Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

nghiên cứu tìm hiểu về thế hệ vi xử lý intel core I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 35 trang )

1


LỜI MỞ ĐẦU
Dưới đây là bài nghiên cứu nhóm em về bộ vi xử lí Intel Core I. Vì là tài liệu tham
khảo nên mong thầy cùng các bạn xem và góp ý để bọn em được hồn thiện bài
nghiên cứu hơn.
Em xin chân thành cảm ơn !

TÀI LIỆU ĐƯỢC THẢM KHẢO TỪ NGUỒN:
-

Wiki ()
123doc ()
Trang Intel ()
Tài liệu từ các khóa trước và nhiều nguồn khác.

MỤC LỤC:
Chương 1: Khái quát về Core
1. Giới thiệu tổng quát .................................................................3
2.

Lịch sử phát triển của vi xử lý Core I......................................4

3. Các công nghệ cơ bản trên vi xử lý Core I................................5

Chương 2: Chi tiết của từng loại biến thể của vi xử lý Core i
4. Core i3, i5, i7 dựa trên thế hệ thứ 1...........................................7
5. Core i3, i5, i7 dựa trên thế hệ thứ 2...........................................9
6. Core i3, i5, i7 dựa trên thế hệ thứ 3...........................................9
7. Core i3, i5, i7 dựa trên thế hệ thứ 4...........................................9


8. Core i3, i5, i7 dựa trên thế hệ thứ 5............................................13
9. Core i3, i5, i7 dựa trên thế hệ thứ 6............................................14
10. Core i3, i5, i7 dựa trên thế hệ thứ 7............................................17.
11. Core i3, i5, i7 dựa trên thế hệ thứ 8............................................20
12. Core i3, i5, i7 dựa trên thế hệ thứ 9............................................24
13. Core i3, i5, i7 dựa trên thế hệ thứ 10..........................................27
14. Core i3, i5, i7 dựa trên thế hệ thứ 11..........................................32

2


Chương 1: khái quát về core I
1. Giới thiệu tổng quát:
Hoàn cảnh ra đời của vi xử lý Core. Với việc phát hành của vi kiến trúc Nehalem
trong tháng 11 năm 2008. Intel giới thiệu một chương trình đặt tên mới cho bộ vi
xử lý Core. Có ba biển thể. Core i3, Core i5 và Core i7. Core i3 đầu tiên được ra
mắt vào ngày 07 tháng 1 năm 2010 do hãng intel phát hành. Core i3 Nehalem đầu
tiên dựa là Clarkdale dựa trên, với một tích hợp GPU và hai lõi. Ra đời là do Intel
mục đích dự định Core i3 là cấp thấp mới của dòng vi xử lý hiệu suất từ Intel , sau
khi nghỉ hưu của Core 2 thương hiệu, core i3,i5,i7 nhanh gấp 20m lần core 2

2. Lịch sử phát triển của vi xử lý Core I
Hãng Intel đã chế tạo và phát triển CPU từ năm 1971 cho đến nay và hiện tại thì họ
đang dẫn đầu trong lĩnh vực này. Thế hệ CPU đầu tiên mà họ sản xuất đó là CPU
4004, CPU 8088... roi den CPU Pentium... → CPU Core Dual, Core 2 Quad, ➜ và
mới dòng CPU mới nhất, mạnh nhất cho tới thời điểm hiện tại đó là dịng Core
i(core i3, core i5, core i7, core i9 và core M). Có thể nhìn vào sơ đổ sau là có thể
hình dung ra lịch sử phát triển chip CPU của họ.

Nhìn vào hình bên trên thì có thể thấy là dịng chip Core i được hãng Intel phát

triển từ năm 2009 và cho tới nay thì dịng Core i đã trải qua 11 thế hệ đó là
Nehalem, Sandy Bridge Ivy Bridge Haswell, Broadwell, Skylake, Kabylake,
Coffelake, Coffee Lake Refresh, Ice lake, Tiger lake.
3


- Và đương nhiên là thế hệ càng mới thì chất lượng được cải tiến cảng tốt hơn khả
năng xử lý tốt hơn và được trang bị card đồ họa tích hợp (card onboard) mạnh mẽ
hơn cũng như có thể tương thích với các dịng card đồ họa rời mạnh mẽ hơn.

---------------------------------------------------------------------------------------------------Cơng thức đặt tên và phân biệt các dịng CPU Core I
Với nhiều thế hệ CPU Core i, người dùng có thể dễ dàng phân biệt được các thế hệ
sản phẩm này thông qua cách đặt tên của Intel. Cách đặt tên cho dịng CPU Intel
Core i có thể thông qua công thức sau:
Tên bộ xử lý = Thương hiệu (Intel Core) + Tên dòng CPU – Số thứ tự thế hệ
+ SKU + Ký tự đặc điểm sản phẩm.
-

SKU ĐẠI DIỆN CHO HIỆU NĂNG CỦA SẢN PHẨM KHI SO SÁCH CÙNG THẾ HỆ.

Ví dụ 1: CPU Core i Nehalem (Thế hệ 1) tên gọi sẽ có dạng: Intel Core i3 – 520M,
Intel Core i5 – 282U…
Ý nghĩa của một số ký tự cuối của tên sản phẩm (có thể còn 1 số ký tự khác):
E (Chip E): Chip hai lõi, cân bằng giữa hiệu năng và giá thành.
Q (Chip Q): Chip 4 lõi, cho hiệu năng cao cấp, phù hợp với các laptop có nhu cầu
sử dụng cao.
U (Chip U): Đây là CPU tiết kiệm năng lượng thường có xung nhip (Tốc độ GHz)
thấp, thường được sử dụng trên các sản phẩm chú trọng đến việc tiết kiệm năng
lượng.
M (Chip M): Đây là CPU dành cho các Laptop thơng thường có xung nhip cao và

mạnh mẽ. Thường được sử dụng trong các Laptop chơi game hoặc sử dụng đồ họa
nặng.

