Tài liệu học thêm môn Toán 12 – ôn thi đại học
Lớp Toán Thầy Nghiệp
PHƯƠNG TRÌNH & BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ – LOGARIT CHỨA THAM SỐ
Câu 1.
Cho phương trình 4 x 10.2 x 16
Câu 2.
nguyên m để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt?
A. 7 .
B. 2 .
C. 1.
D. 6 .
Có bao nhiêu số nguyên a , a 3 sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn
a
log 2021 x
3
log 2021 a
A. 2019 .
Câu 3.
3x m 0 , với m là tham số thực. Có bao nhiêu số
x 3
B. 2018 .
C. 2020 .
D. 2003 .
2
Gọi S là tập hợp nghiệm nguyên của bất phương trình mx log 2 mx 2 2log2 x log 22 x .
2
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tập hợp S có đúng 8 phần tử ?
A. 5.
B. 6.
C. 10.
D. 11.
Câu 4.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình 3x
có 5 nghiệm ngun?
A. 65021.
B. 65022.
Câu 5.
Câu 6.
Câu 7.
x
2
9 2x m 0
D. 65024.
Có bao nhiêu số tự nhiên m để phương trình 2m 23m2 x 9 x 2
5 x
9 x 2 có
nghiệm?
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. Vơ số.
Cho hàm số bậc 4 có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị ngun của tham số m
f x
và m 2021; 2021 để phương trình log
x f x mx mx 3 f x có hai
2
mx
nghiệm phân biệt dương ?
A. 2019 .
B. 2021 .
C. 2022 .
D. 2020 .
Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m 10;10 để phương trình
2x
Câu 8.
C. 65023.
2
2
2 x 3
2 2
2m x
1
1 m2 x 2 2 x 2 có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S là
A. 17 .
B. 15 .
C. 18 .
D. 16 .
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc 20; 20 để bất phương trình
log 3 x 2 a log 3 x 3 a 1 0 có khơng q 20 nghiệm ngun?
Câu 9.
A. 22 .
B. 23 .
C. 21 .
D. 24 .
Có bao nhiêu số nguyên m 2021 để có nhiều hơn một cặp số
x; y
mãn log x2 y2 4 4 x 2 y m 1 và 4 x 3 y 1 0 ?
A. 2017 .
B. 2020 .
Giáo viên giảng dạy: Phạm Văn Nghiệp
C. 2019 .
D. 2022 .
Trang - 1 -
thỏa
Tài liệu học thêm môn Toán 12 – ôn thi đại học
Lớp Toán Thầy Nghiệp
Câu 10 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a trên đoạn 10;10 để phương trình
e x a e x ln 1 x a ln 1 x có nghiệm duy nhất?
A. 2 .
B. 10 .
C. 1 .
D. 20 .
3
log 2020 x a
Câu 11.
2021 với a là số thực dương. Biết tích các nghiệm của
Cho phương trình x
phương trình là 32 . Mệnh đề nào sau đây là đúng
A. 1 a 2 .
B. 3 a 4 .
C. 4 a 5 .
D. 2 a 3 .
Câu 12. Có bao nhiêu số nguyên m 20; 20 để phương trình log 2 x log3 m x 2 có
nghiệm thực
A. 15 .
Câu 13. Cho phương trình
B. 14 .
C. 24 .
D. 21 .
m
2
1
2 2
3 cos x
m cos x 8 4 2(cos x 1) 3cos x 1 (1)
9 2
3
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình (1) có nghiệm thực?
m
sin 2 x
A. 3 .
1
2
cos x
B. 5 .
C. 7 .
D. 9 .
ln x 1 ln x m
, x 0, x 1 ?
Câu 14. Có bao nhiêu số nguyên m thỏa mãn
x 1 x x 1 x
A. 2.
B. 1.
C. Vô số.
D. 0.
Câu 15. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m 5;5 để phương trình
log 32 f x 1 log 2 2 f x 1 2m 8 log 1
f x 1 2m 0 có nghiệm x 1;1 ?
2
A. 7 .
B. 5 .
C. vô số.
D. 6 .
2
Câu 16. Cho phương trình log 3 x 3log 3 x 2m 7 0 có hai nghiệm thực phân biệt x1 , x2 thỏa
mãn x1 3 x2 3 72 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
7
A. m 2; .
2
Câu 17. Cho phương trình
7
B. m ; .
2
C. m ; 2 .
7
D. m ; .
2
log 32 x 4log3 x 5 m log3 x 1 với m là tham số thực. Tìm tất cả
các giá trị của m để phương trình có nghiệm thuộc [27; ) .
A. 0 m 1 .
B. 0 m 2 .
C. 0 m 1 .
D. 0 m 2 .
Câu 18. Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm trên và có bảng biến thiên như sau.
Giáo viên giảng dạy: Phạm Văn Nghiệp
Trang - 2 -
Tài liệu học thêm môn Toán 12 – ôn thi đại học
Lớp Toán Thầy Nghiệp
Tổng các giá trị ngun của tham số m để phương trình
f ( x )
2
4
f ( x)
log 2 f 2 ( x) 4 f ( x) 5 m có đúng hai nghiệm phân biệt bằng
A. 34 .
B. 50 .
C. 67 .
D. 83 .
x
Câu 19. Biết rằng a là số thực dương để bất phương trình a 9 x 1 nghiệm đúng với mọi
x . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a 0;10 2 .
B. a 102 ;103 .
C. a 104 ; .
D. a 10 3;10 4 .
Câu 20. Giả sử a , b là các số thực sao cho x3 y 3 a.103 x b.102 x đúng với mọi số thực dương
x , y , z thỏa mãn log x y z và log x 2 y 2 z 1 . Giá trị của a b bằng
29
.
2
Câu 21. Có bao
A.
31
.
2
trị nguyên
B.
nhiêu
giá
31
.
2
của tham
C.
âm
25
.
2
để phương
D.
số
m
trình
16.3x m 4 4.9 x 18.3x 4 m có đúng một nghiệm ?
A. 3 .
B. 5 .
C. 4 .
D. Vô số.
Câu 22. Gọi S là tập các giá trị của tham số m để phương trình
x m 1
2
3( x 1) 27 x m 1 log 3 2
có có đúng 3 nghiệm phân biệt. Tổng tất cả các phần
x 2x 4
tử của S bằng
13
5
A. 3 .
B.
.
C.
.
D. 2 .
4
4
Câu 23. Cho phương trình log 2 mx 3 5mx 2 6 x log 2 m 3 x 1 , với m là tham số. Số
các giá trị x nghiệm đúng phương trình đã cho với mọi m 1 là
A. 2.
B. Vô số.
C. 0.
D. 1.
f
x
f
m
2 f x f m 1 có
Câu 24. Cho hàm số f x x 2 2 x . Tìm m để phương trình 3
nghiệm x 0 ;1 .
