Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

ĐỀ 4 ôn tập HKI TOÁN 11 năm 2021 2022 (35TN+TL) bản word có giải chi tiết image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (528.12 KB, 28 trang )

Ôn Tập HKI

TAILIEUCHUAN.VN
Đề 4

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Mơn Tốn – Lớp 11
(Thời gian làm bài 90 phút)
Khơng kể thời gian phát đề

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7điểm).
Câu 1.

Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm:
A. cot 2 x  cot x  3  0 .
C.

Câu 2.

1
1
cos 4 x  .
4
2

Câu 4.

C. k 2 k  .

B.  .


D. k k  .

A. y  2019 cos x  2020sin x .

B. y  tan 2019 x  cot 2020 x .

C. y  cot 2019 x  2020sin x .

D. y  sin 2019 x  cos 2020 x .

Gieo hai con súc sắc. Xác suất để số chấm xuất hiện trên hai con súc sắc như nhau là
1
.
3

B.

1
.
12

C.

1
.
6

D.

1

.
36

Gọi G là trọng tâm tứ diện ABCD . Gọi A là trọng tâm tam giác BCD . Tỉ số
A. 3 .

Câu 6.

D. 2sin x  3cos x  4 .

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn:

A.
Câu 5.

3 sin x  2 .

Tập xác định của hàm số y  cos x  1 là:


A.   k 2 k    .
2


Câu 3.

B.

B.


3
.
4

C. 2 .

D.

1
.
3

Phép quay QO ;  biến điểm M thành điểm M  . Khi đó

 
   .
A. OM  OM  và MOM

 
B. OM  OM  và  OM , OM     .

C. OM  OM  và  OM , OM     .

   .
D. OM  OM  và MOM

Câu 7.

Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N , P, Q, R, S lần lượt là trung điểm các cạnh
AC , BD, AB, CD, AD, BC . Bốn điểm nào sau đây không đồng phẳng?

A. M , P, S , N .

Câu 8.

GA
bằng
GA

B. M , N , R, S .

C. P, Q, R, S .

D. M , N , P, Q .

Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai?
A. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số k  1 .
B. Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số k .

Trang 1


Ôn Tập HKI
C. Phép đồng dạng biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
D. Phép đồng dạng bảo tồn độ lớn góc.
Câu 9.

Hàm số nào sau đây là hàm số tuần hồn với chu kì T   ?
A. y  2 cos x .

B. y  cos x .


C. y  cos 2 x .

D. y  cos x  2 .

Câu 10. Hàm số y = tan x đồng biến trên mỗi khoảng
A. (k p; p + k p ) , "k Ỵ  .

ổ -p

3p
B. ỗỗ
+ k p; + k pữữữ , "k ẻ .
ỗố 4

4

C. (k 2p; p + k 2p ) , "k ẻ .

ổ -p

p
D. ỗỗ
+ k p; + k pữữữ , "k ẻ .
ỗố 2

2

Cõu 11. Cho phép thử có khơng gian mẫu   1, 2,3, 4,5,6 . Các cặp biến cố không đối nhau là:
A. A  1 và B  2, 3, 4, 5, 6 .


B.  và  .

C. E  1, 4,6 và F  2, 3 .

D. C  1, 4,5 và D  2,3,6 .

Câu 12. Số tập hợp con khác rỗng của tập hợp gồm 15 phần tử là
A. 32768 .

B. 32767 .

D. 152 .

C. 15!.

Câu 13. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Đường thẳng MN
song song với mặt phẳng:
A.  ACD  .

B.  ABD  .

C.  BCD  .

Câu 14. Cho I  2;0  . Phép đồng dạng hợp thành của phép V

1
 o; 
 2


D.  ABC  .

 ( O là gốc tọa độ). Biến
và phép TOI

đường tròn  C  : x 2  y 2  4 thành  C   có phương trình

A. x 2  y 2  4 x  3  0 . B. x 2  y 2  4 x  1  0 . C. x 2  y 2  4 x  0 .

D. x 2  y 2  4 x  3  0 .

Câu 15. Trong hệ trục Oxy , cho đường thẳng d : 2 x  y  1  0 , phép tịnh tiến theo vectơ v biến d

thành chính nó thì v phải là vectơ nào trong các vectơ sau?




A. v  2; 4  .
B. v  4; 2  .
C. v  2; 1 .
D. v  1; 2  .
Câu 16. Một đa giác lồi có 27 đường chéo. Số đỉnh của đa giác đó là:
A. 9.

B. 8.

C. 11.

D. 10.


Câu 17. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD đáy khơng phải là hình thang và M tùy ý nằm trong SCD .
Gọi d   MAB    SCD  . Chọn câu đúng:
A. CD, d , BC đồng quy.

B. AB, d , AC đồng quy.

C. AB, CD, d đồng quy.

D. d , AD, CD đồng quy.

Trang 2


Ôn Tập HKI
Câu 18. Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0, 6 . Người đó bắn
hai viên một cách độc lập. Xác suất để một viên bắn trúng và một viên trượt mục tiêu là:
A. 0, 24 .

B. 0, 4 .

C. 0, 48 .

D. 0, 45 .

Câu 19. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N , P lần lượt là các điểm trên các cạnh AB , AC và BD sao cho
MN không song song với BC , MP không song song với AD . Mặt phẳng ( MNP) cắt các
đường thẳng BC , CD, AD lần lượt tại K , I , J . Ba điểm nào sau đây thẳng hàng:
A. M , I , J .


