KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi 1: Quá trình phân bào diễn ra như thế nào?
Câu hỏi 2: Sự lớn lên và phân chia của tế bào có ý
nghĩa gì đối với thực vật?
Câu 1: Quá trình phân bào:
+ Hình thành 2 nhân.
+ Chất tế bào phân chia.
+ Vách tế bào hình thành ngăn đơi tế bào cũ
thành 2 tế bào con.
Câu 2: Ý nghĩa của sự lớn lên và phân chia của tế bào:
- Sự lớn lên và phân chia của tế bào giúp cây sinh
trưởng và phát triển.
CHƯƠNG II: RỄ
Tiết 8-Bài 9: CÁC LOẠI RỄ, CÁC MIỀN CỦA RỄ
Hoa
Lá
Quả
Hạt
Cơ
quan
sinh
sản
Cơ
quan
1. Rễ thuộc loại
Thân
sinh
cơ quan nào?
dưỡng
2. Rễ có những
Rễ
vai trị gì đối với
Nước, muối
cây?
khống
SƠ ĐỒ CÂY CĨ HOA
Rễ: là cơ quan sinh dưỡng của cây.
Vai trò của rễ: + Giữ cho cây mọc được trên đất
+ Hút nước và muối khống hịa tan
Tiết 8-Bài 9: CÁC LOẠI RỄ, CÁC MIỀN CỦA RỄ
1. Các loại rễ:
* Quan sát và thảo luận nhóm
(nhóm 4) thực hiện các yêu
cầu sau: (5 phút)
- Kiểm tra cẩn thận các rễ cây
và phân loại chúng thành 2
nhóm.
- Viết các đặc điểm dùng để
phân loại rễ cây thành 2 nhóm.
Quan sát lại 1 lần nữa, đối
chiếu với H.9.1 xếp loại rễ cây
vào một trong 2 nhóm A hoặc
B.
Rút ra đặc điểm của từng loại
rễ: Rễ cọc (A), rễ chùm (B).
Tiết 8-Bài 9: CÁC LOẠI RỄ, CÁC MIỀN CỦA RỄ
1. Các loại rễ:
Gốc thân
Rễ cái
Rễ con
* Rễ cọc
* Rễ chùm
- Gồm một rễ cái to khỏe - Gồm nhiều rễ con dài gần
bằng nhau, mọc từ gốc
và các rễ con.
thân.
Tiết 8-Bài 9: CÁC LOẠI RỄ, CÁC MIỀN CỦA RỄ
1. Các loại rễ:
* Quan sát H.9.1, điền vào chỗ
trống trong các câu sau bằng
từ thích hợp chọn trong các từ:
Rễ cọc, rễ chùm.
rễ cọc
- Có hai loại rễ chính: ……….
rễ chùm
và …………
Rễ cọc có rễ cái to khỏe, đâm
………..
sâu xuống đất và nhiều rễ con
mọc xiên. Từ các rễ con lại
mọc ra nhiều rễ bé hơn nữa.
Rễ chùm
…………..gồm
nhiều rễ con,
dài gần bằng nhau, thường
mọc tỏa ra từ gốc thân thành
một chùm.
Tiết 8-Bài 9: CÁC LOẠI RỄ, CÁC MIỀN CỦA RỄ
1. Các loại rễ:
- Có mấy loại rễ chính, đặc điểm của từng loại rễ?
Có 2 loại rễ chính: rễ cọc và rễ chùm
+ Rễ cọc gồm rễ cái và các rễ con.
+ Rễ chùm gồm những rễ con mọc từ gốc thân.
- Trong
cây cây
sau,khác
cây có
nàorễcó
rễmà
cọc,
nào có
- Kể những
tên những
cọc
emcây
biết?
rễ chùm?
- Một số cây có rễ cọc: Mít, xồi, ổi, rau dền, hoa vạn
thọ, mào gà, cúc…
- Kể tên những cây khác có rễ chùm mà em biết?
- Một số cây có rễ chùm: Ngơ, hành, tỏi, hẹ, mía, dừa,
cau, tre….