A. 3 ; 1 \ 1 .
B. 5 ; 1 \ 1 .
C. m 3 ; 4 \ 1 D. m 3 ; 4 \ 2
Câu 25. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
4 x 1 41 x m 1 22 x 2 2 x 16 8m có nghiệm thuộc đoạn 0;1 .
A. 1 .
B. 4 .
C. 2 .
D. 3 .
Câu 26. Gọi S là tập hợp các số nguyên m 2020; 2020 để phương trình
log 22 x log
2
x m m log 2 x có đúng hai nghiệm. Số phần tử của S bằng
A. 2021 .
B. 0 .
C. 2020 .
D. 1 .
Câu 27. Trong tất cả các cặp số thực x; y thỏa mãn log x2 y2 2 2 x 2 y 5 1 , có bao nhiêu giá
trị
2
thực
của
m
để
tồn
tại
duy
nhất
cặp
số
thực
x; y sao
2
x y 4 x 6 y 13 m 0 ?
A. 1 .
B. 2 .
Giáo viên giảng dạy: Phạm Văn Nghieäp
C. 3 .
D. 0 .
Trang - 3 -
cho
Tài liệu học thêm môn Toán 12 – ôn thi đại học
Câu 28.
Tìm
số
các
giá
Lớp Toán Thầy Nghiệp
trị
ngun
của
m để
phương
trình
log32 x log32 x 1 2m 1 0 có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 1;3 3 .
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
Câu 29. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương
x 2 m3 m x m ln x 2 1 nghiệm đúng với mọi số thực x ?
trình
A. 2 .
B. 0 .
C. 3 .
D. 1 .
Câu 30. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để tập nghiệm của phương trình
2
2
2 x x 2 m 2 x xm 4 23 xm 2 x 4 có đúng hai phần tử?
A. 3 .
B. 2 .
C. 1 .
Câu 31. Gọi S tập hợp các giá trị của tham số m sao cho phương trình
2
D. 4 .
2
m.32 x 7 x 5 33 2 x m 38 7 x
có đúng 3 nghiệm thực phân biệt. Số phần tử của tập S là
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
Câu 32. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
D. 3 .
2m
x log 3 x 1 log 9 9 x 1
có hai nghiệm thực phân biệt.
A. m 1;0 .
B. m 2;0 .
C. m 1; .
1.D
11.A
21.C
31.D
2.B
12.A
22.A
32.C
3.A
13.B
23.D
4.D
14.C
24.A
Giáo viên giảng dạy: Phạm Văn Nghiệp
BẢNG ĐÁP ÁN
5.A
6.A
15.A
16.D
25.C
26.C
7.D
17.A
27.B
8.A
18.B
28.C
D. m 1;0 .
9.A
19.D
29.C
10.D
20.A
30.B
Trang - 4 -
Tài liệu học thêm môn Toán 12 – ôn thi đại học
Lớp Toán Thầy Nghiệp
LỜI GIẢI THAM KHẢO
Câu 1.
Cho phương trình 4 10.2 x 16
Câu 2.
nguyên m để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt?
A. 7 .
B. 2 .
C. 1.
D. 6 .
Lời giải
m
Điều kiện: x .
3
x
x
x
x 1
2
2
4 10.2 16 0
2x 8 x 3 .
4 x 10.2 x 16 3x m 0
m
x
m
m
3
x
x
3
3
m
Phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi 1 3 3 m 9 .
3
Vậy có 6 giá trị m thỏa mãn.
Có bao nhiêu số nguyên a , a 3 sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn
a
x
3x m 0 , với m là tham số thực. Có bao nhiêu số
log 2021 x
3
log 2021 a
x 3
A. 2019 .
B. 2018 .
C. 2020 .
Lời giải
D. 2003 .
Điều kiện có nghiệm: x 3 .
a
log 2021 x
3
log 2021 a
x 3 xlog2021 a 3
log 2021 a
x 3.
Đặt t x log2021 a 3 , t 0 . Ta được:
xlog2021 a t 3
xlog2021 a t log2021 a t x xlog2021 a x t log2021 a t .
log2021 a
x 3
t
Xét hàm số f X X log2021 a X đồng biến trên khoảng 0; .
Do đó xlog2021 a x t log2021 a t x t .
Suy ra, ta có phương trình:
x xlog2021 a 3 xlog2021 a x 3 log 2021 a.log 2021 x log 2021 x 3
log 2021 x 3
log 2021 x
log 2021 a
. 1
log 2021 x 3
log 2021 a 0 mà log 2021 x 0 suy ra
log 2021 x
log 2021 x 3
1 , x 3 .
0 log 2021 x 3 log 2021 x , x 3 nên
log 2021 x
Vì a 3 và x 3 nên
Suy ra, điều kiện cần để phương trình có nghiệm là: log2021 a 1 0 a 2021 .
Kết hợp với điều kiện a 3 , suy ra a 3; 4;5;....; 2020 .
Ngược lại, nếu 3 a 2021 , đặt log 2021 a m , với 0 m 1 . Khi đó, phương trình 1
tương đương với
log 2021 x 3
m log x x 3 m x 3 xm x x m 3 0 .
log 2021 x
Xét hàm số g x x x m 3 liên tục trên 3; , g 3 3m 0 và lim g x nên
x
m
phương trình x x 3 0 có nghiệm x 3; .
Giáo viên giảng dạy: Phạm Văn Nghiệp
Trang - 5 -
Tài liệu học thêm môn Toán 12 – ôn thi đại học
Lớp Toán Thầy Nghiệp
Vậy có 2018 số ngun a thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 3.
2
Gọi S là tập hợp nghiệm nguyên của bất phương trình mx 2 log 2 mx 2 2log2 x log 22 x .
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tập hợp S có đúng 8 phần tử ?
A. 5.
B. 6.
C. 10.
D. 11.
Lời giải
Điều kiện: x 0 và m 0 .
Bất phương trình tương đương với:
2
2
2
mx 2 log 2 mx 2 2log2 x log 2 2log2 x f mx 2 f 2log2 x (1)
Với hàm f t t log 2 t , t 0 . Ta có: f t 1
1
0 với t 0 nên hàm số f t
t ln 2
đồng biến trên 0; . Khi đó ta được:
2
(1) mx 2 2log 2 x log 2 m 2 log 2 x log 22 x log 2 m log 22 x 2 log 2 x g x
Ta có: g x
2
2
2
log 2 x
log 2 x 1 ; g x 0 log 2 x 1 x 2 (nhận)
x ln 2
x ln 2 x ln 2
Để S có đúng 8 nghiệm nguyên (gồm các nghiệm là: 1; 2; 3; 4; …; 8) thì
3 log2 m 3,708 8 m 13,068 .
