Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

DE KIEM TRA 1 TIET CHUONG 1 HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (463.2 KB, 15 trang )

Tài Liệu toán file word dành cho giáo viên (Tất các chuyên đề) Liên Hệ: 0917563929
SIÊU KHUYẾN MẠI TÀI LIỆU CHO GIÁO VIÊN DẠY THÊM
(CHỈ VỚI 500.000Đ CÁC QUÝ THẦY CƠ SẼ CĨ)
KHỐI 10:
 Bộ sách Tốn Học Bắc Trung Nam (Tác Giả Trần Quốc Nghĩa)
 Bộ sách luyện thi học sinh giỏi
 Bài Tập Trắc Nghiệm Đặng Việt Đông
 Hệ thống trắc nghiệm theo từng chủ đề
 Bộ ngân hàng 1234 câu hỏi trắc nghiệm theo từng chủ đề
 Bộ sách tự luận Lê Hồng Đức
 Bộ sách hình học oxy Đồn Trí Dũng
 Bộ 120 đề thi học sinh giỏi (giải chi tiết)
 Bộ sách Nguyễn Phú Khánh – Huỳnh Đức Khánh
KHỐI 11:
 Bộ sách Toán Học Bắc Trung Nam (Tác Giả Trần Quốc Nghĩa)
 Bộ sách luyện thi học sinh giỏi Lê Hồnh Phị
 Hệ thống trắc nghiệm theo từng chủ đề
 Bộ sách Nguyễn Phú Khánh – Huỳnh Đức Khánh
 Bài Tập Trắc Nghiệm Đặng Việt Đông
 Bộ ngân hàng 4000 câu hỏi trắc nghiệm theo từng chủ đề
 Cơng phá tốn Ngọc Huyền LB
KHỐI 12:
 17 chuyên đề vận dụng cao Lê Bá Trần Phương
 Bộ sách Toán Học Bắc Trung Nam (Tác Giả Trần Quốc Nghĩa)
 15000 câu hỏi được lấy từ các đề thi thử 2018
 Bài Tập Trắc Nghiệm Đặng Việt Đông
 Bộ sách Nguyễn Phú Khánh – Huỳnh Đức Khánh
 Bộ sách luyện thi học sinh giỏi Lê Hồnh Phị
 Hệ thống trắc nghiệm theo từng chủ đề
 229 đề thi thử 2018 có giải chi tiết
 5000 câu hỏi trắc nghiệm theo chương có giải


 Full đề thi học kì 6-12
TẤT CẢ CÁC FILE ĐỀ LÀ WORD VÀ CÓ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

LIÊN HỆ 0917563929
CÁC BỘ TÀI LIỆU TRÊN ĐỀU RẤT HỮU ÍCH VÀ CHẤT LƯỢNG

Chuyên cung cấp tài liệu cho giáo viên dạy thêm có giải chi tiết – giá rẻ (Liên hệ:0917563929)


Tài Liệu toán file word dành cho giáo viên (Tất các chuyên đề) Liên Hệ: 0917563929

ĐỀ SỐ 101.
Gv ra đề:
1. Ths Đỗ Hồng Thái, Gv Toán
trường THPT Đại Từ.

ĐỀ KIỂM TRA CHÂT LƯỢNG CHƯƠNG 1
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề bài gồm có 50 câu, 06 trang)

CN Ngô Thế Linh.
LƯU Ý: HS làm bài (bằng cách tơ kín ơ phương án mà mình lựa chọn trên phiếu trả lời trắc nghiệm. Khi nộp
bài chỉ nộp phiếu trả lời trắc nghiệm để chấm).
3
2
Câu 1. Hàm số y 2 x  3 x  5 nghịch biến trên khoảng nào?

  ;  1 .
  1;0  .

A.
B.
Câu 2. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ?
3
2
A. y  x  3 x  3x  2 .

C.

 0;   .

D.

  3;1 .

3
2
B. y  x  3 x  3 x  2 .
3
2
D. y  x  3 x  3 x  2
.

3
2
C. y  x  3 x  3x  2 .

4
2
Câu 3. Hàm số y  x  4 x  2 nghịch biến trên mỗi khoảng nào sau đây?

