Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

32 bài toán phương trình và bất phương trình logarit chứa tham số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (734.07 KB, 25 trang )

Tài liệu học thêm môn Toán 12 – ôn thi đại học

Lớp Toán Thầy Nghiệp

PHƯƠNG TRÌNH & BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ – LOGARIT CHỨA THAM SỐ





Câu 1.

Cho phương trình 4 x  10.2 x  16

Câu 2.

nguyên m để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt?
A. 7 .
B. 2 .
C. 1.
D. 6 .
Có bao nhiêu số nguyên a ,  a  3 sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn

a

log 2021 x

3




log 2021 a

A. 2019 .
Câu 3.

3x  m  0 , với m là tham số thực. Có bao nhiêu số

 x 3
B. 2018 .

C. 2020 .

D. 2003 .
2

Gọi S là tập hợp nghiệm nguyên của bất phương trình mx  log 2  mx 2   2log2 x  log 22 x .
2

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tập hợp S có đúng 8 phần tử ?
A. 5.
B. 6.
C. 10.
D. 11.
Câu 4.



Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình 3x
có 5 nghiệm ngun?
A. 65021.

B. 65022.

Câu 5.

Câu 6.

Câu 7.

x





2

 9 2x  m  0

D. 65024.



Có bao nhiêu số tự nhiên m để phương trình 2m  23m2  x  9  x 2

5  x



9  x 2 có


nghiệm?
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. Vơ số.
Cho hàm số bậc 4 có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị ngun của tham số m
f  x
và m   2021; 2021 để phương trình log
 x  f  x   mx   mx 3  f  x  có hai
2
mx
nghiệm phân biệt dương ?

A. 2019 .
B. 2021 .
C. 2022 .
D. 2020 .
Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m   10;10  để phương trình

2x
Câu 8.

C. 65023.

2

2

 2 x 3


2 2

 2m x

1

 1  m2  x 2  2 x  2 có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S là

A. 17 .
B. 15 .
C. 18 .
D. 16 .
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc  20; 20 để bất phương trình

log 3 x 2  a log 3 x 3  a  1  0 có khơng q 20 nghiệm ngun?
Câu 9.

A. 22 .
B. 23 .
C. 21 .
D. 24 .
Có bao nhiêu số nguyên m  2021 để có nhiều hơn một cặp số

 x; y

mãn log x2  y2  4  4 x  2 y  m   1 và 4 x  3 y  1  0 ?
A. 2017 .

B. 2020 .


Giáo viên giảng dạy: Phạm Văn Nghiệp

C. 2019 .

D. 2022 .

Trang - 1 -

thỏa


Tài liệu học thêm môn Toán 12 – ôn thi đại học

Lớp Toán Thầy Nghiệp

Câu 10 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a trên đoạn  10;10  để phương trình
e x  a  e x  ln 1  x  a   ln 1  x  có nghiệm duy nhất?

A. 2 .

B. 10 .

C. 1 .

D. 20 .

 
3

log 2020 x  a


Câu 11.

 2021 với a là số thực dương. Biết tích các nghiệm của
Cho phương trình x
phương trình là 32 . Mệnh đề nào sau đây là đúng
A. 1  a  2 .
B. 3  a  4 .
C. 4  a  5 .
D. 2  a  3 .
Câu 12. Có bao nhiêu số nguyên m   20; 20  để phương trình log 2 x  log3  m  x   2 có
nghiệm thực
A. 15 .
Câu 13. Cho phương trình

B. 14 .

C. 24 .

D. 21 .
m

2
1
2 2
 3  cos x
 m  cos x  8  4  2(cos x  1)     3cos x 1 (1)
9 2
3
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình (1) có nghiệm thực?


m

sin 2 x

A. 3 .

1

2

cos x

B. 5 .

C. 7 .
D. 9 .
ln x 1 ln x m
 
 , x  0, x  1 ?
Câu 14. Có bao nhiêu số nguyên m thỏa mãn
x 1 x x 1 x
A. 2.
B. 1.
C. Vô số.
D. 0.
Câu 15. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m  5;5 để phương trình
log 32  f  x   1  log 2 2  f  x   1   2m  8  log 1


f  x   1  2m  0 có nghiệm x 1;1 ?

2

A. 7 .
B. 5 .
C. vô số.
D. 6 .
2
Câu 16. Cho phương trình log 3 x  3log 3 x  2m  7  0 có hai nghiệm thực phân biệt x1 , x2 thỏa
mãn  x1  3 x2  3  72 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
 7
A. m   2;  .
 2

Câu 17. Cho phương trình

7

B. m   ;  .
2


C. m   ; 2  .

7

D. m   ;    .
2



log 32 x  4log3 x  5  m  log3 x  1 với m là tham số thực. Tìm tất cả

các giá trị của m để phương trình có nghiệm thuộc [27; ) .
A. 0  m  1 .
B. 0  m  2 .
C. 0  m  1 .
D. 0  m  2 .
Câu 18. Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm trên  và có bảng biến thiên như sau.

Giáo viên giảng dạy: Phạm Văn Nghiệp

Trang - 2 -


Tài liệu học thêm môn Toán 12 – ôn thi đại học

Lớp Toán Thầy Nghiệp

Tổng các giá trị ngun của tham số m để phương trình
f ( x )

2

4
f ( x)

 log 2  f 2 ( x)  4 f ( x)  5  m có đúng hai nghiệm phân biệt bằng

A. 34 .

B. 50 .
C. 67 .
D. 83 .
x
Câu 19. Biết rằng a là số thực dương để bất phương trình a  9 x  1 nghiệm đúng với mọi
x  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a   0;10 2  .
B. a  102 ;103  .
C. a  104 ;    .
D. a  10 3;10 4  .
Câu 20. Giả sử a , b là các số thực sao cho x3  y 3  a.103 x  b.102 x đúng với mọi số thực dương
x , y , z thỏa mãn log  x  y   z và log  x 2  y 2   z  1 . Giá trị của a  b bằng

29
.
2
Câu 21. Có bao

A.

31
.
2
trị nguyên

B.
nhiêu

giá


31
.
2
của tham

C. 
âm

25
.
2
để phương

D. 
số

m

trình

16.3x  m  4  4.9 x  18.3x  4  m có đúng một nghiệm ?
A. 3 .
B. 5 .
C. 4 .
D. Vô số.
Câu 22. Gọi S là tập các giá trị của tham số m để phương trình
x  m 1
2
3( x 1)  27 x  m  1  log 3 2
có có đúng 3 nghiệm phân biệt. Tổng tất cả các phần

x  2x  4
tử của S bằng
13
5
A. 3 .
B.
.
C.
.
D. 2 .
4
4
Câu 23. Cho phương trình log 2 mx 3  5mx 2  6  x  log 2 m 3  x  1 , với m là tham số. Số









các giá trị x nghiệm đúng phương trình đã cho với mọi m  1 là
A. 2.
B. Vô số.
C. 0.
D. 1.
f
x


f
m




 2  f  x   f  m    1 có
Câu 24. Cho hàm số f  x   x 2  2 x . Tìm m để phương trình 3
nghiệm x   0 ;1 .
A.  3 ; 1 \ 1 .

