PHỊNG GD & ĐT TP ĐƠNG HÀ
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
ĐỀ KIỂM TRA
Năm học: 2017 - 2018
Mơn: TỐN - Lớp 7
Họ và tên: ............................................................
Thời gian: 45 phút
Lớp:......................................................................
ĐỀ SỐ: 01
Ngày kiểm tra: / / 201
Ngày trả:
/ / 201
Điểm
Nhận xét của thầy, cô giáo:
(Ghi bằng số và chữ)
ĐỀ BÀI:
M
Câu 1: ( 3 đ) Cho hình vẽ: Điền số thích
hợp vào ơ trống:
a) MG = ..... ME
F
G
b) MG = ......GE
c) GF = ...... NG
P
N
E
d) NF = ...... GF
0
0
Bài 2: (3đ) Cho tam giác ABC có Â = 80 ; B=60
a) So sánh các cạnh của tam giác ABC.
b) Vẽ AH vng góc với BC tại H. So sánh HB và HC.
Bài 3: (5đ)
Cho tam giác ABC vuông tại B. Kẻ đường trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy E
sao cho MA = ME. Chứng minh rằng:
a) ABM = ECM
b) AB // CE
c) B A M > M A C
d) Từ M kẻ MH AC. Chứng minh BM > MH
BÀI LÀM:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
PHÒNG GD & ĐT TP ĐÔNG HÀ
ĐỀ KIỂM TRA
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
Năm học: 2017 - 2018
Họ và tên: ............................................................
Mơn: TỐN - Lớp 7
Lớp:......................................................................
Thời gian: 45 phút
Ngày kiểm tra: / / 201
ĐỀ SỐ: 02
Ngày trả:
/ / 201
Điểm
Nhận xét của thầy, cô giáo:
(Ghi bằng số và chữ)
ĐỀ BÀI:
Bài 1: (2đ) Cho hình vẽ bên. Hãy điền số
thích hợp vào chỗ trống.
a) MG=…MR
b) GR=…MG
c) NS=…NG
d) NG=…GS
Bài 2: (3đ) Cho tam giác ABC có Â = 1000; B=200
a) So sánh các cạnh của tam giác ABC.
b) Vẽ AH vng góc với BC tại H. So sánh HB và HC.
Bài 3: (5đ)
Cho tam giác ABC vuông tại B. Kẻ đường trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy E
sao cho MA = ME. Chứng minh rằng:
a) ABM = ECM
b) AB // CE
c) B A M > M A C
d) Từ M kẻ MH AC. Chứng minh BM > MH
BÀI LÀM:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Tiết 67:
KIỂM TRA CHƯƠNG III
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Chủ đề I: Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác
I1: Nhận biết được 3 số nào có thể là độ dài 3 cạnh của một tam giác
Chủ đề II: Quan hệ giữa đường vuông góc, đường xiên và hình chiếu
II1: Nhận biết được các hình chiếu, đường vng góc, đường xiên vẽ từ một điểm
đến một đường thẳng.
Chủ đề III: Tính chất các đường đồng quy trong tam giác
III.1: Nhận biết được trọng tâm của tam giác cách mỗi đỉnh 1 khoảng bằng 2/3 độ
dài đường trung tuyến đi qua đỉnh đó.
2. Kĩ năng:
2.1 : So sánh được các hình chiếu khi biết mối quan hệ giữa hai đường xiên vẽ từ
một điểm đến một đường thẳng.
2.2 : So sánh được các góc của một tam giác khi biết ba cạnh của tam giác đó.
2.3 : So sánh được các cạnh của một tam giác khi biết hai góc của tam giác đó.
2.4 : Chứng minh được hai tam giác bằng nhau.
2.5 : Chứng minh được hai đường thẳng song song.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, tính cẩn thận, tinh thần vượt khó.
4. Định hướng phát triển năng lực: Phát triển năng lực tư duy, logic, năng lực sử
dụng ngôn ngữ, năng lực giao tiếp.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận
III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Tên chủ đề
Mức độ nhận thức
Nhận biết
1. Quan hệ giữa các yếu
tố trong tam giác
Cộng
Thông
hiểu
Vận dụng Vận dụng
ST
Chuẩn
KT, KN
kiểm tra:
2.3
Chuẩn KT,
KN kiểm
tra:
2.2
2.3
Câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
2a
2đ
2đ
20%
Chuẩn
KT, KN
kiểm tra:
2.1
2. Quan hệ giữa đường
vng góc, đường xiên
và hình chiếu
Câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
3. Tính chất các đường
đồng quy trong tam giác
3c,3d
20%
4đ
40%
2b
1đ
1đ
10%
10%
Chuẩn
KT, KN
kiểm tra:
III.1
Chuẩn
KT, KN
kiểm tra:
2.4
2.5
Câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1
Tổng số câu:
1
3a,3b
2đ
3đ
20%
30%
2
Tổng số điểm:
2đ
Tỉ lệ:
20%
5đ
50%
2
3đ
30%
2
3đ
30%
7
2đ
20%
10đ
100
%
IV. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM:
* ĐỀ SỐ 1:
1. Đề kiểm tra:
M
Câu 1: ( 3 đ) Cho hình vẽ: Điền số thích
hợp vào ơ trống:
a) MG = ..... ME
F
G
b) MG = ......GE
c) GF = ...... NG
P
N
E
d) NF = ...... GF
Bài 2: (3đ) Cho tam giác ABC có Â = 800; B=600
a) So sánh các cạnh của tam giác ABC.
b) Vẽ AH vng góc với BC tại H. So sánh HB và HC.