Do m nên ta chọn m 9;10;11;12;13 . Vậy có 5 giá trị nguyên của tham số m .
Câu 4.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình 3x
có 5 nghiệm ngun?
A. 65021.
B. 65022.
C. 65023.
Lời giải
2
x
2
9 2x m 0
D. 65024.
Trường hợp 1: m 0
2
Ta có: 2x m 0 nên bất phương trình tương đương với
2
3x x 9 x2 x 2 0 1 x 2 .
Do x nên ta chọn x 1;0;1; 2 , có 4 giá trị nguyên là nghiệm (không thỏa đề bài).
Trường hợp 2: m 1 (do m )
3x
2
x
9 0 x2 x 2 x 1 x 2 .
2x m 0 x2 0 x 0 .
Ta có bảng xét dấu sau:
2
Giáo viên giảng dạy: Phạm Văn Nghiệp
Trang - 6 -
Tài liệu học thêm môn Toán 12 – ôn thi đại học
Lớp Toán Thầy Nghiệp
Vậy có các giá trị ngun là nghiệm của bất phương trình gồm 1;0;1; 2 , tức là có 4
nghiệm ngun (khơng thỏa đề bài).
Trường hợp 3: m 2 (do m )
2
2 x m 0 x 2 log 2 m x log 2 m x log 2 m .
Do số nghiệm nguyên của bất phương trình là 5 nên ta có bảng xét dấu như sau:
Dựa vào bảng xét dấu, để bất phương trình có 5 nghiệm ngun thì
3 log 2 m 4 9 log 2 m 16 512 m 65536 (thỏa mãn điều kiện)
Do m nên ta chọn m 512;513;....;65535 tức là có 655035 512 1 65024 giá trị
nguyên của tham số m thỏa đề bài.
Câu 5.
Có bao nhiêu số tự nhiên m để phương trình 2m 23m2 x 9 x 2
nghiệm?
A. 2.
B. 3.
C. 1.
Lời giải
5 x
9 x2
D. Vô số.
*Điều kiện xác định: 3 x 3 .
y2 9
.
2
x
9 x2 x
Ta có y f ' x 1
.
9 x2
9 x2
Đặt y f x x 9 x 2 x 9 x 2
x 0
x 0
3
Do đó f ' x 0 9 x x
.
2 9x
2
2
2
9 x x
x 2
2
Bảng biến thiên y f x x 9 x 2 trên 3;3
Giáo viên giảng dạy: Phạm Văn Nghiệp
Trang - 7 -
có
Tài liệu học thêm môn Toán 12 – ôn thi đại học
Lớp Toán Thầy Nghiệp
Suy ra 3 y 3 2 x 3;3 .
y2 9
m 1
3m 3
*Phương trình trở thành: 2 m 23m 2 y. 5
y y 2 1
2 2
2
Đặt t 2m1 t 3 t y 3 y (1).
Ta có (1)
2
y 3y2
t 3 y 3 t y 0 t y t 2 ty y 2 1 0 t y t
1 0
4
2
t y.
Vậy phương trình có nghiệm 3 2 m1 3 2 . Suy ra m log 2 3 2 1 .
Vì m là số tự nhiên nên m0;1. Vậy có hai số tự nhiên m thỏa mãn yêu cầu.
Câu 6.
Cho hàm số bậc 4 có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
f x
và m 2021; 2021 để phương trình log
x f x mx mx 3 f x có hai
2
mx
nghiệm phân biệt dương ?
A. 2019 .
B. 2021 .
C. 2022 .
D. 2020 .
Lời giải
Dựa vào đồ thị hàm số y f x ta thấy f x 3 và f x 0 có ba nghiệm phân biệt
1;0;1 nên f ' x ax x 2 1 f x
a 4 a 2
x x b.
4
2
f 0 b 4
a 4
Ta có
f x x4 2 x2 4 .
a
b
4
f 1 b 3
4
Mặt khác, từ phương trình suy ra m 0 .
PT log f x log mx 2 xf x mx 2 mx3 f x
log f x xf ( x ) f x log mx 2 x. mx 2 mx 2
Cộng vào hai vế của phương trình trên với log x 1
x 0 ta được :
log x 1 f x x 1 f ( x ) log x 1 mx 2 x 1 mx 2 *
Đặt g t log t t , t 0 . Dễ thấy hàm g t luôn đồng biến t 0 .
f x
4
Từ (*) x 1 f x x 1 mx 2 f x mx 2 2 m x 2 2 m 2 .
x
4
8
Xét hàm h x x 2 2 h ' x 2 x 3 , h x 0 x 2 .
x
x
Giáo viên giảng dạy: Phạm Văn Nghiệp
x
Trang - 8 -
Tài liệu học thêm môn Toán 12 – ôn thi đại học
Lớp Toán Thầy Nghiệp
Vậy PT đã cho có hai nghiệm dương phân biệt m 2 4 m 2 .
Vì m 2021; 2021 nên có 2019 giá trị thỏa mãn yêu cầu bài toán .
Câu 7.
Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m 10;10 để phương trình
2x
2
2 x 3
2 2
2m x
1
1 m2 x 2 2 x 2 có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S là
A. 17 .
Ta có: 2 x
2x
2
B. 15 .
2
2 x 3
2 x 3
2 2
2m x
1
C. 18 .
Lời giải
D. 16 .
1 m2 x 2 2 x 2
2 2
x 2 2 x 3 2m x
1
m2 x 2 1 .
(*)
Xét f (t ) 2t t , với t 1 .
f (t ) 2t.ln 2 1 0 , t 1 .
f (t ) đồng biến trên 1; .
Do đó, pt (*) f x 2 2 x 3 f m 2 x 2 1
x2 2 x 3 m2 x2 1
1 m 2 x 2 2 x 2 0 .
(1)
Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
m 1
1 m2 0
m 1
2
2
2.
0
8
m
4
0
m
m
2
2
Mà m và m 10;10 nên suy ra m 9; 8;...;9 \ 1;0;1 .
Câu 8.
Vậy tập S có 16 phần tử.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc 20; 20 để bất phương trình
log 3 x 2 a log 3 x 3 a 1 0 có khơng q 20 nghiệm ngun?
A. 22 .
B. 23 .
C. 21 .
Lời giải
D. 24 .
x 0
x 0
3
x 1.