4


----------------------------------------------------------------------------------------------------

3. Các công nghệ cơ bản trên vi xử lý core I
a. Cơng nghệ Turbo Boost
Turbo Boost là gì?
Là cơng nghệ của hãng Intel cho phép các bộ vi xử lý chạy hơn xung nhịp mặc
định, giúp tăng hiệu năng cũng như tối ưu hiệu suất hoạt động của CPU

Nhìn vào hình trên bạn dễ hiểu hơn, phần xanh là lúc máy tính chạy bình thường,
màu vàng là lúc tăng tốc lên khi gặp những ứng dụng phần mềm nặng.
Không phải CPU Intel nào cũng có Turbo Boost? Cơng nghệ Turbo Boost thì
khơng tích hợp trên Core i3. Core i3 thì được thừa kế một điểm mới như Core i5 và
Core i7 là Công nghệ siêu phân luồng (Hyper Threading).
b. Công nghệ Hyper threading (siêu phân luống).
Giới Thiệu Công Nghệ Hyper Threading Có một vài nguyên nhân làm cho các đơn
vị thực thì khơng được sử dụng thường xun Nói chung CPU không thể lấy dữ

5


liệu nhanh như nó mong muốn đồ tác nghẽn đường truyền (memory bus và front
side bus) dẫn đến sự giảm sút hoạt động của các đơn vị thực thi. Ngoài ra, một
nguyên nhân khác đã được đề cập là có quá it ILP trong hầu hết các chuỗi lệnh
thực thi.

Hiện thời cách mà đa số các nhà sản xuất CPU dùng để cải thiện hiệu năng trong
các thế hệ CPU của họ là tăng tốc độ xung nhịp và tăng độ lớn của bộ nhớ đệm
(cache). Nhưng cho dù cả hai cách này cùng được sử dụng thì vẫn khơng thực sự
sử dụng hết được tiềm năng sẵn có của CPU Nếu có cách nào đó cho phép thực thi
được nhiều chuỗi lệnh đồng thời mới có thể tăng hiệu quả sử dụng tài ngun của
CPU. Đó chính là cái mà công nghệ siêu luồng của Intel đã làm được, bản chất của
nó là chia sẻ tài nguyễn để sử dụng hiệu quả hơn các đơn vị thực thi lệnh đã có sẵn
trên các CPU đó.

Hyper threading - siêu luống là một cái tên “tiếp thị” cho một công nghệ nằm ngoài
“vương quốc x86 là một phần nhỏ của SMT(SMT là viết tắt của “Surface Mount
Technology” – chỉ ngành công nghệ điện tử với hệ thống bo mạch hay còn biết đến
với cái tên phổ biến hơn là công nghệ dán bề mặt.). Ý tưởng đằng sau SMT rất đơn
giản: một CPU vật lý sẽ xuất hiện trên hệ điều hành như là hai CPU và hệ điều
hành không thể phân biệt được. Trong cả hai trường hợp nhiệm vụ của hệ điều
hành chỉ là gửi hai chuỗi lệnh tới hai CPU và phần cứng sẽ đảm nhiệm những công
việc cịn lại. Trong các CPU sử dụng cơng nghệ Hyper-Threading, mỗi CPU logic
sở hữu một tập các thanh ghi kể cả thanh ghi đếm chương trình PG riêng (separate
6


program counter). CPU vật lý sẽ luân phiên các giai đoạn tim giai mã giữa hai
CPU logic và chỉ có gắng thực thi những thao tác từ hai chuỗi lệnh đồng thời theo
cách hướng tới những đơn vị thực thi ít được sử dụng.

Chương 2: Chi tiết của từng loại biến thể (version) của vi xử
lý Core I (nội dung trọng tâm).
Thế hệ 1: Nehalem
Kiến trúc Nehalem trên Core i được Intel thiết kế để thay thế kiến trúc Core 2 cũ,
Nehalem vẫn được sản xuất trên quy trình 32nm (Công nghệ xử lý 32 nanomet

(nm) tiên tiến nhất của Intel hiện nay, được sử dụng trong các bộ vi xử lý Intel
Core). Với Core I thế hệ Nehalem, Intel lần đầu tiên đã tích hợp cơng nghệ Turbo
Boost cùng với Hyper Threading (công nghệ siêu phân luồng – HT) trên cùng một
con chip giúp tăng hiệu năng đáng kể so với các thế hệ chip xử lý trước.

Thế hệ 2: Sandy Bridge
Sandy Bridge là người kế nhiệm kiến trúc Nehalem. Kiến trúc Sandy Bridge vẫn
tiếp tục sử dụng quy trình 32 nm nhưng so với Nehalem GPU (nhân xử lý đồ họa)
với CPU (bộ vi xử lý trung tâm) đã cùng được sản xuất trên quy trình 32 nm và
cùng năm nằm trên một đế. Thiết kế này giúp giảm diện tích và tăng khả năng tiết
kiệm điện nhờ CPU và GPU sẽ sử dụng chung bộ nhớ đệm.

Thế hệ thứ 3: Lvy Bridge
So với Sandy Bridge, Ivy Bridge của Intel đã sử dụng quy trình sản xuất mới 22
nm và sử dụng cơng nghệ bóng bán dẫn 3D Tri-Gate(Công nghệ mới được bổ sung
thêm một cổng nữa thay vì chỉ có hai cổng như các loại bóng bán dẫn truyền thống,
điều này giúp giảm thiểu tối đa năng lượng rị rỉ, giảm cơng suất tiêu thụ điện và
quan trọng hơn là vẫn giúp Intel theo đuổi định luật Moore.). Quy trình sản xuất
mới giúp giảm diện tích đế mà vẫn tăng đáng kể số lượng bóng bán dẫn trên CPU.
Ivy Bridge cịn tích hợp sẵn chip đồ họa hỗ trợ DirectX 11 như HD 4000, có khả
năng phát video siêu phân giải và xử lý các nội dung 3D.
7


Thế hệ thứ 4: Haswell
Thế hệ chip xử lý Haswell được tập trung vào những thiết bị “2 trong 1”. Intel đã
giảm kích thước vi xử lí Core cho phép sản xuất những mẫu ultrabook mỏng hơn,
mà còn giúp cho ra đời những thiết bị 2 trong 1 (hay còn gọi là thiết bị lai giữa
laptop và tablet) mỏng hơn. Chip quản lý nhiệt trên Haswell cũng giúp các thiết bị
ultrabook chạy mát mẻ hơn. Haswel cũng được Intel tuyên bố là sẽ tiết kiệm điện

năng gấp 20 lần so với Sandy Bridge ở chế độ chờ trong khi hiệu năng đồ họa cũng
tăng đáng kể. Bên cạnh việc nâng cấp từ chip đồ họa Intel HD 4000, Intel còn bổ
sung thêm dòng chip đồ họa mạnh mẽ Iris/ Iris Pro dành cho các chip cao cấp.