Bài 3: (5đ)
Cho tam giác ABC vuông tại B. Kẻ đường trung tuyến AM. Trên tia đối của tia AM lấy E
sao cho MA = ME. Chứng minh rằng:
a) ABM = ECM
b) AB // CE
c) B A M > M A C
d) Từ M kẻ MH AC. Chứng minh BM > MH
2. Hướng dẫn chấm:
Bài
Đáp án
Biểu điểm
M
Bài 1:
F
G
N
E
P
Cho hình vẽ bên. Hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
2
a) MG = 3 ME
b) MG = 2 GE
1
c) GF = 2 NG
d) NF = 3 GF
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Điền đúng mỗi câu
a.
a. So sánh các cạnh
của ABC.
C = 1800 – (Â + B)
= 1800-(800 + 600)
= 400
 > B> C
=> BC > AC > AB
A
Bài 2:
B
C
H
b. So sánh HB và HC.
AH BC tại H và AC > AB nên HC > HB
1 điểm
1 điểm
1 điểm
A
1
2
C
1
B
M
2
0,5 điểm
E
Bài 3:
Vẽ hình, viết đúng GT – KL
a) Chứng minh được
ABM = ECM (c.g.c)
b) Suy ra góc ECM = 900
Do AB BC (gt)
CE BC (cmt)
AB // CE
c) Ta có AC > AB (cạnh huyền lớn hơn cạnh góc vuông)
Mà AB = CE (ABM = ECM (c.g.c))
AC > CE
Xét ACE có AC > CE
E> A2
Mà E= A 1
A 1 > A2
Hay B A M > M A C
d) Xét MHC có MC > MH
(cạnh huyền lớn hơn cạnh góc vng)
Mà MC = MB (gt)
MB > MH
* ĐỀ SỐ 2:
1. Đề kiểm tra:
1,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Bài 1: (2đ) Cho hình vẽ bên. Hãy điền số
thích hợp vào chỗ trống.
a) MG=…MR
b) GR=…MG
c) NS=…NG
d) NG=…GS
Bài 2: (3đ) Cho tam giác ABC có Â = 1000; B=200
a) So sánh các cạnh của tam giác ABC.
b) Vẽ AH vuông góc với BC tại H. So sánh HB và HC.
Bài 3: (5đ)
Cho tam giác ABC vuông tại B. Kẻ đường trung tuyến AM. Trên tia đối của tia AM lấy E
sao cho MA = ME. Chứng minh rằng:
a) ABM = ECM
b) AB // CE
c) B A M > M A C
d) Từ M kẻ MH AC. Chứng minh BM > MH
2. Hướng dẫn chấm:
Bài
Bài 1:
Đáp án
Biểu điểm
Cho hình vẽ bên. Hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
2
a) MG= 3 MR
1
b) GR= 2 MG
3
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
c) NS= 2 NG
d) NG= 2 GS
Điền đúng mỗi câu
a.
A
Bài 2:
B
H
C
a. So sánh các cạnh
của ABC.
C = 1800 – (Â + B)
= 1800-(1000 + 200)
= 600
 > C> B
=> BC > AB > AC
b. So sánh HB và HC.
AH BC tại H và AB > AC nên HB > HC
1 điểm
1 điểm
1 điểm
A
1
2
C
1
B
M
2
0,5 điểm
E
Vẽ hình, viết đúng GT – KL
b) Chứng minh được
Bài 3:
ABM = ECM (c.g.c)
b) Suy ra góc ECM = 900
Do AB BC (gt)
CE BC (cmt)
AB // CE
d) Ta có AC > AB (cạnh huyền lớn hơn cạnh góc
vng)
Mà AB = CE (ABM = ECM (c.g.c))
AC > CE
Xét ACE có AC > CE
E> A2
Mà E= A 1
A 1 > A2
Hay B A M > M A C
e) Xét MHC có MC > MH
(cạnh huyền lớn hơn cạnh góc vng)
Mà MC = MB (gt)
MB > MH
V. KẾT QUẢ KIỂM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM:
1,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
1. Kết quả kiểm tra:
LỚP
0-<3
Đề 1
Đề 2
3-<5
5-<6,5
Đề 1 Đề 2 Đề 1
Đề 2
6,5-<8,0
Đề 1 Đề 2
8-10
Đề 1
Đề 2
7A
7B
7D
2. Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................