Tải bản đầy đủ (.docx) (49 trang)

Chuyen de on vao truong Chuyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (500.65 KB, 49 trang )

Tốn 9
CHUN ĐỀ TỐN THI VÀO 10
CHỦ ĐỀ 1: RÚT GỌN BIỂU THỨC _ BÀI TOÁN PHỤ
A. LÝ THUYẾT
1. CÁC CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI CĂN THỨC
1.

 A neu A 0
A2  A 
  A neu A < 0

2.

AB  A B

(Với A 0; B 0 )

3.

A
A

B
B

(Với A 0; B  0 )

4.

A2 B  A


5.

A B  A2 B

6.

A B 

A2 B

(Với A  0; B 0 )

7.

A
1

B
B

AB

(Với A 0; B  0 )

8.

A
A B

B

B

(Với B 0 )

B

(Với A 0; B 0 )

(Với B  0 )



9

C A B
C

A  B2
A B

1
0

C
C

A B

1
1


 A
3

3





A B

2
(Với A 0; A B )



A B

(Với A 0; B 0; A B )

 3 A3  A

2. XÁC ĐỊNH NHANH ĐIỀU KIỆN CỦA BIỂU THỨC

BIỂU THỨC - ĐKXĐ:
1.

A


ĐKXĐ:

A 0

VÍ DỤ
Ví dụ:

Trang 1

x  2018

ĐKXĐ:

x 2018


Tốn 9

2.

A
B

ĐKXĐ: B 0

x2
Ví dụ: x  3

ĐKXĐ:


x 3

Ví dụ:

x2
x 3

ĐKXĐ:

x 3

Ví dụ:

x
x 3

ĐKXĐ:

 x 0
 x 3

x  3

ĐKXĐ:

  x  1 0

 x  2  0 
  x  1 0


  x  2  0

3.

A
B

ĐKXĐ: B  0

4.

A
B

ĐKXĐ: A 0; B  0

A
B

  A 0

 B  0
  A 0

B 0
ĐKXĐ:  

5.

Ví dụ:


x 1
x2

Cho a > 0 ta có:
6.

7.

x a

2
 x   a
Ví dụ: x  1

x  a
x2  a  
 x   a
Cho a > 0 ta có:

2

Ví dụ: x  4   2  x  2

2

x a   a x a

Chú ý 1: Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối


1. Dạng tổng quát 1:

A( x) k  A( x) k ( k 0)
với k là hằng số

2. Dạng tổng quát 2:

A( x)  B ( x)  A( x) B( x)

3. Dạng tổng quát 3:

A( x) B( x)

 Trường hợp 1

Nếu A( x) 0 thì phương trình trở thành A( x) B( x)

 Trường hợp 2

Nếu A( x)  0 thì phương trình trở thành A( x)  B ( x)

Chú ý 2: Giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối

Trang 2

x2
 x 1




Toán 9

Dạng tổng quát 1:
1.

f ( x)  g ( x)   g ( x)  f ( x)  g ( x)
f ( x)  k   k  f ( x)  k
Đặc biệt với hằng số k  0 thì

Dạng tổng quát 2:
2.

 f ( x )  g ( x)
f ( x )  g ( x)  
 f ( x)   g ( x)
 f ( x)  k
f ( x)  k  
 f ( x)   k
Đặc biệt với hằng số k  0 thì

3. Dạng tổng quát 3:

 Trường hợp 1
 Trường hợp 2

2

2

2


2

f ( x )  g ( x)  f ( x )  g ( x )
f ( x )  g ( x)  f ( x )  g ( x )

Chú ý 3: Bất đẳng thức Cô – Si cho hai số a, b khơng âm ta có:

a  b 2 ab
Dấu “ = ” xảy ra

 a b

Ví dụ: cho x 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

A x 

1
x

Hướng dẫn
Vì x 1  0. Áp dụng bất đẳng thức Cơ – Si ta có

A x 

1
1
2 x. 2
x
x


1
 x   x 1
x
Dấu “ = ” xảy ra

Vậy Amin 2  x 1
Ví dụ: cho x 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Hướng dẫn

