Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

De cuong on thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.36 KB, 21 trang )

CHUYÊN ĐỀ 3:

1.

HÀM SỐ

2
Cho Parabol y  x  1 có đồ thị (P). Điểm M thuộc (P) có tọa độ là:
( 1;  1)
B. ( 1; 0)
C. (1; 2)
D. (0;1)
A.
2
Giao điểm của parabol (P) : y 2x  3x  5 và đường thẳng (D): y 3 x  27 là:

2.

 4;  39  ,   4;15
A.

 4;39  ,   4;  15

C.

 4;39  ,   4;15

A.

y 2 x 2  12 x 19


2
B. y 4 x  8 x  3

2
C. y 2 x  12 x  19

1
 2x  1
2

3
x
Tập xác định của hàm số
là:
1 2
 1 2
2

 3 ;  
 2 ; 3 
 2 ; 3 

B.
C. 

Tập xác định của hàm số
A. R

6.


B.

 5;  

B.

1

 2 ;  
D.

x 1
x  2 là:

R \  2

C.

R \  5

R \   2

D.

 ;5
C. 

x 1
x  2 x  3 là:
Tập xác định của hàm số

R \  1;3
R

R \   2;  1; 0

D   2; 2

C.

B.

y

D.

R \  1

x2
x 2

C.

y

x
4  x2

D.

2 x

y

Tập xác định của hàm số
A.

 1;3

là tập xác định của hàm số nào sau đây?

A. y  x  4
y  2x 

5;  
D. 

2

B.

2

9.

y x 

y

A.

8.


2
D. y 2 x  4 x  4

Tập xác định của hàm số y  2 x  10 là:
A.

7.

 4;  39  ,   4;  15

y

A.
5.

D.

2
Parabol y ax  bx  c có đồ thị bên dưới là:

3.

4.

B.

R \  0; 2;3

B.


3 x
x  x  2

là:

R \  2

C.

R \  3

D.

R \  0; 2

C.

R \  7

 ; 7 
D. 

10. Tập xác định của hàm số y  14  2 x là:
A.

 7;  

 ; 7 
B. 


11. Tập xác định của hàm số

y

Biên soạn: Thầy Nguyễn Thành Tiển

x2
x  x  5 là:
2

- Trang 1 -


A.
12.

13.

B. R

D  4;   \  7

A.
y

R \   2

y


x 4
7 x

C.

  2; 

 ;5 
D. 

là tập xác định của hàm số nào sau đây?
B.

y

x 4
x 7

C.

y

x 4
x 7

D.

1

 x  4  x  7

x 4
x  2 x  3 là:
Tập xác định của hàm số
R \  1;  3
  ;  3
y

A.

2

B.

C.

  3;1

D.

R \  4

14. Tập xác định của hàm số y  x  3 là:
A. R
15.

B.

x 1
x là:
Tập xác định của hàm số

R \  1
R \  0

B.

D R \   2; 2

A. y  x  4
y  2x 

B.

C.

x 5
x  2 x là:
Tập xác định của hàm số
R \  0; 2
R \  2

A.

  3;  

0;  
D. 

y

x

4  x2

D.

2

B.

 7;  

y

 ; 7 
B. 

0;9
A.  

9;  
B. 

D R \  4; 7

y

C.

R \  2;5

D. R


C.

R \  7

 ; 7  \  0
D. 

 0; 

D.

x
14  2 x là:

19. Tập xác định của hàm số y  x 

A.

 ; 0
C. 

x2
x 2

y

y

18. Tập xác định của hàm số


y

D.

2 x

A.

20.

 3;  

là tập xác định của hàm số nào sau đây?

2

17.

C.

y

A.

16.

R \   3

x  9 là:


C.

 9;  

là tập xác định của hàm số nào sau đây?

x 4
7 x

B.

y

x 4
x 7

C.

y

x 4
x 7

D.

1

 x  4  x  7


2
P
P
21. Cho hàm số bậc hai y x  2 x  3 có đồ thị là một Parabol   . Trục đối xứng của   có
phương trình là:
A. y 1
B. x  1
C. y  1
D. x 1
2
22. Bảng biến thiên của hàm số y = 2x - 4x + 5 là bảng nào sau đây

Biên soạn: Thầy Nguyễn Thành Tiển

- Trang 2 -


23. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
I

4

2

O

2
A. y x  2 x  3

2

B. y  x  2 x

2
C. y 2 x  4 x  3

2
D. y  x  2 x  3

P
24. Tất cả các giá trị của m để đường thẳng d : y m cắt   tại hai điểm phân biệt là:
Y
1

2

O

X

m

-4

A. m  0
25. Cho hàm số:
số?
A. M1(2; 3)

I


B. m  4
y

C. m   4

D.  4  m  0

x1
2 x  3x  1 . Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc đồ thị của hàm
2

 1 1
 ; 
C. M3  2 2 

B. M2(0; 1)

D. M4(1; 0)

2x  3

26. Cho hàm số : y = f(x) =
. Tìm x để f(x) = 3.
A. x = 3
B. x = 3 hay x = 0
D. Một kết quả khác.

C.

x


=

27. Cho hàm số : y = f(x) = x  9x . Kết quả nào sau đây đúng?
A. f(0) = 2; f(–3) = –4
B. f(2) : không xác định; f(–3) = –5
C. f(–1) = 8 ; f(2) : không xác định
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
3

f (x) 

x 5 x  1

x  1 x  5 là:

28. Tập xác định của hàm số
A. D = R
B. D = R\ 1

Biên soạn: Thầy Nguyễn Thành Tiển

C. D = R\ –5

D. D = R\ –5; 1

- Trang 3 -




3


29. Tập xác định của hàm số
A. D = (1; 3]
C. D =   ;1   3;

f (x)  x  3 

1
1  x là:

B. D =   ;1   3;
D. D = 

30. Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số:
3

 2 ;
A.

