Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

PHAN DANG CHI TIET HOA 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.09 KB, 20 trang )

yết
azơ

Biên soạn: Th.S Hồ Minh Tùng

thường là axit, bazơ, muối
khi hịa tan trong nước

Phân ly
thành ion

hoặc ở dạng nóng chảy

dung dịch dẫn điện

Chất
điện ly

Sự điện ly
phân ly ra ion H+

phân ly ra ion OH-

vừa phân ly ra ion
OH-,

-axit : bazơ:
-Tích số ion của nước ở 250C:

Axit


Bazơ

Lưởng
tính

- Điện ly mạnh (phân ly hoàn toàn) : axit mạnh,
bazơ mạnh, muối
- Điện ly yếu (phân ly khơng hồn tồn) : axit yếu,
bazơ yếu
(pt điện ly : biểu diễn dấu )

pH
dung dịch

- pH=7 : trung tính (muối của axit mạnh và bazơ
mạnh)
- pH < 7 : môi trường axit (muối của axit mạnh với
bazơ yếu)
- pH > 7 : môi trường bazơ (muối của bazơ mạnh với
axit yếu)

vừa phân ly ra H+
* Lưu ý: muối của bazơ yếu với axit yếu: dễ bị thủy phân tạo axit
và bazơ tương ưng) vd : Fe2(CO3)3 + H2O Fe(OH)3 + CO2


yếu H2S, CH3COOH…
bình H2CO3, H2SO3,
trung
mạnh

>H3PO4>
> HNO3 > HCl
H2SO4

Biên soạn: Th.S Hồ Minh Tùng

OH, KOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2, LiOH, Sr(OH)2
hì pH càng nhỏ, bazơ càng mạnh thì pH càng lớn4. Muối HSO4- : luôn là môi trường axit (do dễ phân ly ra H+)
các ion lớn độ dẫn điện lớn
nồng độ
dẫn điện),
không
đường:
NaClrắn,
phải tạo ra ion trong dung dịch (C2H5OH,
KHÁI
NIỆM,
ĐỊNH
NGHĨA
LIÊN
QUAN
: Al2O3, Al(OH)3, Zn(HO)2, ZnO, Cr2O3, Cr(OH)3, Sn(OH)2, Pb(OH)2, (NH4)2CO3, (NH4)2SO3 , chứa ion gốc axit yếu (cịn phân
SỰ ĐIỆN
LY, lyĐIỆN
YẾU, PHƯƠNG TRÌNH ĐIỆN LY
trung hịa)
muốiMẠNH,
ra H+:LY
khơng phân
3-… (riêng , tuy có H+nhưng

axitcómạnh,
H2O (Al(OH)3
+ OH-AlO2Al(OH)3
H2O muối
+ H+
32- + H2O
Câu 1.Al(OH)3
Các dung
dịchAl3+
axit,+bazơ,
dẫn điện
được là do+trong
dung dịchtan
củatrong
chúng
các bazơ mạnh)
tính oxy hóa mạnh như HNO

NO3-:
H+,
hợp
Hỗn
8. âm).
yếu) (ion
: BaCO3,
gặpion
tủa thường A.
trái dấu.CaCO3, BaSO4, AgCl (Br) , MgCO3, bazơ
B. anion
: H2S, CO2, SO2, NH3 (NH4+ + OH- NH3 + H2O)


C. cation (ion dương).
D. chất.
Câu 2. Nước đóng vai trị gì trong quá trình điện li các chất tan trong nước?
A. Môi trường điện li.
B. Dung môi không phân cực.
C. Dung môi phân cực.
D. Tạo liên kết hiđro với các chất tan.
Câu 3. Chọn phát biểu sai:
A. Chỉ có hợp chất ion mới có thể điện li được trong nước.
B. Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nước hoặc nóng chảy.
C. Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch.
D. Nước là dung môi phân cực, có vai trị quan trọng trong q trình điện li.
Câu 4. Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?
A. Dung dịch đường.
B. Dung dịch rượu.
C. Dung dịch muối ăn.
D. Dung dịch benzen trong ancol.
(Kiểm tra học kì I – THPT chuyên Hùng Vương – Phú Thọ, năm 2017)
Câu 5. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. HCl trong C6H6 (benzen).
B. Ca(OH)2 trong nước.
C. CH3COONa trong nước.
D. NaHSO4 trong nước.
(Kiểm tra học kì I – THPT chuyên Hùng Vương – Phú Thọ, năm 2016)
Câu 6. Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. KCl rắn, khan.
B. CaCl2 nóng chảy.
C. NaOH nóng chảy.
D. HBr hịa tan trong nước.

Câu 7. Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li?
A. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước thành dung dịch.
B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng
thái nóng chảy.
D. Sự điện li thực chất là q trình oxi hóa - khử.
(Kiểm tra học kì I – THPT chuyên Hùng Vương – Phú Thọ, năm 2017)
Câu 8. Chất nào dưới đây khơng phân li ra ion khi hịa tan trong nước?
A. MgCl2.
B. HClO3.
C. Ba(OH)2.
D. C6H12O6 (glucozơ).
Câu 9. Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2,
CH3COONH4. Số chất điện li là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối B, năm 2008)
Câu 10. Trong số các chất sau: HNO2, CH3COOH, KMnO4, C6H6, HCOOH, HCOOCH3, C6H12O6, C2H5OH,
SO2, Cl2, NaClO, CH4, NaOH, H2S. Số chất thuộc loại chất điện li là
A. 8.
B. 7.
C. 9.
D. 10.
Câu 11. Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh?
A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, H2S.
B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH.
C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH.
D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.



