Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

ĐỀ 2 ôn tập HKI TOÁN 11 năm 2021 2022 (35TN+TL) bản word có giải chi tiết image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (371.59 KB, 14 trang )

TAILIEUCHUAN.VN
Đề 2

ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Mơn Tốn – Lớp 11
(Thời gian làm bài 90 phút)
Không kể thời gian phát đề

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Câu 1:
Câu 2:

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số tuần hoàn
A. y  sin x .
B. y  cos x  2 x .
C. y  x tan x .
Tập nghiệm của phương trình sin x  1 là



 k 2 ; k    .
2


B. S  k ; k   .



 k ; k    .
2



D. S  k 2 ; k   .

A. S  

C. S  
Câu 3:

D. y  1  cot 2 x .

Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm?
A. sin 2 x  sin x  2  0 .

B. sin x 

2

C. cot x  cot x  5  0 .


2

.

D. 2cos 2 x  cos x  12  0 .

Câu 4:

Lớp 11A có 18 học sinh nữ và 17 học sinh nam. Thầy giáo chọn ngẫu nhiên một học sinh
trong lớp để tham gia hoạt động của Đoàn thanh niên. Hỏi thầy giáo có bao nhiêu cách chọn?

A. 35 .
B. 18 .
C. 17 .
D. 306 .

Câu 5:

Bạn An có 5 cái bút khác nhau và 10 quyển sách khác nhau. Bạn chọn ngẫu nhiên 1 cái bút và
1 quyển sách. Hỏi bạn có bao nhiêu cách chọn?
A. 50 .
B. 10 .
C. 15 .
D. 1 .

Câu 6:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 1!  1 .

Câu 7:
Câu 8:

0
 20 .
C. C20

Số vectơ khác vecto – không được tạo thành từ 20 điểm phân biệt là?
A. 380.
B. 190.
C. 20.


D. C183  C184 .
D. 400.

Công thức nào dưới đây đúng?
k
A. Cn 

Câu 9:

B. 0!  0 .

n!
.
k ! n  k !

k
B. Cn 

n!
.
 n  k !

k
C. An 

n!
.
k ! n  k !


Tập nghiệm của phương trình An  3Cn  15  5n là
2

A. S  5;6 .

B. S  5;6;12 .
15

B. 15 .

C. S  3;6 .

D. S  3;5 .

C. 14 .

D. 17 .



Câu 11: Số hạng chứa x11 trong khai triển của nhị thức  x  4 
9

9

11

A. C20 .4 .x .

9


n!
.
k!

2

Câu 10: Số các số hạng của khai triển  a  b 
A. 16 .

D. Ank 

11 11

B. C20 .4 .x .

20

11


9

C. C20 .4 .

9

11

D. C20 .4 .



Câu 12: Giả sử A, B là hai biến cố liên quan đến một phép thử. Khi đó hai biến cố A, B được gọi là
xung khắc nếu
A. Khơng có phần tử chung.
C. Có ít nhất một phần tử chung.

B. Có đúng một phần tử chung.
D. Mọi phần tử đều là phần tử chung.

Câu 13: Cho A là một biến cố liên quan đến một phép thử có khơng gian mẫu là  . Mệnh đề nào dưới
đây sai?
A. P  A   1 .

B. 0  P  A   1 .

C. P     0 .

D. P     1 .

Câu 14: Gieo ngẫu nhiên một súc sắc 2 lần liên tiếp. Số phần tử của không gian mẫu bằng
A. 36 .
B. 6 .
C. 12 .
D. 24 .
Câu 15: Gieo một đồng xu 2 lần liên tiếp. Xác suất để cả 2 lần gieo đồng xu đều xuất hiện mặt ngửa
bằng
A.

1

.
4

B.

1
.
8

C. 1 .

D.

1
.
2

Câu 16: Một hộp đựng 3 quả bóng xanh và 7 quả bóng đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 quả bóng. Xác suất để
lấy được 3 quả bóng cùng màu đỏ bằng
A.

7
.
24

B.

3
.
7


C.

1
.
3

D.

2n  1
. Khi đó, u2 bằng
n 1
B. 2 .
C. 3 .

3
.
10

Câu 17: Cho dãy số  un  có un 
A. 1 .

