Tốn 9
CHUN ĐỀ TỐN THI VÀO 10
CHỦ ĐỀ 1: RÚT GỌN BIỂU THỨC _ BÀI TOÁN PHỤ
A. LÝ THUYẾT
1. CÁC CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI CĂN THỨC
1.
A neu A 0
A2 A
A neu A < 0
2.
AB A B
(Với A 0; B 0 )
3.
A
A
B
B
(Với A 0; B 0 )
4.
A2 B A
5.
A B A2 B
6.
A B
A2 B
(Với A 0; B 0 )
7.
A
1
B
B
AB
(Với A 0; B 0 )
8.
A
A B
B
B
(Với B 0 )
B
(Với A 0; B 0 )
(Với B 0 )
9
C A B
C
A B2
A B
1
0
C
C
A B
1
1
A
3
3
A B
2
(Với A 0; A B )
A B
(Với A 0; B 0; A B )
3 A3 A
2. XÁC ĐỊNH NHANH ĐIỀU KIỆN CỦA BIỂU THỨC
BIỂU THỨC - ĐKXĐ:
1.
A
ĐKXĐ:
A 0
VÍ DỤ
Ví dụ:
Trang 1
x 2018
ĐKXĐ:
x 2018
Tốn 9
2.
A
B
ĐKXĐ: B 0
x2
Ví dụ: x 3
ĐKXĐ:
x 3
Ví dụ:
x2
x 3
ĐKXĐ:
x 3
Ví dụ:
x
x 3
ĐKXĐ:
x 0
x 3
x 3
ĐKXĐ:
x 1 0
x 2 0
x 1 0
x 2 0
3.
A
B
ĐKXĐ: B 0
4.
A
B
ĐKXĐ: A 0; B 0
A
B
A 0
B 0
A 0
B 0
ĐKXĐ:
5.
Ví dụ:
x 1
x2
Cho a > 0 ta có:
6.
7.
x a
2
x a
Ví dụ: x 1
x a
x2 a
x a
Cho a > 0 ta có:
2
Ví dụ: x 4 2 x 2
2
x a a x a
Chú ý 1: Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
1. Dạng tổng quát 1:
A( x) k A( x) k ( k 0)
với k là hằng số
2. Dạng tổng quát 2:
A( x) B ( x) A( x) B( x)
3. Dạng tổng quát 3:
A( x) B( x)
Trường hợp 1
Nếu A( x) 0 thì phương trình trở thành A( x) B( x)
Trường hợp 2
Nếu A( x) 0 thì phương trình trở thành A( x) B ( x)
Chú ý 2: Giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Trang 2
x2
x 1
Toán 9
Dạng tổng quát 1:
1.
f ( x) g ( x) g ( x) f ( x) g ( x)
f ( x) k k f ( x) k
Đặc biệt với hằng số k 0 thì
Dạng tổng quát 2:
2.