B.  5 ; 1 \ 1 .

C. m   3 ; 4  \ 1 D. m   3 ; 4  \ 2

Câu 25. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
4 x 1  41 x   m  1  22  x  2 2 x   16  8m có nghiệm thuộc đoạn  0;1 .
A. 1 .
B. 4 .
C. 2 .
D. 3 .
Câu 26. Gọi S là tập hợp các số nguyên m   2020; 2020 để phương trình
log 22 x  log

2

x  m  m  log 2 x có đúng hai nghiệm. Số phần tử của S bằng

A. 2021 .
B. 0 .

C. 2020 .
D. 1 .
Câu 27. Trong tất cả các cặp số thực  x; y  thỏa mãn log x2  y2  2  2 x  2 y  5  1 , có bao nhiêu giá
trị
2

thực

của

m

để

tồn

tại

duy

nhất

cặp

số

thực

 x; y  sao


2

x  y  4 x  6 y  13  m  0 ?

A. 1 .

B. 2 .

Giáo viên giảng dạy: Phạm Văn Nghieäp

C. 3 .

D. 0 .
Trang - 3 -

cho


Tài liệu học thêm môn Toán 12 – ôn thi đại học

Câu 28.

Tìm

số

các

giá


Lớp Toán Thầy Nghiệp

trị

ngun

của

m để

phương

trình

log32 x  log32 x  1  2m  1  0 có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 1;3 3  .
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
Câu 29. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương
x 2   m3  m  x  m ln  x 2  1 nghiệm đúng với mọi số thực x ?

trình

A. 2 .
B. 0 .
C. 3 .
D. 1 .
Câu 30. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để tập nghiệm của phương trình
2


2

2 x  x 2 m  2 x  xm 4  23 xm  2 x  4 có đúng hai phần tử?
A. 3 .
B. 2 .
C. 1 .
Câu 31. Gọi S tập hợp các giá trị của tham số m sao cho phương trình
2

D. 4 .

2

m.32 x  7 x  5  33 2 x  m  38  7 x
có đúng 3 nghiệm thực phân biệt. Số phần tử của tập S là
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
Câu 32. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình

D. 3 .

2m

x log 3  x  1  log 9 9  x  1 


có hai nghiệm thực phân biệt.
A. m   1;0  .

B. m   2;0  .
C. m   1;   .
1.D
11.A
21.C
31.D

2.B
12.A
22.A
32.C

3.A
13.B
23.D

4.D
14.C
24.A

Giáo viên giảng dạy: Phạm Văn Nghiệp

BẢNG ĐÁP ÁN
5.A
6.A
15.A
16.D
25.C
26.C


7.D
17.A
27.B

8.A
18.B
28.C

D. m  1;0  .
9.A
19.D
29.C

10.D
20.A
30.B

Trang - 4 -


Tài liệu học thêm môn Toán 12 – ôn thi đại học

Lớp Toán Thầy Nghiệp

LỜI GIẢI THAM KHẢO






Câu 1.

Cho phương trình 4  10.2 x  16

Câu 2.

nguyên m để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt?
A. 7 .
B. 2 .
C. 1.
D. 6 .
Lời giải
m
Điều kiện: x  .
3


x
x
x

x 1
2

2
 4  10.2  16  0


 2x  8   x  3 .
4 x  10.2 x  16 3x  m  0  

m
x 


m
m

3
x 
x 
3
3


m
Phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi 1   3  3  m  9 .
3
Vậy có 6 giá trị m thỏa mãn.
Có bao nhiêu số nguyên a ,  a  3 sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn



a

x

3x  m  0 , với m là tham số thực. Có bao nhiêu số




log 2021 x

3



log 2021 a

 x 3

A. 2019 .

B. 2018 .

C. 2020 .
Lời giải

D. 2003 .

Điều kiện có nghiệm: x  3 .

a

log 2021 x

3



log 2021 a




 x  3  xlog2021 a  3



log 2021 a

 x  3.

Đặt t  x log2021 a  3 , t  0 . Ta được:
 xlog2021 a  t  3
 xlog2021 a  t log2021 a  t  x  xlog2021 a  x  t log2021 a  t .
 log2021 a
 x 3
t
Xét hàm số f  X   X log2021 a  X đồng biến trên khoảng  0;   .
Do đó xlog2021 a  x  t log2021 a  t  x  t .
Suy ra, ta có phương trình:

x  xlog2021 a  3  xlog2021 a  x  3  log 2021 a.log 2021 x  log 2021  x  3 

log 2021  x  3
log 2021 x

 log 2021 a

. 1


log 2021  x  3
 log 2021 a  0 mà log 2021 x  0 suy ra
log 2021 x
log 2021  x  3
 1 , x  3 .
0  log 2021  x  3  log 2021 x , x  3 nên
log 2021 x

Vì a  3 và x  3 nên

Suy ra, điều kiện cần để phương trình có nghiệm là: log2021 a  1  0  a  2021 .
Kết hợp với điều kiện a  3 , suy ra a  3; 4;5;....; 2020 .
Ngược lại, nếu 3  a  2021 , đặt log 2021 a  m , với 0  m  1 . Khi đó, phương trình 1
tương đương với

log 2021  x  3
 m  log x  x  3  m  x  3  xm  x  x m  3  0 .
log 2021 x

Xét hàm số g  x   x  x m  3 liên tục trên 3;   , g  3  3m  0 và lim g  x    nên
x 

m

phương trình x  x  3  0 có nghiệm x   3;   .
Giáo viên giảng dạy: Phạm Văn Nghiệp

Trang - 5 -



Tài liệu học thêm môn Toán 12 – ôn thi đại học

Lớp Toán Thầy Nghiệp

Vậy có 2018 số ngun a thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 3.

2

Gọi S là tập hợp nghiệm nguyên của bất phương trình mx 2  log 2  mx 2   2log2 x  log 22 x .
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tập hợp S có đúng 8 phần tử ?
A. 5.
B. 6.
C. 10.
D. 11.
Lời giải
Điều kiện: x  0 và m  0 .
Bất phương trình tương đương với:



2

2





2




mx 2  log 2  mx 2   2log2 x  log 2 2log2 x  f  mx 2   f 2log2 x (1)
Với hàm f  t   t  log 2 t , t  0 . Ta có: f   t   1 

1
 0 với t  0 nên hàm số f  t 
t ln 2

đồng biến trên  0;    . Khi đó ta được:
2

(1)  mx 2  2log 2 x  log 2 m  2 log 2 x  log 22 x  log 2 m  log 22 x  2 log 2 x  g  x 
Ta có: g   x  

2
2
2
log 2 x 

 log 2 x  1 ; g   x   0  log 2 x  1  x  2 (nhận)
x ln 2
x ln 2 x ln 2

Để S có đúng 8 nghiệm nguyên (gồm các nghiệm là: 1; 2; 3; 4; …; 8) thì
3  log2 m  3,708  8  m  13,068 .
Do m   nên ta chọn m  9;10;11;12;13 . Vậy có 5 giá trị nguyên của tham số m .
Câu 4.




Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình 3x
có 5 nghiệm ngun?
A. 65021.
B. 65022.

C. 65023.
Lời giải

2

x



2



 9 2x  m  0

D. 65024.

 Trường hợp 1: m  0
2

Ta có: 2x  m  0 nên bất phương trình tương đương với
2


3x  x  9  x2  x  2  0  1  x  2 .
Do x   nên ta chọn x  1;0;1; 2 , có 4 giá trị nguyên là nghiệm (không thỏa đề bài).
 Trường hợp 2: m  1 (do m   )

3x

2

x

 9  0  x2  x  2  x  1  x  2 .
2x  m  0  x2  0  x  0 .
Ta có bảng xét dấu sau:
2

Giáo viên giảng dạy: Phạm Văn Nghiệp

Trang - 6 -


Tài liệu học thêm môn Toán 12 – ôn thi đại học

Lớp Toán Thầy Nghiệp

Vậy có các giá trị ngun là nghiệm của bất phương trình gồm 1;0;1; 2 , tức là có 4
nghiệm ngun (khơng thỏa đề bài).
 Trường hợp 3: m  2 (do m   )
2

2 x  m  0  x 2  log 2 m  x   log 2 m  x  log 2 m .


Do số nghiệm nguyên của bất phương trình là 5 nên ta có bảng xét dấu như sau:

Dựa vào bảng xét dấu, để bất phương trình có 5 nghiệm ngun thì
3  log 2 m  4  9  log 2 m  16  512  m  65536 (thỏa mãn điều kiện)
Do m   nên ta chọn m  512;513;....;65535 tức là có 655035  512  1  65024 giá trị
nguyên của tham số m thỏa đề bài.
Câu 5.



Có bao nhiêu số tự nhiên m để phương trình 2m  23m2  x  9  x 2
nghiệm?
A. 2.

B. 3.

C. 1.
Lời giải

5  x

9  x2

D. Vô số.

*Điều kiện xác định: 3  x  3 .
y2  9
.
2

x
9  x2  x
Ta có y   f '  x   1 

.
9  x2
9  x2
Đặt y  f  x   x  9  x 2  x 9  x 2 

x  0
x  0
3

Do đó f '  x   0  9  x  x  
.
 2 9x
2
2
2
9  x  x
 x  2
2

Bảng biến thiên y  f  x   x  9  x 2 trên  3;3

Giáo viên giảng dạy: Phạm Văn Nghiệp

Trang - 7 -

 có



Tài liệu học thêm môn Toán 12 – ôn thi đại học

Lớp Toán Thầy Nghiệp

Suy ra 3  y  3 2  x  3;3 .

y2  9 
m 1
3m 3
*Phương trình trở thành: 2 m  23m  2  y.  5 
 y  y 2  1
 2 2
2 

Đặt t  2m1  t 3  t  y 3  y (1).
Ta có (1)
2

y  3y2 
 t 3  y 3   t  y   0   t  y  t 2  ty  y 2  1  0   t  y   t   
 1  0
4
 2 

 t  y.














Vậy phương trình có nghiệm  3  2 m1  3 2 . Suy ra m  log 2 3 2  1 .
Vì m là số tự nhiên nên m0;1. Vậy có hai số tự nhiên m thỏa mãn yêu cầu.
Câu 6.

Cho hàm số bậc 4 có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
f  x
và m   2021; 2021 để phương trình log
 x  f  x   mx   mx 3  f  x  có hai
2
mx
nghiệm phân biệt dương ?

A. 2019 .

B. 2021 .

C. 2022 .
D. 2020 .
Lời giải
Dựa vào đồ thị hàm số y  f  x  ta thấy f  x   3 và f   x   0 có ba nghiệm phân biệt

1;0;1 nên f '  x   ax  x 2  1  f  x  

a 4 a 2
x  x b.
4
2

 f  0  b  4
a  4

Ta có 

 f  x   x4  2 x2  4 .
a
b

4
 f 1    b  3 

4
Mặt khác, từ phương trình suy ra m  0 .
PT  log f  x   log mx 2  xf  x   mx 2  mx3  f  x 
 log f  x   xf ( x )  f  x   log mx 2  x.  mx 2   mx 2

Cộng vào hai vế của phương trình trên với log  x  1

 x  0  ta được :
log   x  1 f  x     x  1 f ( x )  log   x  1 mx 2    x  1 mx 2  *
Đặt g  t   log t  t , t  0 . Dễ thấy hàm g  t  luôn đồng biến t  0 .
f  x

4
Từ (*)   x  1 f  x    x  1 mx 2  f  x   mx 2  2  m  x 2  2  m  2 .
x
4
8
Xét hàm h  x   x 2  2  h '  x   2 x  3 , h  x   0  x   2 .
x
x

Giáo viên giảng dạy: Phạm Văn Nghiệp

x

Trang - 8 -


Tài liệu học thêm môn Toán 12 – ôn thi đại học

Lớp Toán Thầy Nghiệp

Vậy PT đã cho có hai nghiệm dương phân biệt  m  2  4  m  2 .
Vì m   2021; 2021 nên có 2019 giá trị thỏa mãn yêu cầu bài toán .
Câu 7.

Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m   10;10  để phương trình

2x

2


 2 x 3

2 2

 2m x

1

 1  m2  x 2  2 x  2 có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S là

A. 17 .
Ta có: 2 x

 2x

2

B. 15 .
2

 2 x 3

 2 x 3

2 2

 2m x

1


C. 18 .
Lời giải

D. 16 .

 1  m2  x 2  2 x  2
2 2

  x 2  2 x  3  2m x

1

  m2 x 2  1 .

(*)

Xét f (t )  2t  t , với t  1 .
f (t )  2t.ln 2  1  0 , t  1 .
 f (t ) đồng biến trên 1;   .

Do đó, pt (*)  f  x 2  2 x  3  f  m 2 x 2  1
 x2  2 x  3  m2 x2  1
 1  m 2  x 2  2 x  2  0 .

(1)

Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt
 Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
 m  1
1  m2  0

m  1


 2

 2
2.


0
8
m

4

0
m


m





2
2
Mà m   và m   10;10  nên suy ra m  9;  8;...;9 \ 1;0;1 .
Câu 8.


Vậy tập S có 16 phần tử.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc  20; 20 để bất phương trình

log 3 x 2  a log 3 x 3  a  1  0 có khơng q 20 nghiệm ngun?
A. 22 .

