Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

thi giữa kì 1 toán lớp 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.35 KB, 5 trang )

Trường THCS TRẦN QUỐC TOẢN

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ ( GIỮA KỲ)HỌC KỲ I,
NĂM HỌC 2021 - 2022
MƠN: TỐN - LỚP 7
THỜI GIAN LÀM BÀI: 60phút
PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 10 điểm )

Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ :
B. 5

A. 21

2,5

0

C. 13
2

Câu 2. Làm tròn số 85, 7367 đến chữ số thập phân thứ hai:
A. 85,73
B. 85,74
C. 85,8
Câu 3. Làm trịn số 56 274 đến hàng nghìn:
A. 56 000
B. 56 200
C. 67 000
6
7


Câu 4. Kết quả của phép tính 3 . 3 là
A. 342
B. 313
C. 36
2 5

 0.3 �
Câu 5. �


A. 0,3
Câu 6. Nếu a.d = b.c thì

a
c

A. 

b
d

B. (0,3 )15
B.

a c

d b

Câu 7. Số 2 là :
A. Số hữu tỉ

B. Số vô tỉ
Câu 8. Nếu x =3 thì x bằng:
A. -3
B. 3
3 2
Câu 9. Kết quả của  bằng:
4 3
1
5
A.
B.
12
24
5 2
Câu 10. Kết quả của . bằng:
7 5
2
5
A.
B.
7
7

C. (0,3 )10
C.

a b

d c


D. 3
D. 85
D. 56 300
D. 37
D. (0,3 )7
D.

a d

c b

C. Số tự nhiên

D. Số nguyên

C. 6

D. 9

C.

-1
12

D.

-1
24

C.


5
35

D.

2
35

C.

0, 2
10

D.

0, 2
100

C.

10
10
hoặc 
3
3

D.

 8

3

Câu 11 Số 0,2 được viết dưới dạng phân số là:
A.

2
10

Câu 12. x 3
A. 3

B.

20
10

1
. vậy x bằng
3

1
3

B.  3

1
3

Câu 13. Kết quả của phép tính (-1)2022 + 20220
A.-1

B.0
C1
2020 2021 2022 2023
Câu 14. Kết quả phép tính sau 0 .1 .2 .3 .....1002120 là:
A. 1
B. 2120
C. 100
3

�1 �
��

Câu 15. � �.63 bằng:
3

D. 2
D. 0


A.1

B.

Câu 16. Tìm x, y biết

1
3

C.6


D. 8

x y
 và x-y = 8
7 5

A.x =28, y =20
Câu 17. Cho tỉ lệ thức
A. -70

B. x = 7, y = -20
28 2

. Kết quả x bằng :
x 5
B. -14

C. x= 7, y = 5

D. x=-28, y =7

C. 14

D. 70

2

�3 �
� �


Câu 18. Kết quả của phép tính � � bằng
2
A. 3

B. 9

C. 9

D. 9

2

2

4

4

Câu 19. Với a, b, c, d ∈ Z; b, d ≠ 0 kết luận nào sau đây là đúng?
A. a  c  a  c
b

d

B. a  c  a  c

bd

b


d

C. a  c  a  c

d b

b

d

bd

D. a  c  a  c
b

d

Câu 20. Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
A. 1

9
7

B.

5

Câu 21. Giá trị của biểu thức : | – 3,4 | : | +1,7 |
A. – 2


Câu 22. Biết 2.5 x 1  3.5 x  65 Giá trị x là:
A. 3
B. -3

x

7

12

C. 1,7

D.-3.4

C. 1

D. -1

1
7
:x
4
20

7
80
( 4) n
Câu 24. Tìm số tự nhiên n, biết:
 64
16

A.

D. 7

là:

B. 2

Câu 23. Tìm x, biết:

C. 3

5
23

A. n = 6

B.

