SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN THI: TỐN
Thời gian làm bài: 150 phút (khơng kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 23/03/2012
(Đề thi gồm có 01 trang)
Câu 1 (2,5 điểm).
A
a) Rút gọn biểu thức:
x2 5x 6 3 x2 6 x 8
3 x 12 ( x 3) x 2 6 x 8
a3 b3 c3 a b c
b) Phân tích thành nhân tử:
x
Tìm x biết:
2
3
3
3
x 2 x 1 x 6 1
Câu 2 (2,0 điểm).
x 2 xy 2 y 2 0
2
xy 3 y x 3
a) Giải hệ phương trình:
3
3
x 3
x 3 16
b) Giải phương trình: x 2
Câu 3 (2,0 điểm).
a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
8 x 2 23 y 2 16 x 44 y 16 xy 1180 0 .
b) Cho n là số nguyên dương và m là ước nguyên dương của 2n2. Chứng minh rằng
n + m khơng là số chính phương.
Câu 4 (3,0 điểm).
Cho đường trịn (O;R) và AB là đường kính. Gọi d là đường trung trực của OB. Gọi
M và N là hai điểm phân biệt thuộc đường thẳng d. Trên các tia OM, ON lấy lần lượt các
2
2
điểm M’ và N’ sao cho OM’.OM = ON’.ON R .
a) Chứng minh rằng bốn điểm M, N, M’, N’ thuộc một đường tròn.
b) Khi điểm M chuyển động trên d, chứng minh rằng điểm M’ thuộc một đường trịn
cố định.
c) Tìm vị trí điểm M trên d để tổng MO + MA đạt giá trị nhỏ nhất.
Tìm vị trí điểm M trên d nhưng M khơng nằm trong đường trịn (O;R) để tổng MO
+ MA đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 5 (0,5 điểm).
Trong các hình bình hành ngoại tiếp đường trịn (O; r), hãy tìm hình bình hành có
diện tích nhỏ nhất.
………………………HẾT………………………
Họ và tên thí sinh:…………………………………...Số báo danh:……………………
Chữ kí của giám thị 1:…………………..…Chữ kí của giám thị 2:……………..……..
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
Câu Ý
a
1
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TỈNH
MƠN TỐN LỚP 9 – THCS NĂM HỌC 2011 – 2012
Nội dung
A
Rút gọn biểu thức:
x2 5x 6 3 x2 6x 8
3 x 12 ( x 3) x 2 6 x 8
A
ĐKXĐ: x <2 hoặc x > 4
x 2 x 3 3
3 x 4 ( x 3)
* Trường hợp 1: x <2, ta có:
3
2
4 x
3 x 3
2
( x 2)( x 4)
2 x 3 x 3
3 4 x (3 x)
A
2 x
( x 2)( x 4)
(2 x)(4 x)
(2 x)(4 x)
2 x 4 x
(3 x) 2 x 4 x
2 x 3 x 2 x 3 4 x
4 x 3 4 x (3 x ) 2 x
2 x
4 x (vì x £ 2 nên 3 4 x (3 x) 2 x 0 )
* Trường hợp 2: x > 4, ta có: 3 x 4 ( x 3) x 2 0 nên:
(1)
A
3
b
x 2
2
x 3 3
x 2 x 4
x 2 x 3 x 2 3 x 4
x 2
2
x 4 ( x 3) x 2 x 4
x 4 3 x 4 ( x 3) x 2 x 4
Phân tích đa thức thành nhân tử:
3
Ta có
a 3 b3 c 3 a b c
3
3
a 3 b3 c 3 a b c a b c 3 3ab a b a b c
3
a b c 3c a b a b c 3ab a b a b c
3
3
3 a b c a b c ab 3 a b a b c c b c 3 a b b c a c
Tìm x biết:
x
2
3
3
x 2 x 1 x 6 1
3 x 2 x 1 x 2 1 x 2 0
2
a
2 3
Ta có:
x x 1
13 x 2 x 2 0
2
2
(Theo (*). Vì x x 1 =0; x 1 =0 vô nghiệm . KL: x =
2
2
x xy 2 y 0 (1)
2
(2)
Giải hệ phương trình: xy 3 y x 3
x 2 y 2 y x y 0 x y x 2 y 0
(1)
3
, ta được x = y hoặc x = -2y
3
4
* Với x = y, từ (2) ta có: 4 x x 3 0 , ta được
2
* Với x = -2y, từ (2) ta có y 2 y 3 0 , ta được y1 1, y2 3
Nếu y 1 x 2 . Nếu y 3 x 6
2
(*)
3
x1 1, x2
3 3
;
Vậy hệ phương trình có nghiệm (x; y) là: (-1; -1); 4 4 ; (2; -1); (-6; 3).