31. Cho hàm số:
A.   2;
32.

33.

3
3



 ;
  ; 
2

B.  2
C. 
 1
x 0

y  x  1
 x2 x 0


y  2x  3

?

D. R

. Tập xác định của hàm số là tập hợp nào sau đây?
C. R
D. xR/x1 và x–2

B. R\1

1
x  3 là:
Tập xác định của hàm số
A. D = R\3 B. D  3; C. D  3; D. D =   ;3

 x 2  2x
y
x 2  1 là tập hợp nào sau đây?
Tập xác định của hàm số
y x 3

A. R
B. R\1
C. R\1
D. R\–1
34. Với những giá trị nào của m thì hàm số f(x) =(m+1)x + 2 luôn đồng biến?
A. m = 0
B. m = 1
C. m < 0
D. m > –1
35. Cho hàm số y = f(x) = 3x4 – 4x2 + 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. y = f(x) là hàm số chẵn
B. y = f(x) là hàm số lẻ
C. y = f(x) là hàm số khơng có tính chẵn lẻ
D. y = f(x) là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
x 2  x  2

36. Cho hai hàm số f(x) =
A. f(x) và g(x) cùng chẵn
C. f(x) chẵn g(x) lẻ
37.

và g(x) = –x4 + x2 +1. Khi đó:
B. f(x) và g(x) cùng lẻ
D. f(x) lẻ, g(x) chẵn.


1
Cho hai hàm số f(x) = x và g(x) = –x4 + x2 –1. Khi đó:

A. f(x) và g(x) đều là hàm lẻ B. f(x) và g(x) đều là hàm chẵn.
C. f(x) lẻ, g(x) chẵn
D. f(x) chẵn g(x) lẻ.
38. Trong các hàm số sau , hàm số nào là không phải là hàm số chẵn?
A. y =

x 1  1  x

B. y =

x2  1  x  1

x 1  x  1

x 1  1  x

C. y =
D. y =
39. Trong các hàm số sau , hàm số nào tăng trên khoảng (–1; 0)?
1
B. y = x

x

A. y = x
C. y =

D. y = x2
40. Câu nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = a2x + b đồng biến khi a > 0 và nghịch biến khi a < 0
B. Hàm số y = a2x + b đồng biến khi b > 0 và nghịch biến khi b < 0
C. Với mọi b, hàm số y = –a2x + b nghịch biến khi a  0
D. Hàm số y = a2x + b đồng biến khi a > 0 và nghịch biến khi b < 0
Biên soạn: Thầy Nguyễn Thành Tiển

- Trang 4 -


41. Một hàm số bậc nhất y = f(x), có f(–1) = 2 và f(2) = –3. Hàm số đó là:
A. y = –2x + 3

42.

y

B.

 5x  1
3

y

C.
D. y = 2x – 3.

 5x  1
3


1 
B ;0 
Đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua các điểm A(0; –1),  5  . Giá trị của a, b là:

A. a = 0; b = –1
B. a = 5; b = –1
C. a = 1; b = –5
D. Một kết quả
khác.
43. Hàm số bậc nhất có đồ thị đi qua hai điểm: A(3; 1), B(–2; 6) là:
A. y = –x + 4
B. y = –x + 6
C. y = 2x + 2
D. y = x – 4
44. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (D) có phương trình y = kx + k 2 – 3. Tìm
k để đường thẳng (D) đi qua gốc tọa độ:
A. k  3
B. k  2
C. k  2
D. k  3 hoặc  3
45. Phương trình đường thẳng đi qua giao điểm 2 đường thẳng y = 2x + 1, y = 3x – 4 và
song song với đường thẳng y  2 x  15 là:
A. y  2 x  11  5 2
B. y  x  5 2
C. y  6 x  5 2 D. y 4 x  2
46. Biết đồ thị hàm số y = kx + x + 2 cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ bằng 1. Giá trị
của k là:
A. k = 1
B. k = 2

C. k = –1
D. k = –3
47. Cho hai đường thẳng (d1) và (d2) lần lượt có phương trình:
mx + (m – 1)y – 2(m + 2) = 0, 3mx – (3m +1)y – 5m – 4 = 0
m

1
3 thì (d1) và (d2):

Khi
A. song song nhau
C. vng góc nhau

B. cắt nhau tại một điểm
D. trùng nhau

48. Xác định m để hai đường thẳng sau đây cắt nhau tại một điểm trên trục hoành:
(m – 1)x + my – 5 = 0; mx + (2m – 1)y + 7 = 0.
Giá trị m là:
7
m
12
A.

1
B. m= 2

5
m
12

C.