 2;0
2; 
 2; 2
A.

.
B.
.
2; 
 ;  2
0; 2
C.
.
D.

.





 











 



Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên các khoảng xác định của chúng
x 2
2x  3
y
y
3
4
2
y

x

3
x
x 1 .
3x  5 .
A.
.
B.
C.
D y  x  2 x  3 .
Câu 5. Cho hàm số y  f ( x ) xác định, liên tục trên R và f’(x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ sau.
-1


O

1

2

3

-2

-4

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
  1;0  .
  4; 2  .
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
  1; 0    2;3 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; ) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng

Câu 6. Có bao nhiêu tham số nguyên m để hàm số
A. Một.
B. Vô số.

mx 3
 mx 2   3  2m  x  m
3
đồng biến trên  ?
C. Không.
D. Hai.


y

Chuyên cung cấp tài liệu cho giáo viên dạy thêm có giải chi tiết – giá rẻ (Liên hệ:0917563929)


Tài Liệu toán file word dành cho giáo viên (Tất các chuyên đề) Liên Hệ: 0917563929
 m  1 x  2m  2
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số
  1; 
A. m  ( ;1)  (2; ) .
B. m 1 .
C.  1  m  2 .
D. 1 m  2 .

y

xm

nghịch biến trên khoảng

3
2
 1;2  .
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số f ( x)  x  2mx  x nghịch biến trên khoảng
13
13
13
m .
1 m  .

m .
8
8
8
A.
B.
C. m 0.
D.

Câu 9. Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số

min y 4

 0;4
A.  

y x 

min y 

.

B.

 0;4 

24
5

4

x  1 trên đoạn  0; 4  .

min y  5

.

y

Câu 10. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
19
min y 
min y  3
3 .
A. [2;4]
B. [2;4]
.

C.

 0;4 

min y 3

.

D.

 0;4

.


x2  3
x  1 trên đoạn  2; 4 .

min y  2
C. [2;4]
.
Câu 11. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  x  1  3  x trên đoạn [1;3]
max y  2
max y 2
[1;3]
A.
.
B. [1;3]
.
max y  2
max y  2
[1;3]
C.
.
D. [1;3]
.

D.

min y 6
[2;4]

.


2 cos 2 x  4sin x cos x  3
y
,
5  sin 2 x  4sin 2 x
Câu 12. Gọi M, m lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số
khi đó giá trị của
4 M  6m bằng:
A.

26  25

B. 25 

26

C.  26  25

D.

26  25

Câu 13. Một sợi dây có chiều dài là 6 m, được chia thành 2 phần. Phần thứ nhất được uốn thành hình tam giác đều,
phần thứ hai uốn thành hình vng. Hỏi độ dài của cạnh hình tam giác đều bằng bao nhiêu để diện tích 2 hình thu
được là nhỏ nhất?

Chun cung cấp tài liệu cho giáo viên dạy thêm có giải chi tiết – giá rẻ (Liên hệ:0917563929)


Tài Liệu toán file word dành cho giáo viên (Tất các chuyên đề) Liên Hệ: 0917563929
18


36 3

12

A. 9  4 3 (m)

B. 4  3 (m)

C. 4  3 (m)

18 3
D. 4  3 (m)

2
Câu 14. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình m 2  tan x m  tan x có ít nhất một nghiệm
thực.
A.  2  m  2 .
B.  1  m  1 .
C.  2 m  2 .
D.  1  m  1 .
3
2
Câu 15. Tìm độ dài khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x  3 x  4 ?

A. 2 5.

B. 4 5.

C. 6 5.


D. 8 5.

4
2
Câu 16. Hàm số y  x  2 x  3 có bao nhiêu điểm cực trị?
3.
A. 1 .
B. 0 .
C.
D. 2 .
3
2
Câu 17. Cho hàm số y ax  bx  cx  d . Nếu đồ thị hàm số có hai hai điểm cực trị là gốc tọa độ O và điểm

A  2;  4 
A. 2

thì tổng các hệ số là:
B. 3

C. -3

D. -2

Câu 18. Hàm số nào sau đây có xCD  xCT :
3
A. y  x  3 x  1 .

C.


