Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Hoc van 1 Bai 35 uoi uoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.28 KB, 5 trang )

THIẾT KẾ BÀI DẠY
HỌC VẦN
BÀI 35: UÔI – ƯƠI
A. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Nhận diện vần mới: uôi, ươi
- Đánh vần, đọc trơn tiếng, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng: chuối,
bưởi, nải chuối, múi bưởi, tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười, “Buổi
tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ”
- Viết: bảng con, vở tập viết .
- Nói tự nhiên theo chủ đề: chuối, bưởi, vú sữa
2. Kĩ năng
- Nghe, nói, đọc viết
- Quan sát
3. Thái độ

B. Hoạt động
* Tiết 1(30-35 phút)
Nội dung
I. Ổn định tổ chức
(1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ
(4-5 phút)

III. Dạy – học bài
mới (20-25 phút)
1. Giới thiệu bài

2. Dạy vần mới
2.1. Dạy vần mới: uôi-


Hoạt động dạy (GV)

- GV: Kiểm tra viết bảng: ui, ưi, đồi
núi, gửi thư
- Gọi 2 – 4 HS đọc:
+ Từ ứng dụng: cái túi, vui vẻ, gửi
quà, ngửi mùi.
+ Câu ứng dụng: “Dì Na vừa gửi thư
về. Cả nhà vui quá.”
- Viết tên bài lên bảng bằng phấn
màu: uôi – ươi

Hoạt động học (HS)
- Cả lớp hát đồng
thanh một bài
- Học sinh viết bảng
và đọc.

- Quan sát


ươi
2.1.1. Nhận diện vần
mới thứ nhất: i

* Giới thiệu tiếng
khóa : chuối

- GV giới thiệu vần mới, viết vần
mới lên bảng: uôi

- GV hướng dẫn HS:
+ đánh vần: u- ô-i-uôi
+ đọc trơn: i
+ phân tích vần mới: i
+ Y/c học sinh tìm chữ i trong
bộ chữ.
- Nhận xét (HS và GV)
- GV dùng tranh, ảnh, vật thật giới
thiệu tiếng khóa: chuối

- HS đánh vần cá nhân,
đồng thanh.
- HS dùng bộ chữ tìm và
gắn vần mới lên thanh
chữ.

- HS tìm chữ, ghép chữ
ghi tiếng: chuối

- GV đánh vần và hướng dẫn HS đánh
vần, đọc trơn, phân tích tiếng:
+ Đánh vần: chờ-i-chi-sắcchuối
+ Đọc trơn: chuối
- HS đánh vần, đọc trơn (cá nhân, đồng
thanh)
- GV hướng dẫn HS phân tích:
Câu hỏi: Tiếng chuối gồm có âm vần
nào ghép lại?
- HS tìm chữ ghép chữ chuối
* GV dùng tranh, ảnh,

vật thật, giới thiệu từ
khóa và giải thích
nghĩa của từ để HS
hiểu.

2.1.2. Nhận diện vần
mới thứ hai: ươi

- GV giới thiệu từ khó: nải chuối
- GV giải nghĩa từ.
- GV đọc từ khóa
- HS đọc cá nhân và đồng thanh
- HS đọc lại toàn bộ bài trên bảng lớp.

- GV giới thiệu vần mới, viết vần
mới lên bảng: ươi
- GV hướng dẫn HS:
+ đánh vần: ư-ơ-i-ươi
+ đọc trơn: ươi

- HS đọc trơn từ khóa (cá
nhân, đồng thanh): nải
chuối.
- HS đọc lại toàn bộ vần
mới học trên bảng lớp (cá
nhân/đồng thanh)
- HS trả lời:
- HS đánh vần cá nhân,
đồng thanh.



+ phân tích vần mới: ươi
- GV dùng phương pháp đối
chiếu, so sánh: Y/c HS so sánh
hai vần mới.

- HS trả lời: đều có 3 con
chữ, kết thúc bằng con chữ
i, 2 chữ đầu khác nhau.
- HS dùng bộ chữ tìm và
gắn vần lên thanh chữ.

