CACBOHIDRAT
I. GLUCOZƠ
Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vịng 6 cạnh (α và β). Nhóm OH ở vị trí số 1 được
gọi là hemiaxetal.
1. Tính chất của ancol đa chức
a. Tác dụng với Cu(OH)2.
2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu (Phức đồng glucozơ) + 2H2O
b. Phản ứng este hóa
Khi glucozơ tác dụng với anhiđrit axetic, glucozơ có thể tạo este chứa 5 gốc axit axetic trong phân tử.
2. Tính chất của anđehit
a. Oxi hóa glucozơ
to
CH2OH[CHOH]4CHO + 2[Ag(NH3)2]OH CH2OH[CHOH]4COONH4 + 2Ag↓ + 3NH3 + H2O
Glucozơ có thể khử Cu(II) trong Cu(OH)2 thành Cu(I) dưới dạng Cu2O kết tủa màu đỏ gạch. Glucozơ làm
mất màu dung dịch brom.
b. Khử glucozơ
Khi dẫn khí hiđro vào dung dịch glucozơ đun nóng (xt Ni) thu được sobitol
Ni, t o
CH2OH[CHOH]4CH2OH (sobitol)
CH2OH[CHOH]4CHO + H2
3. Phản ứng lên men
enzim
C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2↑
4. Tính chất riêng của dạng mạch vịng
Riêng nhóm OH ở C1 (OH hemiaxetal) của dạng vịng tác dụng với metanol có HCl xúc tác, tạo ra
ete gọi là metyl glucozit.
Khi nhóm OH ở C1 đã chuyển thành nhóm OCH3, dạng vịng khơng thể chuyển sang dạng mạch hở
được nữa.
II. FRUCTOZƠ
Công thức cấu tạo thu gọn: CH2OH[CHOH]3COCH2OH
Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng β (5 cạnh hoặc 6 cạnh). Ở trạng thái
tinh thể, fructozơ ở dạng β vòng 5 cạnh
Fructozơ là chất kết tinh, dễ tan trong nước, có vị ngọt hơn đường mía, có nhiều trong quả ngọt và
đặc biệt trong mật ong (tới 40%) làm cho mật ong có vị ngọt đậm.
Tương tự như glucozơ, fructozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch phức màu xanh lam (tính chất
của ancol đa chức), tác dụng với hiđro cho poliancol (tính chất của nhóm cacbonyl).
Fructozơ khơng có nhóm CH=O nhưng vẫn có phản ứng tráng bạc và phản ứng khử Cu(OH)2 thành
Cu2O là do khi đun nóng trong mơi trường kiềm chuyển thành glucozơ
III. SACCAROZƠ
Phân tử saccarozơ gồm gốc α–glucozơ và gốc β–fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi giữa C1 của
glucozơ và C2 của fructozơ (C1 – O – C2).
1. Phản ứng với Cu(OH)2
2C12H22O11 + Cu(OH)2 → (C12H21O11)2Cu + 2H2O
2. Phản ứng thủy phân
H ,t o
C12H22O11 (Saccarozơ) + H2O C6H12O6 (Glucozơ) + C6H12O6 (Fructozơ).
IV. MANTOZƠ
Trong số các đồng phân của saccarozơ, quan trọng nhất là mantozơ (cịn gọi là đường mạch nha). Cơng thức
phân tử C12H22O11.
Ở trạng thái tinh thể, phân tử mantozơ gồm hai gốc liên kết với nhau ở C1 của gốc α–glucozơ với C4
của gốc β–glucozo qua một nguyên tử oxi. Liên kết như thế được gọi là liên kết α – 1,4 – glucozit. Trong
dung dịch, gốc β–glucozơ của mantozơ có thể mở vịng tạo ra nhóm CH=O.
V. TINH BỘT
Tinh bột là hỗn hợp của hai polisaccarit: amilozơ và amilopectin.
Amilozơ gồm các gốc glucozơ nối với nhau bởi liên kết α – 1,4 – glucozit; số mắc xích n vào khoảng
1000 – 4000. Amilopectin có cấu tạo phân nhánh với số mắc xích n từ 2000 đến 200000.
1. Phản ứng thủy phân
H ,t o
(C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6 (glucozo).