B. 23 .

C. 21 .
Lời giải

D. 24 .

x  0
x  0
 3
 x 1.
Điều kiện 
3
x  1
log 3 x  0
Với điều kiện trên, ta có:

log 3 x 2  a log 3 x 3  a  1  0  2 log 3 x  a 3log 3 x  a  1  0 .
Đặt

3log 3 x  t ,  t  0  log 3 x 

Ta có bất phương trình


t2
.
3

2t 2  3
2 2
.
t  at  a  1  0  3a  
3
t 1

Nhận xét:

Giáo viên giảng dạy: Phạm Văn Nghieäp

Trang - 9 -


Tài liệu học thêm môn Toán 12 – ôn thi đại học

Xét hàm số f  t   

Lớp Toán Thầy Nghiệp

2t 2  3
trên  0;   , ta có:
t 1

 2  10
t 

2t  4t  3
2
f ' t   
. Giải phương trình f '  t   0  
2
 2  10
 t  1
t 

2
Bảng biến thiên
2

Bảng giá trị
x
1

t

0

2
3log 3 2

f t 

3

6 log 3 2  3
3log 3 2  1





3
3
9
3 1



20
6 log 3 20  3
3log 3 20  1

.

n

21

3log 3 20


l 

3log3 21


6 log 3 21  3

3log 3 21  1

 5, 054

Bất phương trình log 3 x 2  a log 3 x 3  a  1  0 có khơng q 20 nghiệm nguyên
 3a  

6 log 3 21  3
2 log 3 21  1
a
 1, 685
3log 3 21  1
3log 3 21  1

Tập các giá trị của a thỏa đề là 1;0;....; 20
Có 22 giá trị của a thỏa đề.
Cách 2:
x  0
x  0

 x 1.
Điều kiện 
 3
3
log3 x  0  x  1
Với điều kiện trên, ta có:

log3 x2  a log3 x3  a  1  0  2 log 3 x  a 3log 3 x  a  1  0

(*)


t2
.
3
Do bất phương trình có khơng q 20 nghiệm ngun nên suy ra:

Đặt

3log3 x  t ,  t  0  log 3 x 

1  x  21  0  t  3log 3 21 .
Ta có bất phương trình (*) 

2 2
2t 2  3
t  at  a  1  0  3a  
.
t 1
3

2t 2  3
Xét hàm số f  t   
trên  0;   , ta có:
t 1
 2  10
l 
2
t 
2t  4t  3
2




f t   
. f t   0 
.
2
 2  10
 t  1
n
t 

2

Giáo viên giảng dạy: Phạm Văn Nghiệp

Trang - 10 -


Tài liệu học thêm môn Toán 12 – ôn thi đại học

Lớp Toán Thầy Nghiệp

Từ bảng biến thiên suy ra yêu cầu bài toán tương đương với
5
3a  5  a    1, 67 .
3
Mà a   20; 20  nên có 22 giá trị a thỏa u cầu bài tốn.
Câu 9.


Có bao nhiêu số ngun m  2021 để có nhiều hơn một cặp số

 x; y

thỏa

mãn log x2  y2  4  4 x  2 y  m   1 và 4 x  3 y  1  0 ?
A. 2017 .

B. 2020 .

C. 2019 .

D. 2022 .

Lời giải
Ta có: log x2  y2  4  4 x  2 y  m   1  4 x  2 y  m  x 2  y 2  4 .
2

2

 x 2  y 2  4 x  2 y  4  m  0   x  2    y  1  m  1
Như vậy, * là phương trình hình trịn  C  tâm

* .
I  2; 1 , bán kính

R  m  1 (với

m  1 )

Bài toán đưa về xét sự tương giao giữa đường thẳng d : 4 x  3 y  1  0 và hình trịn

C  .
Để có nhiều hơn một cặp  x; y  thì d  I ; d   R .


4.2  3.  1  1
4 2   3 

2

 m 1  m 1 

12
144
119
 m 1 
m
 4, 76 .
5
25
25

Kết hợp điều kiên m  2021 , suy ra 5  m  2021 .
Vậy có 2017 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn.
Câu 10 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a trên đoạn  10;10  để phương trình
e x  a  e x  ln 1  x  a   ln 1  x  có nghiệm duy nhất?

A. 2 .


B. 10 .

C. 1 .

D. 20 .

Lời giải
x 1 a  0
Điều kiện xác định: 
 * .
x 1  0
Phương trình đã cho tương đương với e x a  e x  ln 1  x  a   ln 1  x    0 .
Đặt f  x   e x  a  e x ; g  x   ln 1  x  a   ln 1  x  ; P  x   f  x   g  x  .
Với a  0 thì P  x   0 (ln đúng với mọi x thỏa mãn * ).
Với a  0 thì *  x  1, f  x  đồng biến và g  x  nghịch biến với x  1 . Khi đó
P  x  đồng biến với x  1

Giáo viên giảng dạy: Phạm Văn Nghieäp

1 .

Trang - 11 -


Tài liệu học thêm môn Toán 12 – ôn thi đại học

Lớp Toán Thầy Nghiệp


1 x  a 


a 


P  x   lim   e x  a  e x  ln
 lim   e x  a  e x  ln  1 
 x lim

   

x  1 
1  x  x  1 
 1  x 
  1
Ta có: 
 2

a



 lim P  x   lim e x ea  1  ln 1 
   1  x   
 x 
x  



Kết hợp 1 và  2  thì phương trình P  x   0 có nghiệm duy nhất.
Với a  0 thì *  x  1  a, g  x  đồng biến và f  x  nghịch biến với x  1  a . Khi

đó P  x  nghịch biến với x  1  a

 3 .

Ta có:

1 x  a 

a 


P  x   lim   e x  a  e x  ln
 lim  e x  a  e x  ln 1 
 x lim

   

x  1 a  
1  x  x  1 a  
 1  x 
  1 a 
 4


a



 lim P  x   lim e x ea  1  ln 1 
   1  x   

 x 
x  



Kết hợp  3  và  4  thì phương trình P  x   0 có nghiệm duy nhất.
 10  a  0
Kết hợp cả 3 trường hợp, yêu cầu bài toán  
.
 0  a  10
Vậy có tất cả 20 giá trị nguyên của a thỏa mãn.

 

log 2020 x3  a

 2021 với a là số thực dương. Biết tích các nghiệm của
Câu 11. Cho phương trình x
phương trình là 32 . Mệnh đề nào sau đây là đúng
A. 1  a  2 .
B. 3  a  4 .
C. 4  a  5 .
D. 2  a  3 .
Lời giải
Điều kiện: x  0 .
x

   2021  3log x  a  log 2021
2020
x


log 2020 x3  a

 3log 2020 x  a 

log 2020 2021
 3log 22020 x  a log 2020 x  log 2020 2021  0 . 1
log 2020 x

Ta có: x1.x2  32 . Áp dụng định lí Vi-et vào phương trình 1 ta có:
log 2020 x1  log 2020 x2  log 2020  x1.x2   log 2020 32 

a
3

 a  1,366 .

Câu 12.

Có bao nhiêu số nguyên m   20; 20  để phương trình log 2 x  log3  m  x   2 có
nghiệm thực
A. 15 .