B. N , K , J .

C. K , I , J .

D. N , I , J .

Câu 20. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin 2 x  2  sin x  cos x   2 là
A. min y  1  2 2; max y  1  2 2 .

B. min y   2; max y  2 .

C. min y  1  2 2; max y  4 .

D. min y  1  2 2; max y  3 .

Câu 21. Hệ số của x 8 trong khai triển (1- x)5 + (1- x)6 + ... + (1- x)10 là:
A. 55 .

B. 37 .

D. 147 .

C. 147 .

Câu 22. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm A 1;5  , B  3;2  . Biết các điểm A, B theo
thứ tự là ảnh của các điểm M , N qua phép vị tự tâm O , tỉ số k  2 . Độ dài đoạn thẳng MN
là:
A. 50 .

B. 12,5 .


C. 10 .

D. 2,5 .



Câu 23. Số nghiệm của phương trình 2sin  2 x    1 thuộc khoảng   ;   là:
3


B. 1.

A. 4 .

C. 2 .

D. 3 .

Câu 24. Cho tập A  0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9 . Số các số tự nhiên có 5 chữ số đơi một khác nhau lấy ra từ
tập A là:
A. 27162 .

B. 30240 .

Câu 25. Tìm m để phương trình
A. m 

3
.

2

C. 30420 .

D. 27216 .

1
 
 (1  2m) tan x  2m  3  0 có nghiệm thuộc khoảng  0;  .
2
cos x
 4

B. m  1 .

C. 1  m 

3
.
2

D. m  1 hoặc m 

3
.
2

Câu 26. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  4 y  4  0 và đường
tròn  C   : x 2  y 2  6 x  4 y  4  0. Phép vị tự tâm I biến đường tròn  C  thành đường tròn


 C   . Tọa độ tâm

I là

A.  0;1 và  3; 4  .

B. 1; 2  và  3; 2  .

C. 1;0  và  4;3 .

D.  1; 2  và  3; 2  .

Trang 3


Ôn Tập HKI
Câu 27. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AB , BC và CD . Thiết diện của
tứ diện cắt bởi  MNP  là hình gì trong các hình sau:
A. Hình chữ nhật.

B. Hình thang.

C. Hình thoi.

D. Hình bình hành.

Câu 28. Số số tự nhiên n thỏa mãn: 2Cn21  3 An2  20  0 là:
C. 3 .

B. 1 .


A. Vô số.

D. 2 .

Câu 29. Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF khơng cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi M và
N lần lượt là trọng tâm tam giác ABD và tam giác ABE . MN song song với mặt phẳng nào
sau đây:
A.  AEF  .

B.  CBE  .

C.  ADF  .

D.  CEF  .

Câu 30. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M là trung điểm của
SC . Mặt phẳng  P  là mặt phẳng qua AM và song song với BD . Gọi E , F lần lượt là giao
điểm của  P  với các đường thẳng SB và SD . Gọi K là giao điểm của ME và BC , J là
giao điểm của MF và CD . Tỉ số FE với KJ là :
A.

2
.
3

B.

1
.

3

C.

3
.
4

D.

1
.
2

Câu 31. Cho X là tập hợp chứa 6 số tự nhiên lẻ và 4 số tự nhiên chẵn. Chọn ngẫu nhiên từ X ra ba số
tự nhiên. Xác suất để chọn được ba số có tích là một số chẵn là:
A. P  1 

C43
.
C103

B. P  1 

C63
.
C103

C. P 


C63
.
C103

D. P 

C43
.
C103

Câu 32. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a . Tam giác SCD là tam giác
đều. Gọi M , N , Q lần lượt là trung điểm của AD, BC và SA . Diện tích của thiết diện của hình
chóp S . ABCD cắt bởi mặt phẳng  MNQ  là:
3a 2 3
A.
.
16

a2 3
B.
.
8

a2 3
C.
.
16

3a 2 3
D.

.
8

Câu 33. Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu hỏi độc lập. Mỗi câu có 4 đáp án trả lời trong đó chỉ có một
đáp án đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0, 2 điểm, câu trả lời sai được 0 điểm. Học sinh A làm
bài bằng cách chọn ngẫu nhiên 50 câu hỏi. Biết xác suất làm đúng k câu của học sinh A đạt
giá trị lớn nhất. Khi đó giá trị của k là
A. k  11 .

B. k  12 .

C. k  10 .

D. P  13 .

Câu 34. Cho phương trình sin 2 x  3m  2 cos x  3m s inx . Để phương trình có nhiều hơn một
nghiệm trong  0;   thì giá trị của m thỏa
A. 0  m 

2 3
.
3

B. m  

2 3
.
3

C. m 


2 3
.
3

D. m 

2 3
.
3

Trang 4


Ôn Tập HKI
Câu 35. Biết rằng khi m  m0 thì phương trình 2sin 2 x   5m  1 sin x  2m 2  2m  0 có đúng 11
 

nghiệm phân biệt thuộc khoảng   ; 7  . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
 2


A. m0   0;1 .

 3 1
B. m0    ;   .
 5 2

3 7 
C. m0   ;  .

 5 10 

 3 3
D. m0    ;   .
 5 7

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm).
Bài 1.

Bài 2 .

 3

1. Giải phương trình sin x  3 sin 
 x   2sin 2 x .
 2

2. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 4 chữ số. Tính xác suất để số được chọn không vượt
quá 2019 , đồng thời nó chia hết cho 5 .

Cho hình chóp S . ABC , G là trọng tâm tam giác ABC . Đường thẳng qua G song song với SA
cắt mặt phẳng  SBC  tại A . Nêu cách xác định điểm A và thiết diện của hình chóp khi cắt
bởi mặt phẳng qua A , song song với SG và BC .