2. Hồ tinh bột phản ứng màu với dung dịch iot cho dung dịch xanh lam
VI. XENLULOZƠ
Xenlulozơ có cơng thức (C6H10O5)n có phân tử khối rất lớn (khoảng 1.000.000 – 2.400.000).
Xenlulozơ là một polime hợp thành từ các mắt xích β – glucozơ nối với nhau bởi các liên kết β – 1,4
– glicozit, phân tử xenlulozơ không phân nhánh, khơng xoắn.
Mỗi mắt xích C6H10O5 có 3 nhóm OH tự do: [C6H7O2(OH)3]n.
1. Phản ứng của polisaccarit
H ,t o
(C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6 (glucozo)
2. Phản ứng của ancol đa chức
H 2SO4 , t o
[C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O
[C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3
Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh.
Xenlulozơ tác dụng với anhiđrit axetic (CH3CO)2O sinh ra xenlulozơ triaxetat có cơng thức phân tử
là [C6H7O2(OCOCH3)3]n, một loại chất dẻo có thể kéo thành sợi.
Sản phẩm của phản ứng giữa xenlulozơ với CS2 (cacbon đisunfua) và NaOH là một dung dịch rất nhớt. Khi
bơm dung dịch nhớt qua những lỗ rất nhỏ ngâm trong dung dịch H2SO4 lỗng xenlulozơ được giải phóng ra
dưới dạng những sợi dài và mảnh óng mượt như tơ được gọi là tơ visco.
BÀI TẬP CACBOHIĐRAT
Câu 1. Chất thuộc loại cacbohiđrat là
A. etanol
B. poli(vinyl clorua). C. xenlulozơ.
D. glixerol.
Câu 2. Phân tử saccarozơ được tạo bởi
A. một gốc glucozơ và một gốc mantozơ. B. hai gốc fructozơ.
C. một gốc glucozơ và một gốc fructozơ.
D. hai gốc glucozơ.
Câu 3. Cacbohiđrat chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là
A. saccarozơ.
B. tinh bột.
C. mantozơ.
D. xenlulozơ.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tinh bột không cho phản ứng tráng gương.
B. Tinh bột tan tốt trong nước lạnh.
C. Tinh bột cho phản ứng màu với dung dịch iot.
D. Tinh bột có phản ứng thủy phân.
Câu 5. Cho 50 ml dung dịch glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 / NH3 thu được 2,16 gam bạc
kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,20M.
B. 0,10M.
C. 0,01M.
D. 0,02M.
Câu 6. Cặp chất nào sau đây khi phản ứng với H2 (xt Ni, t°) đều tạo ra sobitol?
A. mantozơ và glucozơ.
B. saccarozơ và fructozơ.
C. saccarozơ và mantozơ.
D. fructozơ và glucozơ.
Câu 7. Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?
A. Mantozơ và saccarozơ.
B. Tinh bột và xenlulozơ.
C. Fructozơ và glucozơ.
D. Metyl fomat và axit axetic.
Câu 8. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hịa tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng.
C. tráng gương.
D. thủy phân.
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 10,26 gam một cacbohiđrat X thu được 8,064 lít CO2 (ở đktc) và 5,94 gam H2O.
X có M < 400 và có khả năng phản ứng tráng gương. Tên gọi của X là
A. glucozơ.
B. saccarozơ.
C. fructozơ.
D. mantozơ.
Câu 10. Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với dung dịch NaCl.
B. phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
Câu 11. Các loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là
A. sợi bông, tơ visco, tơ capron.
B. tơ axetat, sợi bông, tơ visco.
C. tơ tằm, len, tơ visco.
D. sợi bông, tơ tằm, tơ nilon–6,6.
Câu 12. Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng
tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 26,73.
B. 33,00.
C. 25,46.
D. 29,70.
Câu 13. Nhận biết sự có mặt của đường glucozơ trong nước tiểu, người ta có thể dùng thuốc thử là
A. dung dịch AgNO3/NH3.
B. Cu(OH)2.
C. Quỳ tím
D. Cả A và B đều đúng
Câu 14. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, cần cho dung dịch glucozơ phản
ứng với
A. kim loại Na.
B. dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Câu 15. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng đạt 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 250 gam.
B. 300 gam.
C. 360 gam.
D. 270 gam.
Câu 16. Cho sơ đồ chuyển hóa: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. C2H5OH và CH2=CH2.