MỘT SỐ LOẠI CHIP DÀNH CHO THAM KHẢO:
Chú thích:
-

-

Nhân (lõi) CPU cịn được gọi là nhân vật lý (nhân xử lý) hay core CPU, mỗi CPU
được cấu tạo từ 1 hoặc nhiều nhân, mỗi nhân được coi như một bộ xử lý riêng biệt,
do đó CPU càng có nhiều nhân thì càng mạnh mẽ và càng có tốc độ xử lý ấn tượng
hơn.
Tốc độ CPU hay còn gọi là tốc độ xung nhịp CPU được đo bằng đơn vị gigahertz
hay GHz biểu thị số chu kỳ xử lý mỗi giây mà CPU có thể thực hiện được. Lấy
một ví dụ dễ hiểu, một CPU có xung nhịp là 3.4 GHz thì có thể thực hiện
3.400.000.000 chu kỳ xoay mỗi giây.

- Core I3:
Tên sản phẩm

Tình
trạng

Ngày
phát
hành

Số

lõi

Tần số
cơ sở
của bộ
xử lý

Bộ xử lý Intel® Core™ i34010U

Launche
d

Q3'13

2

1.70
GHz

3 MB Intel® Smart
Cache

Bộ xử lý Intel® Core™ i34100E

Launche
d

Q3'13

2


2.40
GHz

3 MB Intel® Smart
Cache

Bộ xử lý Intel® Core™ i34102E

Launche
d

Q3'13

2

1.60
GHz

3 MB Intel® Smart
Cache

Bộ xử lý Intel® Core™ i34350T

Launche
d

Q2'14

2


3.10
GHz

4 MB Intel® Smart
Cache

Bộ xử lý Intel® Core™ i34360

Launche
d

Q2'14

2

3.70
GHz

4 MB Intel® Smart
Cache

8

Bộ nhớ đệm


Tên sản phẩm

Tình

trạng

Ngày
phát
hành

Số
lõi

Tần số
cơ sở
của bộ
xử lý

Bộ xử lý Intel® Core™ i34330

Launche
d

Q3'13

2

3.50
GHz

4 MB Intel® Smart
Cache

Bộ xử lý Intel® Core™ i34330TE


Launche
d

Q3'13

2

2.40
GHz

4 MB Intel® Smart
Cache

Bộ xử lý Intel® Core™ i34110E

Launche
d

Q2'14

2

2.60
GHz

3 MB Intel® Smart
Cache

Bộ xử lý Intel® Core™ i34112E


Launche
d

Q2'14

2

1.80
GHz

3 MB Intel® Smart
Cache

Bộ xử lý Intel® Core™ i34340TE

Launche
d

Q2'14

2

2.60
GHz

4 MB Intel® Smart
Cache

Bộ nhớ đệm


- Core I5:
Tên sản phẩm

Bộ xử lý Intel® Core™
i5-4570S

Bộ xử lý Intel® Core™
i5-4570TE

Bộ xử lý Intel® Core™
i5-4402EC

Bộ xử lý Intel® Core™
i5-4400E

Tình
trạng

Launched

Launched

Launched

Launched

9

Ngày

phát
hành

Q2'13

Q2'13

Q1'14

Q3'13

Số
lõi

Tần số
turbo
tối đa

Tần số
cơ sở
của bộ
xử lý

4

3.60
GHz

2.90
GHz


6 MB
Intel®
Smart
Cache

2

3.30
GHz

2.70
GHz

4 MB
Intel®
Smart
Cache

2.50
GHz

4 MB
Intel®
Smart
Cache

2.70
GHz


3 MB
Intel®
Smart
Cache

2

2

3.30
GHz

Bộ nhớ
đệm


Tên sản phẩm

Bộ xử lý Intel® Core™
i5-4402E

Bộ xử lý Intel® Core™
i5-4300U

Bộ xử lý Intel® Core™
i5-4590T

Bộ xử lý Intel® Core™
i5-4410E


Bộ xử lý Intel® Core™
i5-4422E

Bộ xử lý Intel® Core™
i5-4590

Tình
trạng

Launched

Launched

Launched

Launched

Launched

Launched

- Core I7:

10

Ngày
phát
hành

Q3'13


Q3'13

Q2'14

Q2'14

Q2'14

Q2'14

Số
lõi

Tần số
turbo
tối đa

Tần số
cơ sở
của bộ
xử lý

2

2.70
GHz

1.60
GHz


3 MB
Intel®
Smart
Cache

2

2.90
GHz

1.90
GHz

3 MB
Intel®
Smart
Cache

4

3.00
GHz

2.00
GHz

6 MB
Intel®
Smart

Cache

2.90
GHz

3 MB
Intel®
Smart
Cache

2

2.90
GHz

1.80
GHz

3 MB
Intel®
Smart
Cache

4

3.70
GHz

3.00
GHz


6 MB
Intel®
Smart
Cache

2

Bộ nhớ
đệm


Tên sản phẩm

Tình
trạng

Ngày
phát
hành

Số
lõi

Tần số
turbo
tối đa

Tần
số cơ

sở của
bộ xử


Bộ xử lý Intel®
Core™ i7-4650U

Launched

Q3'13

2

3.30
GHz

1.70
GHz

4 MB Intel®
Smart Cache

Bộ xử lý Intel®
Core™ i7-4770S

Launched

Q2'13

4


3.90
GHz

3.10
GHz

8 MB Intel®
Smart Cache

Bộ xử lý Intel®
Core™ i7-4700EQ

Launched

Q2'13

4

3.40
GHz

2.40
GHz

6 MB Intel®
Smart Cache

Bộ xử lý Intel®
Core™ i7-4700EC


Launched

Q1'14

4

2.70
GHz

8 MB Intel®
Smart Cache

Bộ xử lý Intel®
Core™ i7-4702EC

Launched

Q1'14

4

2.00
GHz

8 MB Intel®
Smart Cache

Bộ xử lý Intel®
Core™ i7-4770TE


Launched

Q2'13

4

3.30
GHz

2.30
GHz

8 MB Intel®
Smart Cache

Bộ xử lý Intel®
Core™ i7-4790S

Launched

Q2'14

4

4.00
GHz

3.20
GHz


8 MB Intel®
Smart Cache

Bộ nhớ đệm

Thế hệ thứ 5: Broadwell
Là thế hệ mới nhất của gia đình Intel, Broadwell chính là phiên bản thu nhỏ của
Haswell, nói là phiên bản thu nhỏ nhưng đây không phải là kích thước vật lý của
con chip mà là sự thu nhỏ của các bóng bán dẫn tạo nên bộ não CPU. Intel
Broadwell sử dụng bóng bán dẫn có kích thước 14nm, gần bằng 1 nửa so với
11


haswell và chỉ bằng 1/5 so với thế hệ đầu tiên. Intel tự hào cho biết Broadwell hoạt
động hiệu quả hơn haswell 30%, có nghĩa nó tiêu thụ điện ít hơn 30% nhưng mang
đến hiệu năng cao hơn khi ở cùng một tốc độ xung nhịp. Intel Broadwell hứa hẹn
sẽ tạo ra 1 cuộc cách mạng mới với các ưu điểm như: tiết kiệm PIN, nâng cao hiệu
suất…