Trang 5


Ôn Tập HKI

ĐẶNG VIỆT ĐÔNG

Đề 4

HDG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Mơn Tốn – Lớp 11
(Thời gian làm bài 90 phút)
Không kể thời gian phát đề

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7điểm).
Câu 1.

Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm:
A. cot 2 x  cot x  3  0 .
C.

B.

1
1
cos 4 x  .
4
2

3 sin x  2 .

D. 2sin x  3cos x  4 .
Lời giải

Chọn A
Xét phương trình: cot 2 x  cot x  3  0 1 .
Đặt t  cot x phương trình 1 trở thành: t 2  t  3  0  2  . Dễ thấy phương trình  2  ln có

hai nghiệm phân biệt nên phương trình 1 ln có nghiệm. Do đó đáp án A là đáp án đúng.
Câu 2.

Tập xác định của hàm số y  cos x  1 là:


A.   k 2 k    .
2


B.  .





C. k 2 k  .





D. k k  .

Lời giải
Chọn C
Điều kiện cos x  1  0  cos x  11 .
Vì cos x  1, x   nên 1  cos x  1  x  k 2 , k   . Do đó tập xác định của hàm số đã
cho là k 2   .
Câu 3.


Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn:
A. y  2019 cos x  2020sin x .

B. y  tan 2019 x  cot 2020 x .

C. y  cot 2019 x  2020sin x .

D. y  sin 2019 x  cos 2020 x .
Lời giải

Chọn D
Dễ thấy các hàm số y  sin x, y  tan 2019 x , y  cot 2020 x, y  cot 2019 x là các hàm số lẻ và
các hàm số y  cos x, y  cos 2020 x, y  sin 2019 x là các hàm số chẵn. Do đó ta dự đốn các
hàm số trong 4 đáp án A, B, C , D có hàm số ở đáp án D là hàm số chẵn.
Thật vậy, hàm số y  sin 2019 x  cos 2020 x có tập xác định là  .
Trang 6


Ôn Tập HKI
+) x     x  .
+) x   : y   x   sin 2019 x  cos  2020 x   sin 2019 x  cos 2020 x  y  x  .
Suy ra y  sin 2019 x  cos 2020 x là hàm số chẵn. Vậy D là đáp án đúng.
Câu 4.

Gieo hai con súc sắc. Xác suất để số chấm xuất hiện trên hai con súc sắc như nhau là
A.

1
.

3

B.

1
.
12

C.

1
.
6

D.

1
.
36

Lời giải
Chọn C
+) Số phần tử của không gian mẫu là: n     6.6  36 .
+) Gọi A là biến cố “ số chấm xuất hiện trên hai con súc sắc giống nhau”.
Khi đó, A  1;1 ,  2;2  ,  3;3 ,  4;4  ,  5;5  ,  6;6   n  A   6 .
Xác suất của biến cố A là: P  A  
Câu 5.

n  A 6 1


 .
n    36 6

Gọi G là trọng tâm tứ diện ABCD . Gọi A là trọng tâm tam giác BCD . Tỉ số
A. 3 .

B.

3
.
4

C. 2 .

D.

GA
bằng
GA

1
.
3

Lời giải
Chọn A

Vì G là trọng tâm tứ diện ABCD nên:
    
        

GA  GB  GC  GD  0  AA  AG  AB  AG  AC  AG  AD  AG  0
     




 AA  4 AG  AB  AC  AD  0  AA  4 AG  AG  3GA .

Trang 7


Ôn Tập HKI
Vậy
Câu 6.

GA
 3.
GA

Phép quay QO ;  biến điểm M thành điểm M  . Khi đó

 
   .
A. OM  OM  và MOM

 
B. OM  OM  và  OM , OM     .

C. OM  OM  và  OM , OM     .


   .
D. OM  OM  và MOM

Lời giải
Chọn C

Câu 7.

Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N , P, Q, R, S lần lượt là trung điểm các cạnh
AC , BD, AB, CD, AD, BC . Bốn điểm nào sau đây không đồng phẳng?
A. M , P, S , N .

C. P, Q, R, S .

B. M , N , R, S .

D. M , N , P, Q .

Lời giải
Chọn A
A

R

P
M
N

B
S


D
Q

C

+) MR //NS (vì cùng song song với CD ) nên 4 điểm M , N , R, S đồng phẳng. Đáp án B sai.
+) PR //SQ (vì cùng song song với BD ) nên 4 điểm P, Q, R, S đồng phẳng. Đáp án C sai.
+) MP //NQ (vì cùng song song với BC ) nên 4 điểm M , N , P, Q đồng phẳng. Đáp án D sai.
Câu 8.

Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai?

Trang 8


Ôn Tập HKI
A. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số k  1 .
B. Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số k .
C. Phép đồng dạng biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
D. Phép đồng dạng bảo tồn độ lớn góc.
Lời giải
Chọn C
Câu 9.

Hàm số nào sau đây là hàm số tuần hồn với chu kì T   ?
A. y  2 cos x .

B. y  cos x .


C. y  cos 2 x .

D. y  cos x  2 .

Lời giải
Chọn C
Hàm số y  2 cos x , y  cos x  2 và y  cos x tuần hoàn với chu kì T1  2 .
Hàm số y  cos 2 x tuần hồn với chu kì T2 

2
 .
2

Câu 10. Hàm số y = tan x đồng biến trên mỗi khoảng
A. (k p; p + k p ) , "k ẻ .