3
2
B. y  x  3 x  2 x  1.

y  x 3  3 x 2  2 .

4
2
D. y  x  x  1.

Câu 19. Tìm giá trị cực đại của hàm số

y

x 2  3x  3
x 2

7
yCD 
y

0
3.
C. CD
.
D.
y  m  2  x3  3 x 2  mx  5
Câu 20. Với giá trị của tham số thực m nào thì hàm số
có cực trị

m   3
 m  2
 m 1

A.  2  m  1 .
B. 
.
C.  3  m  1 .
D.   3  m  1 .

y  1 .
A. CD

y 3 .
B. CD

3
Câu 21. Cho hàm số y  x  2mx  1 .Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x 1 ?
2
3
2
m
m
m 
3.
2.
3.
A.
B.
C.


D.

m 

3
2.

 C  : y ax 4  bx 2  c,  a 0 

Câu 22. Hàm số
A. a  0, b  0 .

B. a  0, b 0 .

có đúng hai điểm cực tiểu nếu:
C. a  0, b  0 .

D. a 0, b  0 .

Chuyên cung cấp tài liệu cho giáo viên dạy thêm có giải chi tiết – giá rẻ (Liên hệ:0917563929)


Tài Liệu toán file word dành cho giáo viên (Tất các chuyên đề) Liên Hệ: 0917563929
Câu 23. Các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
là:

m

23

6
3 .

y 

3

1 4 3 2
x  mx
4
2
có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều

m

33
6
2 .

D. m 2 6 .
4
2
Câu 24. Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số y  x  2mx  m  3 có ba điểm cực trị tạo thành một
A.

B. m  6 .

C.

B. m 1 .


C. m  0 .

tam giác vuông cân:
A. m 0 .

Câu 25. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
A. 1

y f  x  

B. 3

D. m  3 .

x 2  1 - 2x
x 1
là:

C. 2

D. 4

Câu 26. Đồ thị của hàm số nào sau đây có ba đường tiệm cận?
A.

y

x
.

2
x  2x  3

y

B.

x
2

x 4

.

C.

y

x
.
x  3x  2
2

Câu 27. Phương trình đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. x 2; y 1

B. y 2; x 1

C. x 2; y  1


Câu 28. Tổng tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
A. 0

B. 2

y

y

y

x 3
.
2x  1

x 1
x  2 lần lượt là

D. x  2; y 1
x 1
x  mx  m có đúng một tiệm cận đứng.
2

C. 4

D. 6

4mx  3m

x 2

Tích các giá trị của m để đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm

Câu 29. Cho hàm số
số cùng hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 2016 .
A. -4.
B. 4.
C. -63504.
Câu 30. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số
A. y 3x  1.

D.

y

B. y 3x  1.

y

D. 63504.

2x  1
x  1 tại điểm có hồnh độ bằng 0 là:
C. y 3 x  4.
D. y 3 x  2.

3
2
Câu 31. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  3x biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng  3 .
A. y  3 x  2 .
B. y  3 .

C. y  3x  5 .
D. y  3 x  1 .
3

y 

Câu 32. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  3x  2 vuông góc với đường thẳng
1
1
y  x  18; y  x  5
y

9
x

18;
y

9
x

14.
9
9
A.
B.

1
x
9 là


Chuyên cung cấp tài liệu cho giáo viên dạy thêm có giải chi tiết – giá rẻ (Liên hệ:0917563929)


Tài Liệu toán file word dành cho giáo viên (Tất các chuyên đề) Liên Hệ: 0917563929
1
1
y  x  18; y  x  14
9
9
D.

C. y 9 x  18; y 9 x  5.
Câu 33. Cho hàm số có đồ thị
bằng 8

 C  : y 2 x3  3x 2 1 . Số tiếp tuyến của  C 

A. Đáp án khác

B. 1

C. 2
4
2
Câu 34. Số giao điểm của trục hoành và đồ thị hàm số y  x  2 x  3 là:
A. 1.

B. 3.


C. 2.

tại M cắt trục tung tại điểm có tung độ
D. 3
D. 4.

3

3
Câu 35. Đồ thị sau đây là của hàm số y  x  3x  1 . Với giá trị nào của m thì phương trình x  3x  m 0 có ba
nghiệm phân biệt.