D. m = 4
49. Phương trình đường thẳng đi qua điểm A(1; –1) và song song với trục Ox là:
A. y = 1
B. y = –1
C. x = 1
D. x = –1
50. Hàm số

A.

y  x 1  x  3

được viết lại là:

 2x  2 neáu x -1

y  4
neáu - 1  x 3
2x - 2 neáu x  3


2x  2 neáu x -1

y  4
neáu - 1  x 3
- 2x - 2 neáu x  3

C.

y  2x  4

51. Cho hàm số
cho:

B.

2 x  2 neáu x -1

y  4
neáu - 1  x 3
- 2x  2 neáu x  3


 2 x  2 neáu x -1

y  4
neáu - 1  x 3
2x - 2 neáu x  3

D.

. Bảng biến thiên nào sau đây là bảng biến thiên của hàm số đã

Biên soạn: Thầy Nguyễn Thành Tiển

- Trang 5 -


A.

x–
+ y+ 
+

2

0

B.
x–
+ y+ 
+

0

0

C.
x–
+ y+ 
+

–4

0

D.
x–
+ y
–

–

52. Hàm số
A.

2
0

y  x 2

x–
+ y+ 
+

có bảng biến thiên nào sau đây?
–2

0

B.
x–
+ y+ 
+

0

2

C.
x–

+ y
+
–

Biên soạn: Thầy Nguyễn Thành Tiển

- Trang 6 -


D.
x–
+ y+ 



53. Đồthị sau đây (hình 207) biểu diễn hàm số nào?
A. y = 2x – 2
B. y = x – 2
C. y = – 2x – 2
D. y = – x – 2
54. Đồ thị sau đây (hình 208) biểu diễn hàm số nào?
A. y = x + 1 B. y = x – 1
C. y = –x – 1 D. y = –x + 1
55. Đồ thị sau đây (hình 209) biểu diễn hàm số nào?
A. y = –x + 3 B. y = –x – 3 C. y = x – 3
D. y = x + 3
y

3
O3x


H
ì
n
h

y

O1 x
2

H
ì
n
h

2
0
9

y
O 11 x

56.

2
0
7

2 x

y 
x  1
Hàm số

A.

H
ì
khi x 1
n
khi x  1 có đồ thị:
h

B.

y

2
0
8

2
O

C.

x

1


D.

y

1

57. Hàm số
A. y
O

2

2

x

O

y
2

2
1
O

y

O

x


1

y x  5

x

1

có đồ thị nào trong các đồ thị sau đây?
B.
y

5

x

O

Biên soạn: Thầy Nguyễn Thành Tiển

x

- Trang 7 -


C.

D.


y

y

O

x

x

O

58. Cho hàm số y = x2 – 2x + 3. Trong các mệnh đề sau đây, tìm mệnh đề đúng?
A. y tăng trên khoảng  0; . B. y giảm trên khoảng   ;2
C. Đồ thị của y có đỉnh I(1; 0) D. y tăng trên khoảng 1;
59. Hàm số y = 2x2 + 4x – 1. Khi đó:
A. Hàm số đồng biến trên   ; 2 và nghịch biến trên   2;
B. Hàm số nghịch biến trên   ; 2 và đồng biến trên   2;
C. Hàm số đồng biến trên   ; 1 và nghịch biến trên   1;
D. Hàm số nghịch biến trên   ; 1 và đồng biến trên   1;
60. Cho hàm số y = f(x) = –x2 + 5x + 1. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. y giảm trên khoảng  2; B. y tăng trên khoảng   ;0
C. y giảm trên khoảng   ;0 D. y tăng trên khoảng   ; 1 .
61. Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol (P):
y = –2x2 + 5x +3?
A.
62.

x


5
2

B.

x 

5
2

C.

x

5
4

D.

x 

5
4

3
y
4 nếu m bằng:
Đỉnh của parabol y = x2 + x + m nằm trên đường thẳng

A. Một số tùy ý B. 3

63. Parabol y = 3x2 – 2x + 1.
 1 2
I  ; 
A. Có đỉnh  3 3 
1 2
I ; 
C. Có đỉnh  3 3 

C. 5

D. 1.

1 2
I ; 
B. Có đỉnh  3 3 

D. Đi qua điểm M(–2;9).

x
4 và đường thẳng y = 2x –1. Khi đó:
2

y

64. Cho Parabol
A. Parabol cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt.
B. Parabol cắt đường thẳng tại điểm duy nhất (2; 2) .
C. Parabol không cắt đường thẳng.
D. Parabol tiếp xúc với đường thẳng có tiếp điểm là (–1; 4).
65. Parabol (P): y = –x2 + 6x + 1. Khi đó:

A. Có trục đối xứng x = 6 và đi qua điểm A(0; 1)
B. Có trục đối xứng x =–6 và đi qua điểm A(1;6)
C. Có trục đối xứng x = 3 và đi qua điểm A(2; 9)
D. Có trục đối xứng x =3 và đi qua điểm A(3; 9)
66. Cho (P): y = ax2 + bx + 2 biết rằng parabol đó cắt trục hồnh tại x 1 = 1 và x2 = 2.
Parabol đó là:

Biên soạn: Thầy Nguyễn Thành Tiển

- Trang 8 -


1
y  x2  x  2
2
A.