ổ -p

3p
B. ỗỗ
+ k p; + k pữữữ , "k ẻ .
ỗố 4

4

C. (k 2p; p + k 2p ) , "k ẻ .

ổ -p

p

D. ỗỗ
+ k p; + k pữữữ , "k ẻ .
ỗố 2
ø
2

Lời giải
Chọn D
Theo Sgk Đại số và Giải tích 11 cơ bản, hàm số y = tan x đồng biến trên mỗi khoảng

 

 k ;  k  , k   .

2
2


Câu 11. Cho phép thử có khơng gian mẫu   1, 2,3, 4,5,6 . Các cặp biến cố không đối nhau là:
A. A  1 và B  2, 3, 4, 5, 6 .

B.  và  .

C. E  1, 4,6 và F  2, 3 .

D. C  1, 4,5 và D  2,3,6 .
Lời giải

Chọn C
Vì  \ A  B nên A và B đối nhau.

Vì  \    nên  và  đối nhau.

Trang 9


Ôn Tập HKI
Vì  \ E  2; 3; 5; 6 , tập này không bằng tập F nên E và F là cặp biến cố khơng đối nhau.
Vì  \ C  D nên C và D đối nhau.
Câu 12. Số tập hợp con khác rỗng của tập hợp gồm 15 phần tử là
A. 32768 .

D. 152 .

C. 15!.

B. 32767 .

Lời giải
Chọn B
Số tập hợp con của tập hợp gồm 15 phần tử là 215  32768 .
Suy ra số tập hợp con khác rỗng của tập hợp gồm 15 phần tử là 32768 1  32767 .
Câu 13. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Đường thẳng MN song
song với mặt phẳng:
A.  ACD  .

B.  ABD  .

C.  BCD  .

D.  ABC  .


Lời giải
Chọn C
A

M
N
B

D

C

Ta có M , N lần lượt là trung điểm của AB , AC  MN là đường trung bình của tam giác
ABC  MN // BC .

 MN // BC , BC   BCD 
 MN //  BCD  .
Ta có 
 MN   BCD 
Câu 14. Cho I  2;0  . Phép đồng dạng hợp thành của phép V

1
 o; 
 2

 ( O là gốc tọa độ). Biến
và phép TOI

đường tròn  C  : x 2  y 2  4 thành  C   có phương trình


A. x 2  y 2  4 x  3  0 . B. x 2  y 2  4 x  1  0 . C. x 2  y 2  4 x  0 .

D. x 2  y 2  4 x  3  0 .

Lời giải
Chọn A
Trang 10


Ôn Tập HKI
Đường tròn  C  : x 2  y 2  4 có tâm O  0;0  , bán kính R  2 .
+) Gọi  C1  là ảnh của đường tròn  C  qua phép V

1
 O; 
 2

Ta có: phép vị tự tâm O , tỉ số
R  2 thành đường tròn  C1 

.

1
biến điểm O thành chính nó, biến đường trịn  C  bán kính
2
1
1
bán kính R1  .R  .2  1 .
2

2

+) Vì  C   là ảnh của  C  qua phép hợp thành của V

1
 O; 
 2

 nên  C   là ảnh của  C 
và phép TOI
1

 .
qua phép TOI

 
  O   OO  OI  I  O  O  2;0  .
Gọi O  TOI

Phương trình đường trịn  C   có tâm O  2;0  và bán kính R  R1  1 là

 x  2

2

 y 2  1 hay x 2  y 2  4 x  3  0 .


Câu 15. Trong hệ trục Oxy , cho đường thẳng d : 2 x  y  1  0 , phép tịnh tiến theo vectơ v biến d


thành chính nó thì v phải là vectơ nào trong các vectơ sau?




A. v  2; 4  .
B. v  4; 2  .
C. v  2; 1 .
D. v  1; 2  .

Lời giải
Chọn A


+) d : 2 x  y  1  0  một vectơ pháp tuyến của d là nd  2; 1 và một vectơ chỉ phương của

d là ud 1; 2  .


+) Phép tịnh tiến theo vectơ v biến d thành chính nó khi và chỉ khi vectơ v có giá song song


hoặc trùng với d  v cùng phương với ud 1; 2  .



Mà v   2;4   2 1;2   2ud .
Chọn đáp án A.
Câu 16. Một đa giác lồi có 27 đường chéo. Số đỉnh của đa giác đó là:
A. 9.


B. 8.

C. 11.

D. 10.

Lời giải
Chọn A
+) Giả sử số đỉnh của đa giác lồi là n  n  , n  3 . Khi đó đa giác cũng có n cạnh.

Trang 11


Ôn Tập HKI
+) Nối hai đỉnh bất kì của đa giác này ta được Cn2 đoạn thẳng bao gồm các cạnh của đa giác và
các đường chéo của đa giác, trong đó đoạn thẳng nối hai đỉnh kề nhau tạo thành 1 cạnh của đa
giác, mà đa giác có n cạnh nên số đường chéo của đa giác đó là: Cn2  n .
Theo đề bài ta có:
Cn2  n  27 



n!
 n  27
 n  2 !.2!

 n  9  nhËn
n  n  1
.

 n  27  n 2  3n  54  0  
2
 n  6  lo¹ i 

Vậy số đỉnh của đa giác là 9.
Câu 17. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD đáy khơng phải là hình thang và M tùy ý nằm trong SCD .
Gọi d   MAB    SCD  . Chọn câu đúng:
A. CD, d , BC đồng quy.

