Trên con đờng thành công không có dấu chân của những kẻ lời biếng
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
OXIT
I. Khái niệm: Oxit hợp chất của oxi với một nguyên tố khác.
II. Phân loại(có 4 loại oxit):
1. Oixit axit: Thêng lµ oxit cđa phi kim víi oxi: CO2, SO2, SO3, P2O5, SiO2
2. Oxit bazơ: Thờng là oxit cđa kim lo¹i víi oxi: Na2O, CuO, Fe2O3, Fe3O4…
3. Oxit lìng tÝnh: Al2O3, ZnO…
4. Oxit trung tÝnh: NO, CO…
III. T/c hoá học.
1. T/c hh của Oxitbazơ.
Thờng là oxit của kim loại với oxi và tơng ứng với bazơ: vd Na2O, CaO, Fe2O3…
a. T/d víi níc --> dd baz¬.
ChØ 1 sè Oxitbaz¬ nh( Na2O, K2O, CaO, BaO, Li2O…) p víi H2O --> dd bazơ(làm quỳ tím hoá xanh).
b. T/d với dd axit --> dd muèi + H2O
Vd: CuO +
2HCl
CuCl2 + H2O
Fe2O3 + 3H2SO4
Fe2(SO4)3 + 3H2O
Lu ý: Nhng oxit baz¬ p víi níc cịng tan trong dd axit: vd §em hoà tan Na2O vào dd HCl xảy ra
các ptp sau:
- Na2O + H2O
2NaOH
- NaOH + HCl
NaCl + H2O( vỊ b¶n chất không phải là oxit bazơ p mà là dd bazơ p).
K.luận: Chỉ có oxit bazơ không tan mới p víi dd axit --> dd mi + H2O
* Chó ý: Fe3O$ + 8HCl
FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
MnO2 + 4HClđặc
MnCl2 + Cl2 + 2H2O
c. T¸c dơng víi oxitaxit --> Mi
ChØ cã những oxit của kim loại tan trong nớc mới p víi oxit axit
CaO + CO2
CaCO3
Na2O + SO2
Na2SO3
d. Mét sè oxit bazơ + Chất khử mạnh( C, CO2, H2, Al) ở nhiệt độ cao --> Kloại( đ/c kloại).
CuO + H2
Cu + H2O
Fe2O3 3CO
2Fe + 3CO2
CuO + C
Cu + CO
3Fe3O4 + 8Al
4Al2O3 + 9Fe
* Lu ý: FexOy + y CO
xFe + yCO2
§/C Al bằng: 2Al2O3 đpnc
4Al + 3O2
2.T/C hh của Oxitaxit:
Thờng là oxit cđa phi kim víi oxi ( SO2, CO2, P2O5, SiO2, SO3)
a. T/d với H2O---> dd axit
Hầu hết các oxit axit t/d víi níc---> dd axit
SO2 + H2O
H2SO3
SO3 + H2O
H2SO4
P2O5 + 3H2O
2H3PO4
* Chó ý: 2NO2 + H2O --> HNO2 + HNO3
SiO2 không tan trong nớc.
b. Tác dụng với dd bazơ --> Muối trung hoà hoặc muối axit và nớc( tuỳ thc vµo tû lƯ sè mol).
CO2 + 2NaOH
Na2CO3 + H2O
CO2 + NaOH
NaHCO3
SO2 + Ca(OH)2
CaSO3 + H2O
SO2 + Ca(OH)2
Ca(HSO3)2
P2O5 + 6NaOH
2Na3PO4 + 3H2O
P2O5 + 4NaOH
2Na2HPO4 + H2O
( Điều này sẽ đợc giải thích rõ trong dạng bài tập Oxit axit p víi dd ba z¬).
* Chý ý: 2NO2 + 2NaOH
NaNO2 + NaNO3 + H2O
SO2 + 2H2O + Br2
2HBr + H2SO4( SO2 Làm mất màu nứơc brôm).
2SO2+ O2 --> 2SO3( đk 450o V2O5 làm xúc tác).
2CO + O2 ---> 2CO2
+ Nếu dẫn tõ tõ CO2 vµo dd Ca(OH)2.
CO2 + Ca(OH)2
CaCO3 + H2O
CO2 + CaCO3 + H2O
Ca(HCO3)2
c. T¸c dơng víi oxit ---> Mi
Oxit axit chỉ p đợc với những oxit của những kim loại tan trong nớc ở đk thờng.
SO3 + CaO
CaSO4
CO2 + Na2O
Na2CO3
3. T/c hh cđa oxit lìng tÝnh:
Al2O3, ZnO… võa t/d với dd axit vừa t/d với dd bazơ--> muối và níc.
Al2O3 + 6 HCl
2AlCl3 + 3H2O
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1
Trên con đờng thành công không có dấu chân của những kẻ lời biếng
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Al2O3 + 2NaOH
2NaAlO2 + H2O
ZnO + 2HCl
ZnCl2 + H2O
ZnO + 2NaOH
Na2ZnO2 + H2O
4. OX it trung tÝnh; CO. NO. Kh«ng t/d víi níc kh«ng t/d víi dd axit, không t/d với dd bazơ.
Bài 1 Có những oxit sau: Na2O, Fe2O3, CO2, CuO, Al2O3. Oxit nµo cã thĨ tác dụng đợc với:
a. Nớc?
b. Axit clohiđric ?
c. Natri hiđroxit ?
Bài 2 Có những chất sau: H2O, NaOH, Na2O, CO2, SO2 . HÃy cho biết những chất nào có thể tác dụng với
nhau từng đôi một.
Bài 3 Cho những oxit sau: Fe2O3, SO3, Na2O, CaO, SO2, CuO.
H·y chän mét trong số những chất đà cho tác dụng đợc với:
a. nớc tạo thành axit.
b. nớc tạo thành dung dịch bazơ.
c. axit tạo thành muối và nớc.
d. bazơ tạo thành muối và nớc.
e. cacbon đioxit tạo thành muối.
Viết các phơng trình phản ứng hoá học.
Bài 4 Có hỗn hợp khí và hơi gåm: CO 2, H2O vµ O2. Lµm thÕ nµo cã thể thu đợc khí O2 từ hỗn hợp trên?
Trình bày cách làm và viết các phơng trình hoá học, nếu có.
Bài 5 Hoàn thành các phơng trình hoá học biểu diƠn d·y biÕn ®ỉi sau, kÌm theo ®iỊu kiƯn (nÕu có):
CaCO3 CaO Ca(OH)2 CaCO3
(1)
(2)
(3)
Axit
I. Khái niệm- Phân loại.
1. KN: Axit la hợp chất mà trong phân tử gồm 1 hay nhiều nguyên tử H liên kết với 1
gôc axit. Vd: HCl, H2SO4, H3PO4, H2S
2. Phân loại(có 2 loại axit):
+ Axit cã oxi: H2SO4, HNO3, H3PO4…
+ Axit kh«ng cã oxi: H2S, HCl, HF , HBr…
II. TÝnh chÊt ho¸ häc.
1. DD axit làm quỳ tím hoá đỏ(hồng).( Dùng quỳ tím ®Ĩ nhËn biÕt dd axit)
2. T/d kim lo¹i.
DD (HCl, H2SO4lo·ng ) t/d với kim loại đứng trớc H trong dÃy hoạt động hh của kim loại ---> muối
+ H2
Mg + 2HCl MgCl2 + H2
2Al + 3H2SO4 lo·ng
Al2(SO4)3 + 3H2
Chó ý:
+ Khi KL Fe t/d víi dd HCl, H2SO4lo·ng chØ tạo ra muối sắt II
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
Fe + H2SO4 loÃng
FeSO4 + H2
+ ở đk thờng các axit HNO3, H2SO4 đặc không t/d với Al và Fe.
+ ở nhiệt độ cao các axit HNO3, H2SO4 đặc p với hầu hết các kl( trừ Au, Pt) --> muối (với Kl nhiều hoá trị thì
thể hiện hoá trị cao nhất) và không giải phóng H2 .
VD:
Cu
+ H2SO4 loÃng
Ko p
Cu + 2H2SO4®n
CuSO4 + SO2 + H2O
Fe + H2SO4 lo·ng
FeSO4 + H2
2Fe + 6H2SO4®n
Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Cu + 4HNO3®n
Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
Fe + 6HNO3®n
Fe2(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
+ Axit HNO3 loÃng hoà tan hầu hết các kl (trừ Au, Pt) --> Muối (các kl nhiều hoá trị thì thể hiện hoá trị cao
nhất ) không giải phóng H2 .
3Cu + 8HNO3lo·ng
3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
Fe + 4HNO3 lo·ng
Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
Al + 4HNO3 lo·ng
Al(NO3)3 + NO + 2H2O
+ H2SO4 đặc còn có tính háo nớc(Dùng tính chất này để làm khô các chất khí bị ẩm). Không đợc đổ nớc vào
dd H2SO4 đặc khi pha loÃng dd axit.
3. DD axit t/d víi oxit baz¬ ---> mi + H2O
ChØ cã oxit bazơ không tan mới p với dd axit.
CuO + 2HCl
CuCl2 + H2O
Al2O3 + 3H2SO4
Al2(SO4)3 + 3H2O
FeO + H2SO4
FeSO4 + H2O
Fe2O3 + 3H2SO4
Fe2(SO4)3 + 3H2O
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2
Trên con đờng thành công không có dấu chân của những kẻ lời biếng
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Fe3O4 + 4H2SO4
FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
4. DD axit t/d víi baz¬ ---> Mi + H2O(p trung hoà).
DD axit p đợc với tất cả các bazơ ( cả bazơ tan và không tan).
HCl + NaOH
NaCl + H2O
H2SO4 + Fe(OH)2
FeSO4 + 2H2O
3H2SO4 + 2Fe(OH)3
Fe2(SO4)3 + 6H2O
* Chó ý: NÕu nhá tõ tõ dd NaOH vµo dd H2SO4.
