .
4

π

C. − tan  x +  + C .
4


1
π

A. − cot  x +  + C .
2
4

π

C. − cot  x +  + C .

4

Hướng dẫn giải
1
1
∫ (cos x + sin x)2 dx =
2∫

Câu 102. Tính



1
π

cot  x +  + C .
2
4

1
π

D. − cot  x +  + C .
4
4


B.

1

1
π
1
π


dx =∫
dx+ =
− cot  x +  + C
π
π
2
4
2
4



sin 2  x + 
sin 2  x +  
4
4


1

12 x + 5
dx bằng
3x + 1


6 x2 + 5x
+C .
x3 + x
1
C. 4 x + ln 3 x + 1 + C .
D. 4 x + ln(3 x + 1) + C .
3
12 x + 5
1 
1

Hướng dẫn giải: ∫
dx = ∫  4 +
dx = 4 x + ln 3 x + 1 + C .
3x + 1
3x + 1 
3

1
A. 4 x + ln 3 x + 1 + C .
3

B.

2x2 + x
Câu 103. Tính ∫
dx bằng
2x −1
x2
1

+ x + ln 2 x − 1 + C .
2
2
2
x
1
C.
+ x + ln(2 x − 1) + C .
2
2
2x2 + x
Hướng dẫn giải: ∫
dx=
2x −1
−x
Câu 104. Tính ∫
dx bằng
( x + 1) 2
A.

x2
+ x + ln 2 x − 1 + C .
2
x2
D.
+ x + 2 ln(2 x − 1) + C .
2
1 
x2
1


x
+
+
dx
=
+ x + 2x −1 + C .
1

∫ 
2x −1 
2
2
B.

1
1
B.
− ln x + 1 + C .
− ln x + 1 + C .
x +1
x +1
1
1
C. −
D. −
+ ln x + 1 + C .
− ln( x + 1) + C .
x +1
x +1

 1
−x
1 
1
Hướng dẫn giải: ∫

− ln x + 1 + C .
dx =∫ 
dx =−
2
2
( x + 1)
x +1
x +1
 ( x + 1)
A. −

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 21/34


Website: tailieumontoan.com

Câu 105. Tính ∫ sin x(2 + cos x)dx bằng
1
A. −2 cos x − cos 2 x + C
4
1
C. 2 cos x + cos 2 x + C

4

1
B. 2 cos x − cos 2 x + C
4
1
D. 2 cos x + cos 2 x + C
2
1
1
Hướng dẫn giải: ∫ sin x(2 + cos x)dx =
− 2 cos x − cos 2 x + C .
∫ (2sin x + 2 sin 2 x)dx =
4
x
Câu 106. Tính ∫ x.2 dx bằng:
2 x ( x − 1)
x.2 x
2x
B.
− 2 +C .
+C .
ln 2 ln 2
ln 2
C. 2 x ( x + 1) + C .
D. 2 x ( x − 1) + C .
Hướng dẫn giải
du = dx
u = x
x.2 x

2x
x.2 x
2x

x . Ta có x 2 x dx =
Đặt 

dx
=

+C.


2

x
ln 2 ∫ ln 2
ln 2 ln 2 2
dv = 2 dx v =
ln 2

Câu 107. Tính ∫ ln xdx bằng:

A.

x2
ln x + C .
2
1
D. x ln x − + C .

x
B. x ln x −

A. x ln x − x + C .

1
ln x − x + C .
x
Hướng dẫn giải
1

u = ln x du = dx
Đặt 
⇒
= x ln x − ∫ dx
= x ln x − x + C .
x . Ta có ∫ ln xdx
dv = dx v = x


C.