3
2

1
1

-1
O

.

-1

A.  1  m  3 .

B.  2  m  2 .

C.  2 m  2 .


D.  2  m  3 .

3
2
Câu 36. Tìm m để phương trình x  3 x  m  1 0 có ba nghiệm thực phân biệt
A.  1  m  5 .
B. 1  m  5 .
C.  5  m  1 .
D. 1 m 5 .
2x 1
y
x  2 có đồ thị là  C  . Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng  d  đi qua A  0; 2  có
Câu 37:Cho hàm số

hệ số góc m cắt đồ thị
A. m 0 .

C

tại 2 điểm thuộc 2 nhánh của đồ thị
B. m  0 .
C. m   5 .

D. m  0 hoặc m   5 .

Câu 38. Đường cong trong hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?
y
3


1
2

1

1 O

2 x

1
3
A. y  x  3x  1 .

4
2
B. y  x  2 x  1 .

3
C. y  x  3x  1 .

3
2
D. y  x  3x  1 .

Chuyên cung cấp tài liệu cho giáo viên dạy thêm có giải chi tiết – giá rẻ (Liên hệ:0917563929)


Tài Liệu toán file word dành cho giáo viên (Tất các chuyên đề) Liên Hệ: 0917563929
Câu 39. Đường cong trong hình sau là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B,
C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

4

2

-2

4
2
A. y  x  2 x  1 .

4
2
B. y  x  2 x  1 .
4

Câu 40. Cho hàm số +
Xét dấu a, b, c

4
2
C. y  x  2 x  1 .

x4
y   x2  1
2
D.

.

2


y ax  bx  c  c 0 

có đồ thị sau:.

A. a  0, b  0, c  0 .
B. a  0, b  0, c  0 .
C. a  0, b  0, c  0 .
D. a  0, b  0, c  0 .
4
2
Câu 41. Tổng tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số y  x  2mx  1 có 3 điểm cực trị tạo thành
một tam giác có tâm đường tròn ngoại tiếp trùng với gốc tọa độ O bằng:

1

A. - 1
1 5
C. 2 .

B.

5
2

.

D. 1.
x2  x  2
y 2

x  2 x  m có 2 tiệm cận đứng là:
Câu 42. Tập tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số
A. m  1 và m  8
B. m 1 và m  8
C. m  1 và m  8
D. m  1
x3
y    m  1 x 2  3  m  2  x  m
 3; 
3
Câu 43. Tìm m để hàm số
đồng biến trên
A. m  0 .
Câu 44. Cho hàm số

B. m 0 .

y x3  3  m  1 x 2  3  m  1 x 1

trị và đường thẳng nối hai điểm cực trị qua

C. m  0 .

D. m 1 .

. Với giá trị nào sau đây của tham số m thì hàm số có hai cực

M  0;  3

Chuyên cung cấp tài liệu cho giáo viên dạy thêm có giải chi tiết – giá rẻ (Liên hệ:0917563929)



Tài Liệu toán file word dành cho giáo viên (Tất các chuyên đề) Liên Hệ: 0917563929
A. m 1

B. m 3

C. m 0

D. m  3

y  x 4  2  m  2  x 2  m 2  5m  5
Câu 45. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số
có ba
điểm cực trị tạo thành một tam giác đều.
A. m 2 

3

3.

C. m 2 

B. m 1 .

Câu 46. Biết rằng tồn tại giá trị của m để đường thẳng
ba điểm phân biệt lần lượt tại A, B và
Khi đó ta có:
A.


m   4;6 

B.

C   1; 0 

m   2; 4 

 d  : mx 

3.

y  m 0

D. m 
cắt đường cong

 C  : y x 3  3x 2  4

tại

sao cho tam giác AOB có diện tích bằng 5 5 . (với O là gốc tọa độ).
C.

m   3;5 

D.

m   5; 7 


9
y  x 4  3x 2  1
8
Câu 47. Cho đồ thị hàm số
có ba điểm cực trị A, B, C
như hình vẽ. Biết M, N lần lượt thuộc AB, AC sao cho đoạn thẳng MN
chia tam giác ABC thành hai phần bằng nhau. Giá trị nhỏ nhất của MN là:
2 7
2 2
A. 3
B. 3
2 5
C. 3

2 6
D. 3
3

2

Câu 48. Cho đồ thị (C ) : y x  3x . Có bao nhiêu số nguyên

b ( 10; 10) để có đúng một tiếp tuyến của (C ) đi qua điểm B (0; b) ?
A. 2.