B. CH3CHO và C2H5OH.
C. C2H5OH và CH3CHO.
D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
Câu 17. Trong một nhà máy rượu, người ta dùng nguyên liệu là mùn cưa chứa 50% xenlulozơ về khối lượng
để sản xuất ancol etylic với hiệu suất 70%. Để sản xuất 1 tấn ancol etylic thì khối lượng mùn cưa là
A. 3521,7 kg.
B. 5031 kg.
C. 1760,8 kg.
D. 2515,5 kg.
Câu 18. Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh tím là do chuối xanh có chứa
A. glucozơ.
B. saccarozơ.
C. tinh bột.
D. xenlulozơ.
Câu 19. Để điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat với hiệu suất 90%, thể tích dung dịch HNO3 96% (D = 1,52
g/ml) cần dùng là
A. 14,39 lít.
B. 15,24 lít.
C.14,52 lít.
D. 20,36 lít.
Câu 20. Có 4 gói bột trắng: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Hãy chọn thuốc thử để có thể nhận biết
được cả 4 chất trong các thuốc thử sau.
A. nước, dung dịch AgNO3 trong NH3, dung dịch NaOH.
B. nước, O2 (đốt cháy), dung dịch AgNO3 trong NH3.
C. nước, dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch I2.
D. nước, dung dịch HCl, dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 21. Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt trong dãy nào sau đây?
A. glucozơ, fructozơ, glixerol, etylen glicol, axit fomic.
B. axit axetic, glucozơ, fructozơ, glixerol, etanol.
C. saccarozơ, glixerol, anđehit axetic, glucozơ.
D. glucozơ, sccarozơ, etylen glicol, ancol etylic.
Câu 22. Trong công nghiệp để sản xuất gương soi và ruột phích nước, người ta cho dung dịch AgNO3 trong
NH3 tác dụng với
A. anđehit fomic.
B. saccarozơ.
C. glucozơ.
D. axetilen.
Câu 23. Thể tích của dung dịch axit nitric 63% có khối lượng riêng D = 1,4 g/ml cần vừa đủ để sản xuất 59,4
kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là
A. 42,34 lít.
B. 42,86 lít.
C. 34,29 lít.
D. 53,57 lít.
Câu 24. Phát biểu nào dưới đây chưa chính xác?
A. Không thể thủy phân glucozơ hoặc fructozơ.
B. Thủy phân saccarozơ sinh ra hai chất.
C. Thủy phân tinh bột chỉ tạo ra nhiều phân tử glucozơ.
D. Tinh bột, saccarozơ và glucozơ lần lượt là polisaccarit, đisaccarit và monosaccarit.
Câu 25. Lên men 1,08kg glucozơ chứa 20% tạp chất thu được 0,368 kg rượu tinh khiết. Hiệu suất lên men là
A. 83,33%
B. 70%
C. 60%
D. 50%
Câu 26. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy tham gia
phản ứng tráng gương là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 27. Cho 8,55 gam cacbohiđrat A tác dụng với dung dịch HCl, rồi cho sản phẩm thu được tác dụng với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo thành 10,8 gam Ag. Chất A là
A. xenlulozơ.
B. glucozơ.
C. mantozơ.
D. tinh bột.
Câu 28. Muốn có 162 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thủy phân hoàn toàn là
A. 307,8 g.
B. 412,2 g.
C. 421,4 g.
D. 370,8 g.
Câu 29. Thủy phân hoàn toàn 1kg saccarozo thu được
A. 0,5 kg glucozo, 0,5kg fructozo
B. 0,326 kg glucozo, 0,326 kg fructozo
C. 0,526 kg glucozo, 0,526 kg fructozo
D. 1,0 kg glucozo.
Câu 30. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
Câu 31. Phát biểu KHƠNG đúng là
A. Dung dịch fructozơ hịa tan được Cu(OH)2.
B. Thủy phân (xúc tác H+, t°) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.
C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, t°) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
Câu 32. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng?
A. Glucozơ tác dụng được với nước brom.
B. Glucozơ ở dạng vịng thì tất cả các nhóm –OH đều tạo ete với CH3OH.
C. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng.
D. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm –OH kề nhau.
Câu 33. Tinh bột và xenlulozơ đều có cơng thức (C6H10O5)n , tại sao tinh bột có thể ăn được cịn xenlulozơ
thì khơng?