f ( x ) g ( x)
f ( x ) g ( x)
f ( x) g ( x)
f ( x) k
f ( x) k
f ( x) k
Đặc biệt với hằng số k 0 thì
3. Dạng tổng quát 3:
Trường hợp 1
Trường hợp 2
2
2
2
2
f ( x ) g ( x) f ( x ) g ( x )
f ( x ) g ( x) f ( x ) g ( x )
Chú ý 3: Bất đẳng thức Cô – Si cho hai số a, b khơng âm ta có:
a b 2 ab
Dấu “ = ” xảy ra
a b
Ví dụ: cho x 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A x
1
x
Hướng dẫn
Vì x 1 0. Áp dụng bất đẳng thức Cơ – Si ta có
A x
1
1
2 x. 2
x
x
1
x x 1
x
Dấu “ = ” xảy ra
Vậy Amin 2 x 1
Ví dụ: cho x 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Hướng dẫn
Trang 3
B x
1
x
Tốn 9
Cách giải sai: Vì x 2 0. Áp dụng bất đẳng thức Cơ – Si ta có
B x
1
1
2 x. 2
x
x
1
x x 1
x
Dấu “ = ” xảy ra
(khơng thỏa mãn vì x 2 )
Vậy Bmin 2 x 1
Gợi ý cách giải đúng:
1
nx
x
1
B nx x nx
x
2
Bmin
x
Dự đoán
đạt được tại mức x 2 ta có
. Dấu “ = ” xảy ra
B
Do đó ta có
3x x 1
4 4 x Áp dụng bất đẳng thức Cô – Si ta có
4 1
x 1
1
2 . 2. 1
x x
4 x
2
Dấu “ = ” xảy ra
x 1
x 2
4 x
(vì x 2 )
5
Bmin x 2
2
Vậy
Ví dụ: cho x 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
C x
1
x
Hướng dẫn
Tương tự: Vì x 3 0. Áp dụng bất đẳng thức Cơ – Si ta có
C x
Dấu “ = ” xảy ra x 3
D
Ví dụ: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Hướng dẫn
Trang 4
x 12
x 2 với x 0
1 8x x 1 10
x 9 9 x 3
Toán 9
D x2
Gợi ý: Áp dụng bất đẳng thức Cơ – Si ta có
16
4 4
x 2
Dấu “ = ” xảy ra x 4
3. CÁC BƯỚC RÚT GỌN MỘT BIỂU THỨC
Bước 1:
Tìm điều kiện xác định
Bước 2:
Tìm mẫu thức chung, quy đồng mẫu thức, rút gọn tử, phân tích
tử thành nhân tử
Bước 3:
Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung của tử và mẫu
Bước 4:
Khi nào phân thức tối giản thì ta hồn thành việc rút gọn
x 2
A
x 2 x 1
Ví dụ: Rút gọn biểu thức
x 2 x 1
.
x 1 x
Hướng dẫn
x 0
Điều kiện: x 1
Trang 5
x 1
Toán 9
x 2
A
x 2 x 1
A
x 2
A
A
A
2
x 2 x 1
.
x 1 x
x 1
x 2
2
2 x
. x 1 x x
x
x 1
x 2
x 1
x 2 x 1
x 1 x 1
x 1
2
x 1
x 1
x 1 x 1
.
2
x
x 1
x 1
x
.
x1
2
x 1
B
. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Các bài tốn rút gọn, tính giá trị của biểu thức chứa số
Ví dụ 1: Rút gọn biểu thức.
a) A 6 2 5
b) B 4 12
c) C 19 8 3
d) D 5 2 6
Hướng dẫn
a)
b)
c)
A 6 2 5
51
2
51 51
B 4 12 4 2 3
C 19 8 3
4 3
2
3 1
4
2
3 1
3 4
3
Trang 6
Tốn 9
d)
D 5 2 6
3
2
2
3
2 3
2
Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức.
a) A 4 2 3
b) B 8 2 15
c) C 9 4 5
d) D 7 13
7 13
Hướng dẫn
a)
b)
c)
3 1
B 8 2 15
2
3 1
15 1
2
2
C 9 4 5
2 5
D 7 13
7 13
d)
A 42 3
1
2
2
13 1
15 1
5 2
1
2
14 2 13 14 2 13
2
13 1 2
Ví dụ 3: Rút gọn biểu thức.
A
a)
C
c)
62 5
5 2 6
5 1
3 2
B
b)
1
1
1
1
...
1 2
2 3
3 4
99 100
3
d) D 5 2 7
3
5 2 7
Hướng dẫn
A
a)
62 5
5 2 6
5 1
3
5 1
3 2
5 1
3
2
2
2
Trang 7
3
4
1
5 2
6 2
6 5
Toán 9
3
3
4
1
5 2
6 2
6 5
B
b) 5 2 6
21
5 2
3
4
6
2
4
6
5
5 2 6
1
1
1
1
...
1 2
2 3
3 4
99 100
C
c)
2 6
3
D 3 5 2 7
2
3
4
3 ...