B. 9.
C. 17.
y  f  x
y  f  x 
Câu 49. Cho hàm số

. Biết hàm số
có đồ thị như
2
y  f 3 x 
hình vẽ bên dưới. Hàm số
đồng biến trên khoảng
 2;3
  2;  1
A.
B.
 0;1
  1; 0 
C.
D.

D. 16.

4
2
Câu 50. Cho hàm số f ( x) a.x  b.x  c với a  0, c  2018 và a  b  c  2018 . Số điểm cực trị của hàm số
y  f ( x)  2018
là:
A. 1.
B. 3.
C. 5.
D. 7.
---------------Hết-------------

ĐỀ SỐ 102.
Gv ra đề:

2. Ths Đỗ Hồng Thái, Gv Toán
trường THPT Đại Từ.

ĐỀ KIỂM TRA CHÂT LƯỢNG CHƯƠNG 1
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề bài gồm có 50 câu, 06 trang)

Chuyên cung cấp tài liệu cho giáo viên dạy thêm có giải chi tiết – giá rẻ (Liên hệ:0917563929)


Tài Liệu toán file word dành cho giáo viên (Tất các chuyên đề) Liên Hệ: 0917563929
CN Ngô Thế Linh.

LƯU Ý: HS làm bài (bằng cách tơ kín ơ phương án mà mình lựa chọn trên phiếu trả lời trắc nghiệm.
Khi nộp bài chỉ nộp phiếu trả lời trắc nghiệm để chấm).
3
2
Câu 1. Cho hàm số y  x  x  5 x  4 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
 5 
  ;1
A. Hàm số nghịch biến trên  3  .
5

  ;  
3 .
C. Hàm số đồng biến trên 

 5 
  ;1

B. Hàm số đồng biến trên  3  .

D. Hàm số đồng biến trên

 1;  .

Câu 2. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ?
3
2
A. y  x  x  7 x  2 .

3
2
B. y x  x  6 x  5 .

3
2
C. y  x  x  3 x  2 .

3
2
D. y 5 x  6 x  10 x .

4
2
Câu 3. Cho hàm số y x  2 x  3 . Tìm các khoảng đồng biến của hàm số:

A.

  ;  1 ∪  0;1 .

 ;0

  1;0  và  1;  .
 1;0   1; 
D. 

.
B.

1; 

 và 
.
C. 
Câu 4. Hàm số nào sau đây đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó:
y

x 1
x 2

y

x 1
x2

y

2x  1
x 2


y

2x  5
x2

A.
B.
C.
D.
y

f
(
x
)
Câu 5. Cho hàm số
xác định, liên tục trên R và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ sau.
-1

O

1

2

3

-2

-4


Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
 4; 2 
  1;0  .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 
.
 1;0    2;3
 4;1
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 
. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 
.

A. Hàm số đồng biến trên khoảng

1 m 3
y
x  2 2  m x2  2  2  m x  5
3
Câu 6. Hàm số
luôn nghịch biến khi
A. 2 m 3 .
B. m 1 .
C. 2  m  5 .
D. m   2 .
x 1
y
x  m nghịch biến trên khoảng  2;   .
Câu 7. Tìm các giá trị của m sao cho hàm số
A.  2 m  1.
B. m  2.

C. m 2.
D. m  2.
1
1
y  x 3  mx 2  mx
1; 
3
2
Câu 8. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
đồng biến trên khoảng 

m

4
m

4
m

4
m

0
A.
.
B.
.
C.
.
D.

.
1
y 2 x  1 
2 x  1 trên đoạn  1; 2 bằng
Câu 9. Giá trị nhỏ nhất của hàm số

Chuyên cung cấp tài liệu cho giáo viên dạy thêm có giải chi tiết – giá rẻ (Liên hệ:0917563929)


Tài Liệu toán file word dành cho giáo viên (Tất các chuyên đề) Liên Hệ: 0917563929
26
A. 5 .