A. Vì tinh bột và xenlulozơ có cấu tạo hóa học khác nhau.
B. Vì thủy phân tinh bột và xenlulozơ cho các sản phẩm cuối cùng khác nhau.
C. Vì phân tử khối của tinh bột và xenlulozơ khác nhau.
D. Vì tinh bột có thể bị thủy phân cịn xenlulozơ thì khơng thể.
Câu 34. Quy trình sản xuất đường mía gồm các giai đoạn: (1) ép mía; (2) tẩy màu nước mía bằng SO2; (3)
thêm vơi sữa vào nước mía để lọc bỏ tạp chất; (4) thổi CO2 để lọc bỏ CaCO3; (5) cô đặc để kết tinh đường.
Thứ tự đúng của các công đoạn là
A. (1) → (2) → (3) → (4) → (5).
B. (1) → (3) → (2) → (4) → (5).
C. (1) → (3) → (4) → (2) → (5).
D. (1) → (5) → (3) → (4) → (2).
Câu 35. Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh cần được cung cấp năng lượng là 2813 kJ cho mỗi mol
glucozơ tạo thành: 6CO2 + 6H2O → C6H12O6 + 6O2. Trong 1 phút, mỗi cm² lá xanh nhận được khoảng 2,09 J
năng lượng mặt trời, nhưng chỉ có 10% được sử dụng vào phản ứng tổng hợp glucozơ. Một ngày nắng trong
11 giờ, diện tích lá xanh là 1 m² thì khối lượng glucozơ tổng hợp được là
A. 88,266 gam.
B. 2155,7 gam.
C. 2482,92 gam.
D. 882,66 gam.
Câu 36. Cho glucozơ lên men rượu với hiệu suất 70%, hấp thụ toàn bộ sản phẩm khí thốt ra vào 2 lít dung
dịch NaOH 0,5M (D = 1,05 g/ml) thu được dung dịch chứa hai muối với tổng nồng độ là 3,21%. Khối lượng
glucozơ đã dùng là
A. 67,5 g.
B. 135 g.
C. 192,86 g.
D. 96,43 g.
Câu 37. Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ.
B. saccarozơ.
C. xenlulozơ.
D. fructozơ.
Câu 38. Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucozơ và mantozơ.
B. fructozơ và glucozơ.
C. fructozơ và mantozơ.
D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 39. Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. C2H5OH.
B. CH3COOH.
C. HCOOH.
D. CH3CHO.
Câu 40. Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
B. phản ứng với dung dịch NaCl.
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
Câu 41. Điểm giống nhau giữa phản ứng thủy phân tinh bột và thủy phân xenlulozơ là
A. sản phẩm cuối cùng thu được.
B. loại enzim làm xúc tác.
C. sản phẩm trung gian.
D. lượng nước tham gia khi thủy phân.
Câu 42. Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của glucozơ?
A. Tráng gương, tráng phích.
B. Nguyên liệu sản xuất chất dẻo PVC.
C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic.
D. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực.
Câu 43. Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hồn tồn khí CO2 sinh
ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,4.
B. 45.
C. 11,25.
D. 22,5.
Câu 44. Đun nóng 9 gam glucozo với lượng dư Cu(OH)2 trong dung dịch kiềm thì thu được kết tủa đỏ gạch
có khối lượng là
A. 1,44 g.
B. 7,2 g.
C. 3,6 g.
D. 14,4 g.
Câu 45. Từ m kilogam glucozo có thể điều chế 4 lít rượu etylic 46° với hiệu suất 80%, khối lượng riêng
rượu nguyên chất là D = 0,8g/ml. Giá trị m là
A. 7,20 kg
B. 5,76 kg
C. 3,60 kg
D. 2,88 kg
Câu 46. Để tráng một tấm gương, người ta phải dùng 5,4g glucozo biết H = 95%. Khối lượng bạc bám trên
gương là
A. 6,156 g.
B. 3,078 g.
C. 6,48 g.
D. 5,661 g.
ĐÁP ÁN Bài Tập Cacbohidrat
1C
2C
3C
4B
5A
6D
7B
8D
9D
10C 11B 12A 13D
14D 15D 16C 17B 18C 19A 20C 21D 22C 23D 24C 25A 26A
27C 28A 29C 30C 31B 32B 33A 34C 35A 36D 37B 38B 39A
40C 41A 42B 43D 44B 45C 46A
CACBOHIDRAT TRONG CÁC ĐỀ THI ĐH CĐ
Câu 1: (A 2007) Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh
ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung
dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 550 g.