Trang 3

B x 

1
x


Tốn 9

Cách giải sai: Vì x 2  0. Áp dụng bất đẳng thức Cơ – Si ta có

B x 

1
1
2 x. 2
x
x


1
 x   x 1
x
Dấu “ = ” xảy ra
(khơng thỏa mãn vì x 2 )

Vậy Bmin 2  x 1
Gợi ý cách giải đúng:
1

 nx 

x

1
B nx   x  nx

x

2
Bmin

x
Dự đoán
đạt được tại mức x 2 ta có
. Dấu “ = ” xảy ra

B

Do đó ta có


3x  x 1 
  
4  4 x  Áp dụng bất đẳng thức Cô – Si ta có

4 1
x 1
1
 2 . 2. 1
x x
4 x
2


Dấu “ = ” xảy ra

x 1
  x 2
4 x
(vì x 2 )

5
Bmin   x 2
2
Vậy

Ví dụ: cho x 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

C x 


1
x

Hướng dẫn
Tương tự: Vì x 3  0. Áp dụng bất đẳng thức Cơ – Si ta có

C x 

Dấu “ = ” xảy ra  x 3

D

Ví dụ: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

Hướng dẫn

Trang 4

x  12
x  2 với x 0

1 8x  x 1  10
    
x 9  9 x 3


Toán 9
D  x2 

Gợi ý: Áp dụng bất đẳng thức Cơ – Si ta có


16
 4 4
x 2

Dấu “ = ” xảy ra  x 4

3. CÁC BƯỚC RÚT GỌN MỘT BIỂU THỨC
Bước 1:

Tìm điều kiện xác định

Bước 2:

Tìm mẫu thức chung, quy đồng mẫu thức, rút gọn tử, phân tích
tử thành nhân tử

Bước 3:

Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung của tử và mẫu

Bước 4:

Khi nào phân thức tối giản thì ta hồn thành việc rút gọn


x 2
A 

x  2 x 1


Ví dụ: Rút gọn biểu thức

x  2   x 1

.
x  1   x

Hướng dẫn
x  0

Điều kiện:  x 1

Trang 5


x  1



Toán 9

x 2
A 

 x  2 x 1

A 




x 2




A 

 
A

A

2

x  2   x 1

.
x  1   x






x  1 
x 2

2


2 x




 . x 1  x  x
x
x 1 


x 2

  x  1 
x  2   x  1 

x  1  x  1 
x 1

2



x 1


x 1 





x 1  x  1
.
2 
x
x 1 






x 1
x

.

x1

2
x 1

B
. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Các bài tốn rút gọn, tính giá trị của biểu thức chứa số
Ví dụ 1: Rút gọn biểu thức.
a) A  6  2 5

b) B  4  12

c) C  19  8 3


d) D  5  2 6
Hướng dẫn

a)

b)

c)

A 6 2 5 





51

2

 51  51

B  4  12  4  2 3 
C  19  8 3 

 4  3

2






3 1

4

2

 3 1

3 4 

3

Trang 6


Tốn 9

d)



D  5 2 6 

3




2

2

 3

2  3

2

Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức.
a) A  4  2 3

b) B  8  2 15

c) C  9  4 5

d) D  7  13 

7  13

Hướng dẫn

a)

b)

c)




3 1



B  8  2 15 

2

 3 1



15  1
2

2

C  9 4 5 

 2 5

D  7  13 

7  13 


d)




A  42 3 

1 

2





2

13  1 



 15  1

 5 2
1
2



14  2 13  14  2 13



2

13  1   2




Ví dụ 3: Rút gọn biểu thức.

A
a)

C
c)

62 5
5 2 6

5 1
3 2

B
b)

1
1
1
1


 ... 
1 2

2 3
3 4
99  100

3
d) D  5 2  7 

3

5 2 7
Hướng dẫn

A
a)

62 5
5 2 6
5 1
3



5 1
3 2
5 1
3

2
2
2


Trang 7

3
4
1


5 2
6 2
6 5


Toán 9
3
3
4
1



5 2
6 2
6 5

B

b)  5  2  6 




 

21 



5 2
3

  4

6

2

4





6

5



5 2 6


1
1
1
1


 ... 
1 2
2 3
3 4
99  100

C
c)

2 6



 

3

D 3 5 2  7 

2 

3




4

3  ... 