B. y = –x2 + 2x + 2

C. y = 2x2 + x + 2

D. y = x2 – 3x + 2

67. Cho (P): y = ax2 + bx + 2 biết rằng parabol đó đi qua hai điểm A(1; 5) và B(–2; 8).
Parabol đó là:
A. y = x2 – 4x + 2
+2

B. y = –x2 + 2x + 2


C. y = 2x2 + x + 2

D. y = x2 – 3x

68. Biết parabol y = ax2 + bx + c đi qua góc tọa độ và có đỉnh I(–1; –3). Giá trị của a, b, c
là:
A. a = – 3, b = 6, c = 0
B. a = 3, b = 6, c = 0
C. a = 3, b = –6, c = 0
D. Một đáp số khác.
2
69. Biết parabol (P): y = ax + 2x + 5 đi qua điểm A(2; 1). Giá trị của a là:
A. a = – 5
B. a = –2
C. a = 2
D. Một đáp số khác.
2
70. Cho hàm số y = f(x) = x + 4x. Giá trị của x để f(x) = 5 là:
A. x = 1
B. x = –5
C. x = 1; x = –5 D. Một đáp số khác.
2
71. Bảng biến thiên của hàm số y = –x + 2x – 1 là:
A.
1/34/3

B.

C.


D.

1/30

10

10

72. Bảng biến thiên nào dưới đây là của hàm số y = – x2 + 2x + 1 là:
A.
12

B.

12

Biên soạn: Thầy Nguyễn Thành Tiển

- Trang 9 -


C.

D.

73. Bảng biến thiên nào dưới đây là của hàm số y = x2 – 2x + 5 ?
A.
14

B.


14

C.

D.

74.

1
1
y  x2  x
y  2 x 2  x 
2
2 là:
Tìm tọa độ giao điểm của hai parabol:

1   1 11 
1 

 ; 1
 1; ;   ; 
A.  3  B. (2; 0); (–2; 0) C.  2   5 50  D. (–4; 0); (1; 1)

75. Parabol (P) có phương trình y = –x2 đi qua A, B có hồnh độ lần lượt là 3 và – 3 .
Cho O là góc tọa độ. Khi đó:
A. Tam giác AOB là tam giác nhọn
B. Tam giác AOB là tam giácđều
C. Tam giác AOB là tam giác vng
D. Tam giác AOB là tam giác có một góc tù.

76. Parabol y = m2x2 và đường thẳng y = – 4x – 1 cắt nhau tại hai điểm phân biệt ứng với:
A. Mọi giá trị m
B. Mọi m  0
m 2

C. Mọi m thỏa mãn
D. tất cả đều sai.
77. Tọa độ giao điểm của đường thẳng y = –x + 3 và parabol y = –x2 – 4x + 1 là:
1 
 ; 1
A.  3 

B. (2; 0); (–2; 0)

Biên soạn: Thầy Nguyễn Thành Tiển

1   1 11 

 1; ;   ; 
C.  2   5 50 

D. (–1; 4); (–2; 5)
- Trang 10 -


2
78. Cho parabol y  x  2 x  3 . Hãy chọn khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau:
A. (P) có đỉnh I(1; –3)
2
B. Hàm số y x  2x  3 tăng trên khoảng   ;1 và giảm trên khoảng 1;

C. (P) cắt Ox tại các điểm A(–1; 0), B(3; 0).
D. Cả a, b, c đều đúng.

2
79. Tập xác định của hàm số y x  6 x  5 là:

A. R

B.

R \  1;5

1;5
C.  

D.

 5;  

R \  4

D.

 4; 

R \   2; 2

 2;  
D. 


80. Tập xác định của hàm số y  3 x  12 là:
A. R
81.

B.

x2  4x  3
4  x2
Tập xác định của hàm số
là:
R \   2;1; 2;3
R

B.

84.

C.

 x2
3  x là:
Tập xác định của hàm số
R \  2;3
R
y

A.

83.


C.

y

A.

82.

R \   4

B.

3;  
C. 

 ;3
D. 

3  x khi x 0
f  x  
 2 x  1 khi x  0 . Giá trị của hàm số tại x  2 là:
Cho hàm số
A. 5
B. 1
C.  3
D. 0
2
Tọa độ đỉnh của parabol y  x  6 x  5 là:
5;1
A.  


3; 4
B.  

 5;  1
C. 

 6;  5 
D. 

2
85. Đồ thị của hàm số y x  4 x  6 có trục đối xứng là đường thẳng:
A. x  4
B. x 2
C. x 4
D. x  2

86. Đồ thị hàm số nào sau đây đi qua điểm
A. y  3x  12
87.

B. y  3x  31

M  5;16 

:

2
C. y x  7 x  9


x 2  3x  2
9  x2
Tập xác định của hàm số
là:
R \  1; 2;  3;3
R

2
D. y  x  7 x  6

y

A.

B.

C.

R \   3;3

 3;3
D. 

2
88. Cho hàm số y  x  6 x  5 . Mệnh đề nào sau đây đúng:

 ;3
A. Hàm số đồng biến trên 

 ;3

B. Hàm số nghịch biến trên 

3;  
C. Hàm số đồng biến trên 

D. Hàm số đồng biến trên

  ; 4 
89.
90.

3  x khi x 0
f  x  
 2 x  1 khi x  0 . Giá trị của hàm số tại x 5 là:
Cho hàm số
A.  2
B. 11
C. 8
D. 0
2
Tọa độ đỉnh của parabol y  x  4 x  7 là:
 2;3
A. 

2;  3
B. 

 2; 7 
C. 


 4;3
D. 