NaOH + H2SO4
NaHSO4 + H2O
NaHSO4 + NaOH
Na2SO4 + H2O
5. DD axit t/d víi mi ---> Mi míi + axit míi
* P x¶y ra theo đk của p trao đổi. Axit mới phải yÕu h¬n axit p.
HCl + AgNO3
AgCl + HNO3
2HCl + CaCO3
CaCl2 + CO2 + H2O
H2SO4 + Na2SO3
Na2SO4 + H2O + SO2
H2SO4 + BaCl2
BaSO4 + 2HCl
Chó ý: + NÕu nhá tõ tõ dd Na2CO3 vµo dd HCl.
Na2CO3 + HCl
NaCl + CO2 + H2
+ NÕu nhá tõ tõ dd HCl vµo Na2CO3.
HCl + Na2CO3
NaHCO3 + NaCl
HCl + NaHCO3
NaCl + CO2 + H2O
* C¸c p x¶y ra khi s¶n xuÊt H2SO4.
1. S + O2
SO2
4FeS2 + 11O2
2Fe2O3 + 8SO2
2. SO2 + O2
SO3
3. SO3 + H2O
H2SO4
Trong thực tế tạo ra H2SO4 ở dạng sơng mù mà cần dùng H2SO4 98%, hấp thụ SO3 tạo ra hỗn hợp
Oleum: H2SO4 + nSO3
H2SO4.nSO3
Sau đó dùng nớc để hấp thụ dần dần Oleum thu đợc H2SO4.
Bài 1 Hoàn thành dÃy biến đổi hoá học sau, kèm theo điều kiện (nếu có).
(3)MgSO4(4)
MgO
Mg(OH)2 (5)
MgO.
(1) MgCl2(2)Mg(OH)2
Bài 2 Có những chất sau: Na2CO3, CuO, Mg, Al2O3, Fe2O3 h·y chän mét trong nh÷ng chÊt đà cho tác dụng
với dung dịch HCl sinh ra:
a. Khí nhẹ hơn không khí và cháy đợc trong không khí.
b. Dung dịch có màu xanh lam.
c. Dung dịch có màu vàng chanh,
d. Dung dịch không màu.
e. Khí nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy.
Bài 3 Hoàn thành dÃy biến đổi hoá học sau, mỗi mũi tên tơng ứng với một phơng trình hoá học:
+ O2
A
B
(1)
+ O2/ V2O5 C
+H2O H2SO4 CuSO4
(2)
(3)
(4)
Bài 4 Bằng phơng pháp hoá học hÃy nhận biết các cặp chất sau:
a. Dung dịch HCl và H2SO4.
b. Dung dịch MgCl2 và Na2SO4.
c. Dung dịch MgSO4 và H2SO4.
Bài 5 Cho các oxit SO2, Na2O, CaO, CO2, P2O5. Cho biết oxit nào có thể tác dụng với:
a. Nớc
b. Axit clohiđric
c. Natri hiđroxit
Bài 6: Khí oxi (O2) có lẫn các tạp chất là khí cacbonic (CO2) và khí sunfurơ (SO2).
Trong số các hoá chất NaOH, H 2SO4, Ca(OH)2, nên sử dụng chất nào để làm sạch khí oxi? Giải thích lí do
của sự lựa chọn đó.
Bài 8. Hoàn thành các phơng trình hoá học biểu diễn d·y biÕn ®ỉi sau, kÌm theo ®iỊu kiƯn (nÕu cã):
SO3H
4BaSO
4.
(4) 2SO4CuSO
(5)
(6)
S SO2 H2SO3 Na2SO3 SO2.
Na2SO3 .
Bazơ
I. Khái niệm.
Bazơ là hợp chất mà trong phân tử gồm 1 ngtử kim loại liên kết với 1 hay nhiều nhóm -OH
(Lu ý: KL có hoá trị bao nhiêu thì liên kết đợc với bấy nhiêu nhóm OH để tạo ra bazơ.
VD: NaI -->(2)NaOH, MgII -> Mg(OH)2, AlIII -> Al(OH)3
(1)
(7)
(8)
(9)
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------(3)
3
Trên con đờng thành công không có dấu chân của những kẻ lời biếng
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
II. Phân loại:
1. Bazơ tan trong nớc ( Kiềm): NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2, LiOH
2. Bazơ không tan trong níc: Cu(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3…
III. TÝnh chÊt ho¸ häc:
1. DD bazơ làm đổi màu chất chỉ thị:
+ Làm cho quỳ tím hoá đỏ.
+ Làm cho phenolphtalein không màu hoá hång.
2. DD baz¬ t/d víi oxit axit --> Mi + H2O
2NaOH + CO2
Na2CO3 + H2O
NaOH + CO2
NaHCO3
Ca(OH)2 + SO2
CaSO3 + H2O
Trắng
Ca(OH)2 + SO2
Ca(HSO3)2
Lu ý: Tạo ra sản phẩm nào là phụ thuộc vào tỷ lệ số mol giữa dd bazơ với oxit axit. (Điều này đợc
giải thích rõ trong dạng bài tập oxit axit p với dd kiềm).
Chú ý: DD bazơ p với khí Cl2( Đ/c nớc Gia-ven và clorua vôi).
2NaOH + Cl2
NaCl + NaClO + H2O
2KOH + Cl2
KCl + KClO + H2O
( Níc gia-ven)
Ca(OH)2 + Cl2
CaOCl2 + H2O
( Nớc clorua vôi)
3. Bazơ t/d với dd axit ---> Muèi + níc
NaOH + HCl
NaCl + H2O
Cu(OH)2 + H2SO4
CuSO4 + 2H2O
Xanh lam
4. DD baz¬ t/d víi dd mi--> Mi míi + Bzơ mới
+ 2 chất tham p phải là chất tan.
+ Ýt nhÊt 1 trong 2 chÊt s¶n phÈm ph¶i lµ chÊt kÕt tđa.
2NaOH + CuSO4
Na2SO4 + Cu(OH)2
Xanh Lam
Ba(OH)2 + K2SO4
BaSO4 + 2KOH
Trắng
5. Bazơ không tan bị nhiệt phân huỷ--> oxit baz¬ t¬ng øng + H2O.
Cu(OH)2
CuO + H2O
2Al(OH)3
Al2O3 + 3H2O
2Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + 3H2O
Chó ý: - NÕu nhiƯt ph©n Fe(OH)2 ở nhiệt độ cao trong không khí.
4Fe(OH)2 + O2
2Fe2O3 + 4H2O
- Fe(OH)2 để lâu trong không khí.
+ Fe(OH)2 kết tủa trắng xanh chuyển hoá dần sang kết tủa nâu đỏ.
4Fe(OH)2 + 2H2O + O2
4Fe(OH)3
(Trắng xanh )
(Nâu đỏ)
+ Hợp chất lìng tÝnh: Al(OH)3, Zn(OH)2:
Võa t/d víi dd axit, võa t/d víi dd baz¬ -->Mi + H2O
- Al(OH)3 + 3HCl
AlCl3 + 3H2O
Al(OH)3 + NaOH
NaAlO2 + 2H2O
- Zn(OH)2 + 2HCl ---> ZnCl2 + 2H2O
Zn(OH)2 + 2NaOH
Na2ZnO2 + 2H2O
+ S¶n xuÊt NaOH tõ dd NaCl bÃo hoà bằng bình điện phân có màng ngăn.
2NaCl + 2H2O ---> 2NaOH + Cl2 + H2
Bài 1 Cho các bazơ: Cu(OH)2, NaOH, Ba(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3. Trong số các bazơ trên chất nào có thể
a. Tác dụng với axit HCl.
b. Bị nhiệt phân huỷ.
c. Tác dụng với CO2.
d. Đổi màu quỳ tím thành xanh.
Bài 2 Bằng một phơng trình hoá học hÃy điều chế các bazơ sau:
a. NaOH và Ca(OH)2.
b. Cu(OH)2 và Fe(OH)3.
Bài 3 Nhận biết các hoá chất đựng trong các lọ không dán nhÃn sau bằng phơng pháp hoá học: NaCl,
Ba(OH)2, NaOH và Na2SO4.
Bài 4 Nhận biết các hoá chất đựng trong các lọ không dán nhÃn sau bằng phơng pháp hoá học: MgCl2 ,
Ba(OH)2, NaOH, Na2CO3, HCl.
Bài 5 Điều chế Cu(OH)2 từ các hoá chất CaO, H2O, HCl và CuO. Viết các phơng trình hoá häc x¶y ra.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
4
Trên con đờng thành công không có dấu chân của những kẻ lời biếng
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 6 Cho sơ đồ các phản ứng sau, chọn hoá chất thích hợp điền vào vị trí dấu hỏi và thành lập các phơng
trình hoá học (kÌm theo ®iỊu kiƯn nÕu cã).
a. Fe(OH)3
?
+ 3H2O
b. ? + NaOH
Na2SO4 + ?
c. ? + Zn(OH)2
ZnSO4
+ 2H2O
d. ? + HCl
NaCl
+ H2O
e. ? + CO2
Na2CO3 + H2O
Bµi 7 Hoµn thµnh d·y biến hoá hoá học sau, kèm theo điều kiện, nếu cã.
Ca(OH)2 CaCO3 CaCl2
(3)
(2)
(4)
CaCO3
(1) CaO
(5)
(7)
CaCl2
(6)
CaCO3 Ca(HCO3)2
Bài 8 Nhận biết các hoá chất đựng riêng biệt trong các lọ không dán nhÃn: CaO, Na 2CO3, CaCO3,
Ca(OH)2.