Điều kiện
3
x 1
log 3 x 0
Với điều kiện trên, ta có:
log 3 x 2 a log 3 x 3 a 1 0 2 log 3 x a 3log 3 x a 1 0 .
Đặt
3log 3 x t , t 0 log 3 x
Ta có bất phương trình
t2
.
3
2t 2 3
2 2
.
t at a 1 0 3a
3
t 1
Nhận xét:
Giáo viên giảng dạy: Phạm Văn Nghieäp
Trang - 9 -
Tài liệu học thêm môn Toán 12 – ôn thi đại học
Xét hàm số f t
Lớp Toán Thầy Nghiệp
2t 2 3
trên 0; , ta có:
t 1
2 10
t
2t 4t 3
2
f ' t
. Giải phương trình f ' t 0
2
2 10
t 1
t
2
Bảng biến thiên
2
Bảng giá trị
x
1
t
0
2
3log 3 2
f t
3
6 log 3 2 3
3log 3 2 1
…
…
3
3
9
3 1
…
20
6 log 3 20 3
3log 3 20 1
.
n
21
3log 3 20
l
3log3 21
6 log 3 21 3
3log 3 21 1
5, 054
Bất phương trình log 3 x 2 a log 3 x 3 a 1 0 có khơng q 20 nghiệm nguyên
3a
6 log 3 21 3
2 log 3 21 1
a
1, 685
3log 3 21 1
3log 3 21 1
Tập các giá trị của a thỏa đề là 1;0;....; 20
Có 22 giá trị của a thỏa đề.
Cách 2:
x 0
x 0
x 1.
Điều kiện
3
3
log3 x 0 x 1
Với điều kiện trên, ta có:
log3 x2 a log3 x3 a 1 0 2 log 3 x a 3log 3 x a 1 0
(*)
t2
.
3
Do bất phương trình có khơng q 20 nghiệm ngun nên suy ra:
Đặt
3log3 x t , t 0 log 3 x
1 x 21 0 t 3log 3 21 .
Ta có bất phương trình (*)
2 2
2t 2 3
t at a 1 0 3a
.
t 1
3
2t 2 3
Xét hàm số f t
trên 0; , ta có:
t 1
2 10
l
2
t
2t 4t 3
2
f t
. f t 0
.
2
2 10
t 1
n
t
2
Giáo viên giảng dạy: Phạm Văn Nghiệp
Trang - 10 -
Tài liệu học thêm môn Toán 12 – ôn thi đại học
Lớp Toán Thầy Nghiệp
Từ bảng biến thiên suy ra yêu cầu bài toán tương đương với
5
3a 5 a 1, 67 .
3
Mà a 20; 20 nên có 22 giá trị a thỏa u cầu bài tốn.
Câu 9.
Có bao nhiêu số ngun m 2021 để có nhiều hơn một cặp số
x; y
thỏa
mãn log x2 y2 4 4 x 2 y m 1 và 4 x 3 y 1 0 ?
A. 2017 .
B. 2020 .
C. 2019 .
D. 2022 .
Lời giải
Ta có: log x2 y2 4 4 x 2 y m 1 4 x 2 y m x 2 y 2 4 .
2
2
x 2 y 2 4 x 2 y 4 m 0 x 2 y 1 m 1
Như vậy, * là phương trình hình trịn C tâm
* .
I 2; 1 , bán kính
R m 1 (với
m 1 )
Bài toán đưa về xét sự tương giao giữa đường thẳng d : 4 x 3 y 1 0 và hình trịn
C .
Để có nhiều hơn một cặp x; y thì d I ; d R .
4.2 3. 1 1
4 2 3
2
m 1 m 1
12
144
119
m 1
m
4, 76 .
5
25
25
Kết hợp điều kiên m 2021 , suy ra 5 m 2021 .
Vậy có 2017 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn.
Câu 10 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a trên đoạn 10;10 để phương trình
e x a e x ln 1 x a ln 1 x có nghiệm duy nhất?
A. 2 .
B. 10 .
C. 1 .
D. 20 .
Lời giải
x 1 a 0
Điều kiện xác định:
* .
x 1 0
Phương trình đã cho tương đương với e x a e x ln 1 x a ln 1 x 0 .
Đặt f x e x a e x ; g x ln 1 x a ln 1 x ; P x f x g x .
Với a 0 thì P x 0 (ln đúng với mọi x thỏa mãn * ).
Với a 0 thì * x 1, f x đồng biến và g x nghịch biến với x 1 . Khi đó
P x đồng biến với x 1
Giáo viên giảng dạy: Phạm Văn Nghieäp
1 .
Trang - 11 -
Tài liệu học thêm môn Toán 12 – ôn thi đại học
Lớp Toán Thầy Nghiệp
1 x a
a
P x lim e x a e x ln
lim e x a e x ln 1
x lim
x 1
1 x x 1
1 x
1
Ta có:
2
a
lim P x lim e x ea 1 ln 1
1 x
x
x
Kết hợp 1 và 2 thì phương trình P x 0 có nghiệm duy nhất.
Với a 0 thì * x 1 a, g x đồng biến và f x nghịch biến với x 1 a . Khi
đó P x nghịch biến với x 1 a
3 .
Ta có:
1 x a
a
P x lim e x a e x ln
lim e x a e x ln 1
x lim
x 1 a
1 x x 1 a
1 x
1 a
4
a
lim P x lim e x ea 1 ln 1
1 x
x
x
Kết hợp 3 và 4 thì phương trình P x 0 có nghiệm duy nhất.
10 a 0
Kết hợp cả 3 trường hợp, yêu cầu bài toán
.
0 a 10
Vậy có tất cả 20 giá trị nguyên của a thỏa mãn.
log 2020 x3 a
2021 với a là số thực dương. Biết tích các nghiệm của
Câu 11. Cho phương trình x
phương trình là 32 . Mệnh đề nào sau đây là đúng
A. 1 a 2 .
B. 3 a 4 .
C. 4 a 5 .
D. 2 a 3 .
Lời giải
Điều kiện: x 0 .
x
2021 3log x a log 2021
2020
x
log 2020 x3 a
3log 2020 x a
log 2020 2021
3log 22020 x a log 2020 x log 2020 2021 0 . 1
log 2020 x
Ta có: x1.x2 32 . Áp dụng định lí Vi-et vào phương trình 1 ta có:
log 2020 x1 log 2020 x2 log 2020 x1.x2 log 2020 32
a
3
a 1,366 .
Câu 12.
Có bao nhiêu số nguyên m 20; 20 để phương trình log 2 x log3 m x 2 có
nghiệm thực
A. 15 .
B. 14 .
C. 24 .
Lời giải
D. 21 .
x 0
Cách 1: Điều kiện:
.
m x
x
1
Đặt: t log 2 log 3
4
m x
x
t
x 4.2t
4 2
1
t
1 m t 4.2 t .