100
99 9
5 2 7 5 2 7
5 2 7
3
5
2 7
2
3
5
5
2 7 5 2 7
2 7
3
2
2
d)
Ví dụ 4: Rút gọn biểu thức.
a) A 3 2 2
c)
C 14 6
b) B 9 4 5
6 4 2
5
21
D
d)
9 4 5
3 3 5 2 10
62 5
Hướng dẫn
a) A 3 2 2
6 4 2 2 1 2 2 2 2 3
b) B 9 4 5
9 4 5 5 2
c)
C 14 6
D
5
21
3 3 5 2 10
62 5
d)
5 2 2 2
7 3 . 10 2 21 7 3 .
5 1 3
5 1
2
2
3 2
7
3 4
51
4
Ví dụ 5: Rút gọn biểu thức.
3
c) C 5 2 7
a) A 4 2 3 4 2 3
b)
B
5
3
3
5 2 7
3
3
d) D 2 5 2
29 12 5
Hướng dẫn
Trang 8
5
Toán 9
a) A 4 2 3 4 2 3 3 1 3 1 2 3
b)
B
5
3
C 3 5 2 7
29 12 5
3
5
6 2 5
5
5 1 1
14
5 2 7
3
5
2 7
2
5
3 5 2 7 5 2 7
2 7
3
2
2
c)
D 3 2 5 3 2
4
5
3
d)
2 5
2
3
2 5 2 5 2 5
3
2
1
Ví dụ 6: Rút gọn biểu thức.
a) A 7 4 3
b)
74 3
B 5 13 4 3 3 13 4 3
3
3
d) D 9 4 5 9 4 5
3
3
c) C 20 14 2 20 14 2
Hướng dẫn
a) A 7 4 3
7 4 3 2
3 2
3 2 3
b) B 5 13 4 3 3 13 4 3 5 2 3 1 3 2 3 1
5 2 3 1 3 2 3 1 2 3
3
3
c) C 20 14 2 20 14 2
40
3
20 14 2
2
3
20 14 2 20 14 2 20 14 2
3
3
d) D 9 4 5 9 4 5
4
18
3
2
3
9 4 5
2
3
9 4 5 9 4 5 9 4 5
3
2
3
Ví dụ 7: Rút gọn biểu thức.
b) B 41 12 5
a) A 11 6 2 11 6 2
Trang 9
41 12 5
Toán 9
c) C 3 2 2
6 4 2
d)
D
5
3 29 12 5
Hướng dẫn
a) A 11 6 2 11 6 2 3 2 3
b) B 41 12 5
c) C 3 2 2
d)
D
5
41 12 5 6
2 6
5 6
5 2 5
6 4 2 2 1 2 2 2 2 3
3 29 12 5
5
3 2 5 3
5
5 1 1
Các bài toán rút gọn chứa ẩn và bài toán phụ
x x0 .
Dạng 1: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC A KHI
Phương pháp: Rút gọn giá trị của biến (nếu cần) sau đó thay vào biểu thức đã cho rồi
thay vào biểu thức đã cho rồi tính kết quả.
Ví dụ: Cho biểu thức
A 2 x x 4
a) Rút gọn biểu thức A .
b) Tính giá trị của A khi x 3.
Hướng dẫn
2 x x 4 khi x 4 3 x 4 khi x 4
A 2 x x 4
2 x x 4 khi x < 4 x 4 khi x < 4
a) Ta có
b) Khi x 3 ta có: A 3 4 7.
x1 2 x
2 5 x
4 x
x 2
x 2
A
Ví dụ: Cho biểu thức
a) Rút gọn biểu thức A.
x
b) Tính giá trị của A khi
2
2
3
.
Trang 10
Toán 9
Hướng dẫn
x1 2 x
2 5 x 2x
4 x
x 2
x 2
A
a)
x 4 x 4
2 x 2 x
x
b) Ta có:
x
Khi
2
2
2
2
3
2 x
2 x
3 Ta có:
A
x1
x 2 2 5
x 2 x
x 2 2 x
2
x 2x
với ĐKXĐ: x 0; x 2.