Câu 108. Tính ∫ 2 x ln( x − 1)dx bằng:
x2
A. ( x − 1) ln( x − 1) − − x + C .
2
x2
C. ( x 2 + 1) ln( x − 1) − − x + C .
2
Hướng dẫn giải

1

dx
=
u ln( x − 1) du =
Đặt 
⇒
x −1
2
dv = 2 xdx
=
v x − 1
2

x2
B. x ln( x − 1) − − x + C .
2
x2
D. ( x 2 − 1) ln( x − 1) − + x + C .
2
2

x2
Ta có ∫ 2 x ln( x − 1)dx = ( x − 1) ln( x − 1) − ∫ ( x + 1)dx = ( x − 1) ln( x − 1) − − x + C .
2
1 

Câu 109. Tính ∫  sin x +
 dx bằng:
cos 2 x 


A. − cos x + tan x + C .
B. cos x + tan x + C .
1
C. cos x − tan x + C .
D. − cos x −
+C .
cos x
1 

Hướng dẫn giải: Ta có ∫  sin x +
− cos x + tan x + C
 dx =
cos 2 x 

F ( x) ln sin x − cos x là một nguyên hàm của hàm số
Câu 110. Hàm số=
2

A. f ( x) =

sin x + cos x
.
sin x − cos x

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

2

B. f ( x) =


sin x − cos x
.
sin x + cos x
Trang 22/34


Website: tailieumontoan.com

C. f ( x) =

1
.
sin x + cos x

D. f ( x) =

1
.
sin x − cos x

(sin x − cos x) ' cos x + sin x
.
=
sin x − cos x
sin x − cos x
Câu 111. Một nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) = 3 x3 − 2 x 2 + 1 thỏa mãn điều kiện F (−2) =
3 là:

Hướng dẫn giải:=

Ta có F '( x)

3 4 2 3
37
x − x +x− .
4
3
3
3 4 2 3
C. F ( x) = x − x + x .
4
3
Hướng dẫn giải

3 4 2 3
x − x + x+C .
4
3
3 4 2 3
37
D. F ( x=
)
x − x +x+ .
4
3
3

B. F ( x=
)


A. F ( x=
)

Ta có F ( x=
)
Vậy F ( x=
)

∫ (3x

3

− 2 x 2 + 1)=

37
3 4 2 3
3 C=

x − x + x + C và F (−2) =⇔
3
4
3

3 4 2 3
37
x − x +x− .
4
3
3


VẬN DỤNG CAO
4.1.1. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ ĐA THỨC, PHÂN THỨC.
− x3 + 5 x + 2
Câu 112. Kết quả tính ∫
dx bằng
4 − x2
x2
x2
B.
A. − ln 2 − x + C .
+ ln 2 − x + C .
2
2
x3
x3
C.
D.
− ln 2 − x + C .
+ ln x − 2 + C .
3
3
Hướng dẫn giải
2
− x3 + 5 x + 2 x 3 − 5 x − 2 ( x + 2 ) ( x − 2 x − 1)
1
. Sử dụng bảng nguyên hàm.
=
=
= x−
2

2
4− x
x −4
x−2
( x + 2 )( x − 2 )
Câu 113. Họ nguyên hàm của =
f ( x ) x 2 ( x 3 + 1) là
5

A. F ( x=
)

6
1 3
x + 1) + C .
(
18

B. F ( x=
) 18 ( x3 + 1) + C .
6

6
1 3
x + 1) + C .
(
9
Hướng dẫn giải: Đặt t = x3 + 1 ⇒ dt = 3 x 2 dx . Khi đó
5
6

1 5
1 6
1 3
2
3
∫ x ( x + 1) dx= 3 ∫ t dt= 18 t + C= 18 ( x + 1) + C .
x 2 + x + x3 + 1
là hàm số nào?
Câu 114. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
x3
1
1
1
1
A. F ( x=
B. F ( x=
) ln x − + x − 2 + C .
) ln x + + x − 2 + C .
x
2x
x
2x
3
2
3
2
x 3x
x 3x
C. F ( x ) = −
D. F ( x ) = +

+ ln x + C .
+ ln x + C .
3
2
3
2
x 2 + x + x3 + 1 1 1
1
Hướng dẫn giải: f ( x ) =
= + 2 + 1 + 3 . Sử dụng bảng nguyên hàm.
3
x
x x
x
3
2
Câu 115. Giá trị m để hàm số F ( x ) = mx + ( 3m + 2 ) x − 4 x + 3 là một nguyên hàm của hàm số