B. 810 g.
C. 650 g.
D. 750 g.
Câu 2: (A 2007) Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng với
A. kim loại Na.
B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Câu 3: (B 2007) Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric
đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng
đạt 90%). Giá trị của m là
A. 30 kg.
B. 42 kg.
C. 21 kg.
D. 10 kg
Câu 4: Phát biểu KHÔNG đúng là
A. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
B. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, t°) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
C. Thủy phân (xúc tác H+, t°) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.
D. Dung dịch fructozơ hòa tan được Cu(OH)2.
Câu 5: (A 2008) Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. thủy phân.
B. tráng gương.
C. trùng ngưng.
D. hòa tan Cu(OH)2.
Câu 6: (A 2008) Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là
A. tinh bột.
B. mantozơ.
C. xenlulozơ.
D. saccarozơ.
Câu 7: (A 2008) Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 1,44 gam.
B. 2,25 gam.
C. 1,80 gam.
D. 1,82 gam
Câu 8: (B 2008) Khối lượng của tinh bột cần dùng trong q trình lên men để tạo thành 5 lít rượu (ancol)
etylic 46º là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8
g/ml)
A. 6,0 kg.
B. 5,4 kg.
C. 5,0 kg.
D. 4,5 kg.
Câu 9: (B 2008) Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với
xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20 %)
A. 70 lít.
B. 49 lít.
C. 81 lít.
D. 55 lít.
Câu 10: (B 2008) Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ). Số
chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 11: (A 2009) Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung
dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối
lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là
A. 20,0.
B. 30,0.
C. 13,5.
D. 15,0.
Câu 12: (A 2009) Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
A. ancol.
B. xeton.
C. amin.
D. anđehit.
Câu 13: (A 2009) Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là
A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic.
B. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.
C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.
D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ.
Câu 14: (B 2009) Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản
ứng với axit nitric đặc (xt axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thủy phân trong dung
dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là
A. (3), (4), (5) và (6). B. (1), (3), (4) và (6). C. (1), (2), (3) và (4). D. (2), (3), (4) và (5).
Câu 15: (B 2009) Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3/NH3.
C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
Câu 16: (B 2009) Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vịng.
B. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau.
C. Khi glucozơ ở dạng vịng thì tất cả các nhóm OH đều tạo ete với CH3OH.
D. Glucozơ tác dụng được với nước brom
Câu 17: (A 2010) Một phân tử saccarozơ có
A. một gốc β–glucozơ và một gốc α–fructozơ.
B. một gốc β–glucozơ và một gốc β–fructozơ.
C. hai gốc α–glucozơ.
D. một gốc α–glucozơ và một gốc β–fructozơ.
Câu 18: (A 2010) Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu
suất 80%). Oxi hóa 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung
hòa hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là
A. 20%.
B. 10%.
C. 80%.
D. 90%.
Câu 19: (B 2010) Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton
B. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic
C. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic
D. glixerol, axit axetic, glucozơ
Câu 20: (B 2010) Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm –OH, có vị ngọt, hịa tan Cu(OH)2 ở
nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là
A. xenlulozơ.
B. mantozơ.
C. glucozơ.
D. saccarozơ
Câu 21: (A 2011) Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất
phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). Từ 2 tấn xenlulozơ có thể điều chế được khối lượng xenlulozơ trinitrat
là
A. 3,67 tấn.
B. 2,97 tấn.
C. 1,10 tấn.
D. 2,20 tấn
Câu 22: (A 2011) Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất tồn bộ
q trình là 90%. Hấp thụ tồn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong, thu
được 330 gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu
là 132 gam. Giá trị của m là
A. 324 g.
B. 405 g.
C. 297 g.
D. 486 g.
Câu 23: (B 2011) Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại
monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số câu phát biểu đúng là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
Câu 24: (B 2011) Thủy phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được
dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là
A. 0,090 mol.
B. 0,095 mol.
C. 0,06 mol.
D. 0,12 mol.
Câu 25: (B 2011) Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.
(b) Trong mơi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh
lam.