100 

99 9

5 2 7  5 2 7

5 2 7
3

5

2 7



2



3


5



 5

2 7 5 2  7 



2 7

3

2

2

d)
Ví dụ 4: Rút gọn biểu thức.
a) A  3  2 2 
c)



C  14  6



b) B  9  4 5 


6 4 2
5

21

D
d)

9 4 5

3  3 5  2  10
62 5

Hướng dẫn
a) A  3  2 2 

6  4 2  2  1  2  2 2 2  3

b) B  9  4 5 

9 4 5  5  2 

c)



C  14  6

D




5



21 

3  3 5  2  10

62 5

d)



5  2 2 2







7  3 . 10  2 21  7  3 .



5 1 3 






5 1

2
2

  3  2  

7



3 4



51

4

Ví dụ 5: Rút gọn biểu thức.
3
c) C  5 2  7 

a) A  4  2 3  4  2 3
b)


B

5

3

3

5 2 7

3
3
d) D  2  5  2 

29  12 5
Hướng dẫn

Trang 8

5


Toán 9
a) A  4  2 3  4  2 3  3  1  3 1 2 3
b)

B

5


3

C 3 5 2  7 

29  12 5 
3

5

6 2 5 

5

5  1 1

14

5 2 7 
3

5

2 7



2






 5

 3 5 2 7 5 2  7 

2 7

3



2

2

c)
D 3 2  5  3 2 

4

5
3

d)

 2  5

2




3

 2 5  2 5   2 5
3

2

1

Ví dụ 6: Rút gọn biểu thức.
a) A  7  4 3 

b)

74 3

B  5  13  4 3  3  13  4 3
3
3
d) D  9  4 5  9  4 5

3
3
c) C  20  14 2  20  14 2

Hướng dẫn
a) A  7  4 3 


7  4 3 2 

3 2

3  2 3

b) B  5  13  4 3  3  13  4 3  5  2 3  1  3  2 3  1
 5  2 3  1  3  2 3  1 2 3
3
3
c) C  20  14 2  20  14 2

40


3

 20 14 2 

2



3

 20 14 2   20  14 2    20  14 2 
3

3


d) D  9  4 5  9  4 5

4

18


3

2

3

 9  4 5

2



3

 9  4 5  9  4 5   9  4 5
3

2

3

Ví dụ 7: Rút gọn biểu thức.

b) B  41  12 5 

a) A  11  6 2  11  6 2

Trang 9

41 12 5


Toán 9
c) C  3  2 2 

6 4 2
d)

D

5



3  29  12 5



Hướng dẫn
a) A  11  6 2  11  6 2 3  2  3 
b) B  41  12 5 
c) C  3  2 2 


d)

D

5

41  12 5 6 

2 6

5  6

5  2 5

6  4 2  2  1  2  2 2 2  3





3  29  12 5 

5

3 2 5 3 

5

5  1 1


Các bài toán rút gọn chứa ẩn và bài toán phụ

x  x0 .
Dạng 1: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC A KHI
Phương pháp: Rút gọn giá trị của biến (nếu cần) sau đó thay vào biểu thức đã cho rồi
thay vào biểu thức đã cho rồi tính kết quả.
Ví dụ: Cho biểu thức

A 2 x  x  4

a) Rút gọn biểu thức A .
b) Tính giá trị của A khi x 3.
Hướng dẫn

 2 x  x  4 khi x 4 3 x  4 khi x 4
A 2 x  x  4 

 2 x  x  4 khi x < 4  x  4 khi x < 4
a) Ta có
b) Khi x 3 ta có: A 3  4 7.

x1 2 x
2 5 x


4 x
x 2
x 2

A

Ví dụ: Cho biểu thức
a) Rút gọn biểu thức A.

x
b) Tính giá trị của A khi

2
2

3

.

Trang 10


Toán 9
Hướng dẫn
x1 2 x
2  5 x  2x



4 x
x 2
x 2

A
a)



x 4 x 4

2 x 2 x
x

b) Ta có:

x
Khi

2
2

2
2

3



2 x
2 x



 

3 Ta có:


A



x1



 x  2  2  5
x 2 x

x  2 2 x

2

x  2x

với ĐKXĐ: x 0; x 2.