1
3
m x t
3t
3
m x
1
Xét phương trình: f t t 4.2t t .
3
Giáo viên giảng dạy: Phạm Văn Nghiệp
Trang - 12 -
Tài liệu học thêm môn Toán 12 – ôn thi đại học
Lớp Toán Thầy Nghiệp
ln 3
1
ln 3
4.ln 2.2t 0 t log 6
.
t
3
2
4 ln 2
Bảng biến thiên:
f 't
Từ bảng biến thiên ta thấy phương trình có nghiệm khi: m 4, 56 .
Mà m , m 20; 20 m 5; 6;7;...;19 .
Vậy có 15 số ngun thỏa mãn u cầu bài tốn.
Cách 2: Điều kiện: 0 x m .
log 2 x log3 m x 2
4
log 3 m x log 2
x
4
log 2
x
m3
4
m
x
x
log 2 3
x .
4n n
4n x x
x
4n
n
1
Đặt n log 2 3 , ta được: m n x n n 1
4, 56
x
n
x
n n
n
nn
x
( có n số hạng
)
n
Vậy có 19 5 1 15 số nguyên m 20; 20 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 13. Cho phương trình
m
2
1
m cos 2 x 8 4cos x 2(cos x 1) 3cos x 1 (1)
cos x
9 2
3
Có bao nhiêu giá trị ngun của tham số m để phương trình (1) có nghiệm thực?
2
2m 2sin x 3
A. 3 .
1
B. 5 .
C. 7 .
Lời giải
D. 9 .
Phương trình (1) tương đương
2
m 1cos2 x
1
m 1 cos x
3
2
m 1 cos2 x
2
2cos x 3
1
2 cos x 3
3
2cos x 3
(2).
t
1
Xét hàm số f (t ) 2t t có f (t ) 2t ln 2 1 3t ln 3 0 , t .
3
Suy ra hàm số f (t ) đồng biến trên .
Do đó (2) m 1 cos 2 x 2 cos x 3 m cos 2 x 2 cos x 2 (3).
Vì 1 cos x 1 nên 1 cos 2 x 2 cos x 2 (cos x 1) 2 1 5 .
Suy ra phương trình (3) có nghiệm thực khi và chỉ khi 1 m 5 .
Vậy có 5 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn.
Giáo viên giảng dạy: Phạm Văn Nghiệp
Trang - 13 -
Tài liệu học thêm môn Toán 12 – ôn thi đại học
Lớp Toán Thầy Nghiệp
ln x 1 ln x m
, x 0, x 1 ?
x 1 x x 1 x
A. 2.
B. 1.
C. Vô số.
D. 0.
Lời giải
2 x ln x
m 1 , x 0, x 1 . (1)
Bất phương trình đã cho tương đương với
x2 1
2 x ln x
Xét hàm số f ( x) 2
, x 0, x 1 .
x 1
x2 1
2
ln
x
x2 1
2[( x 2 1) ln x x 2 1]
Ta có f ( x)
.
2
( x 2 1) 2
( x 1)( x 2 1) 2
x2 1
Xét hàm số g ( x) ln x 2
, x 0.
x 1
( x 2 1)2
0 , x 0 , x 1 ; g ( x ) 0 x 1 .
Ta có g ( x)
x( x 2 1) 2
Suy ra g ( x ) g (1) 0 khi x 1 và g ( x ) g (1) 0 khi x 1 .
Do đó ta có bảng biến thiên
Câu 14. Có bao nhiêu số nguyên m thỏa mãn
Câu 15.
Từ bảng biến thiên suy ra (1) m 1 1 m 0 .
Vậy có vơ số giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn.
Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m 5;5 để phương trình
log 32 f x 1 log 2 2 f x 1 2m 8 log 1
f x 1 2m 0 có nghiệm x 1;1 ?
2
A. 7 .
B. 5 .
C. vô số.
Lời giải
D. 6 .
Xét phương trình:
log 32 f x 1 log 2 2 f x 1 2m 8 log 1
f x 1 2m 0
2
log 32 f x 1 4 log 22 f x 1 m 4 log 2 f x 1 2m 0 1
Giáo viên giảng dạy: Phạm Văn Nghiệp
Trang - 14 -
Tài liệu học thêm môn Toán 12 – ôn thi đại học
Lớp Toán Thầy Nghiệp
Điều kiện: f x 1 0
Đặt t log 2 f x 1 .
Vì x 1;1 nên từ đồ thị suy ra: f x 1;3 f x 1 0; 4 t ; 2
1 t 3 4t 2 m 4 t 2m 0 t 2 t 2 2t m 0 2
t 2 ( L )
2
2
t 2t m 0 t 2t m 3
Xét hàm g t t 2 2t với t ; 2
Để PT 3 có nghiệm thì: m 1 , kết hợp m 5;5 và m nguyên m 1;0;...;5 .
Vậy có 7 giá trị của m thỏa mãn.
Câu 16. Cho phương trình log 32 x 3log 3 x 2m 7 0 có hai nghiệm thực phân biệt x1 , x2 thỏa
mãn x1 3 x2 3 72 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
7
A. m 2; .
2
7
B. m ; .
2
C. m ; 2 .
7
D. m ; .
2
Lời giải
Điều kiện: x 0
Ta có: log 32 x 3log3 x 2m 7 0 1
Đặt log3 x t , với t . Khi đó PT 1 t 2 3t 2m 7 0 2
PT 1 có 2 nghiệm thực dương phân biệt x1 , x2 PT 2 có 2 nghiệm thực phân biệt
t1 , t2
9 4 2m 7 0 m
37
8
Theo Vi-et ta có:
log3 x1 . x2 3
log 3 x1 log 3 x2 3
t1 t2 3
t1. t2 2m 7
log 3 x1.log 3 x2 2m 7
log3 x1.log 3 x2 2m 7
x1 . x2 27
log3 x1.log3 x2 2m 7 3
Theo giả thiết ta có:
x1 3 x2 3 72 x1 x2 3 x1 x2 9 72 27 3 x1 x2 9 72 x1 x2 12
x1. x2 27
x1 9
Vậy
x1 x2 12
x2 3
Thay vào 3 ta có: log 3 9.log 3 3 2m 7 m
Câu 17. Cho phương trình
9
(tmđk) .
2
log 32 x 4log3 x 5 m log3 x 1 với m là tham số thực. Tìm tất cả
các giá trị của m để phương trình có nghiệm thuộc [27; ) .