Biên soạn: Th.S Hồ Minh Tùng
Câu 12. Dãy nào dưới dây chỉ gồm chất điện li mạnh?
A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3.
B. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3.
C. H2SO4, NaOH, NaCl, HF.
D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl.
Proton (hoặc notron) :
(Kiểm tra học kì I – THPT chuyên Hùng Vương – Phú Thọ, năm 2017
- R khoảng 10-13cm
- mp  mn = 1,6726. 10-27 kg
Câu 13. Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất điện li mạnh?
A. HNO3, Cu(NO3)2, H3PO4, Ca(NO3)2.
B. CaCl2, CuSO4, H2S, HNO3.
C. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2.
D. KCl, H2SO4, HNO2, MgCl2.
Câu 14. Hãy cho biết tập hợp các chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh?
A. Cu(OH)2, NaCl, C2H5OH, HCl.
B. C6H12O6, Na2SO4, NaNO3, H2SO4.
C. NaOH, NaCl, Na2SO4, HNO3.
D. CH3COOH, NaOH, CH3COONa, Ba(OH)2.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT chuyên Lê Quy Đôn, năm 2016)
Câu 15. Cho các chất dưới đây: HClO4, HClO, HF, HNO3, H2S, H2SO3, NaOH, NaCl, CuSO4, CH3COOH. Số
chất thuộc loại chất điện li mạnh là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
Câu 16. Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu?

A. H2S, H2SO3, H2SO4.
B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2.
C. H2S, CH3COOH, HClO.
D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.
Câu 17. Cho các chất: H2O, HCl, NaOH, NaCl, CuSO4, CH3COOH. Các chất điện li yếu là:
A. H2O, CH3COOH, CuSO4.
B. CH3COOH, CuSO4.
C. H2O, CH3COOH.
D. H2O, NaCl, CH3COOH, CuSO4.
Câu 18. Cho các chất: HCl, H2O, HNO3, HF, HNO2, KNO3, CuCl, CH3COOH, H2S, Ba(OH)2. Số chất thuộc
loại điện li yếu là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 19. Trong dung dịch axit nitric (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?
A. H+, NO3-.
B. H+, NO3-, H2O.
C. H+, NO3-, HNO3.
D. H+, NO3-, HNO3, H2O.
Câu 20. Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?
A. H+, CH3COO-.
B. H+, CH3COO-, H2O.
C. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O.
D. CH3COOH, CH3COO-, H+.
Câu 21. Phương trình điện li viết đúng là

 Na2+ + Cl2−
A. NaCl  


 Ca2+ + 2OHB. Ca(OH)2  

 C2H5+ + OH-.
 CH3COO- + H+
C. C2H5OH  
D. CH3COOH  
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Nguyễn Trãi – Thanh Hóa, năm 2016)
Câu 22. Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng?

 +
 H+ + Cl-.

A. HCl  
B. CH3COOH 
H + CH3COO 3H+ + PO43−.
 3Na+ + PO43-.
C. H3PO4  
D. Na3PO4  
Câu 23. Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng?

 +

 +


A. H2SO4 
H + HSO4-.
B. H2CO3  
H + HCO3


 2H+ +HSO3-.

C. H2SO3  
D. Na2S 
2Na+ + S2−
Câu 24. Phương trình điện li nào sau đây khơng đúng?


Biên soạn: Th.S Hồ Minh Tùng




 2K+ + SO42−.
B. K2SO4 



D. Mg(OH)2  
Mg2+ + 2OH(Kiểm tra học kì I – THPT chuyên Hùng Vương – Phú Thọ, năm 2017)
Câu 25. Dung dịch NaCl dẫn được điện là
A. các nguyên tử Na, Cl di chuyển tự do
B. phân tử NaCl di chuyển tự do
+
C. các ion Na , Cl di chuyển tự do
D. phân tử NaCl dẫn được điện.
Câu 26. Dung dịch dẫn điện tốt nhất là
A. NaCl 0,02M.
B. NaCl 0,01M.
C. NaCl 0,001M.

D. NaCl 0,002M.
Câu 27. Trong các dung dịch có cùng nồng độ mol sau đây, dung dịch nào có độ dẫn điện lớn nhất:
A. CaCl2
B. CH3COOH
C. CH3COONa
D. H3PO4
Câu 28. Dung dịch chất nào sau đây (có cùng nồng độ) dẫn điện tốt nhất?
A. K2SO4.
B. KOH.
C. NaCl.
D. KNO3.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 3 – THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội, năm 2016)
Câu 29. Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,10 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất?
A. HCl.
B. HF.
C. HI.
D. HBr.
Câu 30. Cho các dd có cùng nồng độ: NaCl, Na2SO4, H2SO3, CH3COOH. Dung dịch có khả năng dẫn điện lớn
nhât là:
A. NaCl
B. H2SO3
C. Na2SO4
D. CH3COOH
Câu 31. Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 1M, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất?
A. NH4NO3
B. H2SO4
C. Ba(OH)2
D. Al2(SO4)3
Câu 32. Hòa tan các chất sau vào nước để được các dung dịch riêng rẽ: NaCl, CaO, SO3, C6H12O6, CH3COOH,
C2H5OH, Al2(SO4)3. Trong các dung dịch tạo ra có bao nhiêu dung dịch có khả năng dẫn điện?

A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 33. Cho các chất: NaOH, Na2CO3, Ca(OH)2, CH3COONa, C2H5OH, HCl, H2SO4, BaCl2. Số các chất khi
cho thêm nước tạo thành dung dịch dẫn điện là
A. 11
B. 7
C. 9
D. 10
Câu 34. Cho các chất khí: Cl2, SO2, CO2, SO3, HCl, HF, HBr, O2, H2. Số chất khi thêm H2O được dung dịch dẫn
điện là
A. 1
B. 10
C. 9
D. 7
Câu 35. Có 4 dung dịch: Natri clorua, rượu etylic (C 2H5OH), axit axetic (CH3COOH), kali sunfat đều có nồng
độ 0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau:
A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4.
B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4.
C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl.
D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4.
 H+ + NO3-.
A. HNO3  

