MCSA1
(Microsoft Certified Systems Administrator)
NGUYỄN HUỲNH HUY
Bộ mơn Mạng Máy Tính và Truyền Thông
Khoa Công Nghệ Thông Tin
Trường Đại học Nha Trang
Email:
SĐT: 077.2.567899
Thông tin giảng viên
q Nguyễn Huỳnh Huy
q BM Mạng máy tính & Truyền Thơng – Khoa Cơng Nghệ
Thơng Tin
q
q 077.2.567899 (Zalo)
q />
CHƯƠNG III: File Service and Storage
Cung cấp và duy trì các dịch vụ liên quan đến lưu trữ,
quản lý dữ liệu là một trong những nhiệm vụ quan trọng
của IT Administration.
Đáp ứng các yêu cầu về truy cập, tính sẵn sàng, và an tồn
bảo mật…
Có nhiều cơng nghệ lưu trữ khác nhau hỗ trợ cho việc này
như:
§ iSSCI Storage area Network (SAN)
§ Network-attached storage (NAS)
§ Direct-attached Storage (DAS)
§ Just a Bunch Of Disks (JBOD)
§ Các thiết bị ngồi như USB, Portable Hard disk, Đĩa từ
CHƯƠNG III: File Service and Storage
Storage Spaces
q Trên môi trường Windows Server cũng hỗ trợ một
công nghệ hỗ trợ việc lưu trữ sẵn.
q Hỗ trợ trên nhiều môi trường, kịch bản các yêu cầu
khác nhau.
q Giúp việc ảo hóa lưu trữ dễ dàng, khơng tốn kém
thích hợp cho nhiều mơ hình doanh nghiệp.
CHƯƠNG III: File Service and Storage
Storage Spaces là gì?
q Đây là một kỹ thuật ảo hóa sử ổ đĩa vật lý và tạo ra
các pool lưu trữ ảo từ chúng có từ phiên bản
Windows Server 2012
q Cung cấp khả năng chia sẻ các phân vùng lưu trữ từ
những pool ảo hóa cũng như có thể tang kích thước
các pool lưu trữ tập trung này.
Ex: Người quản trị gộp nhiều ổ vật lý với nhau để tạo
ra phân vùng lớn hơn, giúp người quản trị không cần
bận tậm đến việc ổ cứng nào lưu phần dữ liệu nào…
CHƯƠNG III: File Service and Storage
Storage Spaces lợi ích?
■ Increased scalability Additional physical storage can easily be
added and used when needed to meet increasing business demands
■ Increased elasticity You can pre-allocate storage capacity by
using thin provisioning Capacity can be increased to meet growing
demand even when the underlying physical storage is insufficient.
■ Increased efficiency You can reclaim storage capacity when it is
no longer needed to use physical storage resources more efficiently.
■ Lower cost By using low-cost, commodity-based hard drives,
you can create large pools of storage These pools can easily meet
the needs of small and midsized businesses
■ Increased flexibility You can create new pools and expand
existing ones without adding any new physical storage devices
CHƯƠNG III: File Service and Storage
Storage Spaces Các thuật ngữ?
Storage Management Provider (SMP): Đây là giao diện quản trị cho
việc tìm, quản trị và cung cấp các dịch vụ lưu trữ trên Windows Server
bao gồm các hỗ trợ:
- Storage Spaces provider This SMP được tích hợp trên
Windows Server và sử dụng cho việc triển khai lưu trữ ảo hóa.
- Storage Management Initiative Specification (SMI-S)
providers Giao diện hỗ trợ việc quản trị các cơng nghệ lưu trữ
kết hợp khác ngồi sử dụng Storage spaces trên Windows Server
Storage subsystem Dùng để chỉ các thiết bị lưu trữ vật lý ngồi có thể kết
nối để mở rộng pool lưu trữ ảo.
CHƯƠNG III: File Service and Storage
Storage Spaces Các thuật ngữ?