D. 4 .

Câu 18: Biết rằng dãy số  un  thỏa mãn un  un 1n   . Mệnh đề nào sau đây đúng?
*

A. dãy  un  là dãy số tăng.

B. dãy  un  là dãy số giảm.


C. dãy  un  là dãy số không tăng không giảm. D. dãy  un  là dãy số vừa tăng vừa giảm.
Câu 19: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào bị chặn?
A. un 

1
.
n

B. un  2n  1 .

C. un  2 .
n

D. un  n .
2

Câu 20: Cho cấp số cộng  un  có un 1  un  3 . Công sai d bằng
B. 3 .

A. 3.

C. 6 .

D. 6 .

Câu 21: Cho cấp số cộng  un  có u1  2 và cơng sai d  5 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. u2  7 .

B. u2  3 .


C. u3  7 .

D. u3  3 .

u1  u2  3u3  19
. Khi đó, số hạng đầu u1 và cơng sai d lần lượt
3u2  u5  u8  15

Câu 22: Cho cấp số cộng  un  có 

A. u1  1; d  2 .

B. u1  1; d  2 .

C. u1  2; d  1 .

D. u1  2; d  1 .

Câu 23: Cho cấp số nhân  un  có cơng bội q . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. u2  u1.q .
2

B. u2  u1.u3 .
2

C. u2  u1.q .

D. u3  u1.q .
2



Câu 24: Dãy số nào dưới đây là một cấp số nhân hữu hạn?
A. 1;3;9; 27;81 .

B. 1;3;6;9;12 .

1 1 1 1
2 3 4 5

C. 2;3; 4;5;6 .

D. 1; ; ; ; .

Câu 25: Cho cấp số nhân  un  có u1  1; q  2 . Tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó
bằng
A. 341 .

B. 341 .

D. 1023 .

C. 1023 .

Câu 26: Phép vị tự tâm I tỉ số k  0 biến điểm A thành điểm B . Khi đó








A. IB  k .IA .





B. IA  k .IB .





C. IB  k .IA  0 .









D. IA  k .IB  0 .

Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy , phép tịnh tiến theo vecto v biến điểm A 5;2 thành điểm A  1;0  .




Tọa độ của vecto v là



A. v   6; 2  .





B. v   6;2  .



C. v   4;2  .

D. v   4; 2  .

Câu 28: Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Có vơ số mặt phẳng đi qua 3 điểm khơng thẳng hàng.
B. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua 3 điểm không thẳng hàng.
C. Có 4 điểm khơng cùng thuộc một mặt phẳng.
D. Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một điểm chung khác nữa.
Câu 29: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Giao tuyến của hai mặt phẳng

 SAC  và  SBD là
A. SO .

B. SA .


C. SB .

D. OA .

Câu 30: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng khơng có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song với nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau là hai đường thẳng cùng nằm trên một mặt phẳng.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng chéo nhau.
Câu 31: Bạn Kha vẽ hình chóp S . ABCD như hình dưới đây.
S

D

A

B

C

Hỏi bạn Kha vẽ cạnh nào không đúng với quy tắc vẽ hình biểu diễn?
A. SA .
B. SC .
C. AD .

D. CD .

Câu 32: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD (tham khảo hình vẽ)



A

M

D

B
N
C

Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. AN và BC chéo nhau.
C. AN và CM song song với nhau.

B. AN và BC cắt nhau.
D. AC và BD cắt nhau.

Câu 33: Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng   . Số điểm chung của d và   là
A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. vơ số.

Câu 34: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của các cạnh SB và SD (hình vẽ kèm theo). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. MN / /  ABCD  .


B. MN / /  SAB  .

C. MN / /  SBC  .

D. MN / /  SBD 

Câu 35: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N theo thứ tự là trung điểm của cạnh BC , BD và G là trọng
tâm tam giác ACD (hình vẽ kèm theo). Giao tuyến của hai mặt phẳng  MNG  và  ACD  là
đường thẳng


A. qua G và song song với CD .
C. qua M và song song với AB .
II. PHẦN TỰ LUẬN.

B. qua G và song song với BD .
D. qua N và song song với AB .

Câu 1:

(1,0 điểm) Chứng minh rằng với n   * ta có n3  17 n chia hết cho 6.

Câu 2:

(1,0 điểm)

a) Từ các chữ số trong tập A  0;1;2;3;4;5;6 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ
số đơi một khác nhau.




b) Biết rằng 1  x  x 2
Câu 3:



10

 a0  a1 x  a2 x 2  ...  a20 x 20 . Tìm a5 .