10
B. 3 .

14
C. 3 .

24
D. 5 .

 1 
  2 ;1
là:

x2  3x  3
y
x 1
Câu 10. Giá trị lớn nhất của hàm số

trên đoạn

13
A. 2 .

7
C. 2 .

B. 3.

D. – 1.

Câu 11. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x  6 x  5 trên đoạn  1;5 lần lượt là:
A. 2 và 0 .
B. 4 và 0 .
C. 3 và 0 .
D. 0 và  2 .
4 cos 2 x  6 sin x cos x  1
y
4  sin 2 x  2sin 2 x
Câu 12. Gọi M, m lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số
, khi đó giá trị
2

của 7 M  14m bằng:
A.  8 2  10
B.  8 2  10
C. 18 2  10
D. 24 2  10
Câu 13. Cho hai vị trí A , B cách nhau 615m , cùng nằm về một phía bờ sơng như hình vẽ. Khoảng cách từ

A và từ B đến bờ sông lần lượt là 118m và 487m Một người đi từ A đến bờ sông để lấy nước mang về B .
Đoạn đường ngắn nhất mà người đó có thể đi là:

A. 596,5m

B. 671,4m

C. 779,8m

Câu 14. Tìm tất cả giá trị của m để phương trình
0;1

4

D. 741,2m

x2 1 

x m có nghiệm
 1; 

 ;0

.
A.   .
B. 
C.
.
x


2
Câu 15.
không phải là điểm cực đại của hàm số nào sau đây?
A.
C.

y

x2  x  1
x 1 .

y

x3
 3x2  8 x  1
3
.

D.

 0;1 .

2
B. y  x  4 x  1 .

D.
4

y


 x4
 2 x2 1
4
.

2

Câu 16. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x  2 x  3 là:
A. 3 .
B. 4 .
C. 2 .

D. 1 .
Câu 17. Đồ thị hàm số y = ax + bx + cx + d có hai điểm cực trị A(0;0), B(1;1) thì tổng các hệ số có giá
trị là:
A.1
B.-1
C.1
D. -2
3

2

Câu 18. Hàm số nào sau đây có xCD  xCT :
3
A. y  x  3x  1 .

3
2
B. y x  3x  2 x  1.


Chuyên cung cấp tài liệu cho giáo viên dạy thêm có giải chi tiết – giá rẻ (Liên hệ:0917563929)


Tài Liệu toán file word dành cho giáo viên (Tất các chuyên đề) Liên Hệ: 0917563929
C.

y  x 3  3 x 2  2 .

Câu 19. Hàm số
A.  5 .

y

4
2
D. y x  x  1.

x 2  4 x 1
x 1
có hai điểm cực trị là x1 , x2 , khi đó tích x1.x2 bằng
B. 5 .
C.  2 .
D. 2.

y  m  2 x3  3 x 2  mx  5



Câu 20. Để các điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số

thì giá trị của m là:
A.  3  m   2 .
B. 2  m  3 .
C.  1  m  1 .

có hồnh độ dương

D.  2  m  2

1
y  x3   m  1 x 2   m 2  2m  x  1
3
Câu 21. Cho hàm số
( m là tham số). Giá trị của tham số m để hàm số
đạt cực tiểu tại x 2 là:
A. m 1 .
B. m 0 .
C. m 2 .
D. m 3 .
C  : y ax 4  bx 2  c,  a 0 

Câu 22. Hàm số

A. a  0, b 0 .

B. a  0, b  0 .

có đúng hai điểm cực đại nếu
C. a  0, b  0 .
D. a  0, b  0 .


4
2
Câu 23. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y x  2mx  1  m có ba điểm cực trị là ba đỉnh của
tam giác đều.
3
A. m  3 .

B. m  0 .

C.

m

3
2.

y  x 4  2  m  1 x 2  3  m, m  R

Câu 24. Để đồ thị hàm số
vng thì giá trị của tham số m là?
A. m 2 .
B. m 1 .

