Tải bản đầy đủ (.pptx) (24 trang)

Bai 4 Mot so axit quan trong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 24 trang )

TRƯỜNG THCS AN LẬP

Chào mừng quý thầy cô đến dự giờ
MƠN HĨA HỌC 9

Giáo viên: Lương Thị Thùy Dương


KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Axit có những tính chất hóa học nào?
Câu 2: Hồn thành các phương trình sau:
1. Mg

+

HCl

2. H2SO4 + NaOH
3. CuO

+

H2SO4

?


?




?

+ H2
+ ?
+ H 2O


1 PHÚT THƯ GIẢN


BÀI 4:

MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG


BÀI 4: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
A. AXIT CLOHIĐRIC (HCl = 36,5)
B. AXIT SUNFURIC (H2SO4 = 98)
I. Tính chất vật lí:
 - Dung dịch H2SO4 là
chất lỏng, sánh, khơng
màu, nặng gần gấp hai
lần nước, không bay hơi,
tan trong nước, toả
nhiệt.


Cách pha loãng axit sunfuric đặc:
Quan sát đoạn clip sau và rút ra cách pha lỗng
axit sunfuric đặc?

Cách 1: Rót H2O vào H2SO4 đặc
Cách 2: Rót H2SO4 đặc vào H2O

6


CẨN THẬN !
Gây
bỏng
H2O

H2SO4đặc


Trước và sau khi bị bỏng do Axit


Cách pha lỗng axit sunfuric đặc

Rót từ từ axit H2SO4 đặc vào nước và
khuấy nhẹ bằng đũa thuỷ tinh,
tuyệt đối không làm ngược lại.


BÀI 4: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
A. AXIT CLOHIĐRIC( HCl = 36,5)
B. AXIT SUNFURIC( H2SO4 = 98)
I. Tính chất vật lí:

 - Dung dịch


H2SO4 chất lỏng, sánh, khơng màu,
nặng gần gấp hai lần nước, không bay hơi, tan
trong nước, toả nhiệt.
- Chú ý: Cách pha lỗng dd H2SO4 : rót từ từ axit

đặc vào lọ đựng sẵn nước rồi khuấy đều .
Không làm ngược lại.


BÀI 4: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
B. AXIT SUNFURIC( H2SO4 = 98)
II. Tính chất hố học:
1. TCHH của dd axit sunfuric lỗng:
a)b)
TN
1:nghiệm
Làm quỳ
màu
đỏ
d)
a)
Thí
Thí
nghiệm
2:
4:
1:
Tác
Nhận

dụng
biếtvới
Hsang
SO
kim
oxit
loại
bazơ
c)
3:tím
Tácchuyển
dụng
với
bazơ
Cu(OH)
2
4
2
b) TN 2: Zn + H2SO4
c) TN 3: H2SO4 + Cu(OH)2
d) TN 4: H2SO4 + CaO



ZnSO4 + H2
CuSO4 + 2H2O
CaSO4 + H2O

Gốc tạo muối của H2SO4 là : = SO4 ( sunfat)



BÀI 4: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG



B. AXIT SUNFURIC( H2SO4 = 98)
II. Tính chất hố học:
1. TCHH của dd axit sunfuric lỗng:
 Dung dịch H2SO4 làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
 H2SO4+ kim loại
muối sunfat + H2
(trừ Cu, Ag…)

vd: H2SO4 + Zn

ZnSO4 + H2

 H2SO4 + bazơ

muối sunfat + nước.

vd: H2SO4 + Cu(OH)2

CuSO4 + 2H2O

 H2SO4 + oxit bazơ
vd: H2SO4 + CaO

muối sunfat + nước.


CaSO4 + H2O


BÀI 4: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
B. AXIT SUNFURIC( H2SO4 = 98)
1. Tính chất hố học của dd axit sunfuric lỗng:
2. Tính chất hóa học của H2SO4 đặc: Có
những tính chất hóa học riêng
a. Tác dụng với kim loại:
Quan sát thí nghiệm nêu hiện tượng? Khí
sinh ra có mùi hắc gây mưa axit đó là khí gì?


Tiết 30

Thí nghiệm: Axit sunfuric đặc tác dụng với đồng
Ống nghiệm 1

dd H2SO4 loãng

------------------------------------------------------------Cu
----------------

Ống nghiệm 2

----------------------------------------------------------------Cu
------------

dd H2SO4 đặc



Tiết 30

Thí nghiệm: Axit sunfuric đặc tác dụng với đồng
Ống nghiệm 1

dd H2SO4 loãng

------------------------------------------------------------Cu
----------------

Ống nghiệm 2

----------------------------------------------------------------Cu
Cu
------------

dd H2SO4 đặc


Tiết 30

Thí nghiệm: Axit sunfuric đặc tác dụng với đồng
Ống nghiệm 1

dd H2SO4 loãng

Ống nghiệm 2

SO2

------------------------------------------------------------Cu
----------------

----------------------------------------------------------------Cu
Cu
------------

dd CuSO4


BÀI 4: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
B. AXIT SUNFURIC( H2SO4 = 98)
1. Tính chất hố học của dd axit sunfuric lỗng:
2. Tính chất hóa học của H2SO4 đặc:
Có những tính chất hóa học
a. Tác dụng với kim loại:
riêng
t
2H2SO4 (đặc nóng )+ Cu
CuSO4+ SO2 + 2H2O
0

dd H2SO4 đặc nóng tác dụng nhiều kim loại khác
tạo thành dd muối sunfat, không giải phóng khí
hiđro.


BÀI 4: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
B. AXIT SUNFURIC( H2SO4 = 98)
2. Tính chất hóa học của H2SO4 đặc:

Có những tính chất hóa học
a. Tác dụng với kim loại:
riêng
b. Tính háo nước:
Quan sát thí nghiệm nêu hiện tượng?


BÀI 4: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
B. AXIT SUNFURIC( H2SO4 = 98)
2. Tính chất hóa học của H2SO4 đặc:
Có những tính chất hóa học
a. Tác dụng với kim loại:
riêng
b. Tính háo nước:
H2SO4 đặc có tính háo nước, có thể lấy nước
của đường tạo thành than
C12 H22O11

H2SO4 đặc

11 H2O +

12C


H2SO4
H2SO4 lỗng

H2SO4 đặc


Tính axit

Tính háo nước

Đổi màu quỳ tím
Với bazơ
Với oxit bazơ
Với muối
Với kim loại



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×