 +

C. HSO3-  
H + SO32−.



Biên soạn: Th.S Hồ Minh Tùng


Biên soạn: Th.S Hồ Minh Tùng

THUYẾT AXIT, BAZƠ
Câu 36. Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sao đây là đúng?
A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.
B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.
C. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit.
D. Một bazơ khơng nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử.
Câu 37. Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng
độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,10M.
B. [H+] < [CH3COO-].
C. [H+] > [CH3COO-].
D. [H+] < 0,10M.
Câu 38. Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ
mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,10M.
B. [H+] > [NO3-].
C. [H+] < [NO3-].
D. [H+] < 0,10M.
Câu 39. Muối nào sau đây là muối axit?
A. NH4NO3.
B. Na3PO4.
C. Ca(HCO3)2.
D. CH3COOK.
Câu 40. Cho các muối sau: NaHSO4, NaHCO3, Na2SO4, Fe(NO3)2. Số muối thuộc loại muối axit là

A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 41. Dãy gồm các axit 2 nấc là
A. HCl, H2SO4, H2S, CH3COOH.
B. H2CO3, H2SO3, H3PO4, HNO3.
C. H2SO4, H2SO3, HF, HNO3.
D. H2S, H2SO4, H2CO3, H2SO3.
Câu 42. Trong dung dịch H3PO4 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa bao nhiêu loại ion?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 43. Đặc điểm phân li Zn(OH)2 trong nước là
A. theo kiểu bazơ.
B. vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ.
C. theo kiểu axit.
D. vì là bazơ yếu nên không phân li.
Câu 44. Đặc điểm phân li Al(OH)3 trong nước là
A. theo kiểu bazơ.
B. vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ.
C. theo kiểu axit.
D. vì là bazơ yếu nên không phân li.
Câu 45. Chất nào dưới đây là chất lưỡng tính?
A. Fe(OH)3.
B. Al.
C. Zn(OH)2.
D. CuSO4.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 4 – THPT Ngô Gia Tự – Vĩnh Phúc, năm 2016)

Câu 46. Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al(OH)3.
B. Ba(OH)2.
C. Fe(OH)2.
D. Cr(OH)2.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT chuyên Đại học Vinh, năm 2016)
Câu 47. Chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính?
A. Na2CO3.
B. (NH4)2CO3.
C. Al(OH)3.
D. NaHCO3.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 3 – THPT chuyên Đại học Vinh, năm 2016)
Câu 48. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Na2CO3.
B. H2SO4.
C. AlCl3.
D. NaHCO3.
Câu 49. Chọn các chất là hiđroxit lưỡng tính trong số các hiđroxit sau?
A. Zn(OH)2, Fe(OH)2.
B. Al(OH)3, Cr(OH)2.
C. Zn(OH)2, Al(OH)3.
D. Mg(OH)2, Fe(OH)3.
Câu 50. Cho các hiđroxit sau: Mg(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)2, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Fe(OH)3, Cr(OH)3,
Cr(OH)2. Số hiđroxit có tính lưỡng tính là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.



Biên soạn: Th.S Hồ Minh Tùng
Câu 51. Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có
tính chất lưỡng tính là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối A, năm 2007)
Câu 52. Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. HCl.
B. Na2SO4.
C. NaOH.
D. KCl.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Lao Bảo – Quảng Trị, năm 2016)
Câu 53. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. HCl.
B. K2SO4.
C. KOH.
D. NaCl.
Câu 54. Dung dịch chất nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím?
A. HCl.
B. Na2SO4.
C. Ba(OH)2.
D. HClO4.


Biên soạn: Th.S Hồ Minh Tùng

VẤN ĐỀ LIÊN QUAN pH
Câu 55. Cơng thức tính pH là

A. pH = - log [H+]
B. pH = log [H+]
C. pH = +10 log [H+]
Câu 56. Chọn biểu thức đúng
A. [H+]. [OH-] =1
B. [H+] + [OH-] = 0
C. [H+].[OH-] = 10-14
Câu 57. Chất nào sau đây khi cho vào nước không làm thay đổi pH?
A. Na2CO3
B. NH4Cl.
C. HCl.
Câu 58. Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. NaCl.
B. NaOH.
C. HNO3.

D. pH = - log [OH-]
D. [H+].[OH-] = 10-7
D. KCl

D. H2SO4.
Trích đề minh họa 2018
Câu 59. Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây cho mơi trường có pH lớn hơn 7?
A. NaCl.
B. Na2CO3.
C. NaHSO4.
D. NH4Cl.
Câu 60. Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây cho môi trường axit (pH< 7)? Chọn đáp án đúng.
A. Na2S
B. KCl

C. NH4Cl
D. K3PO4
Câu 61. Cặp chất nào sau đây khi cho vào nước không làm thay đổi độ pH của dung dịch?
A. HCl, H2SO4
B. KCl, NaNO3
C. NH4Cl, AlCl3
D. NaHSO4, Na2CO3
Câu 62. Cho dung dịch các muối: Ba(NO3)2, K2CO3 và Fe2(SO4)3. Dung dịch nào làm giấy quỳ hóa đỏ, tím,
xanh. Cho kết quả theo thứ tự trên
A. K2CO3 (đỏ); Fe2(SO4)3 (tím); Ba(NO3)2 (xanh)
B. Fe2(SO4)3 (đỏ); Ba(NO3)2 (tím); K2CO3
(xanh)
C. K2CO3 (đỏ); Ba(NO3)2 (tím); Fe2(SO4)3 (xanh)
D. Ba(NO3)2 (đỏ); K2CO3 (tím); Fe2(SO4)3
(xanh)
Câu 63. Cho các dung dịch sau: NaNO3, K2CO3, CuSO4, FeCl3, AlCl3. Các dung dịch đều có pH < 7 là
A. K2CO3, CuSO4, FeCl3.
B.
NaNO3,
K2CO3, CuSO4.
C. CuSO4, FeCl3, AlCl3.
D.
NaNO3,
FeCl3, AlCl3.
Câu 64. Nhóm các dung dịch đều có pH > 7 là
A. Na2CO3, CH3NH3Cl, CH3COONa, NaOH.
B. C6H5ONa, CH3NH2, CH3COONa, Na2S.
C. Na2CO3, NH3, CH3COONa, NaNO3.
D. Na2CO3, NH4NO3, CH3NH2, Na2S.
Câu 65. Nhóm các dung dịch đều có pH < 7 là