B. 14 .

C. 24 .
Lời giải

D. 21 .


x  0
Cách 1: Điều kiện: 
.
m  x
x
 1 
Đặt: t  log 2    log 3 

4
m x
x
t
 x  4.2t
 4  2
1

t


1  m  t  4.2  t    .
1
3

m  x  t
 3t
3

 m  x
1
Xét phương trình: f  t   t  4.2t  t    .

3
Giáo viên giảng dạy: Phạm Văn Nghiệp

Trang - 12 -


Tài liệu học thêm môn Toán 12 – ôn thi đại học

Lớp Toán Thầy Nghiệp

ln 3
1
 ln 3 
 4.ln 2.2t  0  t  log 6 
 .
t
3
2
 4 ln 2 
Bảng biến thiên:
f 't   

Từ bảng biến thiên ta thấy phương trình có nghiệm khi: m  4, 56 .
Mà m  , m   20; 20   m  5; 6;7;...;19 .
Vậy có 15 số ngun thỏa mãn u cầu bài tốn.
Cách 2: Điều kiện: 0  x  m .
log 2 x  log3  m  x   2
4
 log 3  m  x   log 2  
 x

4
log 2  
x

m3

4
m 
 x

x

log 2 3

x .

4n n
4n x x
x
4n
n

1
Đặt n  log 2 3 , ta được: m  n  x  n       n  1
 4, 56
x
n
x
n n
n

nn
x
( có n số hạng
)
n
Vậy có 19  5  1  15 số nguyên m   20; 20  thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 13. Cho phương trình
m

2
1
 m  cos 2 x  8  4cos x  2(cos x  1)     3cos x 1 (1)
cos x
9 2
3
Có bao nhiêu giá trị ngun của tham số m để phương trình (1) có nghiệm thực?
2

2m  2sin x  3 

A. 3 .

1

B. 5 .

C. 7 .
Lời giải

D. 9 .


Phương trình (1) tương đương

2

m 1cos2 x

1
 m  1  cos x   
 3
2

m 1 cos2 x

2

2cos x  3

1
 2 cos x  3   
3

2cos x  3

(2).

t

1
Xét hàm số f (t )  2t  t    có f (t )  2t ln 2  1  3t ln 3  0 , t   .

 3
Suy ra hàm số f (t ) đồng biến trên  .
Do đó (2)  m  1  cos 2 x  2 cos x  3  m  cos 2 x  2 cos x  2 (3).
Vì 1  cos x  1 nên 1  cos 2 x  2 cos x  2  (cos x  1) 2  1  5 .
Suy ra phương trình (3) có nghiệm thực khi và chỉ khi 1  m  5 .
Vậy có 5 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn.

Giáo viên giảng dạy: Phạm Văn Nghiệp

Trang - 13 -


Tài liệu học thêm môn Toán 12 – ôn thi đại học

Lớp Toán Thầy Nghiệp

ln x 1 ln x m
 
 , x  0, x  1 ?
x 1 x x 1 x
A. 2.
B. 1.
C. Vô số.
D. 0.
Lời giải
2 x ln x
 m  1 , x  0, x  1 . (1)
Bất phương trình đã cho tương đương với
x2  1
2 x ln x

Xét hàm số f ( x)  2
, x  0, x  1 .
x 1

x2 1 
2
ln
x



x2 1 
2[( x 2  1) ln x  x 2  1]


Ta có f ( x) 
.
 2
( x 2  1) 2
( x  1)( x 2  1) 2
x2  1
Xét hàm số g ( x)  ln x  2
, x 0.
x 1
( x 2  1)2
 0 , x  0 , x  1 ; g ( x )  0  x  1 .
Ta có g ( x) 
x( x 2  1) 2
Suy ra g ( x )  g (1)  0 khi x  1 và g ( x )  g (1)  0 khi x  1 .
Do đó ta có bảng biến thiên


Câu 14. Có bao nhiêu số nguyên m thỏa mãn

Câu 15.

Từ bảng biến thiên suy ra (1)  m  1  1  m  0 .
Vậy có vơ số giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn.
Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m  5;5 để phương trình
log 32  f  x   1  log 2 2  f  x   1   2m  8  log 1

f  x   1  2m  0 có nghiệm x 1;1 ?

2

A. 7 .

B. 5 .

C. vô số.
Lời giải

D. 6 .

Xét phương trình:
log 32  f  x   1  log 2 2  f  x   1   2m  8  log 1

f  x   1  2m  0

2


 log 32  f  x   1  4 log 22  f  x   1   m  4  log 2  f  x   1  2m  0 1
Giáo viên giảng dạy: Phạm Văn Nghiệp

Trang - 14 -


Tài liệu học thêm môn Toán 12 – ôn thi đại học

Lớp Toán Thầy Nghiệp

Điều kiện: f  x   1  0
Đặt t  log 2  f  x   1 .
Vì x 1;1 nên từ đồ thị suy ra: f  x    1;3  f  x   1  0; 4   t   ; 2 

1  t 3  4t 2   m  4  t  2m  0   t  2   t 2  2t  m   0  2 
t  2 ( L )
 2
2
t  2t  m  0  t  2t  m  3
Xét hàm g  t   t 2  2t với t   ; 2 

Để PT  3 có nghiệm thì: m  1 , kết hợp m  5;5 và m nguyên  m  1;0;...;5 .
Vậy có 7 giá trị của m thỏa mãn.
Câu 16. Cho phương trình log 32 x  3log 3 x  2m  7  0 có hai nghiệm thực phân biệt x1 , x2 thỏa
mãn  x1  3 x2  3  72 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
 7
A. m   2;  .
 2


7

B. m   ;  .
2


C. m   ; 2  .

7

D. m   ;    .
2


Lời giải
Điều kiện: x  0
Ta có: log 32 x  3log3 x  2m  7  0 1
Đặt log3 x  t , với t   . Khi đó PT 1  t 2  3t  2m  7  0  2 
PT 1 có 2 nghiệm thực dương phân biệt x1 , x2  PT  2  có 2 nghiệm thực phân biệt
t1 , t2
   9  4  2m  7   0  m 

37
8

Theo Vi-et ta có:
log3  x1 . x2   3
log 3 x1  log 3 x2  3
t1  t2  3




t1. t2  2m  7
log 3 x1.log 3 x2  2m  7
log3 x1.log 3 x2  2m  7

 x1 . x2  27

log3 x1.log3 x2  2m  7  3
Theo giả thiết ta có:
 x1  3 x2  3  72  x1 x2  3  x1  x2   9  72  27  3  x1  x2   9  72  x1  x2  12

 x1. x2  27
 x1  9

Vậy 
 x1  x2  12
 x2  3
Thay vào  3 ta có: log 3 9.log 3 3  2m  7  m 
Câu 17. Cho phương trình

9
(tmđk) .
2

log 32 x  4log3 x  5  m  log3 x  1 với m là tham số thực. Tìm tất cả

các giá trị của m để phương trình có nghiệm thuộc [27; ) .
Giáo viên giảng dạy: Phạm Văn Nghiệp


Trang - 15 -


Tài liệu học thêm môn Toán 12 – ôn thi đại học

A. 0  m  1 .

B. 0  m  2 .

Lớp Toán Thầy Nghiệp

C. 0  m  1 .
Lời giải

D. 0  m  2 .

Đặt t  log 3 x, x   27;    t  3;   .
Khi đó

log32 x  4 log 3 x  5  m  log 3 x  11  t 2  4t  5  m  t  1 , t  3

t  3
t  5


2
 m  t  1  0
 m  0
( do t 2  4t  5  m 2  t  1  0  t  5 ).
2

t  5
2
2
t  4t  5  m  t  1

 m2
 t 1
6
t 5
 0 t  5 .
Xét hàm số f  t  
 2  với t  5 . Có f   t  
2
t 1
 t  1
Bảng biến thiên

Để phương trình 1 có nghiệm x   27;   thì phương trình  2  có nghiệm

t  5  0  m 1
Câu 18. Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm trên  và có bảng biến thiên như sau.