(e) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
(g) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β).
Số câu phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 26: (A 2012) Cho sơ đồ phản ứng
xt
(a) X + H2O Y
(b) Y + AgNO3 + NH3 + H2O → amoni gluconat + Ag + NH4NO3.
xt
(c) Y E + Z
as
(d) Z + H2O diep luc X + G
X, Y, Z lần lượt là
A. Tinh bột, glucozơ, etanol.
B. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit.
C. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit.
D. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit.
Câu 27: (A 2012) Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro.
(c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau một hay
nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau.
(d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(e) Saccarozơ chỉ có cấu tạo mạch vịng.
Số câu phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 28: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.
(b) Thủy phân hồn toàn tinh bột thu được glucozơ.
(c) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Glucozơ làm mất màu nước brom.
Số câu phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 29: (B 2012) Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl?
A. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.
B. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic.
C. Thực hiện phản ứng tráng bạc.
D. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan.
Câu 30: (B 2012) Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric
94,5% (D = 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là
A. 24.
B. 40.
C. 36.
D. 60.
Câu 31: (B 2012) Thủy phân hỗn hợp gồm 0,01 mol saccarozơ và 0,02 mol mantozơ trong môi trường axit,
với hiệu suất đều là 60% theo mỗi chất, thu được dung dịch X. Trung hịa dung dịch X, thu được dung dịch
Y, sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị
của m là
A. 7,776.
B. 6,480.
C. 8,208.
D. 9,504.
Câu 32: (B 2013) Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Xenlulozơ.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.
D. Amilozơ.
Câu 33: (B 2013) Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hồn tồn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khơng khói.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết –1,4–glicozit.
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 34: (B 2013) Chất nào dưới đây khi cho vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng, khơng xảy ra
phản ứng tráng bạc?
A. Mantozơ
B. Glucozơ
C. Fructozơ
D. Saccarozơ.
Câu 35: (A 2013) Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp
thụ hồn tồn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị m là
A. 15,0 g
B. 18,5 g
C. 45,0 g
D. 7,5 g
Câu 36: (A 2013) Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
(b) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozơ
(c) Mantozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
(d) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc β–glucozơ và α–fructozơ
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 37: (A 2013) Dãy các chất đều có thể tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun nóng là
A. fructozơ, saccarozơ và tinh bột
B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ
C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ
D. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ
Câu 38: (A 2013) Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp
thụ hoàn tồn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị m là
A. 15,0 g
B. 18,5 g
C. 45,0 g
D. 7,5 g
Câu 39. (A 2014) Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là
A. tinh bột.
B. saccarozo.
C. glucozo.
D. xenlunozo.
Câu 40. (B 2014) Glucozo và fructozo đều
A. có cơng thức phân tử C6H10O5.
B. có phản ứng tráng bạc.
C. thuộc loại đisaccarit
D. có nhóm chức –CH=O trong phân tử.
Câu 41. (THPT 2015) Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?
A. Glucozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Saccarozơ.
D. Tinh bột.
Câu 42. (THPT 2015) Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T và Q ở
dạng dung dịch.
Thuốc thử
X
Y
Z
T
Q
Quỳ tím
khơng đổi
khơng đổi
khơng đổi
khơng đổi
khơng đổi
màu
màu
màu
màu
màu
Dung dịch AgNO3/NH3,
khơng kết tủa Ag↓
không kết tủa không kết tủa Ag↓
đun nhẹ
Cu(OH)2, lắc nhẹ
Cu(OH)2
dung dịch
dung dịch
Cu(OH)2
Cu(OH)2
không tan
xanh lam
xanh lam
không tan
không tan
Nước brom
kết tủa trắng không kết tủa không kết tủa không kết tủa không kết tủa
Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là
A. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic và metanol.
B. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol và anđehit axetic.
C. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol và anđehit fomic.
D. Fructozơ, glucozơ, anđehit axetic, etanol và anđehit fomic.
ĐÁP ÁN Phần Cacbohidrat trong đề ĐH
1D
2D
3C
4C
5A
6B
7B
8D
9A
10D 11D 12A 13A
14B 15D 16C 17D 18D 19D 20B 21D 22B 23C 24B 25B 26B
27D 28A 29B 30B 31D 32C 33B 34D 35A 36A 37B 38A 39C
40B 41A 42C