* GV dùng tranh, ảnh,
vật thật giới thiệu tiếng
khóa: bưởi

- GV đánh vần và hướng dẫn học
sinh đánh vần, đọc trơn, phân
tích tiếng: bưởi
+ Đánh vần: bờ-ươi-bươi-hỏibưởi
+ Đọc trơn: bưởi

- HS tìm chữ, ghép chữ
ghi tiếng: bưởi

* GV dùng tranh, ảnh,
vật thật, giới thiệu từ
khóa và giải thích
nghĩa của từ để HS
hiểu.


- GV giới thiệu từ khóa: múi bưởi
- Giải thích nghĩa

- HS đọc trơn từ khóa (cá
nhân, đồng thanh)

3. Hướng dẫn tập đọc
từ ngữ ứng dụng

- GV gắn thẻ từ đã viết sẵn từ ngữ
ứng dụng lên bảng: tuổi thơ,
buổi tối, túi lưới, tươi cười.
- GV đọc từ ngữ ứng dụng
- Hs đọc cá nhân và đồng thanh.
- GV hỏi HS tìm trong từ ngữ ứng
dụng tiếng chứa vần mới học
- Y/c HS phân tích tiếng chứa vần
mới học, đánh vần đọc trơn
tiếng chứa vần mới học

- HS đọc từ ngữ ứng dụng
(cá nhân, đồng thanh)
- HS trả lời: tuổi, buổi,
lưới, tươi, cười.
- HS trả lời

4. Hướng dẫn HS viết
vần, từ khóa trên
bảng con.


- GV viết mẫu vần – từ: uôi, ươi,
chuối, bưởi (vừa viết vừa hướng
dẫn quy trình viết)
- Viết bằng chữ thường.
- GV hướng dẫn HS viết từ ứng
dụng: nải chuối, múi bưởi (vừa
viết vừa hướng dẫn quy trình
viết, độ cao chữ, khoảng cách
giữa các con chữ)

- HS chuẩn bị bảng con
- HS quan sát cách viết
của GV và tập viết trên
bảng con.
- HS quan sát GV viết trên
bảng viết.
- HS viết bảng con
- HS nhận xét


- GV nhận xét

- HS đọc lại toàn bộ bài
trên bảng lớp

- GV tổ chức cho HS chơi trò
chơi (kết thúc tiết 1 và chuyển
sang tiết 2)


- HS chơi trò chơi.

* Tiết 2 (30-35 phút):
Nội dung
5. Luyện tập
5.1. Luyện đọc (tiết 1)

Hoạt động dạy (GV)

Hoạt động học (HS)
- HS đọc lại toàn bộ bài
học của tiết 1 trên bảng
lớp/trong SGK (trang
chẵn)

5.2. Luyện đọc câu
ứng dụng

- GV hướng dẫn HS đọc câu: Buổi tối, - HS đọc câu ứng dụng.
chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
+ GV giới thiệu tranh minh họa trong
SGK.
+ GV viết hoặc gắn nội dung bài đọc
lên bảng.
+ GV đọc câu ứng dụng
- GV yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần - HS trả lời: buổi.
mới học trong bài và phân tích tiếng
chứa vần mới học.

5.2. Luyện viết vở (vở

tập viết)

- GV nêu yêu cầu viết và hướng dẫn - HS luyện viết vở theo
viết.
yêu cầu của GV.
- GV có thể chấm một số bài để nhận
xét chung.

6. Luyện nói theo chủ - GV giới thiệu chủ đề luyện nói:
đề
chuối, bưởi, vú sữa.
- Giới thiệu tranh minh họa cho chủ đề
luyện nói.

- HS nói theo chủ đề trong
nhóm (có thể tổ chức
nhóm 2)
- HS nói theo chủ đề trước
lớp (thi nói)
- Đặt câu hỏi gợi ý hướng dẫn HS quan - HS nhận xét
sát tranh và nói theo nội dung trong
tranh


Câu hỏi:
+ Các con thấy gì trong bức tranh?
- GV nhận xét
IV. Củng cố dặn dò
1. Củng cố


2. Dặn dò

- GV yêu cầu HS đọc lại bài trong - HS đọc lại toàn bộ bài
SGK.
trên bảng lớp/ SGK
- Tập viết vần và từ khóa.
- HS tìm thêm các từ mới
chứa vần



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×