3
D. m  3 .

có ba điểm cực trị lập thành một tam giác

C. m  1 .


D. m 0 .

x 2
y
1  2 x có đường tiệm cận đứng là
Câu 25. Đồ thị hàm số
1
1
x  .
x .
2
2
A.
B. x 2.
C.

D.

y 

1
.
2

2

Câu 26. Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị
A. 2.
B. 3.

C. 4.
Câu 27. Đồ thị của hàm số nào sau đây có ba đường tiệm cận?
A.

y

x
.
2
x  2x  3

y

B.

x
2

x 4

.

C.

y

y

4 x  1  3x 2  2
x2  x

là:

D. 1.

x
.
x  3x  2
2

D.

y

x 3
.
2x  1

2

Câu 28. Tìm tất cả các giá trị thực của m sao cho đồ thị hàm số
A. m  1
B. m 0
C. m 1
y

y

2x  3x  m
x m
khơng có tiệm cận đứng.

m
D. m 1 và 0

2mx  m
x  1 . Tổng bình phương các giá trị của m để đường tiệm cận đứng, tiệm cận

Câu 29. Cho hàm số
ngang của đồ thị hàm số cùng hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 8.
A. 16
B. 4
C. 32
D. 8

Chuyên cung cấp tài liệu cho giáo viên dạy thêm có giải chi tiết – giá rẻ (Liên hệ:0917563929)


Tài Liệu toán file word dành cho giáo viên (Tất các chuyên đề) Liên Hệ: 0917563929
Câu 30. Cho hàm số
hoành là:
A. y  2 x  4.

y

2x  4
x  3 có đồ thị là  H  . Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của  H  với trục

B. y  3x  1.

C. y 2 x  4.


D. y 2 x.

2 x 1
x  2 có đồ thị là  C  . Phương trình tiếp tuyến của  C  có hệ số góc bằng  5 là:
Câu 31. Cho hàm số
A. y  5 x  2 và y  5 x  22 .
B. y  5 x  2 và y  5 x  22 .
y

C. y 5 x  2 và y  5 x  22 .

D. y  5 x  2 và y  5 x  22 .

x 2
2 x  1 có đồ thị là  C  . Viết phương trình tiếp tuyến của  C  , biết tiếp tuyến vuông
Câu 32. Cho hàm số
1
y  x  1
5
góc với đường thẳng
A. y 5 x  3 và y 5 x  2 .
B. y 5 x  8 và y 5 x  2 .
y

C. y 5 x  8 và y 5 x  2 .

D. y 5 x  8 và y 5 x  2 .

3
2

C
C
J  1;  2 
Câu 33. Cho hàm số y  x  3x  4 có đồ thị   . Số tiếp tuyến với đồ thị   đi qua điểm 
là:
A. 3 .
B. 4 .
C. 1 .
D. 2 .
4
2
Câu 34. Cho hàm số y x  2 x  1 . Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox :
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
y  f  x
Câu 35. Cho hàm số
có đồ thị là hình sau. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương

trình

f ( x) m  1

có 4 nghiệm thực phân biệt.
-1

O

1


2

3

-2

-4

A. m  4 hay m  0.
B.  4  m 0.
C. 0  m  4.
D.  1  m  3.
3
2
Câu 36: Tìm m để phương trình x – 3x – m 0 có ba nghiệm thực phân biệt
A. m   4  m  0 .
B. – 4 m 0 .
C. m  4  m 0 . D.  4  m  0.
Câu 37:Cho hàm số
A  0; 2 

y

2 x 1
x  2 có đồ thị là  C  . Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng  d  đi qua
C

có hệ số góc m cắt đồ thị
tại 2 điểm thuộc 2 nhánh của đồ thị

A. m 0 .
B. m  0 .
C. m   5 .
D. m  0 hoặc m   5 .
Câu 38. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?.

Chuyên cung cấp tài liệu cho giáo viên dạy thêm có giải chi tiết – giá rẻ (Liên hệ:0917563929)


Tài Liệu toán file word dành cho giáo viên (Tất các chuyên đề) Liên Hệ: 0917563929
y

3
2
1
x
-3

-2

-1

1

2

3

-1

-2
-3

x3
y 
 x2 1
3
A.
.
3
2
C. y  x  3 x  1 .