DÃy hoạt động hoá học của kim loại
I. DÃy hoạt động hoá học của kl.
K Ba Ca Na
Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb
H
Cu Hg Ag Pt Au
Kl m¹nh
Kl trung bình
Kl yếu
II. ý nghĩa dÃy hoạt động hh của kl.
1. Những kl mạnh p với nớc ngay ở đk thêng---> dd baz¬ + H2.
2Na + 2H2O ---> 2NaOH + H2
Ca + 2H2O ---> Ca(OH)2 + H2
2. Nh÷ng kl trung b×nh p víi dd axit(HCl, H2SO4lo·ng) ---> Mi + H2
Mg + 2HCl ----> MgCl2 + H2
Fe + H2SO4 lo·ng ---> FeSO4 + H2
Lu ý: Những kl mạnh (Na, Ca) khi cho vào dd axit (HCl, H2SO4 loÃng) thì xảy ra c¸c p sau;
2Na + 2H2O ---> 2NaOH + H2
NaOH + HCl ---> NaCl + H2O
3. (Trừ những kl mạnh) từ Mg trở về sau: Kl đứng trớc đẩy đợc kl ®øng sau ra khái mi cđa nã.
Mg + FeSO4 ---> MgSO4 + Fe
Fe + CuSO4
FeSO4 + Cu
Cu + 2AgNO3 ---> Cu(NO3)2 + 2Ag
* Lu ý: Những kl mạnh (Na, Ca…) khi cho vµo dd muèi ( CuCl2 FeSO4 ) thì xảy ra các p sau;
2Na + 2H2O ---> 2NaOH + H2
CuCl2 + 2NaOH ----> Cu(OH)2 + 2NaCl
Hc FeSO4 + 2NaOH
Fe(OH)2 + Na2SO4
Phản ứng trao đổi trong dung dịch
I. Khái niệm:
- Là p hh . Trong đó các hợp chất tham gia p trao đổi với nhau thành phần hh của chúng để tạo ra các hợp
chất mới.
- VD: NaCl + AgNO3
AgCl + NaNO3
Trắng bạc
Na2SO4 + Ba(OH)2
BaSO4 + NaOH
Trắng
K2CO3 + HCl
KCl + CO2 + H2O
H2SO4 + 2NaOH
Na2SO4 + 2H2O
II. ĐK để p trao đổi trong dd xảy ra.
1 trong các sản phẩm ít nhất phải có 1 chất không tan (kết tủa) hoặc chất khí bay hơi hay phải có mặt
của H2O.
- VD: NaCl + AgNO3
AgCl + NaNO3
Trắng bạc
Na2SO4 + Ba(OH)2
BaSO4 + NaOH
Tr¾ng
K2CO3 + HCl
KCl + CO2 + H2O
H2SO4 + 2NaOH
Na2SO4 + 2H2O
Muối
I. Khái niệm.
Muối là hợp chất gồm 1 hay nhiều nguyên tử kim loại hay NH4+ liên kÕt víi hay nhiỊu gèc axit.
VD: NaCl. NH4Cl, CuSO4, Fe2(SO4)3…
II. Tính chất hh .
1. Hầu hết các dd muối axit đều làm quỳ tím hoá đỏ.
2. Muối + axit --> Muèi míi + axit míi
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
5
Trên con đờng thành công không có dấu chân của những kẻ lời biếng
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
AgNO3 + HCl ---> AgCl + HNO3
BaCl2 + H2SO4
BaSO4 + 2HCl
CaCO3 + 2HCl
CaCl2 + CO2 + H2O
3. DD Mi + dd baz¬ ---> Mi míi + baz¬ mới
(Đk của p trao đổi).
CuCl2 + 2NaOH
Cu(OH)2 + 2NaCl
Xanh lam
K2SO4 + Ba(NO3)2
BaSO4 + 2KNO3
Tr¾ng
NaHCO3 + NaOH
Na2CO3 + H2O
2KHSO4 + Ba(OH)2
BaSO4 + K2SO4 + 2H2O
4. Muèi + muèi --> 2 muèi mới
(Theo đk của p trao đổi).
NaCl + AgNO3
AgCl + NaNO3
Trắng bạc
K2CO3 + BaCl2
BaCO3 + 2KCl
Trắng
Al2(SO4)3 + Ba(NO3)2
BaSO4 + Al(NO3)3
Trắng
2KHSO4 + Ba(OH)2 ---> BaSO4 + K2SO4 + 2H2O
NH4NO3 + NaOH ---> NaNO3 + NH3 + H2O
5. DD muèi + Kl ---> muối mới + Kl mới
Kl đứng trớc đẩy đợc kl ®øng sau ra khái mi cđa nã( trõ kl m¹nh).
Mg + FeSO4 ---> MgSO4 + Fe
Fe + CuSO4
FeSO4 + Cu
Cu + 2AgNO3
Cu(NO3)2 + 2Ag
* Lu ý: Những kl mạnh (Na, Ca…) khi cho vµo dd muèi ( CuCl2 FeSO4 ) thì xảy ra các p sau;
2Na + 2H2O
2NaOH + H2
CuCl2 + 2NaOH
Cu(OH)2 + 2NaCl
Xanh lam
Hc FeSO4 + 2NaOH
Fe(OH)2 + Na2SO4
Trắng xanh
6. Một pt cần nhớ.
2FeCl3 + Fe
3FeCl2
2FeCl3 + Cu
2FeCl2 + CuCl2
2FeCl2 + Cl2
2FeCl3
AgNO3 + Fe(NO3)2
Fe(NO3)3 + Ag
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O
4Fe(OH)3
4Fe(OH)2 + O2
2Fe2O3 + 4H2O
7. Mét sè muèi bÞ nhiƯt ph©n hủ.
CaCO3
CaO + CO2
2KClO3
2KCl + 3O2
2KNO3
2KNO2 + O2
Chó ý:
- Để nhận biết muối sunfat(=SO4) ta dùng các thuốc thư sau: BaCl2, Ba(NO3)2, Ba(OH)2 ---> BaSO4
(kÕt tđa tr¾ng).
Gèc -Cl kết tủa duy nhất đối với kim loiaị Ag --> AgCl (kết tủa trắng bạc).
Nhận biết các muối của cacbonat b»ng dd axit HCl, H2SO4 hc dd mi cđa Ca2+, Ba2+ đối với
muối cacbonat tan. Dấu hiệu là có CO2 bay lên hoặc có kết tủa trắng xuất hiện.
Sự nhiệt phân muối vô cơ
I. Muối hiđrocacbonat(-HCO3) và muối cacbanat(-CO3).
- Sơ ®å chung: 2M(HCO3)n—t1--> M2(CO3)n + nCO2 + nH2O
t2
M2On + nCO2 (t1
- VD: Ca(HCO3)2 ---> CaCO3 + CO2 + H2O
CaCO3 ---> CaO + CO2
ë nhiƯt ®é t1 ®un nãng dd là phân huỷ, riêng muối của KL kiềm và muối amoni(NH4I) thì phải nung
khan mới phân huỷ.
1. Nhiệt phân Muối hi®rocacbonat(-HCO3).
Ca(HCO3)
CaCO3 + CO2 + H2O
2NaHCO3 ---> Na2CO3 + CO2 +H2O
2. NhiƯt ph©n mi cacbanat( =CO3).
CaCO3 ---> CaO + CO2
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
6
Trên con đờng thành công không có dấu chân của những kẻ lời biếng
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
* L ý;
MgCO3 ---> MgO + CO2
FeCO3 ---> FeO + CO2 ( kh«ng cã kk).
FeCO3 + O2
Fe2O3 + CO2 ( Cã kk).
II. Muèi nitrat.
TÊt c¶ muèi nitrat đều bị nhiệt phân huỷ. Sản phẩm nhiệt phân phụ thuộc vào múc độ hoạt động của kl.
1. Muối nitrat của kl mạnh: K,Na, Ba, Ca
Sơ đồ chung: M(NO3)n --> M(NO2)n + n/2 O2
KNO3 ----> KNO2 + O2
Ca(NO3)2 ---> Ca(NO2)2 + O2
2. Muối nitrat của kl hoạt động TB từ Mg .Cu:
Sơ đồ chung: M(NO3)n --> MO + 1/2 O2 + nNO2
Mg(NO3)2 ---> MgO + 1/2O2 + 2NO2
Cu(NO3)2
CuO +1/2O2 + 2NO2
3. Muối nitrat của kl hoạt động yếu từ Ag, Pt, Au;
Sơ đồ chung: M(NO3)n --> M + n/2 O2 + nNO2
Ag(NO3)
Ag + 1/2 O2 + NO2
TÝnh chÊt ho¸ häc của kim loại
I. Tác dụng với phi kim:
1. Tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao---> oxit bzơ
3Fe + 2O2
Fe3O4
2Na + O2 ---> 2Na2O
4Al + 3O2
2Al2O3
2. T¸c dơng víi phi kim khác( Cl2, S) ở nhiệt độ cao ---> muối khan
2Fe + 3Cl2
2FeCl3 ( t¹ muèi Fe III).
Fe + S ---> FeS
2Na + Cl2 ---> 2NaCl
II. T/d víi dd axit.
KL TB (tõ Mg ®Õn kl tríc H) p víi dd axit ( HCl, H2SO4lo·ng…) -> Muèi + H2
Mg + 2HCl ---> MgCl2 + H2
Zn + H2SO4 lo·ng ---> ZnSO4 + H2
Fe + 2HCl
FeCl2 + H2
Lu ý: §èi víi kl nhiều hoá trị thì chỉ tạo ra muối với kl ho¸ tri thÊp.
III. T/d víi dd mi.
Kl tõ Mg trë về sau, Kl đứng trớc đẩy đợc kl đứng sau ra khái mi cđa nã--> mi míi + kl míi
Mg + FeCl2 ---> MgCl2 + Fe
Fe + CuSO4
FeSO4 + Cu
Cu + 2AgNO3 ---> Cu(NO3)2 + 2Ag
Lu ý: Khi cho kl mạnh( Na, Ca) vào dd của kl yếu hơn( CuSO4, FeCl2) có hiện tợng và các p xảy
ra nh sau:
Vd: Cho kl Na vào dd CuSO4. Nêu hiện tợng vµ viÕt ptp xay ra.