2
91. Đồ thị của hàm số y  x  4 x  5 có trục đối xứng là đường thẳng:

Biên soạn: Thầy Nguyễn Thành Tiển

- Trang 11 -


A. x  1

B. x 2

C. x 4

92. Đồ thị hàm số nào sau đây đi qua điểm

M  3; 21

D. x  2

:
2

2

A. y  3x  12
B. y  3x  31

C. y x  7 x  9
D. y  x  7 x  6
93. Hàm số nào sau đây không phải là hàm số bậc 2 ?
A. y = x2 + 6x
B. y = x2 – 4x + 3
C. y = x3 – 3x + 5
D. y = - x2 - 2018
94. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. hàm số y = - 2 x + 7 đồng biến trên R B. hàm số y = | x + 3| đồng biến trên (-∞ ; -3)
C. hàm số y = 3x – 5 đồng biến trên R
D. hàm số y = | 5 -2x| nghịch biến trên R

95. Cho hàm số
A. 5 ; -13 ; 45

3x  4,  2  x  7

y  f ( x) 5  2 x, 7  x  10
3x, x 10


B. 45 ; 13 ; -5
y  f ( x) 

96. Tập xác định của hàm số
A. {x| x ≠1 và x ≠ -2} B. R+ \ {-2 ; 1}

. Giá trị của f(3), f( 9), f( 15) lần lượt là
C. -5 ; -13 ; 45
D. 5 ; 45 ; -13


x
( x  1)( x  2) là

C. R+ \ {1}

D. (0 ; +∞)

2x  3

97. Cho hàm số : y = f(x) =
. Tìm x để f(x) = 3.
A. x = 3
B. x = 3 hay x = 0
C. x =  3
D. Một kết quả khác.
2
98. Cho hàm số bậc hai y = -x + 4x – 3. tọa độ đỉnh và trục đối xứng của parabol là
A. I(2 ;-1) ; x=2
B. I(2 ;1), x=2
C. I(-2 ; 1) ; x=-2
D. I(2; 1), x=-2
99. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ?
3
y  | 2017 x |
4
2
y

x


5
x

2018
y

|
x

2
|

|
x

2
|
5
A.
B.
C.
D. y  1  x  1  x
x 1
y 2
2 x  3x  1 . Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc đồ thị của hàm
100. Cho hàm số :

số?
A. M1(2; 3)


 1 1
 ; 
C. M3  2 2 

B. M2(0; 1)

D. M4(1; 0)

101. Cho hàm số : y = f(x) = x  9x . Kết quả nào sau đây đúng?
A. f(0) = 2; f(–3) = –4
B. f(2) : không xác định; f(–3) = –5
C. f(–1) = 8 ; f(2) : không xác định
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
3

102. Tập xác định của hàm số
A. D = R
C. D = R\ –5
103. Tập xác định của hàm số
A. D = (1; 3]
C. D =   ;1   3;

f (x) 

x 5 x  1

x  1 x  5 là:

B. D = R\ 1

D. D = R\ –5; 1
f (x)  x  3 

Biên soạn: Thầy Nguyễn Thành Tiển

1
1  x là:

B. D =   ;1   3;
D. D = 

- Trang 12 -


104. Tập xác định của hàm số
A. D = R\ 2
C. D   4; \  2

y

3x  4
( x  2) x  4 là:
B. D ( 4;) \  2

D. D = 

105. Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số:
3

 2 ;

A.

3

 ;

B.  2

3

  ; 
2
C. 

?

D. R

x 4  3x 2  x  7
1
x 4  2x 2  1
có tập xác định là:

y

106. Hàm số
A. [–2;–1) (1;3]
C. [–2;3]\–1;1

107. Cho hàm số:

A.   2;

y  2x  3

B. (–2;–1] [1;3)
D.(–2;–1)(–1;1)(1;3)

 1
x 0

y  x  1
 x2 x 0


B. R\1

. Tập xác định của hàm số là tập hợp nào sau đây?
C. R
D. xR/x1 và x–2

7 x

y

4x  19x  12 có tập xác định là:
3
3
3




  ;    4;7
  ;    4;7 
  ;    4;7 
4
4
4
A. 
B. 
C. 
1
y x 3
x  3 là:
109. Tập xác định của hàm số
A. D = R\3 B. D  3; C. D  3; D. D =   ;3

108. Hàm số

2

3

  ;    4;7
4
D. 

1

y x 5


13  x là:
110. Tập xác định của hàm số
A. D = [5; 13] B. D = (5; 13) C. (5; 13]
D. [5; 13)

111. Hàm số

x 2

y

2

x  3  x  2 có tập xác định là:
A.  ; 3  3;
B.  ; 3  3;



C.

 

 ; 3   



7 
3; \  
4




112. Tập xác định của hàm số
A. R
B. R\1

 



D.
y



7
3; 
4


 ; 3   

 x 2  2x
x 2  1 là tập hợp nào sau đây?