3
2
B. y  x  3x  1 .
3
2
D. y  x  3 x 1 .

Câu 39. Đường cong trong hình sau là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C , D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

4
2
A. y  x  2 x .
4
2
D. y x  2 x .


4
2
B. y x  2 x .

y  x 4  2 x 2 .

C.

4
2
Câu 40. Cho hàm số y ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0 .
B. a  0, b  0, c  0 .
C. a  0, b  0, c  0 .
D. a  0, b  0, c  0 .

4
A 0;1
Câu 41. Tích tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  x  2mx 1 có ba điểm cực trị   , B
, C thỏa mãn BC 4 bằng:

A. 0 .

B. 4.

Câu 42. Biết rằng đồ thị hàm số
tổng m  n ?
A. 6


B.  6

y

C.

2.

D. m  2 .

(2m  n) x 2  mx  1
x 2  mx  n  6 nhận trục hoành và trục tung làm 2 tiệm cận. Khi đó

C. 8

D. 9

Chuyên cung cấp tài liệu cho giáo viên dạy thêm có giải chi tiết – giá rẻ (Liên hệ:0917563929)


Tài Liệu toán file word dành cho giáo viên (Tất các chuyên đề) Liên Hệ: 0917563929
Câu 43. Các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
giác đều là:
A.

m

23
6
3

.

Câu 44. Cho hàm số

3

B. m  6 .

y

trên

 0;1

C.

1 4 3 2
x  mx
4
2
có ba điểm cực trị tạo thành một tam

m

33
6
2
.

D. m 2 6 .


mx  9
x  m . Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên   ; 2  là:

A. 2 m  3
Câu 45. Cho hàm số

y 

B.  3 m  3
y

C. m   3

D. m  3

x  m2  m
x  1 . Giá trị nào sau đây của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số

bằng  2 là:
A. 1

B. 2

D.  2
 d  : mx  y  m 0

C. 0

Câu 46. Biết rằng tồn tại giá trị của m để đường thẳng

cắt đường cong
3
2
 C  : y x  3x  4 tại ba điểm phân biệt lần lượt tại A, B và C   1;0  sao cho tam giác AOB có diện tích
bằng 3 3 . (với O là gốc tọa độ). Khi đó ta có:
A.

m   4;6 

B.

m   2; 4 

C.

m   3;5 

D.

m   5; 7 

9
y  x 4  3x 2  1
8
Câu 47. Cho đồ thị hàm số
có ba điểm cực trị A, B, C

như hình vẽ. Biết M, N lần lượt thuộc AB, AC sao cho đoạn thẳng MN
chia tam giác ABC thành hai tam giác thỏa mãn diện tích tam giác
AMN bằng 1/3 diện tích tam giác ABC. Khi đó giá trị nhỏ nhất của MN

là:
2
3

4
B. 3

5
3

7
D. 3

A.
C.

3
2
Câu 48. Cho đồ thị (C ) : y x  3x . Có bao nhiêu số nguyên b ( 8; 8) để có đúng một tiếp tuyến của
(C ) đi qua điểm B (0; b) ?
A. 2.
B. 9.
C. 17.
D. 13.

Chuyên cung cấp tài liệu cho giáo viên dạy thêm có giải chi tiết – giá rẻ (Liên hệ:0917563929)


Tài Liệu toán file word dành cho giáo viên (Tất các chuyên đề) Liên Hệ: 0917563929
y  f  x

y  f  x 
Câu 49. Cho hàm số
. Biết hàm số
có đồ thị như
hình vẽ bên dưới. Hàm số

y  f  3  x2 

2;3
A.  

 2;  1
B. 

0;1
C.  

4;  
D. 

nghịch biến trên khoảng

 1  a  b  c  0

a
c
b
Câu 50. Cho các số thực , ,
thỏa mãn 8  4a  2b  c  0 .
3

2
Số giao điểm của đồ thị hàm số y x  ax  bx  c và trục Ox là:

A. 3 .

B. 2 .

C. 1 .
--------------Hết-------------

D. 0 .

Chuyên cung cấp tài liệu cho giáo viên dạy thêm có giải chi tiết – giá rẻ (Liên hệ:0917563929)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×