b
3
3
3
x 3
x 3
x 3
x 3
x 3 3
x 3
x 3 16
x 3
x 2
x 2
x 2
Giải phương trình: x 2
3
2
x 3 2
x 3 2
2
x 3
3
16
t
x 2
x 2
x 2 , ta được t 3 3t 2 16 0
(ĐKXĐ: x 2)
. Đặt
x 3
Với t = - 4, thì
3
a
x 2
2
4
2
2
x 1 0 x 1(TM )
hay x 6 x 9 4 x 8
. Vậy x = 1
2
2
Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: 8 x 23 y 16 x 44 y 16 xy 1180 0
2
Biến đổi phương trình đã cho ta được
y 2
2
2
8 x y 1 15 y 2 1248
1248
2
2
y 2 83
8 x y 1 ,1248
15
. Do
đều chia hết cho 8; (15;8)=1 nên
2
y 2 0;16;64
là số chính phương&chia hết cho 8
. Ta có các TH sau:
2
y 2
2
x 3 156
Do 156 không c.phương nên TH này vô nghiệm
2
2
y 2 16
y 2 16
2
2
8 x y 1 15.16 1248 x y 1 126
y 2 0
2
8 x y 1 1248
*
*
Do 126 không c.phương nên TH này vô nghiệm
*
y 2 2 64
2
8 x y 1 15.64 1248
y 10
2
x 11 36
b
y 10
y 6
2
x y 1 36
y 10
x 5
x 17
y 6
2
x 5 36
y 6
x 1
x 11
Ta được
hoặc
Vậy (x; y) là (-5; 10); (-17; 10); (-1; -6); (11; -6)
Cho n là số nguyên dương và m là ước nguyên dương của 2n2. CMR: n2 + m không là số
phương.
Giả sử n2 + m là số chính phương. Đặt n2 + m = k2 (1) (với k nguyên dương)
2
Theo bài ta có 2n2 = mp (p nguyên dương) Þ m 2n : p , thay vào (1) ta có:
2n 2
2
n
k 2 n2 p 2 2 pn 2 p 2 k 2 n 2 p 2 2 p pk
p
2
2
2
pk
Do n , chính phương, nên p 2 p phải chính phương.
2
2
p 2 p 2 2 p p 1
Mặt khác
, tức p 2 p khơng chính phương. Nên giả sử sai.
2
4
a
Vậy n2 + m khơng chính phương
Chứng minh rằng bốn điểm M, N, M’, N’ thuộc một đường tròn.
OM ' ON '
ON OM (vì OM’.OM = ON’.ON);
MON
chung nên OM ' N đ. dạng với ON ' M
M
' N ON
'M
ONM
' OMN
' ; OM
' MN ' M
' NN ' 1800
M
nên
( hoặc M’, N’ cùng
M N dưới cùng một góc, khi M’ và N’ kề nhau
N cùng nằm trong hoặc cùng nằm ngồi(O) )
M’, N’, N thuộc một đường trịn.
( Thí sinh chỉ cần làm đúng 1 trường hợp cũn
0,5 đ)
M'
A
B
O
N
N'
b
Khi điểm M chuyển động trên d, chứng minh rằng điểm M’ thuộc một đường tròn cố định.
M
Gọi giao của d với OB là C
Lấy điểm C’ đối xứng với O qua B điểm C’
định trên tia OC
M'
A
O
C
B
C'
1
OC.OC ' BO.2 BO R 2
2
Ta có:
OC OM '
OC.OC ' OM '.OM OM OC ' ; MOC
chu
OCM đồng dạng với OM ' C '
' C OCM
OM
900
.Vậy M’ thuộc đường trị
đường kính OC’ cố định.
c Tìm vị trí điểm M trên d để tổng MO + MA đạt giá trị nhỏ nhất theo hai trường hợp
Gọi giao của d với (O;R) là D, E (hình vẽ)
M
K
*TH1: Do d là trung trực của OB MO = MB
Ta có: MA + MO = MA + MB AB, dấu “=”x
khi M trùng C
D
MA + MO nhỏ nhất khi M trùng C (M d )
*TH2: Trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa điểm D
Gọi K là giao của tia BD với AM.
A
Ta có MB + MK KB = KD + DB
C
O
B
KD + AK AD
MA + MO = MA + MB DA + DB, dấu “
khi M trùng với D
Tương tự khi M thuộc nửa mặt phẳng bờ AB
E
E: MA + MO = MA + MB EA + EB, dấ
xảy ra khi M trùng với E
Vậy MA + MO nhỏ nhất khi M trùng D hoặc M
trùng E (M d , M không ở trong (O;R)).
5 Trong các hình bình hành ngoại tiếp đường trịn (O; r), hãy tìm hình bình hành có diện tích nhỏ nhấ
Theo bài ta suy ra các cạnh của hình hành là tiếp tuyến của đường
(O; r). Gọi M, N, P, Q lần lượt là tiếp điểm của đường trịn với các
như hình vẽ. CM = CN; AP = AQ, BM = BQ; PD = DN
CM + BM + AP + PD = CN + DN + AQ + BQ
2BC = 2AB BC = AB
0
Kẻ AH BC . Ta có AB AH , dấu “=” có khi ABC 90 .
Ta có: OM BC, OP AD, AD // BC P, O, M thẳng hàng,
do đó AH = PM = 2r.
SABCD AH.BC 2r. AB 2r.AH=2r.2r
B
SABCD 4r2, dấu “=” xảy ra khi ABC 900
H
M
C
Q
O
A
Vậy trong các hình bình hành ngoại tiếp đường trịn (O; r) thì hình
vng có diện tích nhỏ nhất và bằng 4r2.
N
r
P
D
----------------------------- HẾT ----------------------------