2 2 3
.
2
3 1
x 3 1
2 3 1 1 3 3 2 3
.
3
2 3 1 3 3
x 2
x 2
4x
A
:
x 1 x 2 x 1 x 1 2
Ví dụ: Cho biểu thức
a) Rút gọn A.
b) Tính giá trị của A biết
x 5 4.
Hướng dẫn
x 2
x 2
4x
A
:
2
x 1 x 2 x 1 x 1
a)
b) Khi
2 x
x 1
x1
2
x 1
.
4x
2
x 1
2 x
x 5 4 x 5 4 x 9
x 2
x 2
x 1 x 1
x1
2
với ĐKXĐ: x 0; x 1.
x 3
A
. Ta có
3 1 2
6
3
2 xy
x y 2 x
A
.
x y 2 x 2 y x y
Ví dụ: Cho biểu thức
a) Rút gọn A.
Trang 11
x 1 x 1 2
. 4x
Tốn 9
x 4
.
y
9
b) Tính giá trị của A biết
Hướng dẫn
2 xy
x y 2 x
4 xy x 2 xy y 2 x
A
.
.
x y 2 x 2 y x y 2 x y
x y
x
y
a)
2
x
1
A
b) Ta có
x 4
Khi y 9
x
y
x y
x
2
. 2 x x
x y
x y x y
y
1
y
x
y 3
1
3 5
2
1 A
x 2 . Ta có A
2 2
5
x2 2 x
1 2
2 x2
A 2
3
. 1
.
2
2x 8 x 2 x 4x 8 x x2
Ví dụ: Cho biểu thức
a) Rút gọn A.
b) Tính giá trị của A biết x 4 2 3.
Hướng dẫn
x2 2 x x 2 4 x2 x2 x 2
x 1 x 2
x3 4 x
.
A
.
x 1
2
2
2 x2 4 x 2
x2
x
2
x
4
x
2
2x
a)
với ĐKXĐ: x 0; x 2.
b) Khi x 4 2 3 3 1 . Ta có
A
Ví dụ: Cho biểu thức
A
3 1 1 3 3
5
2 3 2
x x
1
x 9
x 3
Trang 12
1
.
x 3
Tốn 9
a) Rút gọn A.
b) Tính giá trị của A biết x 11 6 2 .
1
3 1
x
c) Tính giá trị của A biết
1
3 1 .
2
3 1
x 2
d) Tính giá trị của A biết
2
.
3 1
Hướng dẫn
A
x
x x 3 x 3
x 2
x 3 x 3
x 3 với ĐKXĐ: x 0; x 9.
a)
b) Khi
x 11 6 2
x
c) Khi
1
3 1
x 2
3
2
1
1
3 1
2
3 1
2
x 1
2
2
3 1
x 3
2
A
. Ta có:
2 28 2
.
34
2
3
A .
4
. Ta có:
3 1
3 1
d) Khi
5
6
2
3 1
3 1
3 1
3 1
4
3 1
3 1
(Loại)
Dạng 2: TÌM GIÁ TRỊ CỦA BIẾN KHI BIẾT GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC
Phương pháp:
• Nếu bài tốn u cầu tìm x để A = k thì ta biến đổi A−k = 0 tính kết quả, kết
hợp với điều kiện để kết luận.
• Nếu bài tốn u cầu tìm x để A > k (≥,≤,< k). Ta đi đánh giá dựa vào điều kiện
hoặc đi xét hiệu A−k > 0 với điều kiện của đề bài để tìm x.
A
Ví dụ: Cho biểu thức
2 x
1
A .
2 x với x 0, x 4. Tìm x để
2
Trang 13
Toán 9
Hướng dẫn
1
2 x
1
2 x 4 x 2
2
2
2 x
A
Để
x 6 x 36.
(thỏa mãn điều kiện)
2
1
2
A
: x 4
x
2
x
4
x
4
Ví dụ: Cho biểu thức
1
.
x 2
a) Rút gọn A.
b) Tìm x để A = 0.
