Amphibian
I đặ c điể m chung :
- Các nhà khoa họ c cho rằ ng LC có nguồ n gố c từ cá vây phân thùy (crossopterygians).
- Hô hấ p nhờ mang, phổi, da và khoang miệ ng.
Da trơn, ẩ m ướt và khơng có vả y. Chân có màng,
ngón chân khơng có vuốt
LC có nhiề u đặ c điể m nổi bậ t thích nghi với mơi
trường sống trên cạ n và dưới nước: Chuyể n từ
dạ ng ấ u trùng dưới nước thành dạ ng trưởng
thành trên cạ n => Quá trình biế n thái
- ĐV biế n nhiệ t, thay đổ i nhiệ t độ theo môi trường
- Ấu trùng (nịng nọ c) có tim 2 ngăn, trưởng thành tim 3 ngăn, hệ tuần hoàn phát triể n.
- Trứng khơng có màng nhiề u lớp hay vỏ cứng che chở
- LC đẻ trứng dưới nước hay nơi ẩ m ướt. Trứng được thụ tinh ngoài
II đặ c điể m cấ u tạ o
1. da
Cấ u tạ o
- Biể u bì có nhiề u tầ ng: Tầ ng ngồi cùng là tầ ng tế bào chế t, hóa sừng bả o vệ khỏ i khô, nhưng vẫ n đả m bả o
sự trao đổ i nước, được thay thế .
- Bì là lớp trong có nhiề u mạ ch máu hơn làm tăng khả năng hô hấ p, có nhiề u sợi đàn hồ i. Tầ ng trên cùng củ a
b.,
CuuDuongThanCong.com
/>
năm dưới biể u b. là tầ ng có nhiề u sắ c tố .
- Màu sắ c da lưỡng cư do 3 loạ i sắ c tố là sắ c tố đen (chứa melanin hay hạ t nâu), sắ c tố trắ ng (tinh thể
guanin) và tế bào sắ c tố mỡ chứa các hạ t mỡ màu vàng hay đỏ .
2.2 Sả n phẩ m của da gồm
- Có nhiề u tuyế n da đơn bào và đa bào. Tuyế n da tiế t ra chấ t nhầ y giữ cho da luôn ẩ m, bôi trơn và dễ hịa tan
khí.
- Nhiề u lồi lưỡng cư khơng đi số ng trên cạ n có tuyế n độ c
2.3 Chức phậ n của vỏ da
Da củ a lưỡng cư có nhiề u chức năng: bả o vệ , hơ hấ p và trao đổ i nước.
- Da chỉ gắ n với cơ ở 1 số chỗ , do đó có các khoả ng trố ng chứa bạ ch huyế t tham gia tích cực vào q trình
hơ hấ p.
- Da củ a lưỡng cư là bộ phậ n lấ y nước và thả i nước chủ yế u củ a lưỡng thê:
+ Khi da khô, các tuyế n da tăng cường tiế t dị ch để da ln có mộ t độ ẩ m nhấ t đị nh, vì thế mà cơ thể lưỡng
cư phả i dự trữ số lượng nước lớn trong các túi bạ ch huyế t.
+ Lượng nước bài tiế t qua da phụ thuộ c vào độ ẩ m khơng khí củ a mơi trường.
+ Khả năng chị u đựng sự mấ t nước còn phụ thuộ c vào mức độ thích nghi củ a từng lồi đố i với mơi trường
cạ n.
- Da là cơ quan tự vệ : Da luôn ẩ m ướt tạ o thành mộ t môi trường thuậ n lợi cho vi sinh vậ t phát triể n và gây
bệ nh. Tuy nhiên lưỡng cư có khả năng tiế t chấ t độ c tan vào chấ t nhầ y làm cho chấ t nhầ y củ a da có tính sát
trùng kìm hãm sự phát triể n củ a vi khuẩ n. V. lưỡng cư khơng có bộ phậ n truyề n chấ t độ c nên nọ c độ c củ a
chúng chỉ clà vũ khí để tự vệ .