Tổng các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
f ( x )

2

4
f ( x)


 log 2  f 2 ( x)  4 f ( x)  5  m có đúng hai nghiệm phân biệt bằng

A. 34 .
Xét hàm số g  x   2

B. 50 .
f ( x)

4
f ( x)

C. 67 .
Lời giải

D. 83 .

 log 2  f 2 ( x)  4 f ( x)  5 .

4

4 f   x   f ( x ) f ( x )
2 f ( x) f  x   4 f   x 


g
x

f
x


2
ln
2

Ta có     

f 2 ( x) 
 f 2 ( x)  4 f ( x)  5 ln 2


 f  x   2  f ( x ) 4

2
f (x)
 f   x   f  x   2  
.2
l
n
2

.

2
2
f
(
x
)



f
(
x
)

4
f
(
x
)

5
ln
2







Giáo viên giảng dạy: Phạm Văn Nghiệp

Trang - 16 -


Tài liệu học thêm môn Toán 12 – ôn thi đại học

Lớp Toán Thầy Nghiệp


x  1

x  2
 f  x  0
.
g  x  0  
 x  3

 f  x   2
 x  a  1; 2 

 x  b   2;3
Bảng biến thiên

 m  16
Để phương trình có đúng 2 nghiệm thì 
.
33  m  32  log 2 5
 m  16
Do m nguyên nên 
.
 m  34
Câu 19. Biết rằng a là số thực dương để bất phương trình a x  9 x  1 nghiệm đúng với mọi
x  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a   0;10 2  .
B. a  102 ;103  .
C. a  104 ;    .
D. a  10 3;10 4  .
Lời giải
x


x

a  9x 1  a  9x 1  0
Đặt f ( x)  a x  9 x  1 .
Ta có f (0)  0 và f ( x)  a x ln a  9 .

Để a x  9 x  1 x   thì f ( x )  0 x   . Tức là min f ( x)  0  f (0).


Điều này xảy ra khi f ( x ) đồng biến trên  0;    và nghịch biến trên   ;0 .
Do đó f (0)  0  ln a  9  0  ln a  9  a  e9  10 3;104 
Câu 20. Giả sử a , b là các số thực sao cho x3  y 3  a.103 x  b.102 x đúng với mọi số thực dương
x , y , z thỏa mãn log  x  y   z và log  x 2  y 2   z  1 . Giá trị của a  b bằng

A.

29
.
2

B.

31
.
2

C. 

31

.
2

D. 

25
.
2

Lời giải
 x y 0
Điều kiện:  2
2
x  y  0
log  x  y   z  x  y  10 z
Ta có:
log  x 2  y 2   z  1  x 2  y 2  10.10 z

Giáo viên giảng dạy: Phạm Văn Nghiệp

Trang - 17 -


Tài liệu học thêm môn Toán 12 – ôn thi đại học
2

2

Khi đó x  y  10( x  y )   x  y 
2z


 xy 

10  10.10
2

2

Lớp Toán Thầy Nghiệp

 x  y
 2 xy  10( x  y )  xy 

2

 10( x  y )
2

z

2





Để tồn tại x , y thì  x  y   4 xy  102 z  2 102 z  10.10 z  10z  20  z  log 20
3

Mặt khác x3  y 3  a.103 x  b.10 2 x   x  y   3 xy ( x  y )  a.103 x  b.102 x

102 z  10.10 z
103 z  10.102 z
.10 z  a.103 x  b.102 x  103 z  3.
 a.103 x  b.102 x
2
2
 103 z  30.10 2 z  2a.103 x  2b.10 2 x (1)
1

 2 a  1  a  

Vì (1) đúng với mọi 0  z  log 20 nên 
2
 2b  30
 b  15
29
Do đó, giá trị a  b 
2
Câu 21. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình
 103 z  3.

16.3x  m  4  4.9 x  18.3x  4  m có đúng một nghiệm ?
A. 3 .
B. 5 .
C. 4 .
Lời giải

D. Vô số.

Đặt u  16.3x  m  4; u  0  u 2  16.3 x  m  4  4  m  16.3 x  u 2

u  2.3x  1
Phương trình trở thành: u  u  4.9  2.3  0  
x
u  2.3 ( L)
1
Với u  2.3x  1: u  0  2.3x  1  0  3x 
2
2

x

x

 ) u  2.3x  1  16.3x  m  4  2.3x  1
 16.3x  m  4   2.3x  1

2

 4.32 x  20.3x  5  m (*)
1
Đặt t  3x ; t  . Phương trình (*)  4t 2  20t  5  m
2
1

Xét hàm số f (t )  4t 2 - 20t  5 trên  ;   có bảng biến thiên
2


Ứng với mỗi t 


1
thì có một x nên phương trình có đúng 1 nghiệm khi và chỉ khi
2

 m  20
 m  4 . m nguyên âm nên m20; 3; 2; 1 . Vậy có 4 giá trị m thỏa mãn.

Câu 22. Gọi S là tập các giá trị của tham số m để phương trình
x  m 1
2
3( x 1)  27 x  m  1  log 3 2
có có đúng 3 nghiệm phân biệt. Tổng tất cả các phần
x  2x  4
tử của S bằng
Giáo viên giảng dạy: Phạm Văn Nghiệp

Trang - 18 -


Tài liệu học thêm môn Toán 12 – ôn thi đại học

A. 3 .

B.

13
.
4

Lớp Toán Thầy Nghiệp


5
.
4
Lời giải

C.

D. 2 .

Phương trình tương đương với
3 xm 3
2
3( x 1)  33 x  m  log 3
( x  1) 2  3
2
3 xm
 3( x 1)  log 3  x  1  3  3
 log 3 3 x  m  3 (*)


Xét hàm số f (t )  3t  log3  t  3 trên  0;   . Ta thấy hàm số f (t ) liên tục và đồng
2

biến trên  0;  
 x 2  x  1  3m
2
(*)  f  ( x  1) 2   f  3 x  m    x  1  3 x  m   2
 x  5 x  1  3m
Vẽ đồ thị hai hàm số y   x 2  x  1 và y  x 2  5 x  1 trên cùng một hệ trục


Từ đồ thị ta có, phương trình có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
3
7


3m  4
m  4


3m  21   m  1  S   7 ; 1 ; 1




4
4
4 4

3m  3
 m  1




Vậy tổng tất cả các phần tử của S bằng 3.