Cây
su
hào
Cây
tỏi
tây
Cây
bưởi
Cây
cải
Cây
lúa
Cây
hồng
xiêm
Cây có rễ cọc: su hào, bưởi, cải, hồng xiêm
Cây có rễ chùm: tỏi tây, lúa, cỏ mần trầu
Cây
cỏ
mần
trầu
Cây
su
hào
Cây
tỏi
tây
Cây
bưởi
Rễ cọc
Cây
cải
Cây
mạ
(lúa)
Cây
hồng
xiêm
Rễ chùm
Cây
cỏ
mần
trầu
Tiết 8-Bài 9: CÁC LOẠI RỄ, CÁC MIỀN CỦA RỄ
1. Các loại rễ:
2. Các miền của rễ:
Xem H.9.3 đối chiếu với bảng và ghi nhớ.
Các miền
của rễ
Chức năng chính
của từng miền
Miền
Dẫn truyền
trưởng thành
Miền hút
Hấp thụ nước và
muối khoáng
Miền
Làm cho rễ dài ra
sinh trưởng
Miền chóp rễ Che chở cho đầu rễ
Tiết 8-Bài 9: CÁC LOẠI RỄ, CÁC MIỀN CỦA RỄ
1. Các loại rễ:
2. Các miền của rễ:
- Chỉ trên tranh vẽ các miền của rễ và nói rõ chức
năng của từng miền.
Miền trưởng thành
Miền hút
Miền sinh trưởng
Miền chóp rễ
Tiết 8-Bài 9: CÁC LOẠI RỄ, CÁC MIỀN CỦA RỄ
1. Các loại rễ:
2. Các miền của rễ:
Tiết 8-Bài 9: CÁC LOẠI RỄ, CÁC MIỀN CỦA RỄ
1. Các loại rễ:
2. Các miền của rễ: Rễ có 4 miền:
- Miền trưởng thành: có chức năng dẫn truyền.
-- Rễ
gồm
Chức
mỗi miền?
Miền
hút:mấy
hấpmiền?
thụ nước
vànăng
muốicủa
khoáng.
- Miền sinh trưởng: làm cho rễ dài ra.
- Miền chóp rễ: che chở cho đầu rễ.
Tiết 8-Bài 9: CÁC LOẠI RỄ, CÁC MIỀN CỦA RỄ
1. Các loại rễ:
2. Các miền của rễ:
1. Có phải tất cả các cây đều có
lơng hút khơng?
2. Có phải tất cả rễ cây đều
mọc trong đất?
Bài tập củng cố:
Rễ
cọc
gồm
rễ cái
và
các
rễ
con
Rễ
chùm
gồm
những
rễ con
mọc từ
gốc
thân.
- Chỉ trên tranh vẽ 2 loại rễ chính và nêu đặc điểm của
từng loại?
Bài tập củng cố:
Các miền
của rễ
Chức năng chính
của từng miền
Miền
Dẫn truyền
trưởng thành
Miền hút
Hấp thụ nước và
muối khoáng
Miền
Làm cho rễ dài ra
sinh trưởng
Miền chóp rễ Che chở cho đầu rễ
- Chỉ trên tranh vẽ các miền
của rễ và nói rõ chức năng
của từng miền?
Chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Các loại rễ chính ở cây
C. Rễ cọc và rễ chùm
A. Rễ cọc và rễ móc
D. Rễ cọc và rễ củ
B. Rễ chùm và rễ thở
Câu 2: Trong các miền rễ sau, miền nào làm cho rễ dài ra
A. Miền trưởng thành
C. Miền hút
B. Miền chóp rễ
D. Miền sinh trưởng
Câu 3: Nhóm có tồn các cây có rễ chùm là
A. Cây: lúa, hành, ngơ, dừa
B. Cây: tre, lúa, dừa, cam
C. Cây: mía, cà chua, lạc, nhãn
D. Cây: chanh, tỏi tây, lúa, ngô
Câu 4: Nhóm có tồn các cây có rễ cọc là
A. Cây: xoài, dừa, đậu, hoa cúc
B. Cây: bưởi, cải, hành, dừa
C. Cây: mít, táo, lạc, nhãn
D. Cây: tre, dừa, lúa, ngơ
Hướng dẫn học ở nhà:
- Học thuộc bài cũ.
- Trả lời các câu hỏi 1,2 SGK trang 31 vào
vở bài tập.
- Xem lại kiến thức về Tế bào thực vật.
- Đọc trước nội dung bài 10: CẤU TẠO
MIỀN HÚT CỦA RỄ.