Giáo viên giảng dạy: Phạm Văn Nghiệp
Trang - 15 -
Tài liệu học thêm môn Toán 12 – ôn thi đại học
A. 0 m 1 .
B. 0 m 2 .
Lớp Toán Thầy Nghiệp
C. 0 m 1 .
Lời giải
D. 0 m 2 .
Đặt t log 3 x, x 27; t 3; .
Khi đó
log32 x 4 log 3 x 5 m log 3 x 11 t 2 4t 5 m t 1 , t 3
t 3
t 5
2
m t 1 0
m 0
( do t 2 4t 5 m 2 t 1 0 t 5 ).
2
t 5
2
2
t 4t 5 m t 1
m2
t 1
6
t 5
0 t 5 .
Xét hàm số f t
2 với t 5 . Có f t
2
t 1
t 1
Bảng biến thiên
Để phương trình 1 có nghiệm x 27; thì phương trình 2 có nghiệm
t 5 0 m 1
Câu 18. Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm trên và có bảng biến thiên như sau.
Tổng các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
f ( x )
2
4
f ( x)
log 2 f 2 ( x) 4 f ( x) 5 m có đúng hai nghiệm phân biệt bằng
A. 34 .
Xét hàm số g x 2
B. 50 .
f ( x)
4
f ( x)
C. 67 .
Lời giải
D. 83 .
log 2 f 2 ( x) 4 f ( x) 5 .
4
4 f x f ( x ) f ( x )
2 f ( x) f x 4 f x
g
x
f
x
2
ln
2
Ta có
f 2 ( x)
f 2 ( x) 4 f ( x) 5 ln 2
f x 2 f ( x ) 4
2
f (x)
f x f x 2
.2
l
n
2
.
2
2
f
(
x
)
f
(
x
)
4
f
(
x
)
5
ln
2
Giáo viên giảng dạy: Phạm Văn Nghiệp
Trang - 16 -
Tài liệu học thêm môn Toán 12 – ôn thi đại học
Lớp Toán Thầy Nghiệp
x 1
x 2
f x 0
.
g x 0
x 3
f x 2
x a 1; 2
x b 2;3
Bảng biến thiên
m 16
Để phương trình có đúng 2 nghiệm thì
.
33 m 32 log 2 5
m 16
Do m nguyên nên
.
m 34
Câu 19. Biết rằng a là số thực dương để bất phương trình a x 9 x 1 nghiệm đúng với mọi
x . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a 0;10 2 .
B. a 102 ;103 .
C. a 104 ; .
D. a 10 3;10 4 .
Lời giải
x
x
a 9x 1 a 9x 1 0
Đặt f ( x) a x 9 x 1 .
Ta có f (0) 0 và f ( x) a x ln a 9 .
Để a x 9 x 1 x thì f ( x ) 0 x . Tức là min f ( x) 0 f (0).
Điều này xảy ra khi f ( x ) đồng biến trên 0; và nghịch biến trên ;0 .
Do đó f (0) 0 ln a 9 0 ln a 9 a e9 10 3;104
Câu 20. Giả sử a , b là các số thực sao cho x3 y 3 a.103 x b.102 x đúng với mọi số thực dương
x , y , z thỏa mãn log x y z và log x 2 y 2 z 1 . Giá trị của a b bằng
A.
29
.
2
B.
31
.
2
C.
31
.
2
D.
25
.
2
Lời giải
x y 0
Điều kiện: 2
2
x y 0
log x y z x y 10 z
Ta có:
log x 2 y 2 z 1 x 2 y 2 10.10 z
Giáo viên giảng dạy: Phạm Văn Nghiệp
Trang - 17 -
Tài liệu học thêm môn Toán 12 – ôn thi đại học
2
2
Khi đó x y 10( x y ) x y
2z
xy
10 10.10
2
2
Lớp Toán Thầy Nghiệp
x y
2 xy 10( x y ) xy
2
10( x y )
2
z
2
Để tồn tại x , y thì x y 4 xy 102 z 2 102 z 10.10 z 10z 20 z log 20
3
Mặt khác x3 y 3 a.103 x b.10 2 x x y 3 xy ( x y ) a.103 x b.102 x
102 z 10.10 z
103 z 10.102 z
.10 z a.103 x b.102 x 103 z 3.
a.103 x b.102 x
2
2
103 z 30.10 2 z 2a.103 x 2b.10 2 x (1)
1
2 a 1 a
Vì (1) đúng với mọi 0 z log 20 nên
2
2b 30
b 15
29
Do đó, giá trị a b
2
Câu 21. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình
103 z 3.
16.3x m 4 4.9 x 18.3x 4 m có đúng một nghiệm ?
A. 3 .
B. 5 .
C. 4 .
Lời giải
D. Vô số.
Đặt u 16.3x m 4; u 0 u 2 16.3 x m 4 4 m 16.3 x u 2
u 2.3x 1
Phương trình trở thành: u u 4.9 2.3 0
x
u 2.3 ( L)
1
Với u 2.3x 1: u 0 2.3x 1 0 3x
2
2
x
x
) u 2.3x 1 16.3x m 4 2.3x 1
16.3x m 4 2.3x 1
2
4.32 x 20.3x 5 m (*)
1
Đặt t 3x ; t . Phương trình (*) 4t 2 20t 5 m
2
1
Xét hàm số f (t ) 4t 2 - 20t 5 trên ; có bảng biến thiên
2
Ứng với mỗi t
1
thì có một x nên phương trình có đúng 1 nghiệm khi và chỉ khi
2
m 20
m 4 . m nguyên âm nên m20; 3; 2; 1 . Vậy có 4 giá trị m thỏa mãn.
Câu 22. Gọi S là tập các giá trị của tham số m để phương trình
x m 1
2
3( x 1) 27 x m 1 log 3 2
có có đúng 3 nghiệm phân biệt. Tổng tất cả các phần
x 2x 4
tử của S bằng
Giáo viên giảng dạy: Phạm Văn Nghiệp
Trang - 18 -
Tài liệu học thêm môn Toán 12 – ôn thi đại học
A. 3 .
B.
13
.
4
Lớp Toán Thầy Nghiệp
5
.
4
Lời giải
C.
D. 2 .
Phương trình tương đương với
3 xm 3
2
3( x 1) 33 x m log 3
( x 1) 2 3
2
3 xm
3( x 1) log 3 x 1 3 3
log 3 3 x m 3 (*)
Xét hàm số f (t ) 3t log3 t 3 trên 0; . Ta thấy hàm số f (t ) liên tục và đồng
2
biến trên 0;
x 2 x 1 3m
2
(*) f ( x 1) 2 f 3 x m x 1 3 x m 2
x 5 x 1 3m
Vẽ đồ thị hai hàm số y x 2 x 1 và y x 2 5 x 1 trên cùng một hệ trục
Từ đồ thị ta có, phương trình có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
3
7
3m 4
m 4
3m 21 m 1 S 7 ; 1 ; 1
4
4
4 4
3m 3
m 1
Vậy tổng tất cả các phần tử của S bằng 3.