Câu 23. Cho phương trình log 2 mx 3  5mx 2  6  x  log 2 m 3  x  1 , với m là tham số. Số
các giá trị x nghiệm đúng phương trình đã cho với mọi m  1 là
A. 2.
B. Vô số.
C. 0.
D. 1.
Lời giải
Gọi x0 là giá trị x thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Vì x0 nghiệm đúng phương trình đã cho với mọi m  1 nên cũng nghiệm đúng với

m  0.
Thay m  0 ta được: log 2







6  x0  log 2 3  x0  1



1  x0  6


 6  x0  3  x0  1

Giáo viên giảng dạy: Phạm Văn Nghiệp

Trang - 19 -


Tài liệu học thêm môn Toán 12 – ôn thi đại học

Lớp Toán Thầy Nghiệp

1  x0  6


5  2  6  x0  x0  1  9
1  x0  6
 2
 x0  7 x0  10  0
 x0  5

 x0  2
Với x0  2 ta có: log 2  12m  2   log 2 m 2 không thỏa mãn với m  1 nên loại x0  2
Với x0  5 ta có log 2 1  log 2  m 1 đúng với mọi m  1 .
Vậy x0  5 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 24. Cho hàm số f  x   x 2  2 x . Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương
trình 3

f  x  f  m

 2  f  x   f  m    1 có nghiệm x   0 ;1 .


A.  3 ; 1 \ 1 .

B.  5 ; 1 \ 1 .

C. m   3 ; 4  \ 1 D. m   3 ; 4  \ 2
Lời giải

Phương trình 3

f  x  f  m

 2  f  x  f  m 1

Đặt t  f  x   f  m  ta được phương trình 3t  2t  11
Xét hàm số g  t   3t  2t

g '  t   3t ln 3  2

2
a
ln 3
Ta có bảng biến thiên
g '  t   0  t  log3

Dựa vào bảng biến thiên thì phương trình 1 có tối đa 2 nghiệm
t  0
Mặt khác, g  0   g 1  1 nên từ đó 1  
t  1
 f  x   f  m  1

Hay 
 f  x   f  m 
Ta có bảng biến thiên f  x  trên  0 ; 1

Từ bảng biến thiên thì u cầu bài tốn tương đương
0  f  m   1  3

0  f  m   3

Giáo viên giảng dạy: Phạm Văn Nghieäp

Trang - 20 -


Tài liệu học thêm môn Toán 12 – ôn thi đại học

Lớp Toán Thầy Nghiệp

 1  f  m   3
2
m  2m  1  0
 2
m  2m  3  0

 m  1

 3  m  1
Vậy m   3 ; 1 \ 1 thỏa mãn u cầu bài tốn.
Câu 25. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
4 x 1  41 x   m  1  22  x  2 2 x   16  8m có nghiệm thuộc đoạn  0;1 .

A. 1 .

B. 4 .

4 x 1  41 x   m  1  22  x

C. 2 .
Lời giải
2 x
 2   16  8m (1)

D. 3 .

1
1 

  m  1  2 x  x   4  2m
x
4
2 

1
 3
Đặt: t  2 x  x . Vì x   0;1 nên t  0;  .
2
 2
Khi đó phương trình trở thành:
t 2  2   m  1 t  4  2m  t 2  t  2  m  t  2   t  m  1 (2) .
 4x 


Phương trình (1) có nghiệm thuộc đoạn  0;1 khi và chỉ khi phương trình (2) có
 3
nghiệm thuộc đoạn 0;  .
 2
3
5
 3
Mà (2) có nghiệm thuộc đoạn 0;   0  m  1   1  m  .
2
2
 2
Vì m   nên m  1; 2 .

Câu 26. Gọi S là tập hợp các số nguyên m   2020; 2020 để phương trình
log 22 x  log

2

A. 2021 .
log 22 x  log

x  m  m  log 2 x có đúng hai nghiệm. Số phần tử của S bằng

B. 0 .

2

C. 2020 .
D. 1 .
Lời giải

x  m  m  log 2 x  log 22 x  2 log 2 x  m  m  log 2 x (*)

x  0
Điều kiện: 
log 2 x  m  0
Đặt: t  log 2 x
Phương trình trở thành:







t 2  2t  m  m  t  t 2   m  t   t  m  t  t  m  t t  m  t  1  0 (**)
t  m  t  0 (1)

.
t  m  t  1  0 (2)
t  0
(1)  m  t  t  
2
 f (t )  t  t  m
Bảng biến thiên:

Giaùo viên giảng dạy: Phạm Văn Nghiệp

Trang - 21 -



Tài liệu học thêm môn Toán 12 – ôn thi đại học

Lớp Toán Thầy Nghiệp

t  1
(2)  m  t  1  t  
2
 g (t )  t  3t  1  m
Bảng biến thiên:

Phương trình (*) có đúng 2 nghiệm khi và chỉ khi phương trình (**) có đúng 2 nghiệm
1
TH1: m   .
4
1
1
(1)  t  và (2)  t  .
2
2
1
Do đó m   khơng thỏa đề. (a )
4
TH2: (1) có 2 nghiệm phân biệt và (2) vơ nghiệm
 1
  m  0
 Khơng có giá trị m thỏa. (b)
 4
m  1
TH3: (1) có 1 nghiệm t  1 và (2) có 1 nghiệm t  1
m  0

 m  0 . (c )

 m  1
Từ (a )(b)(c)  m  0 thỏa đề.
Do m   và m   2020, 2020 nên S  1; 2;...; 2020 .
Vậy số phần tử của S bằng 2020 .
Câu 27. Trong tất cả các cặp số thực  x; y  thỏa mãn log x2  y2  2  2 x  2 y  5  1 , có bao nhiêu giá
trị
2

thực

của

m

để

tồn

tại

duy

nhất

cặp

số


thực

 x; y  sao

cho

2

x  y  4 x  6 y  13  m  0 ?

A. 1 .

B. 2 .

C. 3 .
Lời giải

D. 0 .

Điều kiện 2 x  2 y  5  0 .
2

2

Ta có log x2  y2  2  2 x  2 y  5  1  x 2  y 2  2  2 x  2 y  5   x  1   y  1  5 . (1)
Tập hợp các cặp số thực  x; y  là hình trịn  C1  có tâm I1 1;1 bán kính R1  5 .
Giáo viên giảng dạy: Phạm Văn Nghiệp

Trang - 22 -



Tài liệu học thêm môn Toán 12 – ôn thi đại học

Lớp Toán Thầy Nghiệp
2

2

Mặt khác ta lại có x 2  y 2  4 x  6 y  13  m  0   x  2   y  3  m . (2)
Khi m  0 thì khơng tồn tại cặp số  x; y  .

 x  2
2
2
Khi m  0 thì  x  2   y  3  0  
không thõa mãn (1).
 y  3
Khi m  0 thì (2) là đường trịn  C 2  có tâm I 2   2;  3 R2  m .
Ta có I1 I 2  5 . Để tồn tại cặp số thực  x; y  thì hai đường trịn  C1  và  C 2  phải tiếp xúc
 I1 I 2  R1  R2
nhau  
 I1 I 2  R1  R2





2

Khi I1 I 2  R1  R2  m  5  5  m  5  5 .