(1,0 điểm) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm cạnh SD ,
G là trọng tâm tam giác ACD và I là trung điểm của đoạn SG .
a) Chứng minh rằng MI / / BD .
FS
b) Xác định giao điểm F của SA và mặt phẳng  CMI  và tính tỉ số
.
FA


ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
Đề 2

HDG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Mơn Tốn – Lớp 11
(Thời gian làm bài 90 phút)
Không kể thời gian phát đề

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Câu 1:


Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số tuần hoàn
A. y  sin x .
B. y  cos x  2 x .
C. y  x tan x .

D. y  x  cot 2 x

Lời giải
Chọn A
Hàm số y  sin x tuần hoàn với chu kỳ 2 .
Câu 2:

Tập nghiệm của phương trình sin x  1 là



 k 2 ; k   .
2


B. S  k ; k  .



 k ; k   .
2


D. S  k 2 ; k  .


A. S  
C. S  

Lời giải
Chọn A
Phương trình sin x  1  x 
Câu 3:


2

 k 2 , k   .

Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm?
A. sin 2 x  sin x  2  0 .

B. sin x 

C. cot 2 x  cot x  5  0 .


2

.

D. 2cos 2 x  cos x  12  0 .
Lời giải

Chọn A


sin x  1

 x   k 2 , k   .
2
sin x  2

2
Phương trình sin x  sin x  2  0  

Câu 4:

Lớp 11A có 18 học sinh nữ và 17 học sinh nam. Thầy giáo chọn ngẫu nhiên một học sinh trong
lớp để tham gia hoạt động của Đoàn thanh niên. Hỏi thầy giáo có bao nhiêu cách chọn?
A. 35.
B. 18.
C. 17.
D. 306
Lời giải
Chọn A
Có 18 cách chọn học sinh nữ.
Có 17 cách chọn học sinh nam.
Theo quy tắc cộng số cách chọn một học sinh tham gia hoạt động của đoàn thanh niên là
18  17  35 .

Câu 5:

Bạn An có 5 cái bút khác nhau và 10 quyển sách khác nhau. Bạn chọn ngẫu nhiên 1 cái bút và
1 quyển sách. Hỏi bạn có bao nhiêu cách chọn?
A. 50.

B. 10.
C. 15.
D. 1
Lời giải
Chọn A


Số cách chọn là 5.10  50 cách.
Câu 6:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 1!  1 .

C. C20  20 .

B. 0!  0 .

0

D. C18  C18
3

4

Lời giải
Chọn A
Ta có 1!  1 .
Câu 7:

Số vectơ khác vecto – không được tạo thành từ 20 điểm phân biệt là

A. 380.
B. 190.
C. 20.
Lời giải
Chọn A

D. 400

Số vectơ khác vecto – không là A20  380 .
2

Câu 8:

Công thức nào dưới đây đúng?
k
A. Cn 

n!
.
k ! n  k !

k
B. Cn 

n!
.
 n  k !

k
C. An 


n!
.
k ! n  k !

n!
k!

D. Ank 

Lời giải
Chọn A
Câu 9:

Tập nghiệm của phương trình An  3Cn  15  5n là
2

A. S  5;6 .

2

B. S  5;6;12 .

C. S  3;6 .

D. S  3;5

Lời giải
Chọn A
+ Điều kiện n  2, n  

+ Phương trình trở thành n  n  1 

n  5
3
n  n  1  15  5n  n 2  11n  30  0  
2
n  6

+ Kết hợp điều kiện ta thấy thỏa mãn. Vậy n  5; n  6 .
Câu 10: Số các số hạng của khai triển  a  b 

15

A. 16 .


C. 14 .
Lời giải

B. 15 .

D. 17 .

Chọn A
Khai triển  a  b 

15

có 16 số hạng.


Câu 11: Số hạng chứa x11 trong khai triển của nhị thức  x  4 
9

9

11

A. C20 .4 .x .

9

11 11

B. C20 .4 .x .

20

11


9

C. C20 .4 .

9

11

D. C20 .4 .


Lời giải
Chọn A
+ Số hạng tổng quát là Tk 1  C20 x
k

20  k

.4k

+ Để Tk 1 chứa x11 thì 20  k  11  k  9 . Số hạng cần tìm là T10  C20 .4 .x .
9

9

11

Câu 12: Giả sử A, B là hai biến cố liên quan đến một phép thử. Khi đó hai biến cố A, B được gọi là
xung khắc nếu
A. khơng có phần tử chung.