Câu 23. Cho phương trình log 2 mx 3 5mx 2 6 x log 2 m 3 x 1 , với m là tham số. Số
các giá trị x nghiệm đúng phương trình đã cho với mọi m 1 là
A. 2.
B. Vô số.
C. 0.
D. 1.
Lời giải
Gọi x0 là giá trị x thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Vì x0 nghiệm đúng phương trình đã cho với mọi m 1 nên cũng nghiệm đúng với
m 0.
Thay m 0 ta được: log 2
6 x0 log 2 3 x0 1
1 x0 6
6 x0 3 x0 1
Giáo viên giảng dạy: Phạm Văn Nghiệp
Trang - 19 -
Tài liệu học thêm môn Toán 12 – ôn thi đại học
Lớp Toán Thầy Nghiệp
1 x0 6
5 2 6 x0 x0 1 9
1 x0 6
2
x0 7 x0 10 0
x0 5
x0 2
Với x0 2 ta có: log 2 12m 2 log 2 m 2 không thỏa mãn với m 1 nên loại x0 2
Với x0 5 ta có log 2 1 log 2 m 1 đúng với mọi m 1 .
Vậy x0 5 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 24. Cho hàm số f x x 2 2 x . Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương
trình 3
f x f m
2 f x f m 1 có nghiệm x 0 ;1 .
A. 3 ; 1 \ 1 .
B. 5 ; 1 \ 1 .
C. m 3 ; 4 \ 1 D. m 3 ; 4 \ 2
Lời giải
Phương trình 3
f x f m
2 f x f m 1
Đặt t f x f m ta được phương trình 3t 2t 11
Xét hàm số g t 3t 2t
g ' t 3t ln 3 2
2
a
ln 3
Ta có bảng biến thiên
g ' t 0 t log3
Dựa vào bảng biến thiên thì phương trình 1 có tối đa 2 nghiệm
t 0
Mặt khác, g 0 g 1 1 nên từ đó 1
t 1
f x f m 1
Hay
f x f m
Ta có bảng biến thiên f x trên 0 ; 1
Từ bảng biến thiên thì u cầu bài tốn tương đương
0 f m 1 3
0 f m 3
Giáo viên giảng dạy: Phạm Văn Nghieäp
Trang - 20 -
Tài liệu học thêm môn Toán 12 – ôn thi đại học
Lớp Toán Thầy Nghiệp
1 f m 3
2
m 2m 1 0
2
m 2m 3 0
m 1
3 m 1
Vậy m 3 ; 1 \ 1 thỏa mãn u cầu bài tốn.
Câu 25. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
4 x 1 41 x m 1 22 x 2 2 x 16 8m có nghiệm thuộc đoạn 0;1 .
A. 1 .
B. 4 .
4 x 1 41 x m 1 22 x
C. 2 .
Lời giải
2 x
2 16 8m (1)
D. 3 .
1
1
m 1 2 x x 4 2m
x
4
2
1
3
Đặt: t 2 x x . Vì x 0;1 nên t 0; .
2
2
Khi đó phương trình trở thành:
t 2 2 m 1 t 4 2m t 2 t 2 m t 2 t m 1 (2) .
4x
Phương trình (1) có nghiệm thuộc đoạn 0;1 khi và chỉ khi phương trình (2) có
3
nghiệm thuộc đoạn 0; .
2
3
5
3
Mà (2) có nghiệm thuộc đoạn 0; 0 m 1 1 m .
2
2
2
Vì m nên m 1; 2 .
Câu 26. Gọi S là tập hợp các số nguyên m 2020; 2020 để phương trình
log 22 x log
2
A. 2021 .
log 22 x log
x m m log 2 x có đúng hai nghiệm. Số phần tử của S bằng
B. 0 .
2
C. 2020 .
D. 1 .
Lời giải
x m m log 2 x log 22 x 2 log 2 x m m log 2 x (*)
x 0
Điều kiện:
log 2 x m 0
Đặt: t log 2 x
Phương trình trở thành:
t 2 2t m m t t 2 m t t m t t m t t m t 1 0 (**)
t m t 0 (1)
.
t m t 1 0 (2)
t 0
(1) m t t
2
f (t ) t t m
Bảng biến thiên:
Giaùo viên giảng dạy: Phạm Văn Nghiệp
Trang - 21 -
Tài liệu học thêm môn Toán 12 – ôn thi đại học
Lớp Toán Thầy Nghiệp
t 1
(2) m t 1 t
2
g (t ) t 3t 1 m
Bảng biến thiên:
Phương trình (*) có đúng 2 nghiệm khi và chỉ khi phương trình (**) có đúng 2 nghiệm
1
TH1: m .
4
1
1
(1) t và (2) t .
2
2
1
Do đó m khơng thỏa đề. (a )
4
TH2: (1) có 2 nghiệm phân biệt và (2) vơ nghiệm
1
m 0
Khơng có giá trị m thỏa. (b)
4
m 1
TH3: (1) có 1 nghiệm t 1 và (2) có 1 nghiệm t 1
m 0
m 0 . (c )
m 1
Từ (a )(b)(c) m 0 thỏa đề.
Do m và m 2020, 2020 nên S 1; 2;...; 2020 .
Vậy số phần tử của S bằng 2020 .
Câu 27. Trong tất cả các cặp số thực x; y thỏa mãn log x2 y2 2 2 x 2 y 5 1 , có bao nhiêu giá
trị
2
thực
của
m
để
tồn
tại
duy
nhất
cặp
số
thực
x; y sao
cho
2
x y 4 x 6 y 13 m 0 ?
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
Lời giải
D. 0 .
Điều kiện 2 x 2 y 5 0 .
2
2
Ta có log x2 y2 2 2 x 2 y 5 1 x 2 y 2 2 2 x 2 y 5 x 1 y 1 5 . (1)
Tập hợp các cặp số thực x; y là hình trịn C1 có tâm I1 1;1 bán kính R1 5 .
Giáo viên giảng dạy: Phạm Văn Nghiệp
Trang - 22 -
Tài liệu học thêm môn Toán 12 – ôn thi đại học
Lớp Toán Thầy Nghiệp
2
2
Mặt khác ta lại có x 2 y 2 4 x 6 y 13 m 0 x 2 y 3 m . (2)
Khi m 0 thì khơng tồn tại cặp số x; y .
x 2
2
2
Khi m 0 thì x 2 y 3 0
không thõa mãn (1).
y 3
Khi m 0 thì (2) là đường trịn C 2 có tâm I 2 2; 3 R2 m .