C. R\1
y  x 1 

D. R\–1


1
x 2

113. Tập xác định của hàm số
là:
D



1
;

 \  2
A. D=(–1;+)\2
B.
C. D   1; \   2
D. Một đáp số khác.
4
2
114. Cho hàm số y = f(x) = 3x – 4x + 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. y = f(x) là hàm số chẵn
B. y = f(x) là hàm số lẻ
Biên soạn: Thầy Nguyễn Thành Tiển

- Trang 13 -


C. y = f(x) là hàm số khơng có tính chẵn lẻ
D. y = f(x) là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.

115. Cho hai hàm số f(x) = x3 – 3x và g(x) = –x3 + x2. Khi đó:
A. f(x) và g(x) cùng lẻ
B. f(x) lẻ, g(x) chẵn
C. f(x) chẵn g(x) lẻ
D. f(x) lẻ g(x) không chẵn không lẻ
x 2  x  2

116. Cho hai hàm số f(x) =
và g(x) = –x4 + x2 +1. Khi đó:
A. f(x) và g(x) cùng chẵn
B. f(x) và g(x) cùng lẻ
C. f(x) chẵn g(x) lẻ
D. f(x) lẻ, g(x) chẵn.
117. Cho hàm số :y = 0, trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
A. y là hàm số chẵn
B. y là hàm số lẻ.
C. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ
D. y là hàm số khơng có tính chẵn lẻ.
1
118. Cho hai hàm số f(x) = x và g(x) = –x4 + x2 –1. Khi đó:

A. f(x) và g(x) đều là hàm lẻ B. f(x) và g(x) đều là hàm chẵn.
C. f(x) lẻ, g(x) chẵn
D. f(x) chẵn g(x) lẻ.
119. Trong các hàm số sau , hàm số nào là không phải là hàm số chẵn?
A. y =

x 1  1  x

B. y =


x2  1  x  1

x 1  x  1
x 1  1  x

C. y =
D. y =
120. Trong các hàm số sau , hàm số nào tăng trên khoảng (–1; 0)?
A. y = x

1
B. y = x

x

D. y = x2
2
121. Xét sự biến thiên của hàm số y = x . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số luôn đồng biến
B. Hàm số đồng biến trên   ;0  , nghịch biến trên  0;
C. Hàm số đồng biến trên  0; , nghịch biến trên   ;0
D. Hàm số đồng biến trên   ;2 , nghịch biến trên  2;
122. Câu nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = a2x + b đồng biến khi a > 0 và nghịch biến khi a < 0
B. Hàm số y = a2x + b đồng biến khi b > 0 và nghịch biến khi b < 0
C. Với mọi b, hàm số y = –a2x + b nghịch biến khi a  0
D. Hàm số y = a2x + b đồng biến khi a > 0 và nghịch biến khi b < 0
C. y =


1
2
123. Xét sự biến thiên của hàm số y = x . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên   ;0  , nghịch biến trên  0;

B. Hàm số đồng biến trên  0; , nghịch biến trên   ;0
C. Hàm số đồng biến trên   ;1 , nghịch biến trên 1;
D. Hàm số nghịch biến trên   ;0   0;
4
124. Cho hàm số f(x) = x  1 . Khi đó:

Biên soạn: Thầy Nguyễn Thành Tiển

- Trang 14 -


A. f(x) Tăng trên khoảng   ; 1 và giảm trên khoảng   1;
B. f(x) Tăng trên hai khoảng   ; 1 và   1;
C. f(x) giảm trên khoảng   ; 1 và tăng trên khoảng   1;
D. f(x) giản trên hai khoảng   ; 1 và   1;
x
125. Xét sự biến thiên của hàm số y = x  1 . Khi đó:

A. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
B. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
C. Hàm số đồng biến trên   ;1 , nghịch biến trên 1; .
D. Hàm số đồng biến trên   ;1 .
126. Hàm số y = f(x) thỏa hệ thức 2f(x)+ 3f(–x) = 3x + 2 x. Hàm số f(x) có cơng thức là:
2
5

A.
2
f ( x )  3x 
5
C.

2
5
B.
2
f ( x ) 3x 
5
D.

f ( x )  3x 

f ( x ) 3x 

1
f   x  1  x 2
127. Với x > 0, nếu  x 
thì f(x) bằng:
1
x
1 1 x2
f  x  


f
x


x
1 x2
x
A.
B.

1 x2
f  x  1 
x
D.

1
f  x   1  x 2
x
C.

128. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm: A(3; 1), B(–2; 6) là:
A. y = –x + 4
B. y = –x + 6
C. y = 2x + 2
D. y = x – 4
129. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm: A(5; 2), B(–3; 2) là:
A. y = 5
B. y = –3
C. y = 5x +2
D. y = 2
130. Cho hàm số
cho:
A.


y  2x  4

x–
+ y+ 
+

. Bảng biến thiên nào sau đây là bảng biến thiên của hàm số đã

2

0

B.
x–
+ y+ 
+

0

0

Biên soạn: Thầy Nguyễn Thành Tiển

- Trang 15 -


C.
x–
+ y+ 

+

–4

0

D.
x–
+ y
–
–

131. Hàm số
A.

2
0

y  x 2

x–
+ y+ 
+

có bảng biến thiên nào sau đây?
–2

0

B.

x–

0

y

+ y+ 

1

+
2 O

2

2 x


nh
21
1
1
y

C.
x–

+ y



y
nh
21
1
2
O 1

+
–

D.
x–

O 1 2 x

+ y+ 

x


nh
21
3

–

132. Đồ thị sau đây (hình 211) biểu diễn hàm số nào?
A.

y x


B.

