Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de kiem tra hoc ki mot Sinh hoc 9 co dap an 20162017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.51 KB, 4 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MƠN: SINH HỌC 9 ( Năm học 2015 - 2016 )
Nhận biết
Chủ đề
Chương I :Các
thí nghiệm của
Menđen
( 8 tiết)
20% = 2 điểm

TN

TL

-Nêu được đối
tượng nghiên cứu
của Menđen.
- Tính trạng biểu
hiện ở F1.
50% =
1.0điểm
2 câu

Chương
II :
Nhiễm sắc thể
( 8 tiết)

25% = 2.5 điểm
Chương III :
Đơn phân của ARN


ADN và gen.
( 8 tiết)
20% = 2.0 điểm 25% =
0.5điểm
1 câu
Chương IV : - K.niệm thể dị bội.
Biến dị
- Cơ chế phát sinh
( 7 tiết)
thể dị bội.
25% = 2.5 điểm
40% =
1.0 điểm
1 câu
Chương V : Di Gen qui định bệnh
truyền
học máu khó đơng
người.
( 3 tiết)
10% = 1 điểm
50% =
0.5điểm
1 câu
Tổng cộng
100% = 10
điểm

Thông hiểu

Vận dụng thấp


Vận dụng cao

TN

TN

TN

TL

TL

TL

Tỉ lệ được biểu Xác định các giao
hiện trong quy luật tử của 1 kiểu gen.
phân li ở F2
25% =
25% =
0.5điểm
0.5 điểm
1 câu
1 câu
- Kết quả của quá Xác định số lượng
trình NP của 1 tế NST qua các kì của
bào ruồi giấm.
nguyên phân.
- Giải thích cơ chế
sinh con trai và

sinh con gái ở
người.
20% = 60% = 20% =
0.5điểm 1.5điểm 0.5điểm
1 câu
1 câu
1 câu
Xác định số lượng Xác định tổng số
từng loại nu của nu của phân tử
phân tử ADN.
ADN.
37.5% =
37.5%=
0.75điểm
0.75điểm
0.5 câu
0.5 câu
So sánh đột biến
gen và đột biến
cấu trúc NST
60%=
1.5điểm
1 câu
Số lượng bộ NST
lưỡng bội của
người bị bệnh
bạch tạng
50% =
0.5điểm
1 câu


30% = 3 điểm

40% = 4 điểm

5 câu

4 câu

30% = 3 điểm
4 câu


Trường THCS Đức Phong
Họ và tên:.....................................
Lớp: 9...
Điểm

Đề kiểm tra học kì I
Mơn: Sinh học 9
Thời gian: 45 phút ( Khơng kể thời gian giao đề)
Lời phê của giáo viên

A. TRẮC NGHIỆM: ( 4.0 điểm )
Khoanh tròn vào ý trả lời đúng trong các câu sau: ( Mỗi câu đúng 0.5 điểm )
Câu 1: Đối tượng nghiên cứu của Menđen là:
a. Đậu bắp
b. Đậu Hà lan
c. Hoa hồng
d. Hoa cẩm chướng

Câu 2: Tính trạng được biểu hiện ở cơ thể lai F1 gọi là:
a. Tính trạng tương phản. b. Tính trạng trội. c. Tính trạng lặn. d. Tính trạng trung gian
Câu 3: Theo Menđen, tỉ lệ nào ở F2 được biểu hiện trong quy luật phân li?
a. 1Bb: 1bb
b.1BB: 1Bb
c.1BB: 2Bb: 1bb
d. 1Bb: 2BB: 1bb
Câu 4: Ở ngô 2n = 20. Một tế bào ngơ đang ở kì sau của ngun phân, số lượng NST trong
tế bào đó bằng bao nhiêu?
a. 10 NST
b. 20 NST
c. 40 NST
d. 60 NST
Câu 5: Một tế bào của ruồi giấm sau một lần nguyên phân tạo ra?
a. 2 tế bào con
b. 4 tế bào con
c. 6 tế bào con
d. 8 tế bào con
Câu 6: Đơn phân của ARN gồm:
a. A, T, G, X
b. A, T, U, X
c. A, U, G, X
d. T, U, X, G
Câu 7: Bệnh máu khó đơng do gen nào qui định?
a. Gen trội
b. Gen lặn
c. Gen trội ở thể dị hợp
d. Gen trội và gen lặn
Câu 8: Bộ NST của người bị bệnh bạch tạng có:
a. 2n = 44.