Ta có I1 I 2 5 . Để tồn tại cặp số thực x; y thì hai đường trịn C1 và C 2 phải tiếp xúc
I1 I 2 R1 R2
nhau
I1 I 2 R1 R2
2
Khi I1 I 2 R1 R2 m 5 5 m 5 5 .
Khi I1 I 2 R1 R2
2
m 5 5 m 5 5 .
Vậy có 2 giá trị thực của m .
Câu 28. Tìm số các giá trị nguyên của m để phương trình log32 x log32 x 1 2m 1 0 có ít
nhất một nghiệm thuộc đoạn 1;3 3 .
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
Lời giải
D. 4 .
Đặt t log32 x 1 . Điều kiện t 1 .Phương trình trở thành t 2 t 2m 2 0 (*) .
t2 t 2
Khi x 1;3 3 t 1; 2 . Ta có (*) f t
m.
2
Ta có bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta có 0 m 2 . Vậy có 3 giá trị nguyên.
Câu 29. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
x 2 m3 m x m ln x 2 1 nghiệm đúng với mọi số thực x ?
A. 2 .
bất
phương
trình
B. 0 .
C. 3 .
D. 1 .
Lời giải
2
3
2
2
Ta có x m m x m ln x 1 x m3 m x m ln x 2 1 0 (1).
Hàm số f x x 2 m3 m x m ln x 2 1 lên tục trên , gọi đồ thị là C .
2mx
.
x2 1
Vì (1) nghiệm đúng với mọi x nên các điểm của đồ thị C đều nằm phía trên trục
f x 2 x m3 m
Ox .
Mà O 0;0 C điều kiện cần là C tiếp xúc với Ox tại điểm
m 0
O 0;0 f 0 0 m3 m 0
.
m 1
Thử lại:
Với m 0 , 1 trở thành x 2 0 ( đúng x ).
Giáo viên giảng dạy: Phạm Văn Nghiệp
Trang - 23 -
Tài liệu học thêm môn Toán 12 – ôn thi đại học
Lớp Toán Thầy Nghiệp
Với m 1 , 1 trở thành x 2 ln x 2 1 0 .
Xét hàm số f t t ln t 1 , t 0 .
1
t
f t 0, t 0 .
t 1 t 1
Vì t 0 f t f 0 t ln t 1 0 x 2 ln x 2 1 0 ( đúng x ).
f t 1
Với m 1 , 1 trở thành x 2 ln x 2 1 0 ( đúng x ).
Vậy có 3 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu là m 0; m 1 .
Câu 30. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để tập nghiệm của phương trình
2
2 x x2m 2x
A. 3 .
Ta có 2 x
2
2
xm 4
x2m
23 xm 2 x 4 có đúng hai phần tử?
B. 2 .
C. 1 .
Lời giải
2x
2
xm 4
D. 4 .
23 xm 2 x 4 (1)
2
2x x m4 22 x m4 1 2x 4 22 x m4 1
22 x m 4 1 2 x
2
xm4
2x4 0
m4
22 x m 4 1
x
2 x m 4 0
2
2
2
.
x x m 4
2
x
x
m
4
x
4
2x4
2
x 2 x m 0 2
Phương trình (1) có đúng hai nghiệm 2 thỏa mãn một trong hai trường hợp sau:
1 m 0
m4
Trường hợp 1: (2) có nghiệm kép
m 4
m 1 .
2
1
2
Trường hợp 2: (2) có hai nghiệm phân biệt trong đó một nghiệm là x
m4
2
1 m 0
m 1
m 4 2
m0.
m4
2
m 4 4 m 4 4m 0
2 2. 2 m 0
Vậy có hai giá trị thỏa mãn là m 1 và m 0 .
Câu 31. Gọi S tập hợp các giá trị của tham số m sao cho phương trình
2
2
m.32 x 7 x 5 33 2 x m 38 7 x
có đúng 3 nghiệm thực phân biệt. Số phần tử của tập S là
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
Lời giải
m.32 x
2
7 x5
2
33 2 x m 38 7 x m.32 x
2
7 x 5
D. 3 .
2
33 2 x m 38 7 x 0
2
2 x2 7 x 5
3
m 3 m 3 0 3
3 2 x 2
5
x 1; x 2
x 2 3 log 3 m
2
3 2 x 2
2 x2 7 x 5
3 2 x 2
1 m 3
32 x 7 x 5 1 0
.
0
3 2 x 2
m 3
*
Giáo viên giảng dạy: Phạm Văn Nghiệp
Trang - 24 -
Tài liệu học thêm môn Toán 12 – ôn thi đại học
Lớp Toán Thầy Nghiệp
Phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt Phương trình * chỉ có nghiệm kép
x 0 hoặc phương trình * có hai nghiệm phân biệt trong đó có một nghiệm là x 1
hoặc x
5
2
Phương trình x 2
x
3 log3 m
3 log 3 m
3 log 3 m
với
và
0 luôn có hai nghiệm là x
2
2
2
3 log3 m
nên phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt khi
2
3 log3 m
3 log 3 m
1
1 log3 m 1 m 3.
Trường hợp 1:
2
2
19
3 log3 m 5
3 log3 m 25
19
log 3 m m 3 2 .
Trường hợp 2:
2
2
2
4
2
Trường hợp 3: x 0 log 3 m 3 m 27 .
Vậy tập S có ba phần tử.
Câu 32. Tìm tất cả các giá trị thực
2m
x log 3 x 1 log 9 9 x 1
có hai nghiệm thực phân biệt.
A. m 1;0 .
B. m 2;0 .
của
tham
số
m để
C. m 1; .
phương
trình
D. m 1;0 .
Lời giải
Điều kiện x 1 0 x 1 .
Phương trình đã cho tương đương với
m
: x log 3 x 1 log 3 3 x 1 x log3 x 1 1 m log3 x 1 1
Dễ thấy x 0 khơng phải là nghiệm của phương trình đã cho.
1
Xét x 0 , khi đó 1 m x
log3 x 1
Đặt f x x
1
.
log 3 x 1
Khi đó f ' x 1
1
x 1 ln 3 log 3 x 1
đồng biến trên 1; 0 và 1; .
2
0 , với mọi x 1 , suy ra f x là hàm
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta thấy phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt khi và
chỉ khi m 1; .
----------HẾT----------
Giáo viên giảng dạy: Phạm Văn Nghiệp
Trang - 25 -