- Da là bộ máy hô hấ p: Da củ a lưỡng thê có nhiề u mạ ch máu nhỏ , ơxy trong khơng khí hịa tan trong chấ t
nhầ y củ a da sẽ thấ m qua da vào bên trong các mạ ch máu đỏ , mặ t khác khí CO2 trong máu sẽ thấ m qua thành
mạ ch máu, qua da rồ i tan vào chấ t nhầ y củ a da.
Hệ xương
- Có 9 đố t số ng: 1 đố t số ng cổ , 7 đố t số ng thân, 1 đố t số ng cùng
- Đố t số ng cổ giúp cho sự di chuyể n bắ t mồ i
Xương sọ
- sọ khớp độ ng với cộ t số ng,
- sọ não ở dạ ng sụ n, sọ tạ ng khá phát triể n. Hàm trên sơ cấ p là
sụ n khẩ u cái vuông, gắ n với hộ p sọ .
- Sụ n móng hàm khơng làm nhiệ m vụ treo hàm mà tiêu giả m,
chuyể n vào bên trong hình thành nên xương bàn đạ p. Như vây sọ
lưỡng cư thuộ c kiể u autostin.
3.2 Cột sống
Chia làm 4 phầ n là cổ , thân, chậ u và đuôi:
- Phầ n cổ chỉ có 1 đố t số ng với 2 diệ n khớp với 2 lồ i cầ u chẩ m
củ a sọ , nên sọ chỉ chuyể n độ ng theo chiề u lên xuố ng.
- Phầ n thân gồ m nhiề u đố t số ng .
- Đố t số ng lõm hai mặ t (amphixen).
- Phầ n chậ u chỉ có mộ t đố t số ng, có 2 mấ u khớp chặ t với xương
chậ u tạ o thành điể m tựa vững chắ c cho đai hơng, đồ ng thời có
khớp với 1 hay 2 lồ i cầ u củ a trâm đuôi (đây là đặ c điể m chẩ n
loạ i quan trọ ng).
3.3 Xương chi
Bao gồ m các phầ n sau:
- Đai vai: gồ m có 3 xương là xương bả , xương quả và xương trước quạ .
- Đai hông: gồ m có 3 phầ n điể n h.nh là phầ n chậ u, phầ n ngồ i và phần háng.
- Xương chi tự do: Xương chi tự do củ a lưỡng cư cấ u tạ o theo kiể u chi 5 ngón, gồ m nhiề u phầ n, khớp độ ng
với nhau. xương chi tự do khớp độ ng với đai vai và đai hông
CuuDuongThanCong.com
/>
Hệ thầ n kinh
Sự tiế n hóa về não bộ của động vậ t
có xương sống :
cerebrum : não (1)
cerebellum : tiể u não (2)
optic tectum ( thầ n kinh thị giác (
lưỡn cư có 1 và 2 ,3
1 ( vùng đánh dấ u ở ngoài )
2( vùng đánh dấ u sau cùng
3 ( vùg nằ m ở giữa )
Não bộ
- N.ão trước: Có 2 bán cầ u não,. Thuỳ khứu giác nhỏ .
- Não trung gian: phát triể n bình thường, có mấ u não trên, cơ quan đỉ nh, mấ u não dưới và phễ u não. Có thầ n
kinh thị giác bắ t chéo.
- Não giữa gồ m 2 thuỳ thị giác nhỏ , song vai trò vẫ n rấ t quan trọ ng.
- Tiể u não kém phát triể n chỉ là mộ t nế p thần kinh trước hành tuỷ .
5.2 Tuỷ sống
- Có 2 phầ n phình rõ ràng là phầ n phình cổ và phầ n thắ t lưng..
- Lưỡng cư có 10 đôi dây thầ n kinh tuỷ số ng: 3 đôi trước làm thành đám rố i vai, 4 đôi giữa đám rố i thầ n kinh
thắ t lưng - chậ u và 3 đôi sau phát nhánh tới chi sau.