1
y x
2
C.

y  2x

y 3 x

D.
133. Đồ thị sau đây (hình 212) biểu diễn hàm số nào?
A.
C.

y  x 1
y  x 1

B.
D.

y x  1
y x  1

Biên soạn: Thầy Nguyễn Thành Tiển

- Trang 16 -



134. Đồ thị sau đây (hình 213) biểu diễn hàm số nào?
A.
C.

y x

B.

y  x 1

D.

y x  1
y  x 1

 x
 x  1 neáu x 0
f ( x ) 
 1 neáu x  0
 x  1
135. Cho hàm số:
. Giá trị f(0), f(2), f(–2) là:
2
2
1
f (0) 0; f (2)  , f ( 2) 2
f (0) 0; f (2)  , f ( 2) 
3
3

3
A.
B.
1
f (0) 0; f (2) 1, f ( 2) 
3 D. f(0) = 0; f(2) = 1; f(–2) = 2.
C.
1
f (x)  x  1 
x  3 . Tập nào sau đây là tập xác định của hàm số f(x)?
136. Cho hàm số:
A. 1;
B. 1;

C. 1;3   3;

D. 1; \3.

2
137. Hàm số y  x  x  20  6  x có tập xác định là:

A.   ; 4    5;6

B.   ; 4   5;6 

C.   ; 4    5;6

D.   ; 4    5;6 

138. Hàm số


y

x3
x 2

có tập xác định là:

A.   2;0   2;

B.   ; 2   0;

C.   ; 2    0;2
D.   ;0   2;
139. Xét tính chẵn lẻ của hàm số: y = 2x3 + 3x + 1. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề
đúng?
A. y là hàm số chẵn
B. y là hàm số lẻ
C. y là hàm số khơng có tính chẵn lẻ
D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
f (x)  x  2  x  2

140. Cho hai hàm số:
và g(x) = x3 + 5x. Khi đó:
A. f(x) và g(x) đều là hàm số lẻ
B. f(x) và g(x) đều là hàm số chẵn.
C. f(x) lẻ, g(x) chẵn
D. f(x) chẵn, g(x) lẻ.
141. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải hàm số chẵn.
A.


y x  5  x 5

4
2
B. y x  x  12

y  x2  1  x

y 1  x  x  1

C.
D.
142. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải hàm số lẻ?

A. y = x3 + 1
B. y = x3 – x
C. y = x3 + x
143. Trong các hàm số sau, hàm số nào giảm trên khoảng (0; 1)?
A. y = x

2

B. y = x

3

1
C. y = x


D. y =

x

D. y =

x

1
144. Xét sự biến thiên của hàm số y = – x . Khi đó:

Biên soạn: Thầy Nguyễn Thành Tiển

- Trang 17 -


A. Hàm số đồng biến trên   ;0 và nghịch biến trên  0;
B. Hàm số đồng biến trên  0; và nghịch biến trên   ;0 
C. Hàm số đồng biến trên   ;2 và nghịch biến trên  2;
D. Hàm số đồng biến trên   ;0  và nghịch biến trên  0;
2
y
1  x . Hãy tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
145. Cho hàm số:
A. Hàm số giảm trên hai khoảng   ;1 ; 1;

B. Hàm số tăng trên hai khoảng   ;1 ; 1;
C. Hàm số tăng trên hai khoảng   ;1 và giảm trên khoảng 1;
D. Hàm số giảm trên hai khoảng   ;1 và tăng trên khoảng 1;
146. Cho hàm số: y = f(x) = x3 – 6x2 + 11x – 6. Kết quả sai là:

A. f(1) = 0
B. f(2) = 0
C. f(3) = 0
D. f(–4) = – 24
2
147. Cho hàm số: y = f(x) = 1  x . Kết quả sai là:
 3 5
f  
A.  5  4

1 x2
1
f  
x
B.  x 

313
 12 
f  
13
C.  13 
y  x 1  x 

1 x4
 1 
f 2  
x2
D.  x 

148. Hàm số

là hàm số:
A. chẵn
B. lẻ
C. không chẵn, không lẻ
D. vừa chẵn, vừa lẻ.
149. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm: A(–100; 2) và B(4; 2) là:
y 

150.
151.
152.
153.

2
x
3

A. y = –3x + 1
B. y = 2
C.
D. y = –x + 4.
Phương trình đường thẳng có hệ số góc a = 3 và đi qua điểm
A(1; 4) là:
A. y = 3x + 4
B. y = 3x + 3 C. y = 3x + 1
D. y = 3x – 1
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm: A(–1; 2) và B(2; –4) là:
A. y = –2x + 1 B. y = 2
C. x = 2
D. y = –2x.

2
Parabol y = ax + bx + c đi qua A(8; 0) và có đỉnh I(6; –12) có phương trình là:
A. y = 3x2 + 36x + 96
B. y = –3x2 – 36x + 96
C. y = 3x2 – 36x + 96
D. y = 3x2 – 36x – 96
Parabol y = ax2 + bx + 2 đi qua M(1; 5) và N(–2; 8) có phương trình là:
A. y = 2x2 – x + 2
B. y = –2x2 – x + 2
2
C. y = –2x + x + 2
D. y = 2x2 + x + 2

 1 3
 ; 
2
154. Parabol y = ax + bx + c đạt cực tiểu tại  2 4  và đi qua (1; 1) có phương trình là:

A. y = x2 – x + 1
B. y = x2 – x – 1
C. y = x2 + x – 1
D. y = x2 + x + 1.
155. Parabol y = ax2 + bx + c đi qua ba điểm A(1; –1), B(2; 3), C(–1; –3) có phương trình là:
A. y = x2 – x – 1
B. y = x2 – x + 1
C. y = x2 + x – 1
D. y = x2 + x + 1.
Biên soạn: Thầy Nguyễn Thành Tiển