A. NH4Cl, CH3COOH, Na2SO4, Fe(NO3)3.
B. HCl, NH4NO3, Al2(SO4)3, C6H5NH2.
C. HCOOH, NH4Cl, Al2(SO4)3, C6H5NH3Cl.
D. NaAlO2, Fe(NO3)3, H2SO4, C6H5NH3Cl.
Câu 66. Hãy cho biết dãy các dung dịch nào sau đây có khả năng đổi màu quỳ tím sang đỏ (hồng).
A. CH3COOH, HCl và BaCl2
B. NaOH, Na2CO3 và Na2SO3
C. H2SO4, NaHCO3 và AlCl3
D. NaHSO4, HCl và AlCl3
Câu 67. Trong các dung dịch sau:Na2CO3, NaHCO3, KOH, NaOH đặc, HCl, AlCl3, Na2SiO3. Số dung dịch làm
cho phenolphtalein hoá hồng là
A. 6
B. 1
C. 5
D. 3
Câu 68. Cho các dung dịch muối: Na2CO3 (1), NaNO3 (2), NaNO2 (3), NaCl (4), Na2SO4 (5), CH3COONa (6),
NH4HSO4 (7), Na2S (8). Những dung dịch muối làm quỳ hoá xanh là
A. (1), (2), (3), (4).
B. (1), (3), (5), (6).
C. (1), (3), (6), (8).
D. (2), (5), (6), (7).


Biên soạn: Th.S Hồ Minh Tùng
Câu 69. Trong các dung dịch sau đây: K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S, NaHCO3, có bao
nhiêu dung dịch có pH >7 ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 70. Cho dung dịch H2SO4, thả vào đó vài giọt qùi tím. Sau đó thêm BaCl 2 đến dư vào dung dịch. Màu sắc
của dung dịch thay đổi như thế nào?
A. Tím sang đỏ
B. Đỏ sang tím
C. Đỏ sang xanh
D. Không xác định
Câu 71. Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là
A. NaOH.
B. Ba(OH)2.
C. NH3.
D. NaCl.
Câu 72. Các dung dịch NaCl, HCl, CH3COOH, H2SO4 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH nhỏ nhất là
A. HCl.
B. CH3COOH.
C. NaCl.
D. H2SO4.
Câu 73. Dãy sắp xếp các dung dịch lỗng có nồng độ mol/l như nhau theo thứ tự pH tăng dần là
A. KHSO4, HF, H2SO4, Na2CO3.
B. HF, H2SO4, Na2CO3, KHSO4.
C. H2SO4, KHSO4, HF, Na2CO3.
D. HF, KHSO4, H2SO4, Na2CO3.
Câu 74. Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các
dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là
A. (3), (2), (4), (1).
B. (4), (1), (2), (3).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (2), (3), (4), (1).
(Đề thi tuyển sinh Cao Đẳng, năm 2008)
Câu 75. Xét pH của bốn dung dịch có nồng độ mol/lít bằng nhau là dung dịch HCl pH = a; dung dịch H2SO4 pH
= b; dung dịch NH4Cl pH = c và dung dịch NaOH pH = d. Nhận định nào dưới đây là đúng?

A. d < c< a < b.
B. c < a< d < b.
C. a < b < c < d.
D. b < a < c < d.
Câu 76. Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây ?
A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm.
B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
C. Dung dịch có pH < 7 làm quỳ tím hố xanh.
D. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hố đỏ.


Biên soạn: Th.S Hồ Minh Tùng

PHẢN ỨNG TRONG DUNG DỊCH, ĐIỀU KIỆN PHẢN ỨNG XẢY RA
+ Định nghĩa, nhận diện phản ứng
Câu 77. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi
A. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan.
B. các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh.
C. một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng.
D. Phản ứng khơng phải là thuận nghịch.
Câu 78. Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết
A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch.
B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
Câu 79. Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
A. HCl.
B. K3PO4.
C. KBr.
D. HNO3.

(Đề thi tuyển sinh Đại học khối A, năm 2013)
Câu 80. Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch
A. KOH.
B. HCl.
C. KNO3.
D. BaCl2.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Phan Ngọc Hiển – Cà Mau, năm 2016)
Câu 81. Dung dịch nào dưới đây dùng để phân biệt dung dịch KCl với dung dịch K2SO4?
A. HCl.
B. NaOH.
C. H2SO4.
D. BaCl2.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 4 – THPT Ngô Gia Tự – Vĩnh Phúc, năm 2016)
Câu 82. Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch
A. HCl.
B. H2SO4.
C. NaNO3.
D. NaOH.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc, năm 2016)
Câu 83. Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.
B. dung dịch NaOH và Al2O3.
C. K2O và H2O.
D. Na và dung dịch KCl.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT Hậu Lộc – Thanh Hóa, năm 2016)
Câu 84. Dãy nào sau đây gồm các chất không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch HCl?
A. CuS, Ca3(PO4)2, CaCO3.
B. AgCl, BaSO3, Cu(OH)2.
C. BaCO3, Fe(OH)3, FeS.
D. BaSO4, FeS2, ZnO.

+Điều kiện phản ứng: Cùng tồn tại (không phản ứng) hoặc không cùng tồn tại (phản ứng)
Câu 85. Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. AlCl3 và CuSO4.
B. HCl và AgNO3.
C. NaAlO2 và HCl.
D. NaHSO4 và NaHCO3.
2Câu 86. Trong dung dịch ion CO3 cùng tồn tại với các ion
A. NH4+, Na+, K+.
B. Cu2+, Mg2+, Al3+.
C. Fe2+, Zn2+, Al3+.
D. Fe3+, HSO4-.
Câu 87. Dãy ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. Na+, Cl-, S2-, Cu2+.
B. K+, OH-, Ba2+, HCO3-.
C. Ag+, Ba2+, NO3-, OH-.
D. HSO4-, NH4+, Na+, NO3-.
Câu 88. Dãy các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là
A. Fe2+, Ag+, NO3-, Cl-.
B. Mg2+, Al3+, NO3-, CO32-.
C. Na+, NH4+, SO42-, Cl-.
D. Ag+, Mg2+, NO3-, Br-.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Trần Phú – Vĩnh Phúc, năm 2016)


Biên soạn: Th.S Hồ Minh Tùng
Câu 89. Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Ca2+, Cl-, Na+, CO32−.
B. K+, Ba2+, OH-, Cl-.
C. Al3+, SO42−, Cl-, Ba2+.
D. Na+, OH-, HCO3-, K+.