Na P víi H2O cđa dd CuSO4.
2Na + 2H2O ---> 2NaOH + H2
- XuÊt hiÖn kÕt tña xanh lam .
2NaOH + CuSO4
Cu(OH)2 + Na2SO4
Lu ý: Kloại Al, Zn là kl loại lỡng tính: Vừa t/d víi dd axit , võa p víi dd baz¬.
2Al + 6HCl
2AlCl3 + 3H2
2Al + 2NaOH + 2H2O ---> 2NaAlO2 + 3H2
Zn + 2HCl ---> ZnCl2 + H2
Zn + 2NaOH
Na2ZnO2 + H2
Mốt số t/c đặc biệt khác:
Fe + 2FeCl3
3FeCl2
Cu + 2FeCl3
CuCl2 + 2FeCl2
2Al + Fe2O3
Al2O3 + 2Fe ( p nhiÖt nhôm)
Tính chất hoá học của phi kim
1. Tác dụng với kim loại(ở nhiệt độ cao) ---> Muối hoặc oxit bazơ.
2Fe + 3Cl2
2FeCl3
Fe + S
FeS
Cu + Cl2
CuCl2
3Fe + 2O2
Fe3O4
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
7
Trên con đờng thành công không có dấu chân của những kẻ lời biếng
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
4Na + O2
2Na2O
4Al + 3O2
2Al2O3
2Cu + O2
2CuO
2. Tác dụng với khí H2 ---> hợp chất khí.
Cl2 + H2
2HCl (khÝ hi®roclrua)
C + 2H2
CH4 (khÝ me tan)
O2 + 2H2
2H2O
3. Tác dụng với O2 (ở nhiiệt độ cao) ----> oxit axit
S + O2
SO2
4P + 5O2
2P2O5
* Lu ý: C cã tÝnh khử, dùng để khử xôit kl ---> kl(ở nhiệt độ cao).
CuO + C
Cu + CO
Fe2O3 + 3C
2Fe + 3CO
4. Møc độ hoạt động hoá học của phi kim.
- Để xác định độ mạnh yếu của phi kim, ngời ta căn cứ vào khả năng p của pk với kl và H2.
VD:
2Fe + 3Cl2
2FeCl3 (Clo oxi ho¸ Fe3+)
Fe + S
FeS ( S oxi hoá Fe2+)
Cl2 là pk hoạt động hoá học mạnh hơn S
to,as
VD: Cl2 + H2
2HCl
to
F2 + H 2
2HF
Nh vậy Cl2 là phi kim hoạt động hoá học yếu hơn F2
Tính chất đặc biệt của khí clo
1. T/d với níc:
- Clo Èm cã tÝnh tÈy mµu.
Cl2 + H2O
HCl + HClO( Axit hipoclzơ).
- Nớc clo là hỗn hợp của các chất: Cl2, HCl, HClO, có màu vàng lục mùi hắc, có tính oxi hoá mạnh, có tính
chất tẩy màu là do t/d của HClO.
- Nếu để lâu ngoài ánh sáng:
3Cl2 + 2H2O
4HCl + O2
Do vËy ta cã thÓ nãi r»ng Cl2 là phi kim mạnh hơn O2. Vì có thể ®Èy ®ùoc O2 ra khái H2O.
2. T/d víi dd baz¬( NaOH, Ca(OH)2…---> Níc Gia-ven, clorua v«i.
Cl2 + 2NaOH
NaCl + NaClO + H2O
Cl2 + Ca(OH)2
CaOCl2 + H2O
clorua v«i
DD chøa NaClO cịng có tính tẩy màu mạnh vì chúng là chất oxi hoá mạnh.
3. Điều chế khí Clo
- Điện phân dd muối ăn bÃo hoà trong bình điện phân có màng ngăn.
2NaCl + 2H2O
2NaOH + Cl2 + H2
- Điều chế bằng cách kh¸c:
MnO2 + 4HCl
MnCl2 + Cl2 + 2H2O
2KMnO4 + 16HCl
2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
Cacbon và hợp chất của chúng
I. TÝnh chÊt ho¸ häc
1. T¸c dơng víi oxi:
Cacbon ch¸y trong oxi hay trong không khí tạo ra khí CO2, phản øng táa nhiƯt:
C + O2 ⃗
t 0 CO2
2. T¸c dơng với oxit kim loại :
ở nhiệt độ cao cacbon khử đợc nhiều oxit kim loại thành kim loại:
2ZnO + C ⃗
t 0 2Zn + CO2
2CuO + C ⃗
t 0 2Cu + CO2
SnO2 + C ⃗
t 0 Sn + CO2
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
8
Trên con đờng thành công không có dấu chân của những kẻ lời biếng
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
3. Tác dụng với nớc;
ở nhiệt độ cao, cacbon có thể khử đợc hơi nớc, tạo thành hỗn hợp khí CO và H2. Hỗn hợp này có tên là
khí than ớt. Khí than ớt đợc dùng làm nhiên liệu khí hoặc điều chế hiđro trong công nghiệp.
C
+
H2O
CO + H2
(nóng)
(hơi)
II. Một số hợp chất của Cacbon.
1. CO ( Cacbon oxit)
- Là chất khí không màu, không mùi, rất độc.
- Có tính khử mạnh , CO khử đợc nhiều oxit kim loại ở nhiệt độ; CO cháy trong oxi hoặc trong không
khí, toả nhiều nhiệt.
- Không tác dụng với nớc, kiềm và axit ở điều kiện thờng (CO là oxit trung tính).
2. CO2 (cacbon đioxit)
- Là chất khí không màu, nặng hơn không khí.
- Là một oxit axit: tác dụng với nớc, với kiềm và oxit bazơ.
3. H2CO3 (axit cacbonic)
- Là một axit yếu, không bền, dễ bị phân hủ thµnh CO 2 vµ H2O. Axit cacbonic chØ tån tại trong dung
dịch.
- Bị các axit mạnh hơn đẩy ra khái muèi:
Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O
4. Muối Cacbonat.
- Có hai loại muối cacbonat là muối trung hoà và muối axit.
a. Tác dụng với dung dịch axit mạnh.
Cả 2 loại muối đều p với dd axit --> Muèi + CO2 + H2O
Na2CO3 + H2SO4
Na2SO4 + CO2 + H2O
2NaHCO3 + H2SO4
Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O
b. T/d víi dung dịch bazơ.
Cả 2 loại muối đều p với dd baz¬ --> Mi míi + baz¬ míi
Na2CO3 + Ca(OH)2
CaCO3 + 2 NaOH
Lu ý: Muối axit của kl nào thì p đợc với dd bazơ đó ---> Muối + H2O
NaHCO3 + NaOH
Na2CO3 + H2O
Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2
2 CaCO3 + 2H2O
c. T/d víi dung dÞch mi ---> 2 Mi míi .
Na2CO3 + CaCl2 - CaCO3 + NaCl
Tr¾ng
Ba(HCO3)2 + Na2SO4
BaSO4 + NaHCO3
d. DƠ bị nhiệt phân giải phóng CO2.
- Sơ đồ chung: 2M(HCO3)nt1
M2(CO3)n + nCO2 + nH2O
t2
M2On + nCO2 (t1
- VD: Ca(HCO3)2 ---> CaCO3 + CO2 + H2O
CaCO3 ---> CaO + CO2
e. TÊt cả hai muối đều bị nhiệt phân.
2NaHCO3 --- Na2CO3 + CO2 + H2O
CaCO3
CaO + CO2
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
9
Trên con đờng thành công không có dấu chân của những kẻ lời biếng
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Một số dạng bài tập và câu hỏi lý thuyết
Dạng 1: Câu hỏi trình bày, giải thích hiện tợng và viết ptp
Bài 1: Cho các chất sau: Cu, CuO, AgNO3, Zn, Fe3O4, MnO2, CO2, SO3, Al2O3, CaCO3, Fe(OH)3.
Chất nào p đợc với:
a. Dung dịch HCl ?
b. Dung dịch NaOH ?
Viết ptp xảy ra( ghi rõ đk nếu có).
Bài 2: Viết ptp nếu có giữa:
1. Fe3O4 + HCl
2. CuO + H2SO4loÃng
3. Al + HNO3 đặc nguội
4. Cu + HNO3 lo·ng
5. Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2
6. Al(OH)3 + NaOH
7. Ca(OH)2 + NH4NO3
8. BaCO3 + H2SO4
9. CaCO3 + BaCl2
Bµi 3: Cã thĨ đồng thời cùng tồn tại trong dd các cặp chất sau không ? Giải thích ?
a. CaCl2 + Na2CO3
b. NaOH + NH4Cl
c. Na2SO4 + KCl
d. NaHSO3 + HCl
e. NaNO3 + CuSO4
f. Ca(OH)2 + FeCl3
bài 4: Hày hoàn thành các pthh sau:
1. Fe + Cl2 ---> ........
2. Fe(OH)2 + O2 ---> ........ + H2O
3. FeCl2 + ........ ---> FeCl3
4. Fe(OH)2 + O2 + H2O ---> ........
5. Fe3O4 + HCl ---> ....... + ....... + H2O
6. Ba(NO3)2 + ....... ---> BaSO4 + ........
7. Al2(SO4)3 + ........ ---> Al(OH)3 + ........
8. FeSO4 + ........ ---> Fe + ........
9. Ba(OH)2 + ...... --> BaCO3 + H2O
10. Fe + H2SO4 đặc nóng ---> ...... + ........ + H2O
Bµi 5: Khi trén dd Na2CO3 víi dd FeCl3 thấy có p xảy ra tạo thành một kết tủa màu nâu đỏ và giải phóng khí
CO2. Kết tủa này khi bị nhiệt phân sẽ tạo ra một chất rắn màu nâu đỏ và không có khí CO 2 bay lên. Viết ptp
xảy ra ?