5.3 Hệ thầ n kinh giao cả m
- Rấ t phát triể n, gồ m 2 chuỗ i hạ ch chạ y dọ c cộ t số ng. Từ các hạ ch này phát ra các dây thầ n kinh tuỷ .
- Nhánh củ a dây thầ n kinh phế vị (dây X) có vai tr. quan trọ ng trong việ c điề u hòa những nhu độ ng củ a dạ
dày, ruộ t, tim và hệ mạ ch.
CuuDuongThanCong.com
/>
HỆ tuầ n hồn
9.1 Tim
- Tim có 3 ngăn (2 tâm nhĩ, 1 tâm thấ t), từ tâm thấ t có 1 thân chung độ ng mạ ch, từ đó có van xoắ n và 3 đơi
độ ng mạ ch
- Do xuấ t hiệ n phổ i, lưỡng thê có thêm v.ng tuầ n hoàn phổ i (v.ng nhỏ) bên cạ nh vịng tuầ n hồn lớn: Vịng
lớn vậ n chuyể n máu đế n tế bào và hệ cơ quan, vịng nhỏ khơi phụ c oxy cho máu, chuyể n máu tới phổ i để
trao đổ i khí
9.2 Hệ động mạ ch
Hệ độ ng mạ ch ở Lưỡng cư khơng đi có 3 đơi độ ng mạ ch: Đơi độ ng mạ ch cả nh, đôi cung độ ng mạ ch chủ ,
đôi độ ng mạ ch phổ i da.
Nịng nọ c và cá cóc có bố n đơi cung độ ng mạ ch qua mang không phân thành mạ ng mao quả n (khác với cá).
9.3 Hệ tĩnh mạ ch
- Hệ tĩnh mạ ch ở lưỡng cư có hệ cửa gan, nhờ đó gan lọ c chấ t dinh dưỡng từ ruộ t để đưa vào máu.
- Tĩnh mạ ch bụ ng dẫ n máu từ chi sau và phầ n sau cơ thể thẳ ng tới tĩnh mạ ch củ a gan. Phầ n máu c.n lạ i củ a
chi sau đi qua hệ cửa thậ n.
- Sự h.nh thành 2 v.ng tuầ n hoàn gắ n liề n với sự tiêu giả m các đôi cung độ ng mạ ch mang và biế n đổ i chúng
thành những đôi cung độ ng mạ ch.
9.4 Hệ bạ ch huyế t
- Các lồi lưỡng cư có hệ bạ ch huyế t phát triể n mạ nh vì có liên quan đế n hô hấ p da.
- Hệ bạ ch huyế t gồ m mạ ch, tim bạ ch huyế t và túi bạ ch huyế t dưới da. Lưỡng cư có 2 đơi tim bạ ch huyế t
lớn: Mộ t đôi ở bên đố t số ng thứ 3 và mộ t đôi ở gầ n lỗ huyệ t.
- Lá lách có dạ ng trịn, màu đỏ nằ m trên màng bụ ng, gầ n đầ u ruộ t thẳ ng.
CuuDuongThanCong.com
/>
Skin : da
lung : phổi
heart : tim
gill : mang
Hô hấ p
a) cổ họng của ế ch xệ xuống để bổ sung khơng
khí trong khoang miệ ng
b) như cửa hầu mở ra, ngực bị nén lạ i buộc
khơng khí từ phổi qua các tổ chức trong khoang
miệ ng và đẩ y khí nghèo oxi ra khỏi cơ thể
c sự nén của các cơ ở khoang miệ ng và sự đóng
của các lỗ mũi giúp đẩ y khơng khí giàu oxi từ
khoang miệ ng vào phổi
d. việ c bơm lặ p đi lặ p lạ i của các họng xả khoang
miệ ng
8. Cơ quan hơ hấ p
Lưỡng cư có 3 kiể u cơ quan hô hấ p là phổ i, da và mang. Mức độ hơ hấ p khác
nhau ở các nhóm và tuỳ thuộ c vào nơi số ng.