(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Yên Định – Thanh Hóa, năm 2016)
Câu 90. Các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là
A. Na+, NH4+, SO42−, Cl-.
B. Mg2+, Al3+, NO3-, CO32−.
C. Ag+, Mg2+, NO3-, Br-.
D. Fe2+, Ag+, NO3-, CH3COO-.
Câu 91. Dãy các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Al3+, K+, Br-, NO3-, CO32−.
B. Mg2+, HCO3-, SO42−, NH4+.
C. Fe2+, H+, Na+, Cl-, NO3-.
D. Fe3+, Cl-, NH4+, SO42−, S2−.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 3 – chuyên KHTN Hà Nội, năm 2016)
Câu 92. Tập hợp các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch?
A. NH4+, Na+, HCO3-, OH-.
B. Fe2+, NH4+, NO3-, SO42−.
C. Na+, Fe2+, H+, NO3-.
D. Cu2+, K+, OH-, NO3-.
Câu 93. Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Na+, Mg2+, NO3-, SO42−.
B. Ba2+, Al3+, Cl–, HCO3-.
C. Cu2+, Fe3+, SO42−, Cl–
D. K+, NH4+, OH–, PO43−.
Câu 94. Dãy gồm các ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. H+, K+, AlO2-, ClB. Na+, Cu2+, NO3-, ClC. Na+, K+, HCO3-, ClD. NH4+, K+, NO3-, ClTrích đề thi thử THPT chuyên Vĩnh Phúc-2018
Câu 95. Có các dung dịch sau:

2


2



2
K
,Ca
,
HCO
,
OH
Fe
,
H
,
NO
,SO
3
3
4
(1)
(2)
Ba 2 , Na  , NO3 , Cl 
K  , Ag  , NO3 , PO34
(4)
(5)

2


2
Cu

,
Na
,
NO
,SO
3
4
(3)

(5) Cu2+, Na+, Cl-, OH-

Số dung dịch cùng tồn tại ở nhiệt độ thường là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 96. Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa 1 cation và 1 anion trong số các ion sau: Ba 2+, Al3+,
Na+, Ag+, CO32−, NO3-, Cl-, SO42-. Các dung dịch đó là
A. AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3.
B. AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3.
C. AgNO3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4.
D. Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3.
+ Cùng tác dụng 1 chất
Câu 97. Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Al2O3, Ba(OH)2, Ag.
B. CuO, NaCl, CuS.
C. FeCl3, MgO, Cu.
D. BaCl2, Na2CO3, FeS.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang, năm 2016)
Câu 98. Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch HCl loãng là

A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.
B. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
C. FeS, BaSO4, KOH.
D. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối A, năm 2009)
Câu 99. Các dung dịch nào sau đây đều có tác dụng với Al2O3?
A. NaSO4, HNO3.
B. HNO3, KNO3.
C. HCl, NaOH.
D. NaCl, NaOH.
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối B, năm 2014)


Biên soạn: Th.S Hồ Minh Tùng
Câu 100. Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 là
A. Ba(NO3)2, Mg(NO3)2, HCl, CO2, Na2CO3.
B. Mg(NO3)2, HCl, BaCO3, NaHCO3, Na2CO3.
C. NaHCO3, Na2CO3, Mg(NO3)2, Ba(NO3)2.
D. NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, HCl.
Câu 101. Dung dịch Na2CO3 có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. CaCl2, HCl, CO2, KOH.
B. Ca(OH)2, CO2, Na2SO4, BaCl2, FeCl3.
C. HNO3, CO2, Ba(OH)2, KNO3.
D. CO2, Ca(OH)2, BaCl2, H2SO4, HCl.
Câu 102. Chất nào dưới đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl vừa phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Na2CO3.
B. NH4Cl.
C. NH3.
D. NaHCO3.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 4 – THPT Ngô Gia Tự – Vĩnh Phúc, năm 2016)

Câu 103. Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3.
B. Na2SO4, HNO3, Al2O3.
C. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3.
D. Na2HPO4, Al2O3, Zn(OH)2.
Câu 104. Dung dịch nào dưới đây tác dụng được với NaHCO3?
A. CaCl2.
B. Na2S.
C. NaOH.
D. BaSO4.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu – An Giang, năm 2016)
Câu 105. Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là
A. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4.
B. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3.
C. HNO3, NaCl và Na2SO4.
D. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2.
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối A, năm 2013)
Câu 106. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đều tác
dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là
A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.
B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.
D. HNO3, NaCl, Na2SO4.
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối B, năm 2007)
Câu 107. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, có bao nhiêu chất tác dụng
được với dung dịch Ba(HCO3)2?
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.

(Đề thi tuyển sinh Đại học khối A, năm 2009)
Câu 108. Cho các chất: Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3, Al. Số chất đều phản ứng được
với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 7.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Thanh Oai A – Hà Nội, năm 2016)
Câu 109. Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với
dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối A, năm 2012)
Câu 110. Cho các chất Al, AlCl3, Zn(OH)2, NH4HCO3, KHSO4, NaHS, Fe(NO3)2. Số chất vừa phản ứng với
dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT chuyên Đại học Vinh, năm 2016)
Câu 111. Dung dịch HCl có thể tác dụng với mấy chất trong số các chất: NaHCO3, SiO2, NaClO, NaHSO4,
AgCl, Zn, CaC2, S?
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.



