Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (540.48 KB, 6 trang )
Thứ ba ngày 18 tháng 9 năm 2018
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Nhân hậu – Đoàn kết.
Bài 1: Tìm các từ ngữ:
a. Thể hiện lịng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại.
M: lòng thương người, lòng nhân ái, lịng vị tha, tình thân ái, tình
thương mến, u q, xót thương, đau xót, tha thứ, độ lượng, bao
dung, thông cảm, đồng cảm.
b. Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương.
M: độc ác, hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt,
hung dữ, dữ tợn, dữ dằn,…
c. Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại.
M: cưu mang, cứu giúp, cứu trợ, ủng hộ, hỗ trợ,bênh vực, bảo vệ,
che chở, che chắn, che đỡ, nâng đỡ,…
c. Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại.
M: ức hiếp, ăn hiếp, hà hiếp, bắt nạt, hành hạ, đánh đập,…
Thứ ba ngày 18 tháng 9 năm 2018
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Nhân hậu – Đoàn kết.
Bài 2: Cho các từ sau: nhân dân, nhân hậu, nhân ái, công nhân,
nhân loại, nhân đức, nhân từ, nhân tài.
a. Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là “người”.
b. Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là “ lịng thương người”.
Tiếng nhân có nghĩa là “người” Tiếng nhân có nghĩa là “ lịng
thương người”
nhân dân, cơng nhân,
nhân hậu, nhân ái,