Hướng dẫn
x 2 2
A
:
2
x 2
a)
2
x 2
.
2
x 2
x 2
x 2
x
x 2
x 2 2 x
x
x 2
với ĐKXĐ: x 0, x 4.
A 0
b) Để
2 x
0
x 2
x 2 x 4.
(không thỏa mãn điều kiện)
P
Ví dụ: Cho biểu thức
x
x
x 2 x
x 2
Q
x 4 và
x 2
x 2
x 2 với x 0; x 4.
a) Rút gọn P.
b) Tìm x sao cho P= 2.
Hướng dẫn
P
x
a)
P 2
b) Để
x 2
x 2 x
x 2 x2 x
x 2
x
2
x 2
x
.
x 2
x 4 x 16.
(TMĐK)
A
Ví dụ: Cho biểu thức
1
x 3 với x 0, x 9. Tìm x để A > 1.
Hướng dẫn
Trang 14
Toán 9
1
1
x 3
A 1
Để
1
10
x 3
x 4
0
x 3
x 40
x 16
x 30
x 9
9 x 16
x 16
x 40
x 9
x 30
A
Ví dụ: Cho biểu thức
(TMĐK)
3 x 5
3
A .
x
0.
2 x 1 với
2
Tìm x để
Hướng dẫn
A
Cách 1: Để
3
3 x 5 3
13
0
2
2 x 1 2
2 2 x 1
A
Cách 2: Xét hiệu
A
Vậy
(luôn đúng)
3
13
2 2 2 x 1
<0
3
2 với x 0.
3
x
3 x 3
1
A
.
:
x 3 x x 9 x x 3 x 3 x
Ví dụ: Cho biểu thức
a) Rút gọn A.
b) Tìm x để A > 1.
Hướng dẫn
x 3 x 3
A
x x 3
x 3
a)
: x 3 x 3
x x 3
1 .
x 3
với x 0, x 9.
Trang 15
Toán 9
A 1
b) Để
1
1 0
x 3
x 2
0
x 3
4 x 9. (TMĐK)
x2 2 x
1 2
2x2
A 2
3
. 1
.
2 x 8 x 2 x2 4 x 8 x x2
Ví dụ: Cho biểu thức
a) Rút gọn A.
1
A .
3
b) Giải bất phương trình
Hướng dẫn
x2 2 x x 2 4 x2 x2 x 2
x 1 x 2
x3 4 x
.
A
.
x 1
2
2
2 x2 4 x 2
x2
x
2
x
4
x
2
2x
a)
với ĐKXĐ: x 0, x 2.
x 3
x0
(TMĐK)
1
x 3
A
0
3
6
x
b) Để
P
Ví dụ: Cho biểu thức
x
x
x 2 x
x 2
Q
x 4 và
x 2
x 2
x 2 với x 0; x 4.
a) Rút gọn P.
1
M2 .
4
b) Tìm M = P : Q. Tìm giá trị của x để
Hướng dẫn
P
x
a)
M P : Q
b)
M2
Để
x 2
x 2 x
x 2 x2 x
x 2
x
.
x 2
x
x 2
1
1
0M
4
2
x
1
x 2
0
x 2 2
2 x 2
Kết hợp với ĐKXĐ: 0 x 4.
Trang 16
x 2 x 4.
Tốn 9
A
Ví dụ: Cho biểu thức
x1
x
B
x 2 và
x
x 2
x 2 với x 0, x 1, x 4.
a) Tính giá trị biểu thức A khi x 27 10 2 18 8 2 8
B
P .
A
b) Rút gọn biểu thức
P x
c) Tìm giá trị nguyên của x để
3
.