- Trang 18 -



156. Parabol y = ax2 + bx + 2 đi qua hai điểm M(2; –7), N(–5; 0) và có trục đối xứng x = – 2
có phương trình là:
A. y = –x2 – 4x + 5
B. y = x2 – 4x + 5
C. y = x2 – 4x – 5
D. y = x2 + 4x + 5
157. Parabol y = ax2 + bx + c đạt cực đại tại điểm (2; 7) và đi qua
M(–1; –2) có phương trình là:
A. y = x2 + 4x +3
B. y = –x2 – 4x +3
2
C. y = –x + 4x +3
D. y = x2 – 4x – 3.
y

158. Tập xác định của hàm số
A.

D  \  1

3x  2
x  2 x  1 là:
2

2 
D  \  ;1
3 
C.


B. D 

2
159. Tập xác định của hàm số y = - x + 4 là

A.
C.

ù
D=é
ê
ú
ë- 2;2û

B.

D = ( - ¥ ;- 2) È ( 2; +¥

)

160. Tập xác định của hàm số

D.

D  \   1;1

ù
D=é
ê

ú
ë0;4û

D. D = (- ¥ ;0]È [4;+¥ )
y

D  \ 2

2 x 1
 3 x
x 2
là:
D  2;3

D   3; 2 

 

A.
B. D 
C.
D.
161. Parabol y = ax2 + bx + c đi qua ba điểm A(0;-1),B(1;-1),C(-1;1) có các hệ số :
A. a = 1,b = 1 ,c = 1
B. a = -1,b = 1 ,c = 1
C. a = -1,b = -1 ,c = -1
D. a = 1,b = -1 ,c = -1
2
162. Parabol y = 3x – 2x – 1 có đỉnh là:
 2 4

 ; 
 3 3

A.

 2 4
 ; 
B.  3 3 

 1 4
 ; 
C.  3 3 

 P  : y ax 2  bx  c

có đồ thị như hình bên. Phương trình của parabol

163. Cho parabol
này là:
2
A. y 2 x  4 x  1

1 4
 ; 
D.  3 3 

2
B. y 2 x  3 x  1
2
C. y 2 x  8 x  1


y 2 x 2  x  1

D.
164. Hàm số y = x2 – 5x + 3
5

 ;  
2


A. Nghịch biến trên khoảng

5

 ;  

B. Đồng biến trên khoảng  2

5

  ; 
2
C. Đồng biến trên khoảng 
D. Đồng biến trên khoảng (0;3)
165. Tập xác định của hàm số y  4 x  4  x  6

A.




B.

 1; 6

Biên soạn: Thầy Nguyễn Thành Tiển

C.

  ;1

D.

 6;  

- Trang 19 -


y  3 x 

166. Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số
  ;3 \  1; 2
  ;3 \   5;1;2
 3;  
A.
B.
C.

x 5
 x  1  x  2 


D.

là:
  ;3 \  1;2

2

167. Cho Parabol (P): y  x  4 x  2 . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
  ; 4 
( ; 4)
A. y đồng biến trên
B. y nghịch biến trên

  ; 2 

  ; 2 

C. y đồng biến trên
D. y nghịch biến trên
2
168. Cho hàm số y  x  2 x  1 . Mệnh đề nào sau đây sai:
 1;
A. y tăng trên khoảng
B. Đồ thị có trục đối xứng x =2

  ;1

C. y giảm trên khoảng
169.

Mệnh đề nào sau đây sai:

C. Đồ thị có đỉnh I(1;-2)

A.
C.

2
x3

y x 

y x

là hàm số chẵn
y 10  6 x  4 x

B.

3

là hàm số lẻ

2

là hàm số lẻ

D.

y x  4 x  8


là hàm số khơng có tính chẵn, lẻ

2

170. Tập xác định của hàm số y x  3 x  2 là:
A. R

B.

R \  1; 2

1; 2
C.  

D.

 1; 

171. Tập xác định của hàm số y  2 x  7 là:
 7
7 
R \  
R\ 
 2
2
A. R
B.
C.
x 2  3x  2

y
9  x2
172. Tập xác định của hàm số
là:
R \  1; 2;  3;3
R \   3;3
R

A.

B.

3x  2
4  x là:
173. Tập xác định của hàm số
R \  4
R

 7

  2 ;  
D.

C.

 3;3
D. 

4;  
C. 


 ; 4 
D. 

y

A.

B.

3  x khi x 0
f  x  
 2 x  1 khi x  0 . Giá trị của hàm số tại x 5 là:
174. Cho hàm số
A.  2
B. 11
C. 8
D. 0
2
175. Tọa độ đỉnh của parabol y  x  x  8 là:
  1  33  1  33 
 1 33 
;


;


2
2

0;  8 
2
4




B.
C.
D. 
2
176. Đồ thị của hàm số y  x  4 x  5 có trục đối xứng là đường thẳng:
A. x  1
B. x 2
C. x 4
D. x  2
 1 33 
  ;

A.  2 4 

177. Đồ thị hàm số nào sau đây đi qua điểm
Biên soạn: Thầy Nguyễn Thành Tiển

M  3; 21

:
- Trang 20 -




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×