2 2  3 

.



2

3 1 


x  3 1

2  3  1 1 3 3  2 3


.
3
2  3 1 3  3

 x 2
x 2 
4x
A 

 :
x  1 x  2 x  1   x  1 2

Ví dụ: Cho biểu thức

a) Rút gọn A.
b) Tính giá trị của A biết

x  5 4.
Hướng dẫn


 x 2
x 2 
4x

A 


 :
2

 x  1 x  2 x  1   x  1

a)


b) Khi

2 x





x 1



x1

2

 x  1
.
4x


2



x 1
2 x

x  5 4  x  5 4  x 9 



x 2




  x  2 
x  1  x  1

x1 

2

với ĐKXĐ: x  0; x 1.

x 3

A
. Ta có


3 1 2

6
3

 2 xy
x y  2 x
A 

.
 x  y 2 x  2 y  x  y


Ví dụ: Cho biểu thức
a) Rút gọn A.

Trang 11

x  1   x  1 2
 . 4x






Tốn 9
x 4
 .

y
9
b) Tính giá trị của A biết
Hướng dẫn



 2 xy
x y  2 x
4 xy  x  2 xy  y  2 x

A 

.

.
 x  y 2 x  2 y  x  y  2 x  y

x y
x

y




a)






2








x

1

A
b) Ta có
x 4
 
Khi y 9

x
y

x y
x



2



. 2 x   x
x y
x  y  x  y


y









 1 

y
x

y 3
1
3 5
2

 1    A 
x 2 . Ta có A
2 2

5

 x2  2 x
 1 2
2 x2
A  2
 3
 . 1  
.
2
2x  8 x  2 x  4x  8   x x2 

Ví dụ: Cho biểu thức
a) Rút gọn A.
b) Tính giá trị của A biết x  4  2 3.
Hướng dẫn
  x2  2 x   x  2  4 x2   x2  x  2  
   x  1  x  2  
x3  4 x


 .
A 
.

  x 1


2
2

 2  x2  4  x  2  


x2
x
2
x

4
x

2



  



 
2x
a)
với ĐKXĐ: x 0; x 2.
b) Khi x  4  2 3  3  1 . Ta có

A
Ví dụ: Cho biểu thức

A


3  1 1 3  3

5
2 3 2

x x
1


x 9
x 3

Trang 12

1
.
x 3


Tốn 9
a) Rút gọn A.
b) Tính giá trị của A biết x  11  6 2 .

1

3 1

x
c) Tính giá trị của A biết


1
3 1 .

2

3 1


x 2 

d) Tính giá trị của A biết

2 
.
3  1 

Hướng dẫn

A

x

x  x  3 x  3
x 2

 x  3  x  3
x  3 với ĐKXĐ: x 0; x 9.

a)


b) Khi

x  11  6 2 

x
c) Khi

1

3 1


x 2 




3

2



1
1 
3 1

2

3 1


2



x 1

2 
 2
3  1 



x 3 

2

A
. Ta có:

2 28  2

.
34
2

3
A .
4
. Ta có:

3 1



3 1 

d) Khi


5
6

2





3  1
3  1



3 1

3 1



4




3  1

3 1

 (Loại)

Dạng 2: TÌM GIÁ TRỊ CỦA BIẾN KHI BIẾT GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC
Phương pháp:
• Nếu bài tốn u cầu tìm x để A = k thì ta biến đổi A−k = 0 tính kết quả, kết
hợp với điều kiện để kết luận.
• Nếu bài tốn u cầu tìm x để A > k (≥,≤,< k). Ta đi đánh giá dựa vào điều kiện
hoặc đi xét hiệu A−k > 0 với điều kiện của đề bài để tìm x.

A
Ví dụ: Cho biểu thức

2 x
1
A  .
2  x với x 0, x 4. Tìm x để
2

Trang 13


Toán 9
Hướng dẫn


1
2 x
1

  2 x  4  x  2 
2
2
2 x

A 
Để

x 6  x 36.
(thỏa mãn điều kiện)

2
 1
  2
A 

 : x  4 
x

2
x

4
x


4

 
Ví dụ: Cho biểu thức

1 
.
x  2

a) Rút gọn A.
b) Tìm x để A = 0.
Hướng dẫn

 
x 2 2 

A 
:
2 
 x  2  


a)





2




 
 
x  2  
 

 
 . 
2 
x  2  


x 2

x 2





x







x 2






x 2  2 x


x
x 2


với ĐKXĐ: x  0, x 4.