B. AB, d , AC đồng quy.

C. AB, CD, d đồng quy.

D. d , AD, CD đồng quy.
Lời giải

Chọn C

+ Ta thấy M là 1 điểm chung của 2 mặt phẳng  MAB  và  SCD  .
+ Do tứ giác ABCD khơng phải là hình thang nên hai đường thẳng AB và CD cắt nhau tại N .
Suy ra  MAB    SCD   MN nên d chính là đường thẳng đi qua 2 điểm M và N .
Vậy AB , CD , d đồng quy tại N .

Trang 12


Ôn Tập HKI
Câu 18. Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0, 6 . Người đó bắn
hai viên một cách độc lập. Xác suất để một viên bắn trúng và một viên trượt mục tiêu là:
A. 0, 24 .


B. 0, 4 .

C. 0, 48 .

D. 0, 45 .

Lời giải
Chọn C
Gọi Ai là biến cố: “Vận động viên bắn viên đạn thứ i trúng mục tiêu” với i  1, 2 .

 Ai là biến cố: “Vận động viên bắn viên đạn thứ i không trúng mục tiêu” với i  1, 2 .

 

Ta có: P  Ai   0, 6  P Ai  1  P  Ai   1  0, 6  0, 4 .
Xác suất vận động viên bắn một viên trúng và một viên không trúng mục tiêu là
P  P  A1  .P A2  P A1 .P  A2   0, 6.  0, 4   0, 4.  0, 6   0, 48 .

   

Câu 19. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N , P lần lượt là các điểm trên các cạnh AB , AC và BD sao cho
MN không song song với BC , MP không song song với AD . Mặt phẳng ( MNP) cắt các
đường thẳng BC , CD, AD lần lượt tại K , I , J . Ba điểm nào sau đây thẳng hàng:
A. M , I , J .

B. N , K , J .

C. K , I , J .


D. N , I , J .

Lời giải
ChọnD

Ta có N  ( MNP) và N  AC  N  ( MNP)  ( ACD)
Ta có I  ( MNP)  CD  I  ( MNP)  ( ACD)
Ta có J  ( MNP)  AD  J  ( MNP)  ( ACD)
Ba điểm N , I , J cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt ( MNP) và ( ACD) , suy ra ba điểm
N , I , J thẳng hàng.
Câu 20. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin 2 x  2  sin x  cos x   2 là

Trang 13


Ôn Tập HKI
A. min y  1  2 2; max y  1  2 2 .

B. min y   2; max y  2 .

C. min y  1  2 2; max y  4 .

D. min y  1  2 2; max y  3 .
Lời giải

Chọn C
Đặt t  sin x  cos x, t    2; 2  .
 t 2  sin 2 x  cos 2 x  2sin x.cos x  1  sin 2x
 sin 2 x  1  t 2 .


Khi đó hàm số trở thành y  1  t 2  2t  2  t 2  2t  3 .
Xét hàm số f  t   t 2  2t  3 , t    2; 2  ta có bảng biến thiên sau:

Dựa vào bảng biến thiên ta có max f  t   4 khi t  1 ; min f  t   1  2 2 khi t  2 .
 2 ; 2 



 2 ; 2 



Vậy min y  1  2 2 ; max y  4 .
Câu 21. Hệ số của x 8 trong khai triển (1- x)5 + (1- x)6 + ... + (1- x)10 là:
A. 55 .

B. 37 .

C. 147 .

D. 147 .

Lời giải
Chọn A
Hệ số của x 8 trong khai triển (1- x)5 + (1- x)6 + ... + (1- x)10 chỉ xuất hiện trong khai triển của
8
9
10
(1- x) ; (1- x) ; (1- x) .


+) (1- x) = å C8k (-1) x k do hệ số chứa x 8 nên k  8  hệ số là : C88 .
8

8

k

k =0

+) (1- x) = å C9k (-1) x k do hệ số chứa x 8 nên k  8  hệ số là : C98
9

9

k

k =0

+) (1- x) = å C10k (-1) x k do hệ số chứa x8 nên k  8  hệ số là : C108
10

10

k

k =0

Vậy hệ số của x 8 trong khai triển là C88  C98  C108  1  9  45  55 .
Câu 22. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm A 1;5  , B  3;2  . Biết các điểm A, B theo
thứ tự là ảnh của các điểm M , N qua phép vị tự tâm O , tỉ số k  2 . Độ dài đoạn thẳng MN

Trang 14


Ôn Tập HKI
là:
A. 50 .

C. 10 .

B. 12,5 .

D. 2,5 .

Lời giải
Chọn D


+) Ta có AB   4; 3  AB  32  42  5 .
VO , 2  M   A
5
+) 
 AB  2 MN  2 MN  MN   2,5 .
2
VO , 2  N   B


Câu 23. Số nghiệm của phương trình 2sin  2 x    1 thuộc khoảng   ;   là:
3



B. 1.

A. 4 .

C. 2 .

D. 3 .

Lời giải
Chọn A

 1





+) Ta có 2sin  2 x    1  sin  2 x     sin  2 x    sin
3
3 2
3
6




 

 2 x  3  6  k 2


 2 x    5  k 2

3
6
+)   x      
+)   x     


12


4

 k    

 k    



 x   12  k
k    
 x    k

4

k   .

11
13
  11 

 k  0;1 k     x   ;
k
.
12
12
 12 12 

5
3
 3  
; .
 k   k  1;0 k     x  
4
4
 4 4

Vậy có 4 nghiệm thuộc khoảng   ;   .
Câu 24. Cho tập A  0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9 . Số các số tự nhiên có 5 chữ số đơi một khác nhau lấy ra từ
tập A là:
A. 27162 .