Biên soạn: Th.S Hồ Minh Tùng

Nhận xét hiện tượng, nhận biết, phân biệt
Câu 112. Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 thấy có hiện tượng:
A. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
B. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó tan dần.
C. xuất hiện kết tủa màu xanh.
D. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó khơng tan.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT Đồng Đậu – Vĩnh Phúc, năm 2016)
Câu 113. Cho Na dư vào dung dịch chứa ZnCl2. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra?
A. Có khí bay lên.
B. Có khí bay lên và có kết tủa keo trắng xuất hiện sau đó tan hồn tồn.
C. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan một phần.
D. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện.
Câu 114. Cho K dư vào dung dịch chứa AlCl3. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra?
A. Có khí bay lên.
B. Có khí bay lên và có kết tủa keo trắng xuất hiện sau đó tan hồn tồn.
C. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan một phần.
D. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện.
Câu 115. Cho K dư vào dung dịch chứa FeCl3. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra?
A. Có khí bay lên.
B. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan hồn tồn.
C. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan một phần.
D. Có khí bay lên và có kết nâu đỏ xuất hiện.
Câu 116. Cho K dư vào dung dịch chứa Ca(HCO3)2. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra?
A. Có khí bay lên.
B. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan hồn tồn.
C. Có khí bay lên và có kết tủa trắng.
D. Có khí bay lên và có kết nâu đỏ xuất hiện.
Câu 117. Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ba(AlO2)2. Hãy cho biết hiện tượng nào sau đây xảy ra?

A. ban đầu khơng có kết tủa sau đó có kết tủa trắng.
B. có kết tủa trắng và kết tủa khơng tan trong CO2 dư.
C. có kết tủa trắng và kết tủa tan hồn tồn khi dư CO2.
D. khơng có hiện tượng gì.
Câu 118. Cho dung dịch HCl vừa đủ, khí CO2 lần lượt vào 2 cốc đựng dung dịch NaAlO2 đều thấy
A. dung dịch trong suốt.
B. có khí thốt ra.
C. có kết tủa trắng.
D. có kết tủa sau đó tan dần.
Câu 119. Để thu được Al(OH)3 ta thực hiện thí nghiệm nào là thích hợp nhất?
A. Cho từ từ muối AlCl3 vào cốc đựng dung dịch NaOH.
B. Cho từ từ muối NaAlO2 vào cốc đựng dung dịch HCl.
C. Cho nhanh dung dịch NaOH vào cốc đựng dung dịch muối AlCl3.
D. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
Câu 120. Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt:
A. dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nóng.
B. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng.


Biên soạn: Th.S Hồ Minh Tùng
C. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư).
D. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư).
Câu 121. Trường hợp nào dưới đây thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?
A. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
B. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH.
C. Cho CaCO3 vào lượng dư dung dịch HCl.
D. Sục CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc Gia, năm 2015)
Câu 122. Cho từ từ dung dịch Na2CO3 đến dư vào dung dịch HCl, dung dịch thu được có
A. pH=7

B. pH > 7
C. pH < 7
D. không xác định
Câu 123. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 (tỉ lệ mol 1:1), dung dịch thu được có
A. pH=7
B. pH > 7
C. pH < 7
D. không xác định
Câu 124. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO 3 (tỉ lệ mol 1:1) và có đun nóng, dung dịch thu được

A. pH=7
B. pH > 7
C. pH < 7
D. khơng xác định
Câu 125. Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dung dịch NaHSO4 vào dung dịch hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3?
A. Khơng có hiện tượng gì.
B. Có bọt khí thốt ra ngay.
C. Một lát sau mới có bọt khí thốt ra.
D. Có chất kết tủa màu trắng.
Câu 126. Có 5 dung dịch cùng nồng độ NH4Cl, (NH4)2SO4, BaCl2, NaOH, Na2CO3 đựng trong 5 lọ mất nhãn
riêng biệt. Dùng một dung dịch thuốc thử dưới đây để phân biệt 5 lọ trên
A. NaNO3.
B. NaCl.
C. Ba(OH)2.
D. NH3.
Câu 127. Có các dung dịch muối Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2, FeCl2 đựng trong các lọ riêng
biệt bị mất nhãn. Nếu chỉ dùng một hoá chất làm thuốc thử để phân biệt các muối trên thì chọn chất nào sau
đây?
A. Dung dịch Ba(OH)2. B. Dung dịch BaCl2.
C. Dung dịch NaOH.

D. Dung dịch Ba(NO3)2.
Câu 128. Có các dung dịch: NaCl, Ba(OH) 2, NH4HSO4, HCl, H2SO4, BaCl2. Chỉ dùng dung dịch Na2CO3 nhận
biết được mấy dung dịch?
A. 4 dung dịch.
B. Cả 6 dung dịch.
C. 2 dung dịch.
D. 3 dung dịch.
Câu 129. Có 4 dung dịch: HCl, K2CO3, Ba(OH)2, KCl đựng trong 4 lọ riêng biệt. Nếu chỉ dùng quỳ tím thì có
thể nhận biết được
A. HCl, Ba(OH)2.
B. HCl, K2CO3, Ba(OH)2.
C. HCl, Ba(OH)2, KCl.
D. Cả bốn dung dịch.
Câu 130. Thuốc thử dùng để phân biệt các dung dịch riêng biệt, mất nhãn: NaCl, HCl, NaHSO4, Na2CO3 là
A. KNO3.
B. NaOH.
C. BaCl2.
D. NH4Cl.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT chuyên Đại học Vinh, năm 2016)
Câu 131. Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết các chất sau: Ba(OH)2, NH4HSO4, BaCl2, HCl, NaCl, H2SO4
đựng trong 6 lọ bị mất nhãn là
A. dung dịch H2SO4.
B. dung dịch AgNO3.
C. dung dịch NaOH.
D. quỳ tím.
+
2+
+
2+
2+

Câu 132. Cho dung dịch chứa các ion: Na , Ca , H , Ba , Mg , Cl . Nếu không đưa thêm ion lạ vào dung dịch
A, dùng chất nào sau đây có thể tách nhiều ion nhất ra khỏi dung dịch A?
A. Na2SO4 vừa đủ.
B. K2CO3 vừa đủ.
C. NaOH vừa đủ.
D. Na2CO3 vừa đủ.
Câu 133. Tiến hành thí nghiệm với các dung dich muối clorua riêng biệt của các cation: X 2+, Y3+, Z3+, T2+. Kết
quả được ghi ở bảng sau:


Biên soạn: Th.S Hồ Minh Tùng
Mẫu thử chứa

Thí nghiêm

Hiện tượng

X2+

Tác dụng với Na2SO4 trong H2SO4
lỗng.