B. có đúng một phần tử chung.


C. có ít nhất một phần tử chung.

D. mọi phần tử đều là phần tử chung
Lời giải

Chọn A
Câu 13: Cho A là một biến cố liên quan đến một phép thử có khơng gian mẫu là  . Mệnh đề nào dưới

đây sai?
A. P  A   1 .

B. 0  P  A   1 .

C. P     0 .

D. P     1

Lời giải
Chọn A
Câu 14: Gieo ngẫu nhiên một súc sắc 2 lần liên tiếp. Số phần tử của không gian mẫu bằng
A. 36 .
B. 6 .
C. 12 .
D. 24
Lời giải
Chọn A
Số phần tử của không gian mẫu bằng n     6.6  36 .

Câu 15: Gieo một đồng xu 2 lần liên tiếp. Xác suất để cả 2 lần gieo đồng xu đều xuất hiện mặt ngửa
bằng
A.

1
.
4

B.


1
.
8

C. 1 .

D.

1
2

Lời giải
Chọn A

+ Số phần tử của không gian mẫu là n     4.
+ Số phần tử của biến cố A là n  A   1. Xác suất là P  A  

n  A 1
 .
n  4

Câu 16: Một hộp đựng 3 quả bóng xanh và 7 quả bóng đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 quả bóng. Xác suất để lấy
được 3 quả bóng cùng màu đỏ bằng
A.

7
.
24

B.


3
.
7

C.

1
.
3

D.

3
10

Lời giải
Chọn A
3

+ Số phần tử của không gian mẫu bằng C10 .
+ Gọi A là biến cố ‘lấy được ba quả bóng đỏ trong 10 quả’, n  A   C73
+ Xác suất là P  A  

C73
7
 .
3
C10 24
2n  1

. Khi đó, u2 bằng
n 1
B. 2 .
C. 3 .

Câu 17: Cho dãy số  un  có un 
A. 1 .

D. 4

Lời giải
Chọn A
+ Có u2 

2.2  1
 1.
2 1

Câu 18: Biết rằng dãy số  un  thỏa mãn un  un 1n   . Mệnh đề nào sau đây đúng?
*


A. dãy  un  là dãy số tăng.

B. dãy  un  là dãy số giảm.

C. dãy  un  là dãy số không tăng không giảm. D. dãy  un  là dãy số vừa tăng vừa giảm
Lời giải
Chọn A
Câu 19: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào bị chặn?

A. un 

1
.
n

C. un  2 .

B. un  2n  1 .

n

D. un  n

2

Lời giải
Chọn A
Dãy số un 

1
1
bị chặn vì 0   1 .
n
n

Câu 20: Cho cấp số cộng  un  có un 1  un  3 . Công sai d bằng
B. 3 .

A. 3.


C. 6 .
Lời giải

D. 6

Chọn A
Công sai d  un 1  un  3 .
Câu 21: Cho cấp số cộng  un  có u1  2 và công sai d  5 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. u2  7 .

B. u2  3 .

C. u3  7 .

D. u3  3

Lời giải
Chọn A
Ta có u2  u1  d  2  5  7 .

u1  u2  3u3  19
. Khi đó, số hạng đầu u1 và cơng sai d lần lượt
3u2  u5  u8  15

Câu 22: Cho cấp số cộng  un  có 

A. u1  1; d  2 .

B. u1  1; d  2 .


C. u1  2; d  1 .

D. u1  2; d  1

Lời giải
Chọn A

u1  u1  d  3  u1  2d   19
u1  u2  3u3  19

3u2  u5  u8  15
3  u1  d    u1  4d    u1  7 d   15

+ Ta có 

5u  7 d  19 u1  1
 1

d  2
3u1  6d  15
+ Vậy u1  1; d  2 .
Câu 23: Cho cấp số nhân  un  có cơng bội q . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. u2  u1.q .
2

B. u2  u1.u3 .
2

C. u2  u1.q .

Lời giải

Chọn A
Câu 24: Dãy số nào dưới đây là một cấp số nhân hữu hạn?