b. 2n = 45.
c. 2n = 46.
d. 2n = 47.
B. TỰ LUẬN :
( 6.0 điểm )
Câu 1 : ( 1.5 điểm )
Giải thích cơ chế sinh con trai và sinh con gái ở người. Vì sao ở người tỉ lệ nam : nữ trong
cấu trúc dân số với quy mô lớn luôn xấp xỉ 1 : 1?
Câu 2 :( 1.0 điểm )
Thế nào là thể dị bội? Viết sơ đồ cơ chế phát sinh thể dị bội đối với người bị bệnh Đao?
Câu 3 : ( 1.5 điểm )
So sánh điểm giống và khác nhau giữa đột biến gen và đột biến cấu trúc NST?
Câu 4 : ( 1.5 điểm )
Một phân tử ADN có số nuclêơtit loại A = 600 nu, số nuclêơtit loại G gấp 2 lần số nuclêơtit
loại A.
a. Tính số nuclêơtit loại T, G, X ?
b. Tính tổng số nuclêôtit của phân tử ADN trên ?
Câu 5: ( 0.5 điểm )
Viết các loại giao tử có thể có của cá thể có kiểu gen AABbCCDd.
BÀI LÀM:


ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I
MƠN: SINH HỌC 9 (Năm học 2015 – 2016 )
A. TRẮC NGHIỆM: ( 4.0 điểm )
( Mỗi câu đúng 0.5 điểm )
1. b
2. b
3. c
4. c

5. a
6. c
7. b
8. c
B. TỰ LUẬN :
( 6.0 điểm )
Câu 1 : ( 1.5 điểm )
* Cơ chế xác định giới tính: Do sự phân li của cặp NST giới tính trong q trình phát sinh
giao tử và sự tổ hợp của NST giới tính trong q trình thụ tinh:
- Trong phát sinh giao tử: ( 0.5 điểm )
+ Mẹ mang cặp NST giới tính XX tạo ra 1 loại trúng duy nhất đều mang NST giới tính X
+ Bố mang cặp NST giới tính XY tạo ra 2 loại tinh trùng vơi stir lệ ngang nhau: một loại
mang X và một loại mang Y.
- Trong thụ tinh: ( 0.5 điểm )
+ Trứng X kết hợp với tinh trùng X tạo hợp tử XX phát triển thành con gái.
+ Trứng X kết hợp với tinh trùng Y tạo hợp tử XY phát triển thành con trai.
* Tỉ lệ nam : nữ luôn xấp xỉ 1 : 1: ( 0.5 điểm )
Do trong giảm phân tạo giao tử giới nữ ln tạo ra 1 loại trứng mang X, cịn giới nam tạo
ra 2 loại tinh trùng với tỉ lệ ngang nhau là X và Y nên trong cấu trúc dân số với quy mô lớn
luôn xấp xỉ 1 : 1.
Câu 2: ( 1.0 điểm )
- Thể dị bội là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có 1 hoặc 1 số cặp NST thay đổi về số
lượng. ( 0.5 điểm )
- Sơ đồ cơ chế phát sinh thể dị bội đối vói người bị bệnh Đao:
HS vẽ đúng sơ đồ như H 23.2 SGK trang 68 được 0.5 điểm
Câu 3: ( 1.5 điểm )
* Giống nhau: ( 0.5 điểm )
- Đều biến đổi trong cơ sở vật chất di truyền.
- Đều chịu ảnh hưởng bởi các tác nhân vật lí, hóa học.
- Đều gây hại cho sinh vật khác.

* Khác nhau:
Đột biến gen
Đột biến cấu trúc NST
Điểm
- Là những biến đổi trong cấu trúc - Là những biến đổi trong cấu trúc (0.5 điểm )
của gen liên quan đến 1 hoặc 1 số NST.
cặp nuclêôtit.
- Các dạng ĐBG gồm: mất, thêm và - Các dạng ĐBCTNST gồm: mất, ( 0.5 điểm )
thay thế 1 cặp nuclêôtit.
lặp và đảo đoạn
Câu 4: ( 1.5 điểm )
a. Tính số nuclêơtit loại T, G, X: ( 0.75 điểm )
- Theo đề bài có: A = 600 nu.
Theo NTBS => T = A = 600 nu.
- Theo đề G gấp 2 lần A => G = 2 x 600 = 1200 nu.
Theo NTBS => X = G = 1200 nu.


b. Tính tổng số nuclêơtit của phân tử ADN: ( 0.75 điểm )
N=A+T+G+X
= 600 + 600 + 1200 + 1200 = 3600 nu
Câu 5: ( 0.5 điểm )
Các loại giao tử có thể có của cá thể có kiểu gen AABbCCDd là:
ABCD, ABCd, AbCD, AbCd



×