Bài 6: Nhiệt phân hoàn toàn một lợng MgCO3, sau phản ứng thu đợc chất rắn A và khí B. Hấp thụ khí B bằng
dd NaOH thu đợc dd C. Dung dịch C vừa tác dơng víi dd NaOH, võa t¸c dơng víi dd BaCl 2. Đem hoà tan
chất rắn A bằng dd HCl d thu đợc dd D . Cô cạn dd D thu đợc muối khan E. điện phân E nóng chảy thu đợc
kim loại F. Viết ptp để xác định A,B, C, D, E, F.
Bài 7: Nhiệt phân một lợng MgCO3, sau một thời gian thu đợc chất rắn A và khí B. Hấp thụ khí B bằng dd
NaOH thu đợc dd C. Dung dịch C vừa tác dụng với dd kOH, vừa tác dụng với dd BaCl 2. Đem hoà tan chất
rắn A bằng dd HCl d thu đợc dd D và khí B . Cô cạn dd D thu đợc muối khan E. điện phân E nóng chảy thu
đợc kim loại F. Viết ptp để xác định A,B, C, D, E, F.
Bài 8: Viết ptp xảy ra giữa Ba(HCO3)2 lần lợt với : HNO3, Ca(OH)2, Na2SO4, Ba(OH)2 và NaHSO4.
Bài 9: Nêu hiện tợng xảy ra trong mỗi tròng hợp sau và giải thích:
a. Cho CO2 lội chậm qua nứơc vôi trong, sau đó thêm tiếp tục nớc vôi trong vào dd thu đợc.
b. Sục khí CO2 từ từ vào dd nớc vôi trong.
c. Hoà tan Fe vào dd HCl và sơc khÝ Cl2 ®i qua. Sau ®ã cho dd KOH vµo dd.
d. Hoµ tan Fe vµo dd HCl vµ sau đó nhỏ dd NaOH và để lâu ngoài không khí.
e. Thêm từ từ dd NaOH đến d vào dd AlCl3.
Bài 10: Phản ứng nào xảy ra khi cho:
a. Kali tác dơng dd NaOH.
b. Ca t¸c dơng víi dd Na2CO3.
c. Na t¸c dơng víi dd AlCl3.
d. Ba t¸c dơng víi dd NH4NO3.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1
Trên con đờng thành công không có dấu chân của những kẻ lời biếng
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 11: Nung nóng Cu trong không khí 1 thời gian thu đợc chất rắn A. Hoà tan A bằng dd H 2SO4 đặc nóng
thu đợc dd B và khí C. Khí C tác dụng với dd KOH thu đợc dd D . Dung dịch D vừa p víi dd NaOH võa t¸c
dơng víi BaCl2. Cho B tác dụng với dd KOH. Viết ptp xác định A, B, C, D.
Bài 12: HÃy viết CTCT củacác phân tử sau: C3H6, C3H8, C4H10, C5H10. C2H6O, C3H8O.
Bµi 13: a. H·y viết CTCT của các phân tử sau : Metan, Etilen, Axetilen, Benzen, Chất béo.
b. Trong các chất trên chất nào làm mất màu dd Brom. Viết ptp xảy ra.
Bài 14: Cho c¸c chÊt sau: Ca, Mg, CaO, Ba(OH)2, CaCO3, Na. Chất nào p đợc với:
a.
Axitaxetic ?
b. Rợu etilic ?
c.Chất béo ?
Bài 15: Hoàn thành các ptp sau:
a.
?
b.
c.
+
?
+
CH3COOH
d.
?
?
+
---> C2H5ONa + H2
? --->
+
? ---> CH3COONa + CO2 + H2O
?
e. CH3COONa +
(CH3COO)2Ca + H2O
---> (CH3COO)2Ba + C2H5OH
?
-CaO, t0--> CH4 + Na2CO3
Dạng 2: Câu hỏi điều chế.
I. sơ đồ phản ứng.
Bài 1: Viết ptp hoàn thành sự chuyển hoá sau:
1.
Ca --->CaO ---> Ca(OH)2 ---> CaCO3 --->Ca(HCO3)2 ---> CaCO3 ---> CaCl2 ---> CaCO3
2. FeS2 ---> Fe2O3 ---> Fe ---> FeCl2 ---> FeSO4 ---> Fe(NO3)2 --> Fe(OH)2
Fe2O3
FeCl3 ---> Fe2(SO4)3 --> Fe(NO3)3 --> Fe(OH)3
3. Zn --> Zn(NO3)2 --> ZnCO3 ---> ZnO ---> ZnCl2 --> Zn(OH)2 --> Na2ZnO2.
4. Al2O3 --> Al --> AlCl3 --> Al(NO3)3 --> Al(OH)3 --> NaAlO2 --> Al(OH)3 --> Al2O3 --> Al
5. Canxicacbua --> axetilen --> etilen ---> rỵu etilic --> aixitaxetic --> Natri axetat --> Metan.
6. Tinh bột --> glucozơ --> rợu etilic --> aixitaxetic --> etyl axetat --> canxi axetat .
Chó ý: Chun Cl ---> SO4: Cần dùng Ag2SO4 để tạo kết tủa AgCl.
Chuyển muối Fe(II) --> Fe(III). Dùng chất oxi hoá mạnh nh: Cl2 hoặc O2 kèm theo axit tơng
ứng. 4Fe(NO3)2 + O2 + 4HNO3
4Fe(NO3)3 + 2H2O
2FeCl2 + Cl2
2FeCl3
ChuyÓn muèi Fe(III) --> Fe(II). Dùng chất khử lá kim loại nh Cu, Fe.
Fe2(SO4)3 + Fe
3FeSO4
Fe2(SO4)3 + Cu
CuSO4 + 2FeSO4
II. §iỊu chÕ mét chất từ nhiều chất.
* Để làm đợc dạng này các em cần:
- Nắm chắc t/c hoá học của các chất.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1
Trên con đờng thành công không có dấu chân của những kẻ lời biếng
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- Đợc sử dụng sản phẩm đ/c đợc, để đ/c các chất khác.
Bài 1: Từ NaCl, MnO2, H2SO4®, Fe, Cu, H2O. ViÕt pt ®iỊu chÕ FeCl2, FeCl3, CuSO4.
Bài 2; Từ Na, H2O, FeS2 và xúc tác. Viết ptp điều chế Fe2(SO4)3, Fe(OH)2.
Bài 3: Từ quặng pyrit sắt, nớc biển, không khí. HÃy viết ptp điều chế FeCl2, Fe(OH)3, Na2SO3.
Bài 4: Từ FeS, BaCl2, H2O. Viết ptp điều chế BaSO4.
Bài 5: Viết ptp điều chế NaOH từ xôđa, đá vôi, nớc và muối ăn.
Bài 6: Viết ptp điều chế CH3COOH từ Đất đèn(CaC2) và các chất vô cơ cần thiết.
Bài 7: Viết ptp điều chế Natri axetat từ tinh bột và các chất vô cơ cần thiết.
Bài 9: §iỊu chÕ Cu(OH)2 tõ c¸c ho¸ chÊt CaO, H2O, HCl và CuO. Viết các phơng trình hoá học xảy ra.
Dạng 3: câu hỏi phân biệt và nhận biết
I. Nhận biết bằng thuốc thử tự chọn.
* Để làm đợc dạng này các em cần:
- Nắm chắc t/c hoá học của các chất.
- Đặc biệt là những t/c chất riêng biệt hoặc về màu sắc kết tủa, mùi
- Thoải mái lựa chon thuốc thử, miễn sao hợp lý.
Bài 1: Nêu cách phân biệt CaO, Na2O, MgO, P2O5. đều là chất bột màu trắng.
Bài 2: Trình bày phơng pháp hoá học phân biệt HCl, H2SO4, Na2SO4.
Bài 3: Có 3 dd đựng trong 3 lä mÊt nh·n: NaCl, HCl, Na2SO4. H·y nhËn biÕt mỗi lọ bằng phơng pháp hoá
học.
Bài 4: Có 5 lọ đựng 5 dd: HCl, H2SO4, Na2SO4, NaCl, NaNO3 không dán nhÃn. Bằng phơng pháp hoá học
hÃy nhận mỗi dd trên.
Bài 5: Bằng phơng pháp hoá học hÃy phân biệt 4 chất lỏng sau: HCl, H2SO4, HNO3, H2O.
Bài 6: Bằng phơng pháp hoá học hÃy nhận biết 5 dung dịch sau: NaCl, Na2SO4, NaNO3, Na2CO3. Na2S.
Bài 7: Bằng phơng pháp hoá häc h·y nhËn biÕt 5 dung dÞch sau: NaCl, BaCl2, CuCl2, FeCl2, FeCl3.
Bài 8: Có 4 chất lỏng: Glucozơ, rợu etilic, axit axetic, Benzen. Bằng phơng pháp hoá học hÃy phân biệt các
chất trên.
Bài 9: Nhận biết sự có mặt của các khí sau trong cùng một hỗn hợp: CO2, SO2, C2H4, CH4.
Bài 10: Phân biệt 4 chất bột bằng phơng pháp hoá học: Xenlulozơ, tinh bột, saccarozơ, vôi sống.
Bài 11. Bằng phơng pháp hoá học hÃy nhận biết các cặp chất sau:
a. Dung dịch HCl và H2SO4.
b. Dung dịch MgCl2 và Na2SO4.
c. Dung dịch MgSO4 và H2SO4.
Bài 12. Nhận biết các hoá chất đựng trong các lọ không dán nhÃn sau bằng phơng pháp hoá học: NaCl,
Ba(OH)2, NaOH và Na2SO4.
Bài 13. Nhận biết các hoá chất đựng trong các lọ không dán nhÃn sau bằng phơng pháp hoá học: MgCl2 ,
Ba(OH)2, NaOH, Na2CO3, HCl.