B. 30240 .

C. 30420 .

D. 27216 .

Lời giải
Chọn D
Lập abcde có các chữ số đôi một khác nhau gồm các bước:

+) Chọn a : 9 cách  a  A \ 0  .
+) Chọn bộ thứ tự  b , c , d , e  : lấy ra 4 số từ 9 số thuộc tập A \ a và sắp xếp có A94 cách.
Trang 15


Ôn Tập HKI
Vậy có 9.A 94  27216 số.
Câu 25. Tìm m để phương trình
A. m 

3
.
2

1
 
 (1  2m) tan x  2m  3  0 có nghiệm thuộc khoảng  0;  .
2
cos x
 4

B. m  1 .

C. 1  m 

3
.
2

D. m  1 hoặc m 


3
.
2

Lời giải
Chọn C
 
Phương trình ln xác định x   0;  .
 4

 tan x  1
Khi đó ta có: tan 2 x  (1  2m) tan x  2m  2  0  
 tan x  2m  2
 
Vì phương trình tan x  1 khơng có nghiệm thuộc khoảng  0;  và hàm số y  tan x đồng
 4
 
 
biến trên khoảng  0;  nên phương trình đã cho có nghiệm thuộc khoảng  0;  khi và chỉ
 4
 4

3
khi tan 0  2m  2  tan  0  2m  2  1  1  m  .
4
2

Câu 26. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  4 y  4  0 và đường
tròn  C   : x 2  y 2  6 x  4 y  4  0. Phép vị tự tâm I biến đường tròn  C  thành đường tròn


 C   . Tọa độ tâm

I là

A.  0;1 và  3; 4  .

B. 1; 2  và  3; 2  .

C. 1;0  và  4;3 .

D.  1; 2  và  3; 2  .

Lời giải
Chọn A
Đường tròn  C  có tâm A 1; 2  và bán kính R  1 ; đường tròn  C   có tâm B  3; 2  và bán
kính R  3 .
Vì R  R và hai đường trịn khơng đồng tâm nên có hai phép vị tự V

V

R 
 J ; 
R


 V J ;  3 biến đường tròn  C  thành đường tròn  C   .

R 
I; 

 R

 V I ;3 và

 
 xB  xI  3  x A  xI 
x  3
 I
 I  3;4  .
*Xét V I ;3  A   B  IB  3IA  
 yB  yI  3  y A  yI   yI  4


 xB  xJ  3  x A  xJ 
x  0
 J
 J  0;1 .
*Xét V J ;3  A   B  JB  3 JA  
 yB  yJ  3  y A  yJ   yJ  1

Trang 16


Ôn Tập HKI
Câu 27. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AB , BC và CD . Thiết diện của
tứ diện cắt bởi  MNP  là hình gì trong các hình sau:
A. Hình chữ nhật.

B. Hình thang.


C. Hình thoi.

D. Hình bình hành.

Lời giải
Chọn D

 MNP    BCD   NP
 MNP    ABC   MN

* Ta có: 

1
.
 2

* Tìm giao tuyến  MNP  với  ABD  . Ta có
 M   MNP 
.
 M   ABD 

+ 

 NP   MNP 

+  BD   ABD  .
 NP //BD


Suy ra  MNP    ABD   Mt ,  Mt //NP //BD  .

Gọi Q  Mt  AB , dễ thấy Q là trung điểm AD .
 MNP    ABD   QM
 MNP    ACD   PQ

Khi đó: 

 3
.
 4

Từ 1 ;  2  ;  3 ;  4  suy ra thiết diện của  MNP  với tứ diện ABCD là tứ giác MNPQ .
 MQ //NP

. Suy ra tứ giác MNPQ là hình bình hành.
1
MQ

NP

BD

2

* Ta có 

Câu 28. Số số tự nhiên n thỏa mãn: 2Cn21  3 An2  20  0 là:
Trang 17


Ôn Tập HKI

A. Vô số.

C. 3 .

B. 1 .

D. 2 .

Lời giải
Chọn B
Điều kiện n  2 .
Ta có 2Cn21  3 An2  20  0  2.

 n  1!  3. n!  20  0  n  1 n  3n n  1  20  0
 
 
2! n  1!
 n  2 !

 4n 2  2n  20  0  2  n 

5
.
2


n  

Vì n  2
n2.


5
2  n 
2


Vậy có 1 số tự nhiên thỏa mãn.
Câu 29. Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF khơng cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi M và
N lần lượt là trọng tâm tam giác ABD và tam giác ABE . MN song song với mặt phẳng nào
sau đây:
A.  AEF  .

B.  CBE  .

C.  ADF  .

D.  CEF  .

Lời giải
Chọn D

Đặt O là trung điểm đoạn AB . Ta có:
Do M là trọng tâm ABD 


OM 1
ON 1
 , tương tự N là trọng tâm ABE 
 .
OD 3

OE 3

OM ON

 MN // DE  MN //  DEF  .
OD OE

Trang 18


Ôn Tập HKI

 DC // AB
Do 
 DC // EF  C , D , F , E đồng phẳng.
 EF // AB
Suy ra  DEF    CEF   MN //  CEF  .
Câu 30. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M là trung điểm của
SC . Mặt phẳng  P  là mặt phẳng qua AM và song song với BD . Gọi E , F lần lượt là giao
điểm của  P  với các đường thẳng SB và SD . Gọi K là giao điểm của ME và BC , J là
giao điểm của MF và CD . Tỉ số FE với KJ là :
A.