C. F ( x ) = ( x3 + 1) + C .
6

D. F ( x )=

f ( x ) = 3 x 2 + 10 x − 4 là:
A. m = 1 .
B. m = 0 .
C. m = 2 .
D. m = 3 .
2
3

2
Hướng dẫn giải: ∫ ( 3 x + 10 x − 4 ) dx = x + 5 x − 4 x + C , nên m = 1 .
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 23/34


Website: tailieumontoan.com

3
Câu 116. Gọi F ( x ) là nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 4 ( 2 x ) thoả mãn F ( 0 ) = . Khi đó F ( x ) là:
8
3
1
1
3
1
1
B. F ( x ) =−
A. F ( x )= ( x + 1) − sin 4 x + sin 8 x .
sin 4 x + sin 8 x .
x
8
8
64
8
8
64
3
3

1
1
3
C. F ( x ) =−
D. F ( x ) =
sin 2 x + sin 4 x + .
x − sin 4 x + sin 6 x + .
x
8
8
8
64
8
Hướng dẫn giải

1
1 + cos8 x 
 1 − cos 4 x  1
sin ( 2 x ) =
1 − 2 cos 4 x + cos 2 4 x ) =
(

 =
1 − 2 cos 4 x +

2
4
4
2




3 cos 4 x cos8 x
=

+
8
2
8
3
sin 4 x sin 8 x
 3 cos 4 x cos8 x 
Nên ∫ sin 4 ( 2 x )dx =
+
+C.
x−
∫  8 − 2 + 8  dx =
8
8
64
3
Vì F ( 0 ) = nên suy ra đáp án.
8
Câu 117. Biết hàm số f (=
x) (6 x + 1) 2 có một nguyên hàm là F ( x) = ax3 + bx 2 + cx + d thoả mãn điều
kiện F (−1) =
20. Tính tổng a + b + c + d .
A. 46 .
B. 44 .
C. 36 .

D. 54 .
Hướng dẫn giải
2
2
3
2
∫ ( 6 x + 1) dx= ∫ ( 36 x + 12 x + 1) dx= 12 x + 6 x + x + C nên=a 12;=b 6;=c 1
2

4

Thay F (−1) =
20. d = 27 , cộng lại và chọn đáp án.

Câu 118. Hàm số f =
( x ) x x + 1 có một nguyên hàm là F ( x ) . Nếu F ( 0 ) = 2 thì F ( 3) bằng
116
886
105
.
C.
.
D.
.
105
886
15
x + 1 ⇒ 2tdt= dx
5
3

2 5 2 3
2
2
4
2
∫ x x + 1dx= ∫ ( 2t − 2t ) dt = 5 t − 3 t + C = 5 x + 1 − 3 x + 1 + C
34
Vì F ( 0 ) = 2 nên C =
. Thay x = 3 ta được đáp án.
15
Câu 119. Gọi F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = x cos x thỏa mãn F ( 0 ) = 1 . Khi đó phát biểu
nào sau đây đúng?
A. F ( x ) là hàm số chẵn.
146
.
15
Hướng dẫn giải: Đặt t=

A.

B.

(

)

(

)


B. F ( x ) là hàm số lẻ.
C. Hàm số F ( x ) tuần hồn với chu kì là 2π .
D. Hàm số F ( x ) không là hàm số chẵn cũng không là hàm số lẻ.
Hướng dẫn giải
∫ x cos xdx = x sin x + cos x + C

F ( 0 ) = 1 nên C = 0 . Do đó F ( x ) là hàm số chẵn.

sin 2 x
thỏa mãn F ( 0 ) = 0 là
sin 2 x + 3
ln 2 + sin 2 x
2
B. ln 1 + sin x .
C.
.
D. ln cos 2 x .
3

Câu 120. Một nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x) =
A. ln 1 +

sin 2 x
.
3

Hướng dẫn giải: Đặt=
t sin 2 x + 3 ⇒=
dt 2sin x cos xdx
sin 2 x

dt
2
∫ sin 2 x + 3 dx= ∫ t = ln t + C= ln sin x + 3 + C
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 24/34


×