D. u3  u1.q

2


A. 1;3;9; 27;81 .

B. 1;3;6;9;12 .

1 1 1 1
2 3 4 5

C. 2;3; 4;5;6 .

D. 1; ; ; ;

Lời giải
Chọn A
Vì đây là cấp số nhân có u1  1; công bội q  3 .
Câu 25: Cho cấp số nhân  un  có u1  1; q  2 . Tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó
bằng
A. 341 .

B. 341 .


D. 1023

C. 1023 .
Lời giải

Chọn A

1   2 
.1  341 .
+ Tổng của 10 số hạng đầu tiên là S10 
1   2 
10

Câu 26: Phép vị tự tâm I tỉ số k  0 biến điểm A thành điểm B . Khi đó





A. IB  k .IA .





B. IA  k .IB .

Chọn A








C. IB  k .IA  0 .
Lời giải







D. IA  k .IB  0



Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy , phép tịnh tiến theo v biến điểm A 5;2 thành điểm A  1;0  . Tọa



độ của v là



A. v   6; 2  .




B. v   6;2  .



C. v   4;2  .



D. v   4; 2 

Lời giải
Chọn A





+ Ta có v  AA   6; 2  .
Câu 28: Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Có vơ số mặt phẳng đi qua 3 điểm khơng thẳng hàng.
B. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua 3 điểm khơng thẳng hàng.
C. Có 4 điểm khơng cùng thuộc một mặt phẳng.
D. Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một điểm chung khác.
Lời giải
Chọn A
Câu 29: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Giao tuyến của hai mặt phẳng

 SAC  và  SBD  là

A. SO .


B. SA .

C. SB .
Lời giải

D. OA

Chọn A
Hai điểm S , O lần lượt là điểm chung của hai mặt phẳng. Do đó giao tuyến là SO.
Câu 30: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng khơng có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
B. Hai đường thẳng khơng có điểm chung là hai đường thẳng song song với nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau là hai đường thẳng cùng nằm trên một mặt phẳng.
D. Hai đường thẳng khơng có điểm chung là hai đường thẳng chéo nhau.


Lời giải
Chọn A
Câu 31: Bạn Kha vẽ hình chóp S . ABCD như hình dưới đây.
S

D

A

C

B


Hỏi bạn Kha vẽ cạnh nào khơng đúng với quy tắc vẽ hình biểu diễn?
A. SA .
B. SC .
C. AD .
Lời giải
Chọn A

D. CD

Câu 32: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD (tham khảo hình vẽ)
A

M

D

B
N
C

Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. AN và BC chéo nhau.
C. AN và CM song song với nhau.

B. AN và BC cắt nhau.
D. AC và BD cắt nhau
Lời giải

Chọn A
Câu 33: Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng   . Số điểm chung của d và   là

A. 0.

B. 1.

C. 2.
Lời giải

D. vô số

Chọn A
Đường thẳng và mặt phẳng song song khi chúng khơng có điểm chung.
Câu 34: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của các cạnh SB và SD (hình vẽ kèm theo). Khẳng định nào sau đây đúng?


A. MN / /  ABCD  .

B. MN / /  SAB  .

C. MN / /  SBC  .

D. MN / /  SBD 

Lời giải
Chọn A
Ta có MN là đường trung bình của tam giác SBD , do đó MN / / BD .
Mà BD   ABCD  , MN   ABCD  . Do đó MN / /  ABCD  .

Câu 35: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N theo thứ tự là trung điểm của cạnh BC , BD và G là trọng
tâm tam giác ACD (hình vẽ kèm theo). Giao tuyến của hai mặt phẳng  MNG  và  ACD  là

đường thẳng

A. qua G và song song với CD .
C. qua M và song song với AB .

B. qua G và song song với BD .
D. qua N và song song với AB
Lời giải

Chọn A
+ Do M , N lần lượt là trung điểm của BC , BD nên MN / / CD
+ Gọi d là giao tuyến của 2 mặt phẳng  MNG  và  ACD 
Khi đó, d đi qua G và song song với CD, MN .
II. PHẦN TỰ LUẬN.