2
.
3

B.

1

.
3

C.

3
.
4

D.

1
.
2

Lời giải
Chọn B

Cách 1: Gọi G  SO  AM .
Suy ra G là trọng tâm SAC 

SG 2
  G là trọng tâm SBD .
SO 3

Ta có  P    AEMF  lại có: BD //  AEMF  và  SBD    AEMF   EF .

G  SO   SBD 
Ta có 
 G , E , F thẳng hàng.

G  AM   AEMF 
Suy ra EF // BD 

SG SE SF EF 2




SO SB SD BD 3

1 .

Theo Menelaus ta có:
SM EB KC
.
.
 1  KC  2 KB (do SM  MC , SE  2 EB )
MC SE KB

Trang 19


Ôn Tập HKI


SM FD JC
.
.
 1  JC  2CD (do SM  MC , SF  2 FD )
MC SF JD


Suy ra KJ  2 BD  2  . Từ 1 ,  2  

EF 2 1 1
 .  .
KJ 3 2 3

Cách 2: Gọi G  SO  AM .
Suy ra G là trọng tâm SAC 

SG 2
  G là trọng tâm SBD .
SO 3

 BD //  P 

  SBD    P   Gt // BD .
Ta có  BD   SBD 

G   P    SBD 
Khi đó E  Gt  SB, F  Gt  SD và K  ME  BC ; F  MF  CD   P    MKJ  .

 MKJ    SBD   EF

 SBD   ADCD  BD
 EF // BD // KJ .
Ta có: 
ABCD

MKJ


KJ





 EF // BD

 A   ABCD 
Vì 
nên A , K , J thẳng hàng.
 A  AM   MKJ 
Mặt khác

EF SE SG 2
BD CB CO 1
EF 1


 và


 suy ra
 .
BD SB SO 3
KJ CK CA 2
KJ 3

Câu 31. Cho X là tập hợp chứa 6 số tự nhiên lẻ và 4 số tự nhiên chẵn. Chọn ngẫu nhiên từ X ra ba số

tự nhiên. Xác suất để chọn được ba số có tích là một số chẵn là:
A. P  1 

C43
.
C103

B. P  1 

C63
.
C103

C. P 

C63
.
C103

D. P 

C43
.
C103

Lời giải
Chọn B
Mỗi phần tử của không gian mẫu ứng với một tổ hợp chập 3 của 10 phần tử . Ta có:
n     C103 cách chọn.
Tích ba số là một số chẵn thì ít nhất 1 trong 3 số phải là số chẵn.

Gọi A là biến cố: 3 số được chọn có ít nhất một số chẵn;

 

A là biến cố: 3 số được chọn là 3 số lẻ. Suy ra n A  C63 cách chọn.

 

Vậy xác suất để chọn được ba số có tích là một số chẵn là P  A   1  P A  1 

C63
.
C103

Trang 20


Ơn Tập HKI
Câu 32. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a . Tam giác SCD là tam giác
đều. Gọi M , N , Q lần lượt là trung điểm của AD, BC và SA . Diện tích của thiết diện của hình
chóp S . ABCD cắt bởi mặt phẳng  MNQ  là:
A.

3a 2 3
.
16

B.

a2 3

.
8

C.

a2 3
.
16

D.

3a 2 3
.
8

Lời giải
Chọn A

Xét hai mặt phẳng  SAB  và  MNQ  có MN // AB ( M , N lần lượt là trung điểm của AD, BC );
và Q là một điểm chung nên giao tuyến là đường thẳng đường thẳng Qx song song với AB cắt
SB tại P .
Giao tuyến của 2 mặt phẳng  MNQ  và  SAB  là PQ .
Giao tuyến của 2 mặt phẳng  MNQ  và  SAD  là MQ .
Giao tuyến của 2 mặt phẳng  MNQ  và  ABCD  là MN .
Giao tuyến của 2 mặt phẳng  MNQ  và  SBC  là PN .
Suy ra, thiết diện của hình chóp S . ABCD cắt bởi mặt phẳng  MNQ  là tứ giác MNPQ .
Ta có M , N lần lượt là trung điểm của AD và BC nên MN  AB  a .
P và Q lần lượt là trung điểm của SB và SA nên PQ 

1

a
AB  .
2
2

P và N lần lượt là trung điểm của SB và BC nên PN 

1
a
SC  .
2
2

Trang 21


Ôn Tập HKI
M và Q lần lượt là trung điểm của AD và SA nên MQ 

1
a
SD  .
2
2

 tứ giác MNPQ có MN // PQ ; PQ  MN và MQ  NP 

a
nên MNPQ là hình thang cân.
2


Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của P, Q xuống MN .
Tứ giác PQKH có 3 góc vng nên PQKH là hình chữ nhật  PQ  HK 
Xét hai tam giác PHN và QKM có QM  PN 
 PHN  QKM  MK  NH

a
2

(1).

a  
; QKM  PHN  90 ; QK  PH
2

(2).

a
MN  KH a  2 a

 .
Từ (1) và (2) suy ra: MK  NH 
2
2
4
2

2

a 3

a a
Tam giác QKM vuông tại K nên QK  QM  MK       
.
4
2 4
2

Diện tích thiết diện: S MNPQ

 MN  PQ  .QK

2

2

a a 3

 a  .
3a 2 3
2 4
.


