Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Bai 3 Dac diem chung cua thuc vat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.37 MB, 25 trang )

ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA THỰC VẬT


Thực vật phân bố ở các đới khí hâu khác nhau

Rừng Cát Bà Việt Nam
(Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm)

Rừng ơn đới Bắc Mỹ
(Khí hậu ơn đới)

Rừng lá kim ở Nga
(Khí hậu Hàn đới)


Thực vật ở các dạng địa hình khác nhau

Đồngbằng
bằng
Đồng

Ven biển

Đồi núi

Sa mạc


Thực vật ở các môi trường sống khác nhau

Dâu tây (môi trường cạn)



Cà chua (môi trường đầm lầy)

Hoa sen (môi trường nước)

Rau muống nước (môi trường nước)


SỰ PHONG PHÚ VÀ ĐA DẠNG CỦA THỰC VẬT
- Thực vật ở mọi nơi trên trái đất rừng, núi, ao hồ, sa
mạc, đồng bằng. Chúng có nhiều dạng khác nhau để
thích nghi với mơi trường sống.
- Thực vật trên trái đất có khoảng 250.000 lồi đến
300.000 lồi. Ở Việt Nam có khoảng 12000 lồi.


2. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA THỰC VẬT

* Quá trình quang hợp ở lá cây
Lá cây có khả năng quang
hợp để chế tạo ra chất
hữu cơ từ nước, muối
khống, khí cacbonic nhờ
ánh sáng mặt trời và chất
diệp lục
 Thực vật có khả năng
tự dưỡng (tự tạo chất dinh
dưỡng)



Quan sát những hiện tượng sau:
Lấy roi đánh chim đà
điểu thì con chim chạy

Lấy roi đánh vào cây
thì cây đứng im
Vì cây khơng có khả năng
di chuyển


Hiện tượng 2
• Khi trồng một chậu cây
cạnh cửa sổ, sau mơt
thời gian ngọn cây sẽ
mọc cong về phía có
nguồn sáng
 Thực vật phản ứng chậm với các
kích thích của môi trường


Hồn thành bài tập sau
Dùng ký hiệu + (có) hoặc – (khơng có) ghi vào các cột trong bảng sau:
STT

Tên cây

1

L


2

Ngơ

3

Mít

4

Sen

5

Xương rồng

Có khả năng tự Lớn lên
tạo ra chất dinh
dưỡng

Sinh sản

Di chuyển


Hồn thành bài tập sau
Dùng ký hiệu + (có) hoặc – (khơng có) ghi vào các cột trong bảng sau:
STT

Tên cây


Có khả năng
tự tạo ra chất
dinh dưỡng

Lớn lên

Sinh sản

Di chuyển

1

L

+

+

+

-

2

Ngơ

+

+


+

-

3

Mít

+

+

+

-

4

Sen

+

+

+

-

5


Xương
rồng

+

+

+

-


1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA THỰC VẬT

* Đặc điểm chung của Thực vật.
- Tự tổng hợp chất hữu cơ.
- Phần lớn khơng có khả năng di chuyển.
- Phản ứng chậm với các kích thích của mơi
trường bên ngồi.


2. Thực vật có hoa và thực vật không có hoa
Quả
Hạt

Thân
Rễ

Hoa

Các cơ quan của cây cải


2. Thực vật có hoa và thực vật không hoa

C quan
sinh sản
Cơ quan
sinh dưỡng
Ni dưỡng

Duy trì và
phát triển
nịi giống


2. Thực vật có hoa và thực vật không hoa
HÃy dùng các từ: cơ quan sinh dỡng, cơ quan sinh sản,
nuôi dỡng, duy tri và phát triển nòi giống điền vào chỗ
trống phù hợp trong các câu sau:
a) Rễ, thân, lá là:
cơ quan sinh dỡng
b) Hoa, quả, hạt là:
cơ quan sinh sản
c) Chức nng chủ yếu của cơ quan sinh dỡng là:

nuôi d............
ỡng
d) Chức nng chủ yếu của cơ quan sinh sản là:


....
duy
tri và phát triển nòi giống


Phân biệt thực vật có hoa và thực vật khơng có hoa

Cây sắn


Quan sát và đánh dấu X vào bảng dới đây nhng
cơ quan mà cây có:


Cơ quan sinh dỡng
STT

Tên cây

Cơ quan sinh sản

Rễ

Thân



Hoa

Quả


Hạt

X

X

X

1

Cây chuối

X

X

X

2

Cây rau bợ

X

X

X

3


Cây dơng xỉ

X

X

X

4

Cây rêu

X

X

X

5

Cây sen

X

X

X

X


X

X

6

Cây khoai tây

X

X

X

X

X

X

HÃy chia nhng cây trên thành 2 nhóm:

thực vật có hoa
thực vật không có hoa


2. Thực vật có hoa và thực vật không hoa




Thực vËt chia thµnh 2 nhãm:
- Thùc vËt cã hoa: lµ nhng thực vật có cơ quan
sinh sản là hoa, quả, hạt.
- Thực vật không có hoa: là nhng thực vật có
cơ quan sinh sản không phải là hoa, quả, hạt.


?: Trong các cây sau: cây cải, cây lúa, cây
dơng xỉ, cây xoài, cây nhÃn, cây thông, cây
dừa cây nào là cây có hoa? Cây không có
hoa?
- Cây có hoa: cây cải, lúa, xoài, nhÃn, dừa.

- Cây không có hoa: cây dơng xỉ, cây thông.


C©y 1 năm



×