Khi I1 I 2  R1  R2 





2

m  5 5 m   5 5 .

Vậy có 2 giá trị thực của m .
Câu 28. Tìm số các giá trị nguyên của m để phương trình log32 x  log32 x  1  2m  1  0 có ít
nhất một nghiệm thuộc đoạn 1;3 3  .
A. 1 .
B. 2 .

C. 3 .
Lời giải

D. 4 .

Đặt t  log32 x  1 . Điều kiện t  1 .Phương trình trở thành t 2  t  2m  2  0 (*) .
t2  t  2
Khi x  1;3 3   t 1; 2 . Ta có (*)  f  t  
m.
2

Ta có bảng biến thiên

Từ bảng biến thiên ta có 0  m  2 . Vậy có 3 giá trị nguyên.

Câu 29. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
x 2   m3  m  x  m ln  x 2  1 nghiệm đúng với mọi số thực x ?
A. 2 .

bất

phương

trình

B. 0 .

C. 3 .
D. 1 .
Lời giải
2
3
2
2
Ta có x   m  m  x  m ln  x  1  x   m3  m  x  m ln  x 2  1  0 (1).
Hàm số f  x   x 2   m3  m  x  m ln  x 2  1 lên tục trên  , gọi đồ thị là  C  .

2mx
.
x2  1
Vì (1) nghiệm đúng với mọi x   nên các điểm của đồ thị  C  đều nằm phía trên trục
f   x   2 x  m3  m 

Ox .
Mà O  0;0    C   điều kiện cần là  C  tiếp xúc với Ox tại điểm

m  0
O  0;0   f   0   0  m3  m  0  
.
 m  1
Thử lại:
Với m  0 , 1 trở thành x 2  0 ( đúng x   ).
Giáo viên giảng dạy: Phạm Văn Nghiệp

Trang - 23 -


Tài liệu học thêm môn Toán 12 – ôn thi đại học

Lớp Toán Thầy Nghiệp

Với m  1 , 1 trở thành x 2  ln  x 2  1  0 .
Xét hàm số f  t   t  ln  t  1 , t  0 .

1
t

 f   t   0, t  0 .
t 1 t 1
Vì t  0  f  t   f  0   t  ln  t  1  0  x 2  ln  x 2  1  0 ( đúng x   ).
f  t   1 

Với m  1 , 1 trở thành x 2  ln  x 2  1  0 ( đúng x   ).
Vậy có 3 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu là m  0; m  1 .
Câu 30. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để tập nghiệm của phương trình
2


2 x  x2m  2x
A. 3 .
Ta có 2 x

2

2

 xm 4

 x2m

 23 xm  2 x  4 có đúng hai phần tử?
B. 2 .
C. 1 .
Lời giải

 2x

2

 xm 4

D. 4 .

 23 xm  2 x  4 (1)

2


 2x  x m4  22 x m4  1  2x 4  22 x m4  1



  22 x  m  4  1 2 x

2

 xm4



 2x4  0

m4

 22 x  m  4  1
x
2 x  m  4  0

2
 2

 2
.
x  x  m 4
 2
x

x


m

4

x

4
 2x4
 2

 x  2 x  m  0  2 
Phương trình (1) có đúng hai nghiệm   2 thỏa mãn một trong hai trường hợp sau:
   1  m  0
m4

Trường hợp 1: (2) có nghiệm kép 
 m  4
 m  1 .
2

1
 2

Trường hợp 2: (2) có hai nghiệm phân biệt trong đó một nghiệm là x 

m4
2

   1  m  0

m  1

  m  4  2
m0.

m4
2
 m  4   4  m  4   4m  0
 2   2. 2  m  0


Vậy có hai giá trị thỏa mãn là m  1 và m  0 .
Câu 31. Gọi S tập hợp các giá trị của tham số m sao cho phương trình
2

2

m.32 x  7 x  5  33 2 x  m  38  7 x
có đúng 3 nghiệm thực phân biệt. Số phần tử của tập S là
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
Lời giải

m.32 x

2

7 x5


2

 33 2 x  m  38  7 x  m.32 x

2

7 x 5

D. 3 .

2

 33 2 x  m  38 7 x  0
2

2 x2 7 x 5

3

 m  3    m  3   0  3
3 2 x 2

5

 x  1; x  2

 x 2  3  log 3 m

2


3 2 x 2

2 x2 7 x 5



3 2 x 2

1 m  3



32 x 7 x 5  1  0
.
0 
3 2 x 2
 m  3

 *

Giáo viên giảng dạy: Phạm Văn Nghiệp

Trang - 24 -


Tài liệu học thêm môn Toán 12 – ôn thi đại học

Lớp Toán Thầy Nghiệp

Phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt  Phương trình * chỉ có nghiệm kép

x  0 hoặc phương trình * có hai nghiệm phân biệt trong đó có một nghiệm là x  1

hoặc x 

5
2

Phương trình x 2 

x

3  log3 m
3  log 3 m
3  log 3 m
với

 0 luôn có hai nghiệm là x 
2
2
2

3  log3 m
nên phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt khi
2
3  log3 m
3  log 3 m
1
 1  log3 m  1  m  3.
Trường hợp 1:
2

2
19

3  log3 m 5
3  log3 m 25
19
 

 log 3 m    m  3 2 .
Trường hợp 2:
2
2
2
4
2
Trường hợp 3: x  0  log 3 m  3  m  27 .

Vậy tập S có ba phần tử.
Câu 32. Tìm tất cả các giá trị thực
2m
x log 3  x  1  log 9 9  x  1 


có hai nghiệm thực phân biệt.
A. m   1;0  .
B. m   2;0  .

của

tham


số

m để

C. m   1;   .

phương

trình

D. m  1;0  .

Lời giải
Điều kiện x  1  0  x  1 .
Phương trình đã cho tương đương với
m
: x log 3  x  1  log 3 3  x  1   x log3  x  1  1  m log3  x  1 1


Dễ thấy x  0 khơng phải là nghiệm của phương trình đã cho.
1
Xét x  0 , khi đó 1  m  x 
log3  x  1
Đặt f  x   x 

1
.
log 3  x  1


Khi đó f '  x   1 

1

 x  1 ln 3 log 3  x  1 
đồng biến trên  1; 0  và  1;   .

2

 0 , với mọi x  1 , suy ra f  x  là hàm

Bảng biến thiên

Từ bảng biến thiên ta thấy phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt khi và
chỉ khi m   1;   .
----------HẾT----------

Giáo viên giảng dạy: Phạm Văn Nghiệp

Trang - 25 -


×