Bài 14. Nhận biết các hoá chất đựng riêng biệt trong các lọ không dán nhÃn: CaO, Na 2CO3,CaCO3,
Ca(OH)2.
Bài 15. Nhận biết các hoá chất Na2SO4, AgNO3, MgCl2, Na2CO3 bằng phơng pháp hoá học, viết các phơng
trình phản ứng.
Bài 16. Có 5 ống nghiệm đựng từng hoá chất riêng biệt, không dán nhÃn: Na 2SO4, NaCl, NaNO3, HCl,
Na2CO3. Bằng phơng pháp hoá học hÃy nhận biết từng chất, viết các phơng trình phản ứng.
II. Nhận biết chỉ bằng thuốc thử quy định.
* Để làm đợc dạng này các em cần:
- Nắm chắc t/c hoá học của các chất.
- Đặc biệt là những t/c chất riêng biệt hoặc về màu sắc kết tủa, mùi
-Lu ý: + Chỉ đợc sử dụng hoá chất bài cho để nhận biÕt.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1
Trên con đờng thành công không có dấu chân của những kẻ lời biếng
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
+ Đợc sử dụng chất vừa nhận biết để nhận biết chất khác.
Bài 1: Nhận biết các dd sau đây chỉ bằng phenolphtalein.
a. 3 dd : NaOH, NaCl, HCl.
b. 5 dd NaOH, H2SO4, Na2SO4, BaCl2, MgCl2.
Bµi 2: Nhận biết các dd sau đây chỉ bằng quỳ tím.
a. 4 dd : H2SO4, NaOH, Ba(NO3)2, Ba(OH)2.
b. 4 dd: NaHSO4, Na2CO3, Na2SO4, BaCl2.
c. 5 dd : HCl, Na2CO3, NaCl, AgNO3, CaCl2.
Bài 3: Nhận biết các dd sau đây chỉ bằng 1 kim lo¹i.
a. 4 dd: AgNO3, NaOH, HCl, NaNO3.
b. 4 dd: MgCl2, NaOH, FeCl3, CuCl2.
Bµi 4: NhËn biÕt b»ng 1 ho¸ chÊt tù chän.
a. 4 dd : MgCl2, FeCl2, FeCl3, AlCl3.
b. 4 dd: H2SO4, Ba(NO3)2, NaNO3, NaHCO3.
Dạng 4: Tách chất từ hỗn hợp
* Để làm đợc dạng này các em cần:
- Nắm chắc t/c hoá học của các chất.
- Đặc biệt là nhũng t/c chất riêng biệt đặc biệt.
* Nguyên tắc: Tách A ra khỏi hỗn hợp (A, B).
1. Bớc 1: Chọn chất X chỉ t/d với A mà không t/d với B. Để chuyển thành A1 ở dạng kết tủa, bay hơi
hoặc hoà tan, để tách ra khỏi B. Bằng cáhc lọc hoặc tự tách.
2. Bớc 2: Điều chế lại chất A từ A1.
* Sơ đồ tổng quát:
B
A, B + x
A(kết tủa hoặc bay hơi) + Y A
Nếu hỗn hợp A, B đều t/d với X thì dùng chất X? chuyển cả A, B thành C, D rồi tách C, D thành 2
chất nguyên chất. Sau đó tiến hành b2 điều chế lại A từ C.
VD và cách làm:
I. Hỗn hợp các chất rắn.
* Chọn X để hòa tan hoặc để khử hỗn hợp chất rắn. Để chuyển A thành A1(ở dạng kết tủa hoặc bay
hơi).
VD1:
CaSO4
Hỗn hợp( CaCO3, CaSO4 ) + H2SO4đ
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3
* Trình bày:
- Cho hh vào dd H2SO4đ: CaCO3 + H2SO4 ---> CaSO4 + CO2 + H2O
- Thu lấy CO2 đem hấp thụ vào dd Ca(OH)2 d. CO2 + Ca(OH)2 ---> CaCO3 + H2O
-VD 2: Tách hỗn hợp gồm Fe O , CuO sau đây thành các chất nguyên chất.
2 3
- Ht trong dd HCl, Kh = H2. T/d HCl.
II. hỗn hợp các chất lỏng( hoặc dd đà hoà tan trong dd).
- Thì chon X chọn dùng để tạo kết tủa hoặc bay hơi.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1
Trên con đờng thành công không có dấu chân của những kẻ lời biếng
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
VD: DD chứa NaCl, CaCl2.
Na2CO3
Hỗn hợp( CaCl2, NaCl )
+ Na2CO2
CaCO3
* Trình bày:
III. Hỗn hợp chất khí.
- Chọn X dùng để hấp phụ.
VD: HH CO2, O2
Hỗn hợp ( CO2, O2 ) + Ca(OH)2
+ HCl
CaCl2
O2
CaCO3 + H2SO4 CO2
* Lu ý: Khi đẩy các chất khí ra khỏi dd nên dùng H2SO4 loÃng hoặc đặc vì là axit không bay hơi và háo nớc.
Bài 1: Nêu phơng pháp tách hỗn hợp sau thành các chất tinh khiết.
a. Hỗn hợp gồm : MgO,Fe2O3 và CuO ở thể rắn.
b. Hỗn hợp gồm: Cl2, H2, CO2.
c. Hỗn hợp khí: SO2, CO2, CO.
d. Hỗn hợp gồm 3 dd muối : AlCl3, ZnCl2, CuCl2.
Bài 2: Tinh chÕ.
a. KhÝ O2 lÉn Cl2 vµ CO2. B»ng pp hoá học hÃy tách O2 ra khỏi hỗn hợp.
( Dẫn qua dd NaOH, O2 dÉn qua dd H2SO4 ®).
b. Cl2 lÉn O2, CO2, SO2.
( Cho hh qua Ag ®un nãng 2Ag + Cl2
2AgCl (ph©n tÝch 2AgCl
2Ag + Cl2)
c. CaSO3 ë dạng rắnlẫn CaCO3 và Na2CO3.
(Đem hoà vào H2O, thu đc CaCO3,CaSO3. Sơc khÝ CO2 liªn tơc qua hh trong nc.
CO2 + CaCO3 + H2O
Ca(HCO3)2. Còn lại CaSO3).
d. Dd AlCl3 lẫn FeCl3 vµ CuCl2.
Cho hoµ vµo H2O vµ cho p víi dd kiỊm d. Läc bá kÕt tđa( NaOH d p :
NaOH + Al(OH)3
NaAlO2 + 2H2O.
Sôc khÝ CO2 qua dd : NaAlO2 + 2H2O + CO2
Al(OH)3 + NaHCO3
Läc kÕt tña: Al(OH)3 + 3HCl --> AlCl3 + 3 H2O. §em dd thu đợc cô cạn.
Bài 3: Muối ăn có lẫn Na2SO3, CaCl2, CaSO4. Bằng pp hoá học hÃy tách muối ăn tinh khiết ra khỏi hỗn hợp.
Chú ý:
Chuyển Cl ---> SO4: Cần dùng Ag2SO4 để tạo kết tủa AgCl.
Chuyển muối Fe(II) --> Fe(III). Dùng chất oxi hoá mạnh nh: Cl2 hoặc O2 kèm theo axit tơng ứng.
4Fe(NO3)2 + O2 + 4HNO3
4Fe(NO3)3 + 2H2O
2FeCl2 + Cl2 2FeCl3
ChuyÓn muèi Fe(III) --> Fe(II). Dùng chất khử lá kim loại nh Cu, Fe.
Fe2(SO4)3 + Fe --> 3FeSO4
Fe2(SO4)3 + Cu
CuSO4 + 2FeSO4
Mét sè dạng bài tập tính toán.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1
Trên con đờng thành công không có dấu chân của những kẻ lời biếng
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
dạng 1 : Tính theo pthh - sự pha trộn dd xảy ra phh.
I. Một số công thức cần nhớ.
1. Công thức tính khối lợng của chất khi biÕt sè mol.
m = n.M
=> n = m : M => M = m : n
Trong ®ã: - n : là số mol của chất đ.vị(mol).
- m: là khối lợng của chất đ.vị(g).
- M: là khối lợng của chất đ.vị(g).
2. Công thức tính thể tích của chất khí ở (®ktc) khi biÕt sè mol.
V = n.22,4
=> n = V: 22,4
Trong đó: - V: là thể tích của chất khí đv(lít).
- n: là số mol của chất đ.vị(mol).
- Chữ (đktc) cho ta sè 22,4
3. C«ng thøc tÝnh sè mol d. nd = nb.đầu - np
4. mdd = mct + mdm
5. mdd = D. V => V = mdd : D đv(ml). ( D là khối lợng riêng).
6. C% = (mct: mdd).100
7. CM = n: V
II. Cách giải bài tập tính theo pthh.
* Bíc 1: TÝm sè mol chÊt ®Ị cho.
+ NÕu cho khèi lỵng cđa chÊt: n = m: M + NÕu cho V ë ®ktc: n = V: 22,4
+ Nếu cho C% hoặc CM của dd thì áp dụng các ct trên.
* Bớc 2: Viết ptp:
+ Dựa vào ptp và bài ra tìm số mol chất cần tìm số khối lợng hoặc V.( theo các ct trên.).
* Bớc 3: Dựa vào số mol tính theo yêu cầu của bài.
Bài 1: Hoµ tan hoµn toµn 11,2 gam bét Fe b»ng một lợng vừa đủ dd HCl 0,5 M. Sau p thu đợc
a. Bao nhiêu lít H2 ở (đktc) ?
b. Bao nhiªu gam FeCl2 ?
c. TÝnh thĨ tÝch cđa dd HCl đà dùng ?
Bài 2. Đem hoà tan hoàn toàn kim loại Mg vào dd H2SO4 0,2M. Sau p thu đợc 4,48 lit khí H2 ở (đktc).
a. Tính lợng Mg tham gia p ?
b. TÝnh thĨ tÝch dd H2SO4 ®· dïng?
c. Tính nồng độ mol của dd muối thu đợc sau p. Biết thể tích dd thay đổi không đáng kể tríc vµ sau p ?