2
Hướng dẫn
a) Khi x 5 2 4
P
b)
B
A
x
P x
c) Để
x 2
x 1
x 3 . Ta có A 2
2 8 9
x 2
.
x 2 x x 2
x 1
x1
3
x x x2 x
3
2 x x 2 x 4 x 3x 3
0
0
2
x1
x 1 2
2 x1
x 1
3
x
3 x 3
1
A
:
x 3 x x 9 x x 3 x 3 x
Ví dụ: Cho biểu thức:
a) Rút gọn.
b) Tìm x để A 1
Hướng dẫn: ĐK: x 0; x 9
Trang 17
Toán 9
3
x
3 x 3
1
A
:
x 3 x x 9 x x 3 x 3 x
1
3
x
3 x 3
A
:
x ( x 3)( x 3) x 3
x ( x 3)
x 3
A
x 3 x 3
x 3 x 3
:
x ( x 3)( x 3) x ( x 3)
x 3 x 3
x ( x 3)
.
x ( x 3)( x 3) x 3 x 3
1
A
x 3
A
1
1 x 3
1
0
x 3
x 3
4 x
0
x 3
4
x
4
x
x
0;
x
9
b) Với
để A 1 thì
x 0
x 16
30
x 9
9 x 16
x 16
x 0
x 9
30
Với x 0; x 9 để A 1 thì 9 x 16
x2 2x
1 2
2x2
A 2
3
: 1
2
2 x 8 x 2x 4x 8 x x2
Ví dụ: Cho biểu thức:
a) Rút gọn.
A
b) Giải bất phương trình
1
3
HDG:
ĐKXĐ: x 0; x 2
Trang 18
Toán 9
x2 2 x
1 2
2x2
A 2
3
. 1 2
2
2x 8 x 2x 4x 8 x x
x2 2 x
x2 x 2
2x2
A
.
2
2
x2
2( x 4) ( x 4)( x 2)
x3 2 x 2 2 x 2 4 x 4 x 2 x 2 x 2
A
.
2( x 2 4)( x 2)
x2
x( x 2 4)
x2 x 2
A 2
.
2( x 4)( x 2)
x2
( x 1)( x 2) x 1
A
2 x( x 2)
2x
x 1 1
3x 3 2 x
x 3
0
0
2x 3
6x
6x
x 3 0
x 3
x 0
x 0
x 0
x 3 0
x 3
x3
1
A
x 0
x 0
3 thì
b) Với x 0; x 2 để
P
Ví dụ: Cho biểu thức:
x
x
x 2 x
x 2
Q
x 4 và
x 2
x 2
x 2 với x 0; x 4
a) Rút gọn P
b) Biết M P : Q Tìm giá trị của x để
M2
1
4
HDG:
a) Với x 0; x 4 ta có:
P
x
x
x 2 x
x
x
x ( x 2)
x 4
x 2
x 2
x 2
x 2 ( x 2)( x 2)
P
x
x 2
M P : Q
b)
x
x 2
x
:
x 2 x 2
x 2
Trang 19
Toán 9
M2
1
1
1
( M )( M ) 0
4
2
2
x
1
x
1
0
x 2 2 x 2 2
x
1
0
x 2 2
Do
x 2
0
2( x 2)
Để x 4
x 20
Với x 0; x 4
x
1
0
x 2 2
M2
để
1
4 thì 0 x 4
A
Ví dụ: Cho biểu thức:
x1
x
B
x 2 và
x
x 2
x 2 với x 0; x 1; x 4
a) Tính giá trị biểu thức A khi x 27 10 2 18 8 2 8
P
b) Rút gọn biểu thức
B
A
c) Tìm giá trị nguyên của x để
P x
3
2
HDG:
x 27 10 2 18 8 2 8 5 2
a)Ta có: x 5 2 3
2 8 10 0
Thay x 10(TM ) vào biểu thức A ta có:
A
10 1 ( 10 1)( 10 2) 9 10 2
10 4
6
10 2
B
b)
x
x
P
Có:
x 2
x x 2
x 2 ( x 1)( x 2)
B
x x 2
x 1 x x 2
:
A ( x 1)( x 2) x 2
x 1
Trang 20
2
3 2
2
8