8.1 Hô hấ p bằ ng phổi
- Cấ u tạ o tương đố i đơn giả n. Hình trứng, xố p tạ o thành nhiề u phế nang nhờ các vách ngăn.. Diệ n tích củ a
phổ i cịn nhỏ ,
- . Vịng tuầ n hồn nhỏ được hình thành theo cách máu từ phổ i theo tĩnh mạ ch phổ i về tim. Khí quả n củ a
lưỡng cư ngắ n, chia làm 2 nhánh vào phổ i.
Thanh quả n ở đầu phế quả n liên quan đế n khả năng phát thanh, được nâng bởi sụn hạ t cau và sụn
nhẫ n, có day thanh nằ m song song trong khe thanh quả n. Một số lồilưỡng cư khơng đi có thêm túi
kêu là cơ quan cộng hưởng dùng để khuyế ch đạ i âm thanh.
- Do khơng có lồ ng ngực nên độ ng tác hô hấ p củ a lưỡng cư là nuố t khí: Khi thề m miệ ng hạ xuố ng thì khơng
khí từ ngồi qua lỗ mũi vào miệ ng, sau đó van mũi khép lạ i. Thề m miệ ng nâng lên nhờ cơ gian hàm đẩ y
khơng khí vào khe họ ng và vào phổ i. Khơng khí ra khỏ i phổ i nhờ tác dụ ng co củ a cơ bụ ng và thành phổ i (h.nh
18.6).
8.2 Hô hấ p bằ ng da
CuuDuongThanCong.com
/>
- Hơ hấ p bằ ng da nhờ có nhiề u mao mạ ch, da tiế t chấ t nhầ y nên luôn ẩ m ướt.
- Da và cơ chỉ dính với nhau mộ t số chỗ nên tạ o nhiề u khoả ng trố ng, đó là các túi bạ ch huyế t có vai trị hơ
hấ p rấ t quan trọ ng của Lưỡng cư.
- Khả năng hô hấ p bằ ng da củ a lưỡng cư hoàn toàn phụ thuộ c vào bề mặ t da và số lượng mạ ch máu nằ m
trong đó
8.3 Hơ hấ p bằ ng mang - Mang tồ n tạ i ở ấ u trùng và mộ t số loài lưỡng cư số ng ở nước, chỉ có mang
ngồi, được h.nh thành từ cung mang.
Hệ tiêu hóa
7. Cơ quan tiêu hố
Cơ quan tiêu hoá củ a lưỡng cư gồ m khoang miệ ng hầ u, thực quả n, dạ dày, ruộ t trước và ruộ t giữa chưa
phân biệ t, ruộ t sau (ruộ t thẳ ng) rộ ng và tậ n cùng là hậ u môn (huyệ t).
7.1 Khoang miệ ng
- Lưỡi có hệ cơ lưỡi riêng nên lưỡi cử độ ng khá linh hoạ t, có thể phóng ra phía trước, tuyế n dính trên lưỡi
sẽ dính con mồ i đưa vào miệ ng.
- Răng nhỏ hình nón, chỉ có tác dụ ng giữ mồ i,
7.2 Thực quả n
Ngắ n, có nhiề u nế p gấp đàn hồ i, có tiêm mao
7.3 Dạ dày
- Ởlưỡng cư khơng đi phân hoá rõ ràng với phầ n ruộ t và chia thành phầ n thượng vị (tiế p giáp với thực
quả n) và hạ vị (tiế p giáp với ruộ t).
7.4 Ruột
- Ởlưỡng cư có đi và khơng đi đã phân hoá thành ruộ t trước, ruộ t sau.
7.5 Tuyế n tiêu hố
- Có gan và tuỵ :
+ Gan có 3 thuỳ, túi mậ t ở thuỳ giữa, mậ t đổ vào ruộ t tá.