C.

x

B. n = 5

x

5
7


C. n = 3

Câu 25. Chọn công thức sai trong các công thức sau:
A. a m .a n  a m.n
C.  x. y   x. y n
n

Câu 26. Tìm ba số a, b, c biết
A. a  18 ; b  8 ; c  5

`

B.  a m   a m.n
n

D.  x : y   x : y n ( y �0)
n

a b c
  và a  b  c  16
9 4 5
B. a  9 ; b  4 ; c  5

D.

x

7
5


D. n = 256

bd


C. a  9 ; b  8 ; c  10

D. a  18 ; b  8 ; c  10

Câu 27. Xác định giả thiết và kết luận của một định lí
được diễn tả bằng hình vẽ sau:

A. Giả thiết: a // b; kết luận: c  a, c  b
B. Giả thiết: c  a , c  b; kết luận: a // b
C. Giả thiết: a // b; c  b kết luận: c  a
D. Giả thiết: a // b; c  a kết luận: c  b
Câu 28: Trong hình H.3
thì số đo góc x bằng:

A. 410

B. 1400

C. 400

D. 390

� và � là hai góc đối đỉnh thì:
Câu 29. Nếu O
O4

2


A. O
2  O4



C. O
4  O2



B. O
2  O4

� là cặp góc
Câu 30. Cho hình vẽ bên, góc �
A2 ; B
2

A. So le trong.
C. Trong cùng phía.

B. Đồng vị.
D. Kề bù

Câu 31: Cho hình vẽ dưới đây, biết AB // CD. Số đo



là:
ADC  ABC
A. 1650
C. 650

B. 160
D. 1000



D. O
2  O4  1800


Câu 32. Cho tam giác ABC có �
A  300 ; �
B  500 , khi đó ta có:
A. �
B. �
C. �
D. �
C  500
C  1000
C  800
C  700
Câu 33. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường
thẳng a:
A. 1 đường thẳng
B. 2 đường thẳng
C. 3 đường thẳng

D. vô số đường thẳng
Câu 34. Trong hình H.2 thì khẳng định đúng sau đây là
A

1 4
2 3
1 4
2 3
B


A. �
A3  B
3

a
b


B. �
A1  B
4



C. �
D. �
A3  B
A4  B
2

1
Câu 35. Đường trung trực của đoạn thẳng AB là đường thẳng :
A. Song song với AB.
B. Cắt AB tại điểm A
C. Khơng vng góc với AB
D. Vng góc với AB tại trung điểm của AB
Câu 36. Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Nếu c //b và a  b thì:
A. c // b
B. c // a
C. a  c
D. a// b

Câu 37. Trong  ABC vuông tại A ( A
 900 ) ta có:

� C
A. B
 900


� C
B. B
 900


� C
C. B
 900



� C
D. B
 1800

� là hai góc :
Câu 38. Xem hình vẽ, Â2 và B
4
A

1 4
2 3
1 4
2 3
B

a
b

A.So le trong.
B. đồng vị
C. Trong cùng phía
D. Kề bù
Câu 39. Trong tam giác vng, cạnh đối diện với góc vng là:
A. Cạnh góc vng.

B. Cạnh huyền

C. Cạnh góc nhọn

D. Cạnh góc bù


Câu 40. Nếu  là góc ngồi tại đỉnh B của  ABC thì :
A.  > Bˆ + Cˆ
B.  = Bˆ + Cˆ
C.  = Aˆ + Cˆ
D.  = Aˆ  Bˆ
--------Hết-----...................................................................................................................................
ĐÁP ÁN


1. C
11. A
21. B
31. A

2. B
12. C
22. C
32. B

3.A
13. D
23. C
33. A

4. B
14. D
24. B
34. A


5. C
15. D
25. B
35. D

6. A
16. A
26. D
36. C

7. B
17. A
27. D
37. B

8. D
18. D
28. C
38. A

9. A
19. C
29. C
39. B

10.
20.
30.
40.


A
A
B
C



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×