MỘT SỐ LOẠI CHIP DÀNH CHO THAM KHẢO:

- Core I3:
Số

i

Tần
số cơ
sở của

bộ xử


Tên sản phẩm

Tình
trạng

Ngày
phát
hành

Bộ
nhớ
đệm

Bộ xử lý Intel®
Core™ i3-5005U

Launched

Q1'15

2

2.00
GHz

3 MB


Bộ xử lý Intel®
Core™ i3-5010U

Launched

Q1'15

2

2.10
GHz

3 MB

- Core I5:
Tên sản phẩm

Tình
trạng

Ngày
phát
hành

Số
lõi

Tần số
turbo
tối đa


Tần số
cơ sở
của bộ
xử lý

Bộ nhớ
đệm

Bộ xử lý Intel®
Core™ i5-5257U

Launche
d

Q1'15

2

3.10
GHz

2.70
GHz

3 MB

Bộ xử lý Intel®
Core™ i5-5350U


Launche
d

Q1'15

2

2.90
GHz

1.80
GHz

3 MB

- Core I7:
Tên sản phẩm

Tình
trạng

Ngày
phát
hành

Số
lõi

Tần số
turbo

tối đa

Tần số
cơ sở
của bộ
xử lý

Bộ nhớ
đệm

Bộ xử lý Intel®
Core™ i7-5650U

Launched

Q1'15

2

3.10
GHz

2.20
GHz

4 MB

4

3.40

GHz

2.60
GHz

6 MB
Intel®
Smart
Cache

Bộ xử lý Intel®
Core™ i7-5700EQ

Launched

12

Q2'15


Tên sản phẩm

Bộ xử lý Intel®
Core™ i7-5850EQ

Ngày
phát
hành

Tình

trạng

Launched

Q2'15

Số
lõi

Tần số
turbo
tối đa

Tần số
cơ sở
của bộ
xử lý

Bộ nhớ
đệm

4

3.40
GHz

2.70
GHz

6 MB

Intel®
Smart
Cache

Thế hệ thứ 6: Skylake
Skylake là vi xử lý của Intel chạy trên tiến trình 14 nm như Broadwell. CPU
Skylake sử dụng socket LGA1151 mới, nghĩa là sẽ khơng tương thích với các bo
mạch chủ LGA1150 đang được sử dụng cho các bộ xử lý thế hệ thứ 4 (Haswell) và
thứ 5 (Broadwell). Skylake hỗ trợ bộ nhớ RAM DDR4, nghĩa là RAM DDR3 xem
như đã hết thời dù vậy, Intel đã bao gồm hỗ trợ DDR3 trong bộ điều khiển bộ nhớ
mới tích hợp trong CPU Skylake, nhưng khơng phải là DDR3 có điện áp tiêu
chuẩn mà là DDR3L. CPU Skylake nhanh hơn khoảng 10% so với Core i7-4790K,
20% so với Core i7-4770K và 30% so với Core i7-3770K. So với CPU thế hệ 4
(Haswell) thì Skylake nhanh hơn khơng đáng kể, nhưng với những ai đang dùng
CPU thế hệ 3 (Ivy Bridge) thì đáng để suy nghĩ.[2] Khơng tương thích với hệ điều
hành Windows 7 trở xuống, dù vẫn có thể cài được nhưng chạy không ổn định.

MỘT SỐ LOẠI CHIP DÀNH CHO THAM KHẢO:

- Core I3:
Tên sản phẩm

Tình
trạng

Ngày
phát
hành

Số

lõi

Tần số
cơ sở
của bộ
xử lý

Bộ xử lý Intel® Core™ i36100U

Launche
d

Q3'15

2

2.30
GHz

3 MB Intel®
Smart Cache

Bộ xử lý Intel® Core™ i36100TE

Launche
d

Q4'15

2


2.70
GHz

4 MB Intel®
Smart Cache

Bộ xử lý Intel® Core™i36100E

Launche
d

Q4'15

2

2.70
GHz

3 MB Intel®
Smart Cache

13

Bộ nhớ đệm


Tên sản phẩm

Tình

trạng

Ngày
phát
hành

Số
lõi

Tần số
cơ sở
của bộ
xử lý

Bộ xử lý Intel® Core™i36102E

Launche
d

Q4'15

2

1.90
GHz

3 MB Intel®
Smart Cache

Bộ xử lý Intel® Core™ i36100


Launche
d

Q3'15

2

3.70
GHz

3 MB Intel®
Smart Cache

Bộ nhớ đệm

- Core I5:
Tình
trạng

Tên sản phẩm

Bộ xử lý Intel®
Core™ i5-6500

Bộ xử lý Intel®
Core™ i5-6500TE

Bộ xử lý Intel®
Core™ i5-6300U


Bộ xử lý Intel®
Core™ i5-6440EQ

Bộ xử lý Intel®
Core™ i5-6442EQ

Launched

Launched

Launched

Launched

Launched

Số
lõi

Tần số
turbo
tối đa

Tần số
cơ sở
của bộ
xử lý

4


3.60
GHz

3.20
GHz

6 MB
Intel®
Smart
Cache

4

3.30
GHz

2.30
GHz

6 MB
Intel®
Smart
Cache

2

3.00
GHz


2.40
GHz

3 MB
Intel®
Smart
Cache

4

3.40
GHz

2.70
GHz

6 MB
Intel®
Smart
Cache

4

2.70
GHz

1.90
GHz

6 MB

Intel®
Smart
Cache

Số
lõi

Tần số
turbo
tối đa

Tần số
cơ sở
của bộ
xử lý

Bộ nhớ
đệm

2

3.40
GHz

2.60
GHz

Ngày
phát
hành


Q3'15

Q4'15

Q3'15

Q4'15

Q4'15

Bộ
nhớ
đệm

- Core I7:
Tên sản phẩm

Bộ xử lý Intel®
Core™ i7-6600U

Tình
trạng

Launched

14

Ngày
phát

hành

Q3'15

4 MB
Intel®
Smart
Cache


Tên sản phẩm

Bộ xử lý Intel®
Core™ i7-6700

Bộ xử lý Intel®
Core™ i7-6700T

Bộ xử lý Intel®
Core™ i7-6700TE

Bộ xử lý Intel®
Core™ i7-6820EQ

Bộ xử lý Intel®
Core™ i7-6822EQ

Tình
trạng


Launched

Launched

Launched

Launched

Launched

15

Ngày
phát
hành

Q3'15

Q3'15

Q4'15

Q4'15

Q4'15

Số
lõi

Tần số

turbo
tối đa

Tần số
cơ sở
của bộ
xử lý

4

4.00
GHz

3.40
GHz

8 MB
Intel®
Smart
Cache

4

3.60
GHz

2.80
GHz

8 MB

Intel®
Smart
Cache

4

3.40
GHz

2.40
GHz

8 MB
Intel®
Smart
Cache

4

3.50
GHz

2.80
GHz

8 MB
Intel®
Smart
Cache


4

2.80
GHz

2.00
GHz

8 MB
Intel®
Smart
Cache

Bộ nhớ
đệm


Thế hệ thứ 7: Kabylake
Tiếp theo thế hệ CPU Skylake, Intel đã chính thức ra mắt dịng CPU thế hệ thứ 7
của mình với tên mã Kaby Lake. Đây vẫn là dịng CPU được sản xuất trên cơng
nghệ 14 nm của Intel, nhưng đã được cải tiến đáng kể về hiệu năng xử lý đồ họa và
tiết kiệm điện năng. Intel cho biết, các CPU Kaby Lake sẽ tập trung rất nhiều vào
khả năng xử lý đồ họa, đặc biệt là video với độ phân giải 4K, các video 360 độ và
công nghệ thực tế ảo. Đồng thời hiệu năng xử lý các ứng dụng cũng được tăng lên
12%, còn hiệu năng duyệt web cao hơn 19% so với Skylake.

MỘT SỐ LOẠI CHIP DÀNH CHO THAM KHẢO:
- Core I3:

Tên sản phẩm


Tình
trạng

Ngày
phát
hành

Số
lõi

Tần
số cơ
sở
của
bộ xử


Bộ xử lý Intel® Core™
i3-7020U

Launched

Q2'18

2

2.30
GHz


3 MB Intel®
Smart Cache

Bộ xử lý Intel® Core™
i3-7130U

Launched

Q2'17

2

2.70
GHz

3 MB Intel®
Smart Cache

Bộ xử lý Intel® Core™
i3-7100U

Launched

Q3'16

2

2.40
GHz


3 MB Intel®
Smart Cache

Intel® Core™ i3-7102E
Processor

Launched

Q1'17

2

2.10
GHz

3 MB

Intel® Core™ i37101TE Processor

Launched

Q1'17

2

3.40
GHz

3 MB Intel®
Smart Cache


Bộ xử lý Intel® Core™
i3-7100H

Launched

Q1'17

2

3.00
GHz

3 MB

Intel® Core™ i3-7101E
Processor

Launched

Q1'17

2

3.90
GHz

3 MB Intel®
Smart Cache


Intel® Core™ i3-7100E
Processor

Launched

Q1'17

2

2.90
GHz

3 MB

Bộ xử lý Intel® Core™

Launched

Q1'17

2

2.80

3 MB

16

Bộ nhớ đệm



Tình
trạng

Tên sản phẩm

i3-7167U

Ngày
phát
hành

Số
lõi

Tần
số cơ
sở
của
bộ xử

GHz

- Core I5

17

Bộ nhớ đệm



Tên sản phẩm
Tên sản
phẩm

Tình
trạng

Bộ xử lý Intel® Core™
Bộ xử lý i5-7200U
Intel® Core™ i77Y75

Tình
trạng
Ngày
phát
hành
Launched

Ngày
phát
hành
Số lõi
Q3'16

Số
Tần số
Tần số
lõi
turbo
cơ sở

của bộ
Tần số tối đaTần số cơ
xử lý
turbo tối
sở của bộ
đa
xử lý
2
3.10
2.50
GHz
GHz
3.60
1.30
2
GHz
GHz

Launched

Q3'16

Launched
Launched

Q3'16
Q3'16

2 2


Launched

Q1'17

4

Launched
Launched

Q1'17
Q1'17

Launched

Q1'17

Launched
Launched

Q1'17
Q1'17

Launched
Launched

Q1'17
Q1'17

4


Launched
Launched

Q1'17
Q1'17

4

Launched
Launched

Q1'17
Q1'17

2

Launched

Q1'17

4

Launched
Launched

Q1'17
Q1'17

2 2


Launched

Q1'17

2

Launched
Launched

Q1'17
Q1'17

4

Launched

Q1'17

4

Bộ xử lý Intel® Core™
i5-7360U

Launched

Q1'17

Bộ xử lý Intel® Core™
i5-7260U


Launched

Q1'17

Bộ xử lý Intel® Core™ i7Bộ xử lý7500U
Intel® Core™
i5-7Y54
Bộ xử lý Intel® Core™ i77700T
Intel®
i7-7820EQ
Bộ xửCore™
lý Intel®
Core™
Processor
i5-7500T
Bộ xử lý Intel® Core™ i77700
Bộ xử lý Intel® Core™
Bộ xử lý Intel®
Core™ i7i5-7500
7700HQ
Bộ xử lý Intel® Core™ i77920HQ
Bộ xử lý
Intel® Core™
i5-7300HQ
Bộ xử lý Intel® Core™ i77820HK
Bộ xử lý
Intel® Core™
i5-7440HQ
Bộ xử lý Intel® Core™ i7Bộ xử lý7600U
Intel® Core™

i5-7Y57
Bộ xử lý Intel® Core™ i77820HQ
BộBộ
xửxử
lýlý
Intel®
Core™
i7Intel®
Core™
7660U
i5-7300U
Bộ xử lý Intel® Core™ i77560U
Intel® Core™ i5Bộ xử
lý Intel®
Core™ i77440EQ
Processor
7567U
Intel® Core™ i57442EQ Processor