+ Tuỵ tậ p trung thành khố i, nằ m ở đầ u ruộ t tá và tiét dị ch tiêu hoá vào ruộ t tá
Liver : gan
stomach : dạ dày
pancreas: lá lách
intestine: ruột
urinary bladder : bang quan tiế t liệ u
gall bladder : túi mật
HỆ bài tiế t
CuuDuongThanCong.com
/>
-Bài tiế t qua da khi ở dưới nước.
- Ởtrên cạ n: bài tiế t rấ t ít qua thậ n
Sả n phẩ m bài tiế t
tiế t ammonia ở giai đoạ n ấ u trùng số ng trong nước đế n sự
bài tiế t urê ở giai đoạ n trưởng thành số ng trên cạ n.
Cấ u tạ o cơ quan bài tiế t
- Ởcá thể trưởng thành, thậ n ở giai đoạ n trung thậ n
(mesonephros). Ởtrung thậ n, niệ u quản khơng có quai Henlé
và đoạ n hấ p thụ lạ i nước như ở thú.
- Da củ a lưỡng cư ẩ m và có khả năng hấ p thu nước mạ nh, do
đó lưỡng cư số ng lâu quá trong nước, nước có thể xâm nhậ p
nhiề u vào cơ thể . Mặ t khác nế u chúng số ng lâu quá ở trên
cạ n thì da sẽ bị khơ rấ t mau.
- Tóm lạ i lưỡng cư là độ ng vậ t có xương số ng đầ u tiên số ng
ở môi trường cạ n, nhưng chưa thích nghi cao với đời số ng ở
cạ n.
Hệ sinh dục
Frog
- funer : phễ u
- oviduct : ố ng dẫ n
trứng
- ovary buồ ng trứng
- ovisac: tử cung
- kidney : thậ n
- adrenal gland: tuyế n
thg thậ n
- archinephric duct :
Ống muller
Salamander ( bộ có
đi )
-funer : phễ u
- oviduct : ố ng dẫ n
trứng
- ovary buồ ng trứng
- ovisac: tử cung
- kidney : thậ n
- adrenal gland: tuyế n
thg thậ n
- archinephric duct :
Ống Wolff
Các loài lưỡng cư phân tính: Con đực có một đơi tinh hồn dài, phía trên có thểmỡ màu vàng để ni tinh hồn, có
ống dẫn tinh là ống Volff. Con cái có hai buồng trứng hình túi, có ống dẫn trứng là ống Muller có thành dày, có loa
kèn để hứngtrứng. Khi chín trứng rơi vào xoang cơ thể rồi vào ống dẫn. Phần sau của ống dẫn trứng phình ra thành tử
cung, thông riêng vào huyệt
II đa dạng
- Khoả ng 7000 loài LC đã được biế t đế n thuộ c 3 bộ chính:
+ Anura – Ếch nhái & Cóc
+ Urodela – Sa giơng
+ Apoda - Ếch giun
2 vịng đời :
anura
đặ c điể m :
+không đuôi, chi sau phát triển
hơn chi trước di chuyển bằng
CuuDuongThanCong.com
Caudate( urodela
Cơ thể thuôn dài, đuôi dài, da
trơn và ẩ m ướt
- Anura, sa giông số ng phụ
/>
Apoda
Kích thước trung bình
khoả ng 30 cm nhưng có
thể dài tới 1.3 m.