Câu
1

Đáp án

Điểm

Chứng minh rằng với n   * ta có n  17 n chia hết cho 6.
3

1,0

1


+ Đặt S n  n  17 n . Ta chứng minh S n  6
3

0,25

+ Với n  1, ta có S1  18 chia hết cho 6, do đó (1) đúng
+ Giả sử (1) đúng với n  k  k  1 , tức là S k  6

0,25

Ta sẽ chứng minh (1) đúng với n  k  1 , tức là chứng minh S k 1  6 (2)



 

Thật vậy, S k 1   k  1  17  k  1  k 3  17 k  3 k 2  9k  6
3





0,25



Do S k  k  17 k và 3 k 2  9k  6 đều chia hết cho 6 nên S k 1  6 ((2) đúng)
3


+ Vậy với n   * ta có n3  17 n chia hết cho 6.
2

0,25

a) Từ các chữ số trong tập A  0;1;2;3;4;5;6 lập được bao nhiêu số tự nhiên
chẵn có 4 chữ số đơi một khác nhau.

0,5

+ Số cần lập có dạng abcd ( a, b, c, d khác nhau, a  0 )
Do abcd là số chẵn nên d  0;2;4;6
+ TH1: Nếu d  0 , ta có 6 cách chọn chữ số cho a, 5 cách chọn chữ số cho b và 4

0,25

cách chọn chữ số cho c . Theo quy tắc nhân ta có 1.6.5.4  120 số (1)
+ TH2: Nếu d  2;4;6 , ta có 5 cách chọn chữ số cho a, 5 cách chọn chữ số cho
0,25

b và 4 cách chọn chữ số cho c . Theo quy tắc nhân: 3.5.5.4  300 số (2)
Từ (1) và (2), số các số lập được là 120  300  420 (số)



b) Biết rằng 1  x  x 2



+ Ta có 1  x  x2




10



10

 a0  a1 x  a2 x 2  ...  a20 x 20 . Tìm a5 .

0,5

 C100 1  x   C101 1  x  x2  C102 1  x  x4
10

9

8

 C103 1  x  x 6  ...  C1010 x 20
7

0,25

+ Ta thấy x chỉ xuất hiện khi khai triển C 1  x  ; C 1  x  x ; C 1  x  x
10

0
10


5

9

1
10

2

8

2
10

4

thành đa thức
0
1
2
2
4
+ Hệ số của x 5 trong các khai triển C10 1  x  ; C10 1  x  x ; C10 1  x  x lần lượt
10

0

5


1

3

2

9

8

1

là C10 .C10 ; C10 .C9 ; C10 .C8

0,25

+ Vậy a5  C10 .C10  C10 .C9  C10 .C8  1452
0

5

1



Cách khác: 1  x  x
10

3




2 10

2

10

1

  C . x  x
k 0

k
10



2 k

k

  C10k Ckm x m k . Để số hạng C10k .Ckm .x m k
k 0 m 0

 k k m k m 2 m 
   C10 . Ck .x .x 
k 0 
m 0


k  m  5
chứa x 5 thì 
0  m  k  10
10

Ta có các cặp  k; m thỏa mãn là  5;0  ,  4;1 ,  3;2 
Vậy a5  C10 .C5  C10 .C4  C10 .C3  1452
5

0

4

1

3

2


3

Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm cạnh SD ,
G là trọng tâm tam giác ACD và I là trung điểm của đoạn SG .
a) Chứng minh rằng MI / / BD .

0,5

S


F
M

I

E

0,25

A

D

B
G

O
C

+ Do M , I lần lượt là trung điểm của SD, SG nên MI là đường trung bình của tam
giác SDG . Do đó MI / / DG hay MI / / BD .

FS
.
FA
+ Trong  SBD  kẻ MI cắt SO tại E (với O là tâm hình bình hành ABCD )
b) Xác định giao điểm F của SA và mặt phẳng  CMI  và tính tỉ số

Trong  SAC  kẻ CE cắt SA tại F .


 F  SA
Khi đó 
hay F  SA   CMI 
 F   CMI 
+ Kẻ ON / / CF với N  SA . Do O là trung điểm của AC nên N là trung điểm
của FA . Vì FE / / NO và E là trung điểm của SO nên F là trung điểm của SN .
FS 1
Vậy

FA 2

0,25
0,5

0,25

0,25

- Nếu học sinh vẽ đúng hình cơ bản ban đầu, xác định đúng điểm M, I. Thầy cô chấm
0,25 đ
- Nếu học sinh sai nét đứt/liền, thầy cơ khơng cho điểm hình, nhưng vẫn chấm các ý
sau theo biểu điểm
- Nếu hình sai hình dạng hoặc bài khơng có hình. Thầy cơ khơng cho điểm toàn bài.

--------------- Hết --------------



×