Bµi 3: Hoµ tan hoµn toµn 2,7 g Al bằng một lợng vừa đủ dd HCl 20% (D= 1,1 g/ml). HÃy xác định
a. Thể tích khí H2 thoát ra ở (đktc) ?
b. Tính thể tích dd HCl đà tham gia phản ứng ?
c. Tính nồng độ % của dd muối thu đợc sau p.
Bài 4: Hoà tan hoàn toàn 5,4 g Al bằng một lợng vừa ®đ dd H2SO4 15%.
a. TÝnh khèi lỵng dd H2SO4 ®· dïng ?
b. TÝnh thĨ tÝch khÝ H2 tho¸t ra ë (®ktc) ?
c. TÝnh nång ®é % cđa dd mi thu đợc sau p ?
Bài 5: Đem hoà tan hoàn toàn CaCO3 víi 200 gam dd HCl võa ®đ. Sau p thu đợc 2240ml khí CO2 (đktc).
a. Tính nồng độ % cđa dd HCl ®· dïng ?
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1
Trên con đờng thành công không có dấu chân của những kẻ lời biếng
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
b. Tính số gam CaCO3 tham gia p ?
c. TÝnh nång ®é % cđa dd mi thu đợc sau p ?
Bài 6: Hoà tan một lợng đá vôi chứa 10% tạp chất trơ bằng một lợngvừa đủ dd HCl 29,2 % thì thu đợc 6,72
lit CO2 đktc. Biết rằng p xảy ra hoàn toàn.
a. Tính khối lợng đá vôi đà dùng ?
b. Tính nồng độ % của dd muối thu đợc sau p ?
Bài 7:
a. Để trung hoà 250 gam dd NaOH 15% cần bao nhiêu gam dd HCl 14,6% ?
b. NÕu dïng dd H2SO4 0,5M th× cần bao nhiêu lít để trung hoà vừa hết lợng NaOH trên ?
Bài 8: Tính thể tích dd HCl 0,5M ®Ĩ trung hoµ hÕt dd NaOH. BiÕt sè gam NaOH ®em hoµ tan lµ 20g.
Bµi 9: Cã 150 ml dd HCl 0,2M. Để trung hoà hết lợng axit này cần phải dùng bao nhiêu ml dd NaOH
0,25M. Tính nồng độ mol của muối đợc sinh ra.
Nếu trung hoà lợng axit trên bằng dd Ca(OH)2 15%. HÃy tính khối lợng dd Ca(OH)2 cần dùng và nồng
độ % của dd thu đợc sau p ?
Bµi 10: Trung hoµ 400ml dd H2SO4 2M b»ng dd NaOH 20%.
a. TÝnh sè gam dd NaOH cÇn dùng để trung hoà lợng axit trên ?
b. Nếu thay dd NaOH bằng dd nớc vôi trong thì cần phải dùng bao nhiêu ml với nồng độ 10%( D =
1,05g/ml) để trung hoà hết lợng axit đà cho.
Bài 11. Cho 1,02 gam oxit nhôm (Al2O3) tác dụng với 100 ml dung dịch axit clohiđic (HCl) 1M.
a. Viết phơng trình hoá học.
b. Tính nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch sau phản ứng. Coi thể tích dung dịch thay đổi
không đáng kể sau phản ứng.
Bài 12. Cho 0,224 lit khí CO2(đktc) hấp thụ hoàn toàn vừa đủ vào 500ml dung dịch canxi hiđroxit. Sản phẩm
thu đợc là CaCO3 và H2O.
a. Viết phơng trình hoá học.
b. Xác định CM của dung dịch Ca(OH)2 đà dùng.
c. Tính khối lợng CaCO3 thu đợc.
Bài 13. Hoà tan hoàn toàn m gam Fe vừa đủ vào 50ml dung dịch HCl cha biết nồng độ. Phản ứng kết thúc
thu đợc 3,36 lit khí hiđro (đktc).
a. Viết phơng trình hoá học xảy ra.
b. Tìm m.
c. Tính CM của dung dịch HCl đà dùng.
Bài 14. Hoà tan hoàn toàn 15,5 g Na2O vào nớc đợc 500ml dung dịch A.
a. Viết phơng trình hoá học và tính nồng ®é M cđa dung dÞch A.
b. TÝnh thĨ tÝch dung dịch HCl 20% có d = 1,10 g/ml cần thiết để trung hoà 100ml dung dịch A.
dạng 2 : Tính theo pthh liên quan đến lợng chất d.
Bài 1: Đem ®èt 5,6 lÝt H2 vµ 5,6 lÝt O2. Sau p chất nào còn d , d bao nhiêu lit? Tính khối lợng của sản phẩm
thu đợc ?
Bài 2: Đem đốt 5,4 g Al trong 6,72 lÝt khÝ oxi ë (®ktc). Tính khối lợng sản phẩm thu đợc.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1
Trên con đờng thành công không có dấu chân của những kẻ lời biếng
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 3: Đem hoà 300ml dung dịch NaOH 0,5M víi 200ml dung dÞch HCl 0,5M. TÝnh khèi lợng NaCl thu đợc. Nếu ta thay dd NaOH bằng dd níc v«i trong . H·y tÝnh thĨ tÝch dd Ca(OH)2 0,5 M để trung hoà hết lợng
axit trên?
Bài 4: §em hoµ 200g dd CH3COOH 12% vµo 200g dd NaHCO3 21%.
a. Tính thể tích CO2 thu đợc ở (đktc)?
b. Tính nồng độ % của các chất tan có trong dd sau p?
Bµi 5: Cho 245 gam dd H2SO4 20% vµo 400g dd BaCl2 5,2%.
a. TÝnh khèi lỵng kÕt tđa thu ®ỵc?
b. TÝnh nång ®é % cđa chÊt tan cã trong dd thu đợc sau phản ứng?
Bài 6: Đun nóng 16,8 gam bột Sắt và 6,4 gam bột lu huỳnh(trong môi trờng không có không khí) thu đợc
chất rắn A. Hoà tan A b»ng dd HCl d tho¸t ra khÝ B. Cho khí B đi chậm qua dd Pb(NO3)2 tách ra kết tủa D
màu đen. Các p xảy ra hoàn toàn.
a. Viết phơng trình phản ứng để xác định A, B, C, D.
b. Tính thể tích khí B(đkc) và khối lợng D.
Bµi 7: Trén 100ml dd Fe2(SO4)3 1,5M víi 150ml dd Ba(OH)2 2M thu đợc kết tủa A và dd B. Nung kết tủa A
trong không khí đến khối lợng đổi thu đợc chất rắn D. Thêm BaCl2 d vào dd B thì tách ra kết tủa E.
a. Tính lợng D và E.
b. Tính nồng độ mol chất tan trong dd B(coi thể tích thay đổi không đáng kể khi xảy ra p).
Bµi 8: Hoµ tan 2,4 gam Mg vµ 11,2 Fe vào 100ml dd CuSO4 2M thì tách ra đợc chất rắn A và nhận đợc dd B.
Thêm NaOH d vào dd B rồi lọc kết tủa ra nung đến khối lợng không đổi trong không khí thu đợc a gam chất
rắn D. Viết ptp. Tính lợng chất rắn A và lợng chất rắn D.
Bài 9: Thả 2,3 gam Na kim loại và 100ml dd AlCl3 0,3 M thấy thoát ra khÝ A vµ xt hiƯn kÕt tđa B. Läc kết
tủa B nung trong không khí đến khối lợng không đổi cân nặng a gam. Tính a.
Bài 10: Đun nóng hỗn hợp Fe và S trong môi trờng không có không khí thu đợc chất rắn A. Hoà tan A b»ng
dd HCl d tho¸t ra 6,72 lÝt khÝ D ë (đktc) và còn nhận đợc dd B cùng chất rắn E. Cho khÝ D chËm qua dd
CuSO4 t¸ch ra 19,2 gam kết tủa đen. Tính riêng phần Fe và S ban đầu, biết E= 3,2g
Bài 11. Cho 100ml dung dịch CaCl2 0,20M tác dụng với 100ml dung dịch AgNO3 0,10M.
a. Nêu hiện tợng quan sát đợc và phơng trình hoá học xảy ra.
b. Tính khối lợng chất rắn sinh ra.
c. Tính nồng độ mol/l của chất còn d sau phản ứng. Coi thể tích thu đợc bằng tổng thể tích của hai dung dịch
ban đầu.
Bài 12. Cho 100ml dung dịch MgCl2 2M tác dụng với 100ml dung dịch NaOH cha biết nồng độ, thu đợc m
gam kết tủa trắng A. Nung nóng A ở nhiệt độ cao đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đợc a gam chất rắn.
Để trung hoà lợng NaOH d cần sử dụng 100ml dung dịch axit HCl 1M.
a. Viết các phơng trình hoá học.
b. Tính nồng độ mol/l của dung dịch NaOH ban đầu.
c. Tính m và a.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1
Trên con đờng thành công không có dấu chân của những kẻ lời biếng
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài toán giữa oxit axit tác dụng với dung dịch bazơ
I. Khí CO2, SO2 p với dd NaOH hoặc KOH.
- PTPƯ:
NaOH + CO2
NaHCO3
(1)
2NaOH + CO2
Na2CO3 + H2O (2)
Gi¶i thÝch:
+ Khi cho khÝ CO2 p víi dd NaOH x¶y ra p, d NaOH. X¶y ra p:
NaOH + CO2
NaHCO3
(1)
NaHCO3 + NaOH
Na2CO3 + H2O ( D NaOH).
+ P (2) x¶y ra, s¶n phÈm Na2CO3, d CO2. X¶y ra p.
2NaOH + CO2
Na2CO3 + H2O. CO2 d p tiÕp.