18

Bộ nhớ
đệm
Bộ nhớ đệm
3 MB
Intel®
4 MB Intel®
Smart
Smart Cache
Cache

4 MB Intel®
4 MB
Smart Cache
Intel®
8 MB Intel®
Smart
Smart Cache
Cache

3.50
3.20
GHz
GHz
3.80
GHz

2.70
1.20GHz
GHz
2.90
GHz

3.70
3.30
GHz
GHz

2.703.00
GHz
GHz


4.20
GHz
3.80
3.80
GHz
GHz

3.60
GHz
3.40
2.80
GHz
GHz

4.10
GHz
3.50
GHz
3.90
GHz
3.80
GHz
3.90
GHz
3.30
GHz
3.90
GHz


3.10
2.50GHz
GHz
2.90
2.80GHz
GHz
2.80
1.20GHz
GHz
2.90
GHz

4.00
3.50
GHz
GHz

2.602.50
GHz
GHz

3.80
GHz
3.60
4.00
GHz
GHz
2.90
GHz


2.40
GHz
2.90
3.50
GHz
GHz
2.10
GHz

2

3.60
GHz

2.30
GHz

4 MB

2

3.40
GHz

2.20
GHz

4 MB

4


4
4

4
4
4
4
2

2

6 MB
8 MB
Intel®
Smart
8 MB Intel®
Cache
Smart Cache
6 MB
Intel®
6 MB
Smart
Cache
8 MB
6 MB
8 MB
6 MB
4 MB Intel®
Smart Cache

4 MB
Intel®
Smart
8 MB
Cache
3 MB
4 MB
Intel®
Smart
Cache
4 MB
6 MB
4 MB
6 MB


Thế hệ thứ 8: Coffelake
Theo những đánh giá đầu tiên của các chuyên gia công nghệ trên thế giới, CPU
Intel Coffee Lake giống như một con quái vật. Mặc dù xung nhịp giảm xuống một
chút, nhưng việc bổ sung thêm các lõi xử lý đã đem lại sự cải thiện đáng kể về hiệu
năng. Tổng cộng có 6 bộ vi xử lý Intel Coffee Lake cho desktop vừa được ra mắt.
Mạnh nhất chính là Core i7-8700K, với hiệu năng mạnh hơn 25% so với i7-7700K.
Đặc biệt khả năng xử lý đa nhiệm, vừa chơi game vừa xử lý đồ họa streaming
mạnh hơn 45% so với thế hệ trước.

MỘT SỐ LOẠI CHIP DÀNH CHO THAM KHẢO:

- Core I3:

Tên sản phẩm


Tình
trạng

Bộ xử lý Intel®
Core™ i3-8100

Launched

Q4'17

4

3.60
GHz

6 MB Intel®
Smart Cache

Bộ xử lý Intel®
Core™ i3-8100T

Launched

Q2'18

4

3.10
GHz


6 MB Intel®
Smart Cache

Bộ xử lý Intel®
Core™ i3-8109U

Launched

Q2'18

2

3.60
GHz

3.00
GHz

4 MB Intel®
Smart Cache

Bộ xử lý Intel®
Core™ i3-8130U

Launched

Q1'18

2


3.40
GHz

2.20
GHz

4 MB Intel®
Smart Cache

Bộ xử lý Intel®
Core™ i3-8145U

Launched

Q3'18

2

3.90
GHz

2.10
GHz

4 MB Intel®
Smart Cache

Bộ xử lý Intel®
Core™ i3-8100H


Launched

Q3'18

4

3.00
GHz

6 MB Intel®
Smart Cache

Bộ xử lý Intel®
Core™ i3-8100B

Launched

Q3'18

4

3.60
GHz

6 MB Intel®
Smart Cache

Intel® Core™ i38145UE Processor


Launched

Q2'19

2

3.90
GHz

2.20
GHz

4 MB Intel®
Smart Cache

Intel® Core™ i38140U Processor

Launched

Q4'19

2

3.90
GHz

2.10
GHz

4 MB Intel®

Smart Cache

19

Số
lõi

Tần số
turbo
tối đa

Tần
số cơ
sở của
bộ xử


Ngày
phát
hành

Bộ nhớ đệm


- Core I5:

20


Tên sản phẩm


Tình trạng
Tình
trạng

Tên sản phẩm

Announced

Ngày
phát
Ngàyhành Số
phát

hành
i

Intel® Core™ i5-8305G Processor with
Radeon™ RX Vega M GL graphics
Bộ xử lý Intel® Core™ i7-8550U
Bộ xử lý Intel® Core™ i5-8250U

Launched
Q3'17
4
Launched
Q3'17

Bộ xử lý Intel® Core™ i7-8650U


Launched

Bộxử
xửlýlýIntel®
Intel®Core™
Core™i7-8700
i5-8350U
Bộ

Bộ xử lý Intel® Core™ i7-8700T
Bộ xử lý Intel® Core™ i5-8500
Bộ xử lý Intel® Core™ i7-8706G với đồ họa
Radeon™ RX Vega M GL

Q1'18

Q3'17

4

Số
lõi

Tần số
Tần số
turbo Tần sốcơ sở
Tần sốtối đa
cơ sởcủa bộ
turbo
của bộxử lý

tối đa
xử lý
4
3.80
2.80
4.00 GHz 1.80 GHz
GHz
GHz
4
3.40
1.60
4.20 GHz 1.90 GHz
GHz
GHz

Launched Q4'17Q3'17 6
Launched

4

Launched
Q2'18
6
Launched
Q2'18

6

4.60
GHz

4.00
GHz

4

4.10
GHz

Intel®
Core™
i5-8500T
BộBộ
xửxử
lý lý
Intel®
Core™
i7-8850H

Launched Q2'18Q2'18 6
Launched

6 4.30
GHz

Intel® Core™ i7-8700B Processor
Bộ xử lý Intel® Core™ i5-8300H

Launched
Q2'18
6

Launched
Q2'18

Bộ xử lý Intel® Core™ i7-8750H

Launched

6

4.10
GHz

Intel®
Core™
i5-8400H
BộBộ
xửxử
lýlý
Intel®
Core™
i7-8559U

Launched Q2'18Q2'18 4
Launched

4 4.50
GHz

Launched


Q1'18

Q2'18

4

4.60
GHz

Bộ xử lý Intel® Core™ i7+8700
(bộ nhớ đệm 12M, lên đến 4,60 GHz) bao gồm
Intel®Core™
Optane™
Bộbộ
xửnhớ
lý Intel®
i5-8259U

Launched

Bộ xử lý Intel® Core™ i7-8086K

Launched

6

5.00
GHz

Bộ xử lý Intel® Core™ i5-8269U

Bộ xử lý Intel® Core™ i7-8565U

Launched
Q2'18
Launched
Q3'18
4

4 4.60
GHz

Launched

Q2'18

6

Q2'18
Q2'18

4

4.60
GHz

4.20
GHz

Bộ xử lý Intel® Core™ i7-8500Y
Bộ xử lý Intel® Core™ i5+8500

(bộ nhớ đệm 9M, lên đến 4,10 GHz) bao gồm bộ
Bộ xử lýnhớ
Intel®
Core™
i7-8569U
Intel®
Optane™