Storage Pool: Đây là thuật ngữ dùng để chỉ phân vùng lưu trữ ảo được
gộp lại từ các thiết bị lưu trữ vật lý (có thể khác nhau về kích thước, chuẩn
kết nối)
Primodial Storage pool: là pool mặc định chưa tất cả các thiết bị lưu trữ
vật lý
Virtual Disk: Là một (Logical Unit Number) ổ đĩa ảo lưu trữ được tạo ra
từ Storage Pool.
Volume: Là một phân vùng được tạo ra từ Virtual Disk, được định dạng
với các chuẩn định dạng FAT, FAT32, NTFS
Share: Folder trên một phân vùng hệ thống được chia sẻ cho các user
khác trên hệ thống có thể truy cập, sử dụng
CHƯƠNG III: File Service and Storage
Storage Spaces Các thuật ngữ?
Failover Clustering: Dùng để chỉ một cụm các máy chủ file server, hỗ
trợ vận hành đáp ứng các tính dự phịng, sãn sàng cao (HA).
Windows failover clustering cung cấp các chức năng chính sau:
§ Automatic failover: khi một node fail, cluster sẽ tự động chuyển các
service đến một node dự phòng khác.
§ Rapid failover: q trình failover hồn tất chỉ trong khoảng 30s.
§ Transparent to clients: sau khi failover, các client có thể ngay lập tức
kết nối lại vào cluster mà khơng phải thay đổi đường mạng khác.
§ Transactional integrity: Khơng bị mất dữ liệu. Đối với SQL Server,
tất cả các committed transaction được lưu và cấp lại cho database sau
khi q trình failover hồn tất.
CHƯƠNG III: File Service and Storage
Storage Spaces Các thuật ngữ?
Failover Clustering: Dùng để chỉ một cụm các máy chủ file server, hỗ
trợ vận hành đáp ứng các tính dự phịng, sãn sàng cao (HA).
CHƯƠNG III: File Service and Storage
Fixed and Thin provisioning?
Khi đã đưa tất cả các ổ đĩa vật lý vào Storage Pool, người
quản trị có thể tạo ra các ổ ảo (Virtual Disk) cho việc sử dụng,
Storage spaces hỗ trợ 2 dạng ổ đĩa sau:
Fixed provisioning: Dung lượng ổ ảo tạo ra bằng với dung
lượng tổng trên Storage pool (các ổ vật lý thật được gộp)
Thin provisioning: Dung lượng ổ ảo có thể tùy ý và khơng
tn theo kích thước thật trên storage pool.
CHƯƠNG III: File Service and Storage
Fixed and Thin provisioning?
Fixed provisioning
CHƯƠNG III: File Service and Storage
Fixed and Thin provisioning?
provisioning provisioning
CHƯƠNG III: File Service and Storage
Fixed and Thin provisioning?
Trong trường hợp người dụng sử dụng quá dung lượng
trên tổng các ổ vật lý thật thì như thế nào?
Quản lý lại việc sử dụng của mình.
Nâng cấp thêm các thiết bị lưu trữ vật lý để Storage
pool lớn hơn
CHƯƠNG III: File Service and Storage
Quản lý sự cố trên Windows Server
Storage spaces hỗ trợ tính năng tương tự như Raid 0 (lưu
trữ trên nhiều phân vùng) hay Raid 1 (lưu trữ sao chép).
Các loại hình lưu trữ trên các ổ ảo
Simple: dữ liệu trên phân vùng (volume) ảo sẽ lữ rải rác
trên các ổ vật lý (trong storage pool) – Khơng có hỗ trợ
trong trường hợp sự cố.