Có kết tủa trắng.

Y3+

Tác dụng với dung dịch NaOH.

Có kết tủa nâu đỏ.


Z3+

Nhỏ từ từ dung dịch NaOH lỗng
Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
vào đến dư
Có kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan tạo
Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào đến
T2+
dung dịch màu xanh lam.
dư.
2+, 3+
3+
2+
Các cation X Y , Z , T lần lượt là
A. Ca2+, Au3+, Al3+, Zn2+.
B. Ba2+, Cr2+, Fe3+, Mg2+
C. Ba2+, Fe3+, Al3+, Cu2+
D. Mg2+, Fe3+, Cr3+, Cu2+
Trích đề thi thử THPT Hoc24h.vn-2018


Biên soạn: Th.S Hồ Minh Tùng

LỜI GIẢI CHI TIẾT
BẢNG ĐÁP ÁN
1A
16C
31D
46A
61B

76A
91B

2C
17C
32A
47A
62B
77C
92D

3A
18A
33B
48D
63C
78C
93D

106
B
121
B
136
B
151
B
166
B


107A 108A

4C
19B
34D
49C
64B
79D
94A

5A
20C
35B
50D
65C
80D
95B

6A
21B
36C
51B
66D
81D
96A

7C
22C
37D
52C

67D
82D
97D

109
110
111 112B
D
A
D
122B 123B 124A 125C 126C 127
A
137A 138
139 140C 141A 142C
D
D
152B 153A 154B 155B 156C 157B
167
D

168B 169C 170B 171B 172C

8D
23B
38A
53A
68C
83A
98B


9B
24B
39C
54B
69D
84C
99C

10B
25C
40C
55A
70B
85A
100
D
113B 114B 115
D
128B 129 130C
D
143 144A 145C
D
158C 159 160C
D
173
D

11D 12B 13C
26A 27A 28A
41D 42C 43B

56C 57D 58B
71B 72B 73D
86A 87D 88C
101
102
103
D
D
D
116C 117B 118C

14C
29B
44B
59B
74D
89B
104C

15A
30C
45C
60C
75D
90A
105
A
120B

119

D
131
132 133C 134
135
D
D
D
A
146C 147B 148 149A 150C
D
161 162C 163C 164A 165C
D

Câu 9. KAl(SO4)2.12H2O, CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4.
Câu 10. HNO2, CH3COOH, KMnO4, HCOOH, NaClO, NaOH, H2S.
Câu 27.
C   Cion
Độ dẫn điện phụ thuộc  ion
càng lớn thì dẫn điện càng tốt .
Xét các chất đã cho có CM =1
C 3
CaCl2 :  ion
CH3COOH
:là chất điện ly yếu
C 2
CH3COONa:  ion
H3PO4 : chất điện ly yếu
Câu 29. Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,10 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất?
A. HCl.
B. HF.

C. HI.
D. HBr.
H O
H O
Câu 32. NaCl, CH COOH, Al (SO ) , CaO    Ca(OH) 2 ,SO    H 2SO 4
2

3

2

4 3

2

3

Câu 33. NaOH, Na2CO3, Ca(OH)2, CH3COONa, HCl, H2SO4, BaCl2
Câu 34. Cl2, SO2, CO2, SO3, HCl, HF, HBr
Câu 50. Zn(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Cr(OH)3
Câu 51. Ca(HCO3)2, (NH4)2CO3, Al(OH)3, Zn(OH)2.
Câu 69. pH>7: môi trường bazơ  muối của bazơ mạnh và axit yếu: K2CO3, CH3COONa, Na2S, NaHCO3,
Câu 107. HNO3, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4
Câu 108. Al2O3, Zn(OH)2, NaHS, (NH4)2CO3, Al
Câu 109. Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3


Biên soạn: Th.S Hồ Minh Tùng
Câu 110. Al, Zn(OH)2, NH4HCO3, NaHS,


Fe(NO3)2 : tác dụng với HCl được vì tạo hỗn hợp gồm H +, NO3 có tính oxy hóa mạnh như HNO3 gặp Fe2+ sẽ
đưa lên Fe3+
Đây là dạng họ cho để tránh các bạn học tủ mà không hiểu bản chất. Họ thêm Fe(NO3)2

+ tác dụng bazơ thì khơng có gì mới
+ tuy nhiên nếu thêm HCl tức cung cấp H+ mà hỗn hợp H+, NO3- có tính oxy mạnh như HNO3 nên vẫn có phản
ứng với Fe2+ tạo Fe3+
*Có thấy sự “thâm hiểm” của người ra đề khơng các em
Câu 111. NaHCO3, NaClO, Zn, CaC2
Câu 135.
Na  H2O NaOH
NaOH sẽ tạo kết tủa với Ca(HCO3)2 (1), CuSO4 (2),
Câu 136. Ba(OH)2, NaHSO4, H2SO4
Câu 137. SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4
Câu 138. H2SO4, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4.
Câu 139. (NH4)2SO4, MgCl2, FeCl2
Cũng tương tự tách : Ba(OH)2 làm 2 phần
+ Ba2+ : tạo tủa dạng BaCO3, BaSO4
+ OH- : tạo tủa dạng bazơ yếu M(OH)n (trừ KL kiềm, kiềm thổ) , riêng Al(OH)3 , Zn(OH)2 chỉ thu được khi
không dư OH-. Riêng nếu có ion HCO3- , OH- lại có Ba2+ , Ca2+ thì cũng thu được tủa
Câu 140. Fe(NO3)3, (NH4)2SO4, MgCl2, FeCl2
Câu 141.(NH4)2SO4, FeCl2, K2CO3,
Câu 142. NaHSO4, NH4Cl, CO2,
Câu 143.
Al3  3OH   
 Al(OH)3

a
b
Đề thu được kết tủa

b
b
a 1
 n Al(OH)3  
a  
3
3
b 3
+ TH1. Al3+dư, lượng tủa chưa đạt tối đa , OH- hết
tức là
+ TH2. tạo ra tủa tối đa, rồi kết tủa tan một phần
Al3  3OH   
 Al(OH)3
a

3a

a

Al(OH)3  OH  
 AlO2  H 2 O


a

b  3a
n Al(OH)3  n OH   a  b  3a 

Để thu được kết tủa :
Câu 144.