Launched
Q1'19
2
Launched
Q2'18
4

4.70
GHz

Intel®
Core™
i7-8557U
Processor
Bộ xử
lý Intel®
Core™
i5+8400
(bộ nhớ đệm 9M, lên đến 4,00 GHz) bao gồm bộ
nhớ Intel® Optane™
Intel® Core™ i7-8665UE Processor


Launched
Launched Q3'19Q2'18 4

4.50
6 GHz

Launched

4

4.40
GHz

Launched
Q3'18
Launched
Q2'19
4

4 4.80
GHz

Launched

Bộ xử lý Intel® Core™ i5-8265U
Bộ xử lý Intel® Core™ i7-8665U

Q2'19

6


Q2'19

Bộ
nhớ
đệm
Bộ nhớ đệm

6 MB
8 MB Intel®
Smart Cache
6 MB
8 MBIntel®
Intel®
SmartSmart
Cache
Cache
12 MB
3.20
3.60
1.70 Intel®6Smart
MB
GHz
GHz
GHz CacheIntel®
Smart
12 MB
Cache
2.40
Intel® Smart

GHz
4.10
3.00 Cache9 MB
GHz
GHz
Intel®
3.10
8 MBSmart
GHz
Cache
3.50 2.60 2.10 9 MB 9Intel®
MB
Cache
GHz GHz GHz SmartIntel®
Smart
12 MB
Cache
3.20
Intel® Smart
GHz
4.00
2.30 Cache8 MB
GHz
GHz
Intel®
2.20
9 MBSmart
Intel®
GHz
SmartCache

Cache
4.20 2.70 2.50 8 MB 8Intel®
MB
Cache
GHz GHz GHz SmartIntel®
12 MBSmart
3.20
Cache
Intel® Smart
GHz
3.80
2.30 Cache6 MB
GHz
GHz 12 MB
Intel®
4.00
Smart
Intel® Smart
GHz
Cache
Cache
4.20 1.80 2.60 8 MB 6Intel®
MB
GHz
GHz
Intel®
GHz
Smart Cache
Smart
1.50

4 MBCache
Intel®
GHz
Smart Cache
4.10
3.00
9 MB
GHz 2.80 GHz 8 MBIntel®
Intel®
GHz
SmartSmart
Cache
Cache
1.70
8 MB Intel®
4.00 GHz 2.80 Smart9Cache
MB
GHz
GHz
Intel®
1.70
8 MBSmart
Intel®
GHz
SmartCache
Cache
3.90 1.90 1.60 8 MB 6Intel®
MB
GHz GHz GHz SmartIntel®
Cache

Smart
Cache
1.30
GHz

4 MB
Intel®
Smart
Cache

Bộ xử lý Intel® Core™ i5-8200Y

Launched

Q3'18

2

3.90
GHz

Bộ xử lý Intel® Core™ i5-8257U

Launched

Q3'19

4

3.90

GHz

1.40
GHz

6 MB
Intel®
Smart
Cache

4

4.10
GHz

2.40
GHz

6 MB
Intel®
Smart
Cache

Bộ xử lý Intel® Core™ i5-8279U

21

Launched

Q2'19



- Core I9:
Tên sản phẩm

Tình
trạng

Ngày
phát
hành

Số

i

Tần số
turbo
tối đa

Tần số
cơ sở
của bộ
xử lý

Bộ nhớ đệm

Bộ xử lý Intel® Core™
i9-8950HK


Launched

Q2'18

6

4.80
GHz

2.90
GHz

12 MB
Intel® Smart
Cache

Thế hệ thứ 9: Coffee Lake Refresh
Bản chất Coffee Lake Refresh (Coffee Lake-R) vẫn là phiên bản cải tiến của
Coffee Lake-S (Core I thế hệ 8 cho desktop phổ thông) và vẫn thuộc chu kỳ
Optimize 14 nm ++ đồng bọn với Kaby Lake chứ vẫn chưa thốt khoải vịng luẩn
quẩn này.

MỘT SỐ LOẠI CHIP DÀNH CHO THAM KHẢO:

- Core I3:

Tên sản phẩm

Tình
trạng


Ngày
phát
hành

Số
lõi

Tần số
turbo
tối đa

Tần số
cơ sở
của bộ
xử lý

Bộ xử lý Intel® Core™
i3-9100

Launched

Q2'19

4

4.20
GHz

3.60

GHz

22

Bộ nhớ đệm

6 MB Intel® Smart
Cache


Tên sản
phẩm

Tình
trạng

Ngày
phát
hành

Tần số
turbo tối
đa

Số lõi

Tên sản phẩm
Bộ xử lý Intel® Core™ i59400T

Tình

trạng
Launched

sản phẩm
Bộ xử Tên
lý Intel®
Core™ i59500
Bộ xử lý Intel® Core™
Bộ xử lýi7-9700K
Intel® Core™ i59600K
Bộ xử lý Intel® Core™
Bộ xử lý Intel®
Core™ i5i3-9100T
9400 Core™
Bộ xử lý Intel®
Bộ xửi7-9700KF
lý Intel® Core™
Bộ xử lý Intel®
Core™ i5i3-9300T
9600
Bộ xử lý Intel® Core™
Bộ
i3-9300
Bộxử
xửlýlýIntel®
Intel®Core™
Core™i59400F
i7-9750H
Bộ xử lý Intel® Core™
Bộ xử lý i3-9350K

Intel® Core™ i59600KF
Bộ
xử

Intel®Core™
Core™
Bộ xử lý Intel®
Bộ xử lý
Intel®
Core™ i5i3-9100F
i7-9750HF
9500F
Bộ xử lý Intel® Core™
Bộ xử lýi3-9350KF
Intel® Core™ i5Bộ xử lý 9600T
Intel® Core™
Bộ xử lý Intel® Core™
Bộ xử lýi7-9850H
Intel®
Core™ i5i3-9320
9500T
Bộ xử lý Intel® Core™
Bộ xử lý Intel® Core™
Bộ xử lýi7-9700T
Intel®
Core™ i5i3-9100E
9300H
Bộ xử lý Intel® Core™
Bộ xử lýi3-9100HL
Intel® Core™ i5Bộ xử lý 9400H