Mirror: dữ liệu trên phân vùng ảo được tạo ra các bản
sao lưu trữ trên nhiều ổ đĩa vật lý khác nhau trong pool. –
giúp giảm thiểu khả năng mất mác dữ liệu trong trường
hợp sự cố, tính hiệu quả thể hiện qua số lượng các ổ đĩa
vật lý được sử dụng
CHƯƠNG III: File Service and Storage
Quản lý sự cố trên Windows Server
Mirror:
Ví dụ
A pool containing two physical disks can be used to
create mirror virtual disks that are resilient against the
failure of a single physical disk
A pool containing five physical disks can be used to
create mirror virtual disks that are resilient against the
failure of two physical disks
CHƯƠNG III: File Service and Storage
Quản lý sự cố trên Windows Server
Parity: Dữ liệu trên những phân vùng được tạo trên loại ổ
đĩa này đựa lưu kèm với các “reverse bits”. Sẽ giúp hệ
thống tái tạo lại dữ liệu trong trường hợp ổ đĩa có sự cố
Khi sự cố xảy ra trên các ổ vật lý dữ liệu sử dụng tạo ra ổ
ảo Mirror hay parity, Storage spaces vẫn tiếp tục cung cấp
khả năng truy cập đến dữ liệu đồng thời tự động , phục
hồi dữ liệu sang những phân vùng còn hoạt động sẵn sàng
trên pool.
CHƯƠNG III: File Service and Storage
Quản lý sự cố trên Windows Server
Khi thêm một ổ đĩa vật lý mới
Khi thêm một ổ vật lý mới vào pool với 2 lựa chọn:
■ Automatic The pool will automatically use the disk for storing
data written to any volumes created on the disk
■ Hot-spare The disk will be held in reserve by the pool so that it
can be used if another physical drive in the pool fails
CHƯƠNG III: File Service and Storage
Triển khai Storage spaces
Để triển khai thành công và hạn chế tối đa các rủi ro có
thể xảy ra, trong q trình cũng như sử dụng sau này, các
yếu tố sau nên cần lên kế hoạch:
q Phần cứng
q Hiệu năng, tốc độ đọc ghi
q Khắc phục sự cố (Dự phòng, các phương án recovery)
q Khả năng đáp ứng về dung lượng cần thiết
q Tính quản lý
q Tính mở rộng
CHƯƠNG III: File Service and Storage
Triển khai Storage spaces
q Phần cứng
Phần cứng liên quan đến loại thiết bị vật lý sử dụng cho
việc tổ chức lưu trữ và định dạng (format) có thể sử dụng
cho triển khai Storage pool.
Phần cứng cịn liên quan đến nhiều vấn đề khác như các
tính năng backup. Recovery, tính mở rộng… có được hỗ
trợ khơng
CHƯƠNG III: File Service and Storage
Triển khai Storage spaces
q Phần cứng
Ví dụ: việc triển khai một hệ thống lưu trữ không cần quan
tâm đến các trường hợp rủ ro xảy ra ta có thể lựa chọn các
thiết bị lưu trữ như:
§ Serial ATA (SATA), bao gồm cả Solid state driver (SSD)
§ Serial Attached SCSI (SAS), và cả SSD
SAS
SATA
CHƯƠNG III: File Service and Storage
Triển khai Storage spaces
CHƯƠNG III: File Service and Storage
Triển khai Storage spaces
q Phần cứng
Các loại ổ đĩa vật lý có thể kết nối vào server chạy
Windows Server thông qua các loại như:
■ Internal connection using SATA or SAS controllers
■ External connection to a JBOD enclosure of SATA disks
■ External connection to a SAS storage array
USB DRIVES AND STORAGE SPACES
Although using USB 2.0 hard drives with Storage Spaces is
supported, it is not recommended because of the
performance limitations of using USB 2.0 to perform
simultaneous reads and writes to multiple, connected USB
drives.
CHƯƠNG III: File Service and Storage
Triển khai Storage spaces
q Phần cứng
Các loại ổ đĩa vật lý có thể kết nối vào server chạy
Windows Server thông qua các loại như:
■ Internal connection using SATA or SAS controllers
CHƯƠNG III: File Service and Storage
Triển khai Storage spaces
q Phần cứng
Các loại ổ đĩa vật lý có thể kết nối vào server chạy
Windows Server thông qua các loại như:
■ External connection to a JBOD enclosure of SATA
disks