2
16

Câu 33. Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu hỏi độc lập. Mỗi câu có 4 đáp án trả lời trong đó chỉ có một
đáp án đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0, 2 điểm, câu trả lời sai được 0 điểm. Học sinh A làm
bài bằng cách chọn ngẫu nhiên 50 câu hỏi. Biết xác suất làm đúng k câu của học sinh A đạt
giá trị lớn nhất. Khi đó giá trị của k là

A. k  11 .

B. k  12 .

C. k  10 .

D. P  13 .

Lời giải
Chọn B.
Gọi M là biến cố “Học sinh A làm đúng k câu trong đề trắc nghiệm 50 câu”.
 k  , 0  k  50  .
Số câu học sinh A làm đúng là k , số câu học sinh A làm sai là 50  k .

Trang 22


Ôn Tập HKI
k

Xác suất để học sinh A làm đúng một câu là

1
1
, xác suất học sinh A làm đúng k câu là   .
4
4

Xác suất để học sinh A làm sai một câu là
3

 
4

3
, xác suất học sinh A làm sai 50  k câu là
4

50  k

.
k

1 3
Xác suất để biến cố M xảy ra là: C    
4 4

50  k

 ak .

k
50

k

1 3
+) ak  ak 1  C50k    
4 4
k


50!
1 3

   
k ! 50  k  !  4   4 


50  k

50  k

1
 C50k 1  
4

k 1

3
 
4

49  k

50!
1

 k  1! 49  k !  4 

k 1


3
 
4

49  k

3
1
47
, mà k    k  11

 3  k  1  50  k  k 
4  50  k  4  k  1
4

 a1  a2  ...  a11  a12 .
k

1 3
+) ak  ak 1  C50k    
4 4
k

50!
1 3

   
k ! 50  k  !  4   4 



50  k

50  k

1
 C50k 1  
4

k 1

3
 
4

51 k

50!
1

 k  1! 51  k !  4 

k 1

3
 
4

51 k

1

3
51

 3k  51  k  k  , mà k    k  13
4k 4  51  k 
4

 a12  a13  a14  ...  a49  a50 .
12

38

12  1   3 
Vậy xác suất lớn nhất để biến cố M xảy ra là a12  C50
    , học sinh làm đúng 12 câu.
4 4

Câu 34. Cho phương trình sin 2 x  3m  2 cos x  3m s inx . Để phương trình có nhiều hơn một nghiệm
trong  0;   thì giá trị của m thỏa
A. 0  m 

2 3
.
3

B. m  

2 3
.
3


C. m 

2 3
.
3

D. m 

2 3
.
3

Lời giải
Chọn A.
Ta có sin 2 x  3m  2 cos x  3m s inx  sin 2 x  3m  2 cos x  3m s inx = 0 1

Trang 23


Ôn Tập HKI
s inx  1  0
2 cos x  s inx  1  3m  s inx  1  0   s inx  1 2 cos x  3m  0  
 2 cos x  3m  0








x   k 2

s inx = 1
2


.
2
cos
x

3
m

0
3
m


cos x  2


x  2
Xét trong khoảng  0;   ta được 
.
3m

cos x  2  2 
Trong khoảng  0;   phương trình 1 có hơn một nghiệm   2  có một nghiệm khác



2

 3m
1


2 3
2 3
 2
m 
.


3 .Vậy 0  m 
3

m  0

3m

cos 

2
2

Câu 35. Biết rằng khi m  m0 thì phương trình 2sin 2 x   5m  1 sin x  2m 2  2m  0 có đúng 11
 


nghiệm phân biệt thuộc khoảng   ; 7  . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
 2


A. m0   0;1 .

 3 1
B. m0    ;   .
 5 2

3 7 
C. m0   ;  .
 5 10 

 3 3
D. m0    ;   .
 5 7

Lời giải
Chọn D
 

+) Đồ thị hàm số y  sin x trên khoảng   ; 7  như sau:
 2


Ta có 2sin 2 x   5m  1 sin x  2m 2  2m  0 * .

Trang 24



Ôn Tập HKI
 

Đặt sin x  t . Với x    ;7   t   1;1 .
 2


Khi đó phương trình * trở thành 2t 2   5m  1 t  2m 2  2m  0 1 .
 

Phương trình * có đúng 11 nghiệm phân biệt x    ;7   Phương trình 1 có đúng 2
 2

t1  1; t2   0;1
nghiệm phân biệt t1 ; t2   1;1 sao cho 
.
t1   1;0 , t2  1

TH1. Với t1  1; t2   0;1 .
1

m

Vì t1  1 là 1 nghiệm của phương trình 1  2m  7 m  3  0 
2.

 m  3
2


t  1
3 1
1
1
2
Thử lại: Với m    2t  t   0   1  m   (thỏa mãn).
t 
2 2
2
2
 4

t  1
 m  3 (không thỏa mãn).
Với m  3  2t 2  14t  12  0  
t  6
TH2. Với t1   1;0 , t2  1 .
m  1
Vì t2  1 là 1 nghiệm của phương trình 1  2m  3m  1  0  
.
m  1

2
2

t  1
 m  1 (không thỏa mãn).
Thử lại: Với m  1  2t 2  6t  4  0  
t  2
t  1

7
3
1
1
2
Với m   2t  t   0   3  m  (không thỏa mãn).

2 2
2
2
t
 4
1  3 3
Vậy m0      ;   .
2  5 7

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm).
Bài 1.

 3

1) Giải phương trình sin x  3 sin 
 x   2sin 2 x .
 2


Lời giải
 3

Ta có : sin x  3 sin 

 x   2sin 2 x
 2


Trang 25


×