Intel® Core™
Bộ xử lýi7-9700
Intel® Core™ 3Bộ xử lý Intel®
Core™ i59100TE
9300HF

Tình
Launched
trạng
Launched

Bộ
xử lýCore™
Intel®i5-9500E
Core™
Intel®
i7-9700F
Processor

Ngày
phát
Q2'19
hành

Số
lõi6
Số
6
lõi


Launched

Ngày
Q2'19
phát
Q4'18
hành
Q4'18

Launched
Launched
Launched
Launched
Launched

Q2'19
Q1'19
Q1'19
Q2'19
Q2'19

8

Launched
Launched
Launched

Q2'19
Q2'19
Q1'19


4
66

Launched
Launched

Q2'19
Q1'19

4
6

Launched
Launched
Launched

Q2'19
Q2'19
Q2'19

64
6

Launched
Launched
Launched
Launched
Launched
Launched

Launched
Launched

Q1'19
Q2'19
Q2'19
Q2'19
Q2'19
Q2'19
Q2'19
Q2'19

4
6

Launched
Launched
Launched

Q2'19
Q2'19
Q2'19

4
84

Launched
Launched

Q2'19

Q2'19

4
4

Launched
Launched

Q2'19
Q2'19

Launched

Q2'19

8
6
4
6
4
6

6
8

8

4
6
4

4

6

Tần số cơ
sở của bộ
xử lý

Tần số
3.40
turbo
GHz
tối đa
4.40
Tần số
GHz
turbo
4.90
tối đa
4.60
GHz
GHz
3.70
4.10
GHz
GHz
4.90
3.80
GHz
4.60

GHz
GHz
4.30
4.10
GHz
4.50
GHz
GHz
4.60
4.60
GHz
GHz
4.20
4.50
4.40
GHz
GHz
GHz
4.60
3.90
GHz
GHz
4.60
4.40
GHz
3.70
GHz
GHz
4.30
3.70

GHz
4.10
GHz
GHz
2.90
4.30
GHz
4.70
GHz
GHz
3.20
4.10
GHz
GHz

Tần số
cơ1.80
sở
GHz
của bộ
Tần
xử
lý số
3.00
cơ sở
GHz
của bộ
3.60
xử lý
3.70

GHz
GHz
3.10
2.90
GHz
GHz
3.60
3.20
GHz
3.10
GHz
GHz
3.70
2.90
GHz
2.60
GHz
GHz
4.00
3.70
GHz
GHz
3.60
2.60
3.00
GHz
GHz
GHz
4.00
2.30

GHz
GHz
2.60
3.70
GHz
2.20
GHz
GHz
2.00
3.10
GHz
2.40
GHz
GHz
1.60
2.50
GHz
3.00
GHz
GHz
2.20
2.40
GHz
GHz

4.70
4.20
GHz
GHz


3.00
3.00
GHz
GHz
2.20
GHz
2.60
GHz

Bộ nhớ đệm
Bộ nhớ
9 MB Intel® Smart
đệm
Cache
Bộ Intel®
nhớ đệm
9 MB
Smart
Cache
12 MB
9 MB Intel® Smart
Intel®
Cache
Smart
6 MB Intel® Smart
Cache
9 MB Intel® Smart
Cache
12 Cache
MB

8 MB Intel® Smart
Intel®
9 MB Intel® Smart
Cache
Smart
Cache
Cache
8 MB Intel® Smart
9MB
MB Intel® Smart
12Cache
Cache
Intel®
8 MB Intel® Smart
Smart
9 MB Intel® Smart
Cache
Cache
Cache
6
MB Intel® Smart
12 MB
9 MB Intel® Smart
Cache
Intel®
Cache
Smart
8 MB Intel® Smart
Cache
9 MB Intel® Smart

Cache
12 Cache
MB
8 MB Intel® Smart
9
MB Intel® Smart
Cache
Cache
12 MB
6 MB
Intel®
8 MB Intel® Smart
Smart
Cache
Cache
6 MB
8 MB Intel® Smart
12 Cache
MB
Intel®
6 MB
Smart
8 MB Intel® Smart
Cache
Cache
12 MB
9 MB
Intel®
Smart
Cache

9 MB

Bộ xử lý Intel® Core™i59500TE
Bộ xử lý Intel® Core™
i7-9700E

Launched

Q2'19

8

3.60
GHz
4.40
GHz

Bộ xử lý Intel® Core™
i7-9850HE

Launched

Q2'19

6

4.40
GHz

2.70

GHz

9 MB

Bộ xử lý Intel® Core™
i7-9700TE

Launched

Q2'19

8

3.80
GHz

1.80
GHz

12 MB

Bộ xử lý Intel® Core™
i7-9850HL

Launched

Q2'19

6


4.10
GHz

1.90
GHz

9 MB

Core I5:

- Core I7:

23

6

12 MB

-


- Core I9:
Tên sản phẩm

Tình
trạng

Ngày
phát
hành


Số
lõi

Tần số
turbo
tối đa

Tần số
cơ sở
của bộ
xử lý

Bộ xử lý Intel® Core™
i9-9900K

Launched

Q4'18

8

5.00
GHz

3.60
GHz

16 MB Intel®
Smart Cache


Bộ xử lý Intel® Core™
i9-9900KF

Launched

Q1'19

8

5.00
GHz

3.60
GHz

16 MB Intel®
Smart Cache

Bộ xử lý Intel® Core™
i9-9900T

Launched

Q2'19

8

4.40
GHz


2.10
GHz

16 MB Intel®
Smart Cache

Bộ xử lý Intel® Core™
i9-9900

Launched

Q2'19

8

5.00
GHz

3.10
GHz

16 MB Intel®
Smart Cache

Bộ xử lý Intel® Core™
i9-9880H

Launched


Q2'19

8

4.80
GHz

2.30
GHz

16 MB Intel®
Smart Cache

Bộ xử lý Intel® Core™
i9-9980HK

Launched

Q2'19

8

5.00
GHz

2.40
GHz

16 MB Intel®
Smart Cache


Bộ nhớ đệm

Thế hệ thứ 10: Ice lake
Intel Core Ice Lake vẫn có 3 phiên bản là i3, i5 và i7 với xung nhịp tối đa lên đến
4.1GHz khi kích hoạt TurboBoost. CPU thế hệ mới này cịn được tích hợp thêm
cơng nghệ Intel DL Boost, giúp mang lại hiệu năng xử lý trí tuệ nhân tạo nhanh
hơn khoảng 2.5 lần và giảm thiểu độ trễ.

24


MỘT SỐ LOẠI CHIP DÀNH CHO THAM KHẢO:

- Core I3:

25


×