CO2 + Na2CO3 + H2O
2NaHCO3 (d CO2).
- XÐt tû lÖ mol: nNaOH : nCO2
Tû lệ
nNaOH
nCO2
<1
=1
1< tỷ lệ <2
NaHCO3
NaHCO3
Na2CO3 và
NaHCO3
Sản phẩm
D CO2
=2
>2
Na2CO3
Na2CO3
D NaOH
Bài 1: Sục 4,48 lít CO2 ở (đktc) vào 150ml dd NaOH 2M. Tính nồng độ mol của các muối có trong dd sau p.
Cho rằng thể tích dd thay đổi không đáng kể.
Bài giải:
Cách 1:
- Theo b.ra: Vdd = 150ml = 0,15l
+ nCO2 = V: 22,4 = 4,48 : 22,4 = 0,2 mol
+ nNaOH = CM . V = 2.0,15 = 0,3 mol
- XÐt tû lÖ: 1 < nNaOH : nCO2 = 0,3 : 0,2 = 1,5 < 2 => s¶n phẩm thu đợc 2 muối.
- Đặt số x, y lần lợt là số mol của NaHCO3 và Na2CO3 (x, y >0 ).
- Ptp: NaOH + CO2
NaHCO3
x
x
x
2NaOH + CO2
Na2CO3 + H2O
2y
y
y
Theo ptp vµ b.ra: x + 2y = 0,3 (*) vµ x+ y = 0,2 (**) => x= 0,1 vµ y = 0,1.
VËy CM NaHCO3 = n : V = 0,1 : 0,15 = 0,67 M
VËy CM Na2CO3 = n : V = 0,1 : 0,15 = 0,67 M
C¸ch 2:
- - Theo b.ra: Vdd = 150ml = 0,15l
+ nCO2 = V: 22,4 = 4,48 : 22,4 = 0,2 mol
+ nNaOH = CM . V = 2.0,15 = 0,3 mol
- Ptp:
CO2 + NaOH
NaHCO3 (1)
+ Theo p: 1
1
1
(mol)
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1
Trên con đờng thành công không có dấu chân của những kẻ lời biếng
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
+ Theo b.ra: 0,2
0,3
(mol)
Xét tỷ lệ: 0,2: 1 < 03 : 1 => NaOH d, CO2 p hÕt.
Ptp: NaOH + NaHCO3
Na2CO3 + H2O (2)
+ Theo p (1) npNaOH = nCO2 = 0,2 mol
nNaOH d = nb® - np = 0,3 - 0,2 = 0,1 mol.
Theo p (2) nNa2CO3 = nNaOH d = 0,1 mol
VËy Cm Na2CO3 = n : V = 0,1 : 0,15 = 0,67M
Theo p (1) nNaHCO3 đợc tạo thành: nNaHCO3 = nCO2 = 0,2 mol.
Theo p (2) nNaHCO3 l¹i tan ra : nNaHCO3 = nNaOH d = 0,1 mol.
VËy sè mol NaHO3 còn lại trong dd : 0,2 0,1 = 0,1 mol.
=> CM NaHCO3 = n : V = 0,1 : 0,15 = 0,67M.
Bài 2: Đem 2 lit dd KOH 0,2M p víi 3,36 lit CO2 ë (®ktc). TÝnh nång ®é mol cđa c¸c chÊt cã trong dd sau p.
Cho r»ng thể tích dd thay đổi không đáng kể.
Bài 3: Đem 200ml dd KOH 0,2M p víi 2,24 lit khÝ SO2 (đktc). Tính khối lợng các chất thu đợc sau p.
Bài 4: Đem dẫn 3,36 lit khí CO2 ở (đktc) vào 150ml dd NaOH 1M. TÝnh nång ®é mol cđa mi thu đợc sau
p. Biết rằng thể tích dd thay đổi không đáng kể.
Bài 5: Sục 3,36 lít CO2 ở (đktc) vào 150ml dd KOH 2M. Tính nồng độ mol của muèi cã trong dd sau p. Cho
r»ng thÓ tÝch dd thay đổi không dáng kể.
Bài 6: Sục 2240 ml khí CO2 ở (đktc) vào 150ml dd NaOH 2M. Tính nồng ®é mol cña muèi cã trong dd sau
p. Cho r»ng thể tích dd thay đổi không dáng kể.
Bài 7: Cho 2,2 4 lit CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 150ml dd KOH 1 M. TÝnh M cña dd thu đợc sau p.
Biết rằng thể tích dd thay đổi không đáng kể. Nếu đem hết kợng KOH trên p với dd NH4Cl d sẽ thu đợc bao
nhiêu lit NH3 (đktc).
II. Khí CO2, SO2 p với dd Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2.
- PTPƯ: Ca(OH)2 + CO2
CaCO3 + H2O
(1)
Ca(OH)2 + 2CO2
Ca(HCO3)2
(2)
- XÐt tû lÖ mol: nCO2/nCa(OH)2
Tỷ lệ
nCO2
nCa(OH)2
<1
=1
1< tỷ lệ <2
CaCO3
CaCO3
CaCO3 và
Ca(HCO3)2
Sản phẩm
D Ca(OH)2
=2
>2
Ca(HCO3)2
Ca(HCO3)2
D CO2
Giải thÝch: + Khi cho khÝ CO2 p víi dd Ca(OH)2. D Ca(OH)2.
Ca(OH)2 + 2CO2
Ca(HCO3)2. D Ca(OH)2 x¶y ra tiÕp p.
Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2
2CaCO3 + H2O . D Ca(OH)2
+ Khi cho khÝ CO2 p víi dd Ca(OH)2. D CO2.
Ca(OH)2 + CO2
CaCO3 + H2O. D CO2 x¶y ra tiÕp p.
CO2 + CaCO3 + H2O
Ca(HCO3)2 . D CO2
Bµi 1: Cho 3,36 lÝt khÝ CO2 ë (®ktc) léi chËm qua 200ml dd Ca(OH)2 0,5M.
a. TÝnh số gam kết tủa tạo thành.
b. Tính nồng độ mol của dd thu đợc sau p. Cho rằng thể tích dd thay đổi không đáng kể.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1
Trên con đờng thành công không có dấu chân của những kẻ lời biếng
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài giải:
Cách 1: Đổi 200ml = 0,2 l
- Theo b.ra: + nCO2 = V: 22,4 = 3,36 : 22,4 = 0,15 mol
+ nCa(OH)2 = CM . V = 0,5.0,2 = 0,1 mol
- XÐt tû lÖ:
1 < nCO2 : nCa(OH)2 = 0,15 : 0,1 = 1,5 < 2 => Sản phẩm thu đợc 2 muối, CaCO3 và
Ca(HCO3)2.
- Đặt x, y lần lợt là số mol của CaCO3 vµ Ca(HCO3)2 (x,y > 0).
- Ptp: CO2 + Ca(OH)2
CaCO3 + H2O (1)
x
x
x
(mol)
2CO2 + Ca(OH)2
Ca(HCO3)2
(2)
2y
y
y
(mol)
Theo ptp vµ b.ra: x + 2y = 0,15 (*) vµ x+ y = 0,1 (**) => x= 0,05 vµ y = 0,05.
VËy mCaCO3 = n .M = 0,05 .100 = 5g .
VËy CMca(HCO3)2 = n : V = 0,05 : 02 = 0,25M.
Cách 2:
Đổi 200ml = 0,2 l
- Theo b.ra: + nCO2 = V: 22,4 = 3,36 : 22,4 = 0,15 mol
+ nCa(OH)2 = CM . V = 0,5.0,2 = 0,1 mol
- Ptp:
CO2 + Ca(OH)2
CaCO3 + H2O (1)
+ Theo p: 1
1
1
1
(mol)
+ Theo bra: 0,15
0,1
(mol)
- XÐt tû lÖ: 0,15: 1 > 0,1 :1 => CO2 d, Ca(OH)2 p hÕt .
- Ptp : CO2 + CaCO3 + H2O
Ca(HCO3)2 (2)
+ Theo p (1) nCO2 p = n Ca(OH)2 = 0,1 mol
nCO2 d= nb® - nCO2 p = 0,15 – 0,1 = 0,05 mol.
+ Theo p (1) nCaCO3 = nCa(OH)2 = 0,1 mol. Nhng bÞ tan ra ë p (2).
+ Theo p (2) nCaCO3 = nCO2 d= 0,05 mol.
Vậy số mol CaCO3 kết tủa còn lại sau p: 0,1 – 0,05 = 0,05 mol.
mCaCO3 n. M = 0,05 . 100 = 5g.
+ Theo p (2) nCa(HCO3)2 = nCO2 d= 0,05 mol.
VËy CMca(HCO3)2 = n : V = 0,05 : 02 = 0,25M.
Bài 2: Đem 800ml dd Ba(OH)2 0,1M p víi 2,24 lit CO2 ë (®ktc).
a. TÝnh khèi lợng kết tủa tạo thành.
b. Tính nồng độ mol của dd thu đợc sau p. Cho rằng thể tích dd thay đổi không đáng kể.
Bài 3: Dẫn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 150ml dd Ca(OH)2 1M. Tính khối lợng muối tạo thành sau p?
Bài 4: Đem 200ml dd Ba(OH)2 0,1M p với 44,8 ml SO2(đktc). Tính khối lợng muối tạo thành sau p?
Bài 5: Dẫn 6,72 lít khí CO2 (đkc) vào 150ml dd Ca(OH)2 1M. Tính nồng độ M muối tạo thành sau p? Cho
rằng thể tích dd thay đổi không đáng kể.
Bài 6: Dẫn 8,96 lít CO2 (đkc) vào 150ml dd Ca(OH)2 1M. Tính khối lợng các chất thu đợc sau p?
Bài 7: Dẫn 2,24 lít khí CO2 ở (đktc) vào 800ml dd Ca(OH)2 0,2M.
a. Tính khối lợng kết tủa tạo thành?
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2