A 0 
b) Để

2 x
0 
x 2

x 2  x 4.
(không thỏa mãn điều kiện)

P
Ví dụ: Cho biểu thức

x
x
x 2 x

x 2


Q
x  4 và
x 2
x 2
x  2 với x 0; x 4.

a) Rút gọn P.
b) Tìm x sao cho P= 2.
Hướng dẫn
P

x



a)

P 2 
b) Để




 x  2 

x 2  x




x  2  x2 x
x 2

x
2 
x 2



x
.
x 2

x 4  x 16.
(TMĐK)

A
Ví dụ: Cho biểu thức



1
x  3 với x 0, x 9. Tìm x để A > 1.
Hướng dẫn

Trang 14



Toán 9
1
1 
x 3

A 1 
Để
 

 

 

 

1
 10 
x 3

x 4
0
x 3

x  40

  x  16

x  30
x  9


 9  x  16
  x  16
x  40

  x  9
x  30

A
Ví dụ: Cho biểu thức

(TMĐK)

3 x 5
3
A .
x

0.
2 x  1 với
2
Tìm x để
Hướng dẫn

A
Cách 1: Để

3
3 x 5 3
 13


 
0
2
2 x 1 2
2 2 x 1



A
Cách 2: Xét hiệu

A
Vậy



(luôn đúng)

3
 13

2 2 2 x 1



 <0

3
2 với x 0.


3
x
3 x  3
 1
 
A 


.
 : 
x  3 x x  9 x   x  3 x  3 x 

Ví dụ: Cho biểu thức
a) Rút gọn A.
b) Tìm x để A > 1.
Hướng dẫn


x  3 x 3
A 
 x x 3
x 3

a)








 
 : x  3 x 3
  x x 3
 






 1 .

x 3

với x  0, x 9.

Trang 15


Toán 9
A 1 
b) Để

1
 1 0 
x 3

x 2
0

x 3
 4  x  9. (TMĐK)

 x2  2 x
  1 2
2x2
A  2
 3
 . 1  
.
2 x  8 x  2 x2  4 x  8   x x2 

Ví dụ: Cho biểu thức
a) Rút gọn A.

1
A .
3
b) Giải bất phương trình
Hướng dẫn
  x2  2 x   x  2  4 x2   x2  x  2  
   x  1  x  2  
x3  4 x



 .
A
.


  x 1


2
2
 2  x2  4  x  2  


x2
x
2
x

4
x

2



  



 
2x
a)
với ĐKXĐ: x 0, x 2.

x 3

x0

(TMĐK)

1
x 3
A 
0
3
6
x
b) Để

P
Ví dụ: Cho biểu thức

x
x
x 2 x
x 2


Q
x  4 và
x 2
x 2
x  2 với x 0; x 4.

a) Rút gọn P.


1
M2  .
4
b) Tìm M = P : Q. Tìm giá trị của x để
Hướng dẫn
P

x



a)

M P : Q 
b)
M2 
Để




 x  2 

x 2  x



x  2  x2 x
x 2






x
.
x 2

x
x 2

1
1
 0M  
4
2

x
1
x 2
 
0
x 2 2
2 x 2



Kết hợp với ĐKXĐ: 0 x  4.

Trang 16




x  2  x  4.


Tốn 9
A
Ví dụ: Cho biểu thức

x1
x
B
x  2 và
x

x 2
x  2 với x 0, x 1, x 4.

a) Tính giá trị biểu thức A khi x  27  10 2  18  8 2  8

B
P .
A
b) Rút gọn biểu thức
P x 
c) Tìm giá trị nguyên của x để

3
.