AlO 2  H   H 2O  
 Al(OH)3

a

b

a 1

b 4


Biên soạn: Th.S Hồ Minh Tùng
Để thu được kết tủa, có hai trường hợp

TH1. AlO 2 dư, lượng tủa chưa đạt tối đa  a  b
TH2. tạo ra tủa tối đa, rồi kết tủa tan một phần
AlO 2  H   H 2O  
 Al(OH) 3
a a
a
Al(OH)3  3H   
 Al3  H 2O
a

b a

Để có tủa thì :
Câu 145.


n Al(OH)3  n H  a 

b a
 b  4a
3


 n AlO n H  x y
2
Để đạt lượng tủa tối đa, thì rơi vào TH1 và AlO 2 hết
Câu 148. HNO3, Na2SO4, Ba(OH)2, NaHSO4.
Câu 149.
(1) NaHSO4 + NaHSO3;
(3) AgNO3 + FeCl3;
(4) Ca(HCO3)2 + HCl;
(5) FeS + H2SO4 (loãng) ;
(6) BaHPO4 + H3PO4;
(7) NH4Cl + NaOH (đun nóng); (8) Ca(HCO3)2 + NaOH;
(9) NaOH + Al(OH)3;
Câu 150.
Khi cho KL kiềm vào H2O thì thu được ROH

+ OH- : tạo tủa dạng bazơ yếu M(OH)n (trừ KL kiềm, kiềm thổ) , riêng Al(OH)3 , Zn(OH)2 chỉ thu được khi
khơng dư OH- . Riêng nếu có ion HCO3- , OH- lại có Ba2+ , Ca2+ thì cũng thu được tủa
 CuSO4, Ba(HCO3)2, FeCl2
Câu 151.
FeCl3  H2S
 S  FeCl 2  HCl

H S

 CuS
CuCl 2  2 
Câu 152.
 NaOH

Ca(HCO3 ) 2  (NH 4 ) 2 CO3
KHSO

4
(NH 4 ) 2 CO3  BaCl 2

(NH 4 )2 CO3
NaOH  
KHSO 4
KHSO 4  BaCl 2

Câu 153.
 1 mol  2mol
FeCl 2  2FeCl3
Fe3O 4 1mol
Cu  2FeCl3  

 2FeCl 2  CuCl 2

 HCl
 Cu 1mol


Cu 1mol   
2

1
 ZnO 1mol
 ZnCl 1mol
2





Biên soạn: Th.S Hồ Minh Tùng
FeCl 2
Fe(OH) 2

 NaOH
CuCl 2    
Cu(OH) 2
 ZnCl

2
Dung dịch thu được gồm
(vì Zn(OH)2 tan hết trong NaOH dư)
Câu 154.
1
Na  H2O NaOH  H 2
NaOH  HCl  
 NaCl  H 2O
2
2a
 a mol
2a

a

 NaOH

NaOH dư  dung dịch thu được  NaCl
Câu 162.
(1) NaHCO3 + NaOH
(3) KOH + NaHCO3
(4) KHCO3 + NaOH
Câu 164.
(a) NaOH và Ba(HCO3)2;
(b) NaOH và AlCl3;
(c) NaHCO3 và HCl;
(d) NH4NO3 và KOH;
(e) Na2CO3 và Ba(OH)2;
Câu 165.
HCO3  HSO 4  
 CO 2  H 2 O  SO 42

 2 mol 1mol
1mol Ba(HCO3 ) 2  1 mol NaHSO 4  
  2
2
     
      
 BaSO 4
Ba  SO 4  
 Na  1mol
Ba 2 1mol





 1mol 1 mol
HSO 4 1mol
HCO3 2mol


Như vậy sau phản ứng thì HCO3 dư, Na+ chưa phản ứng
Câu 167. Al2O3, Fe2+, HS-, H+.
Câu 169.

Dạng bài này các em nên dựa trên đáp mà suy đoán và dùng phương pháp loại trừ
Theo đề thì Y tạo tủa được cả X, Z → dựa theo đáp án thì chỉ có A, B, C phù hợp
X + Z có khí → theo đáp án thì chì có C thỏa
Câu 172.
Cái “khóa” của câu này : các em phải nhận thấy
+ ion Mg2+ , OH- , CO32- không bao giờ đi chung
+ ion NH4+ và OH- khơng bao giờ đi chung
Do đó ta chỉ có thể có Na+, NH4+, Cl-, Mg2+, NO3- hoặc Na+, CO32-, NH4+, Cl-, NO3Câu 173.
Xét 1 mol cho các chất


Biên soạn: Th.S Hồ Minh Tùng
3mol...Na 


 2mol...OH
1mol...NH 
 NaOH(Na  , OH  )


4
 Na 2 O





 NH Cl
 NH 4 , Cl
1mol...HCO3

4
 


1mol...Ba 2
NaHCO
 Na , HCO3
3


Ba 2 , Cl 


H O
BaCl
2

3mol...Cl

   

 
OH- + NH4+ → NH3 + H2O
OH- + HCO3- CO32− + H2O
2 mol 1 mol → NH4+ hết, OH- dư 1 mol
2

OH- + HCO31 mol 1 mol

→ CO32− + H2O
→ OH- , HCO3- hết

Ba2+ + CO32− BaCO3
1 mol 1mol → Ba2+ , CO32− hết
Như vậy trong dung dịch chỉ còn Na+, Cl- → thu được là NaCl
Đây có thể xem là câu vận dụng mọi thứ về điện ly.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×