Vòng đời
đ sinh sả n
Bắ t cặ p giao
phối
anura
cách nhảy
- Mộ t số loài số ng hoàn toàn
dưới nước hay gầ n các thủ y
vực nhưng các loài khác số ng
chủ yế u trên cạ n và chỉ đi
tới các thủ y vực để giao phố i
và đẻ trứng
- mắ t :
+ Mắ t hoạ t độ ng tố t trong và
ngồi mơi trường nước. Mắ t
lồ i cao
+ Mí mắ t cử độ ng được
bả o vệ mắ t khỏ i bụ i và sự
mấ t nước
+ Có màng nháy (trong suố t)
che phủ nhãn cầ u và gắ n với
mí mắ t dưới
+ Màng nháy giữ cho mí mắ t
ẩ m và bả o vệ mắ t khi ở dưới
nước
- có nhóm số ng trên cây và
nhóm số ng dưới nước
Thụ tinh => trứng nở dưới
nước => mọ c chân trước
chân sau => qua quá trình
biế n thái tiêu giả m đuôi =>
lên cạ n
thuộ c chặ t chẽ vào nước. Khi
môi trường khô hạ n,chúng
ngừng hoạ t độ ng vào ban ngày
Giống với bên ko đuôi : nhưng
mang đế n giai đoạ n trưởng
thành mới bị che và đi ko
biế n mấ t
1 số lồi đẻ trứng trên đấ t ẩ m
=> nở ra con non
Thụ tinh ngoài
Thụ tinh ngoài
1) Con đực kêu thu hút con cái 1)Con đực phát hiệ n, tiế p cậ n
2) Con cái tiế p cậ n con đực,
con cái
nhậ n diệ n sự cùng loài
2)Con đực chặ n đường con cái,
3) Giao phố i
tiế p xúc or cử độ ng đuôi
3)Con đực tách ra, con cái đi theo
nế u đồ ng ý
4)Con đực sinh tinh dị ch
5)Con cái giữ tinh dị ch trong lỗ
huyệ t
Caudate( urodela
CuuDuongThanCong.com
/>
- Mắ t rấ t nhỏ và thường
bị mù.
- Ăn giun và độ ng vậ t KXS
khác
Số ng chui rúc trog đấ t
ẩm
Thụ tinh trong => con con
phát triể n trg thể mẹ =>
đẻ con non ra ngoài
Thụ tinh trong
Con đực đưa tinh trùng
trực tiế p vào con cái
thụ tinh trong Thường
đẻ con
CuuDuongThanCong.com
/>
Túi kêu ở anura
Cơ chế tạ o tiếng kêu
1a->1b : cơ ở đáy miệ ng dãn ra
1b=> 1a : cơ ở đáy miệ ng co lại
1A=> 2a cơ sternohyoid co lạ i
2a= 2b thanh quả n mở ra
2b=> 2c lỗ mũi đóng lạ i và cơ ở đáy
miệ ng co lạ i
2c => 3 Vách cơ thể co lại , kẽ hở của túi
kêu mở ra và túi kêu phồng lên
3=> 2c : kẽ hở của túi kêu đóng lạ i ,
khơng khí quay trở lại phổ i
2c=> 2d cơ ở đáy miệ ng dãn ra , thanh
quả n đóng , lỗ mũi mở ra
2d => 1 cơ ở đáy miệ ng co lạ i
Các dạ ng tiế ng kêu của nhóm Anura
1) Tiế ng kêu thơng báo
a) Tiế ng kêu ve vãn:
- Con đực sử dụ ng tiế ng kêu hấ p dẫ n con cái cùng loài để giao phố i
b) Tiế ng kêu bả o vệ lãnh thổ :
- Con đực kêu đáp trả mộ t con đực khác
CuuDuongThanCong.com
/>
- Thường gặ p ở nhóm ế ch vùng nhiệ t đới
c) Tiế ng kêu chạ m trán:
- Con đực kêu đáp lạ i mộ t con đực khác ở ngay cạ nh nó
- Thường nhanh và rề n
2) Tiế ng kêu đáp trả
- Con cái (mộ t số loài) đáp trả lạ i tiế ng kêu thông báo củ a con đực hoặ c khi bắ t cặ p
3) Tiế ng kêu giả i thoát
- Dấ u hiệ u tiế ng kêu (chấ n độ ng riêng) khi bắ t cặ p không mong muố n
4) Tiế ng kêu đau đớn
- Tiế ng kêu lớn (thường là tiế ng rít) khi bị quấ y nhiễ u hay bị kẻ thù tấ n công
- Miệ ng mở
CuuDuongThanCong.com
/>