2

Hướng dẫn
a) Khi x 5  2  4 
P
b)

B

A

x



P x 
c) Để

x 2



x 1

x 3 . Ta có A 2

2  8 9 

x 2




.

x  2 x  x 2

x 1
x1

3
x x  x2 x
3
2 x x  2 x  4 x  3x  3

 0 
0
2
x1
x 1 2
2 x1
x 1














3
x
3 x  3
 1
 
A 

:




x  3 x x  9 x   x  3 x  3 x 

Ví dụ: Cho biểu thức:
a) Rút gọn.
b) Tìm x để A  1
Hướng dẫn: ĐK: x  0; x 9

Trang 17


Toán 9
3
x
3 x  3

 1
 
A 



 : 
 x  3 x x  9 x   x  3 x  3 x 
 1
 
3
x
3 x 3 
A 



 : 
x ( x  3)( x  3)   x  3
x ( x  3) 
 x 3
A

x  3 x 3
x  3 x 3
:
x ( x  3)( x  3) x ( x  3)

x  3 x 3
x ( x  3)

.
x ( x  3)( x  3) x  3 x  3
1
A
x 3
A

1
1 x  3
1 
0
x 3
x 3


4 x
0
x 3

  4 

  x 

  4 

  x 
x

0;
x


9
b) Với
để A  1 thì

x 0

  x  16

30
x  9

 9  x  16
  x  16
x 0

  x  9
30

Với x  0; x 9 để A  1 thì 9  x  16

 x2  2x
  1 2
2x2
A  2
 3
 : 1 

2
2 x  8 x  2x  4x  8   x x2 


Ví dụ: Cho biểu thức:
a) Rút gọn.
A

b) Giải bất phương trình

1
3

HDG:
ĐKXĐ: x 0; x 2

Trang 18


Toán 9
 x2  2 x
 1 2 
2x2
A  2
 3
 . 1   2 
2
 2x  8 x  2x  4x  8   x x 
 x2  2 x
 x2  x  2
2x2
A 


.
2
2
x2
 2( x  4) ( x  4)( x  2) 
x3  2 x 2  2 x 2  4 x  4 x 2 x 2  x  2
A
.
2( x 2  4)( x  2)
x2
x( x 2  4)
x2  x  2
A 2
.
2( x  4)( x  2)
x2
( x  1)( x  2) x  1
A

2 x( x  2)
2x
x 1 1
3x  3  2 x
x 3
 
0
0
2x 3
6x
6x

 x  3  0
 x   3


x 0
x  0
x  0




 x  3  0
 x   3
x3
1



A
  x  0
  x  0
3 thì
b) Với x 0; x 2 để

P
Ví dụ: Cho biểu thức:

x
x
x 2 x

x 2


Q
x  4 và
x 2
x 2
x  2 với x 0; x 4

a) Rút gọn P
b) Biết M P : Q Tìm giá trị của x để

M2 

1
4

HDG:
a) Với x 0; x 4 ta có:

P

x
x
x 2 x
x
x
x ( x  2)






x 4
x 2
x 2
x 2
x  2 ( x  2)( x  2)

P

x
x 2

M P : Q 
b)

x
x 2
x
:

x 2 x 2
x 2

Trang 19


Toán 9
M2 


 


1
1
1
 ( M  )( M  )  0
4
2
2
x
1 
x
1
  
   0
x 2 2 x 2 2

x
1
 0
x 2 2

Do

x 2
0
2( x  2)
Để  x  4


x  20



Với x 0; x 4

x
1
 0
x 2 2

M2 

để

1
4 thì 0  x  4

A
Ví dụ: Cho biểu thức:

x1
x
B
x  2 và
x

x 2
x  2 với x  0; x 1; x 4


a) Tính giá trị biểu thức A khi x  27  10 2  18  8 2  8
P

b) Rút gọn biểu thức

B
A

c) Tìm giá trị nguyên của x để

P x

3
2

HDG:



x  27 10 2  18  8 2  8  5  2
a)Ta có: x 5  2  3 



2  8 10  0

Thay x 10(TM ) vào biểu thức A ta có:

A


10  1 ( 10  1)( 10  2) 9 10  2


10  4
6
10  2

B
b)

x
x

P
Có:

x 2
x x 2

x  2 ( x  1)( x  2)

B
x  x 2
x  1 x  x 2

:

A ( x  1)( x  2) x  2
x 1


Trang 20

2



3 2

2

8



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×