Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Bai 4 Su dung cac ham de tinh toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.16 KB, 7 trang )

PHỊNG GD&ĐT BÌNH SƠN
TRƯỜNG THCS BÌNH TRỊ

KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Ngày 06 tháng 10 năm 2018

Môn: Tin – Tiết 20
Bài thực hành 4: BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP EM (Tiết 1)
Họ và tên giáo viên soạn: Huỳnh Thị Kim Ly
I. Mục tiêu
1. Kiến thức, kỹ năng và thái độ:
 Kiến thức:
- Học sinh biết nhập các công thức và hàm vào ô tính.
- Biết cách sử dụng các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN.
- Học sinh hiểu hơn các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN thông qua việc giải
quyết các bài tập.
 Kĩ năng:
- Về kĩ năng sử dụng hàm trong chương trình bảng tính
- Sử dụng các hàm vào tính tốn một số bài tập đơn giản.
- Vận dụng tốt các hàm đã học vào việc giải các bài tập.
Thái độ:
- Yêu thích mơn tin học.
- Tự giác, tích cực.
- Tự tìm tịi, suy luận.
2. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực quan sát, năng lực
phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực vận dụng kiến thức
vào cuộc sống…
3. Phương pháp kỹ thuật dạy học:
- Đặt và giải quyết vấn đề.
- Phương pháp đàm thoại, vấn đáp.


- Phương pháp hoạt động nhóm.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. GV chuẩn bị:
- Giáo án, SGK, tài liệu tham khảo, phòng máy.
2. HS chuẩn bị:
- Dụng cụ học tập, sách, vở,học bài cũ, xem trước bài mới.
III. Chuỗi các hoạt động học:


1. Hoạt động khởi động:
Giáo viên ổn định lớp và kiểm diện học sinh.
Đặt vấn đề:
- Đặt vấn đề nghiên cứu chủ đề
- Chiếu VD lên màn chiếu yêu cầu HS thực hiện .
VD1. Viết cơng thức tính tổng cho các ô sau: A1, A2, A3, A5 với lần lượt các số
3,5,7,11.
HS: thực hiện bằng cơng thức.
Ngồi việc sử dụng cơng thức thì trang tính cịn cung cấp cho chúng ta các hàm để
tính tốn nhanh hơn. Vậy hàm là gì và cách sử dụng hàm như thế nào chúng ta sẽ
trong cùng tìm hiểu.
2. Hoạt động hình thành kiến thức:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Bài tập 1
Bài tập 1: Lập trang tính và sử dụng Bài tập 1: Lập trang tính và sử dụng
công thức: (20 phút)
công thức:
Gv: Chia học sinh thành các nhóm, theo số
lượng máy.
Hs: Ngồi theo nhóm đã phân cơng.

Gv: Hướng dẫn các em thực hành.
Hs: Lắng nghe giáo viên hướng dẫn.
Gv: Yêu cầu học sinh khởi động Excel và
làm bài tập 1.
Hs: Khởi động Excel và làm bài tập 1.
Gv: Quan sát các nhóm thực hành.
Yêu cầu 1 nhóm trình bày kết quả của
nhóm mình.
Hs: Đại diện nhóm trình bày.
Gv: Gọi các nhóm khác nhận xét.
Hs: Các nhóm nhận xét, đánh giá.
Gv: Đưa ra kết quả. Đưa ra nhận xét.
Hs: Đối chiếu kết quả. Chỉnh sửa lại công
thức.

Khởi động Excel. Mở bảng tính Danh
sach lop em (đã được lưu trong bài
thực hành 1):
a. Nhập điểm thi các môn như hình 30
(trang 34 sgk)
b.

c.


d. Lưu bảng tính với tên: Bảng điểm
lớp em
Hoạt động 2. Bài tập 2
Bài tập 2 (17 phút)
Gv: Gọi học sinh đọc yêu cầu bài toán.

Hs: Đọc yêu cầu bài toán.
Gv: Hướng dẫn các em thực hành.
Hs: Lắng nghe giáo viên hướng dẫn.
Gv: Yêu cầu các nhóm thực hiện bài tập 2.
Hs: Các nhóm thực hành bài tập 2.
Gv: Quan sát các nhóm thực hành. Hướng
dẫn những em chưa thực hiện được.
u cầu 1 nhóm trình bày kết quả của
nhóm mình.
Hs: Đại diện nhóm trình bày.
Gv: Gọi các nhóm khác nhận xét.
Hs: Các nhóm nhận xét, đánh giá.
Gv: Đưa ra kết quả. Đưa ra nhận xét.
Hs: Đối chiếu kết quả. Chỉnh sửa lại công
thức.
3. Hoạt động luyện tập:
- Xen kẽ trong giờ thực hành.
4. Hoạt động vận dụng:
- Vận dụng kiến thức trong bài tập thực hành.
5. Hoạt động tìm tịi mở rộng:

Bài tập 2:
Mở bảng tính So theo doi the luc đã
được lưu trong bài tập 4 của bài thực
hành 2 và tính chiều cao trung bình,
cân nặng trung bình của các bạn trong
lớp.


- Về nhà các em xem lại bài thực hành và thực hiện thành thạo việc nhập và sử dụng

các hàm trong chương trình bảng tính.
- Xem trước bài tập 3 và bài tập 4 để chuẩn bị cho tiết sau tiếp tục làm bài tập.
Người soạn
(Ký tên)

PHỊNG GD&ĐT BÌNH SƠN

KẾ HOẠCH BÀI DẠY


TRƯỜNG THCS BÌNH TRỊ

Ngày 06 tháng 10 năm 2018

Mơn: Tin – Tiết 12
Bài thực hành 4: BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP EM (Tiết 2)
Họ và tên giáo viên soạn: Huỳnh Thị Kim Ly
I. Mục tiêu
1. Kiến thức, kỹ năng và thái độ:
 Kiến thức:
- Biết cách sử dụng một số hàm cơ bản như SUM, AVERAGE, MAX, MIN
- Viết đúng cú pháp các hàm, sử dụng hàm để tính kết hợp các số và địa chỉ tính, cũng
như địa chỉ các khối trong cơng thức.
 Kĩ năng:
- HS trình bày, báo cáo kết quả của nhóm mình.
- Đặt câu hỏi và trả lời
- Áp dụng hàm có sẳn để giải quyết các bài tốn trong thực tiễn.
 Thái độ:
- Tích cực, trung thực, khách quan, hợp tác nhóm
– Kích thích tinh thần học hỏi và có thái độ đúng đắn khi sử dụng Internet.

2. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực quan sát, năng lực
phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực vận dụng kiến thức
vào cuộc sống…
3. Phương pháp kỹ thuật dạy học:
- Đặt và giải quyết vấn đề.
- Phương pháp đàm thoại, vấn đáp.
- Phương pháp hoạt động nhóm.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. GV chuẩn bị:
- Giáo án, SGK, tài liệu tham khảo.
2. HS chuẩn bị:
- Dụng cụ học tập, sách, vở,học bài cũ, xem trước bài mới.
III. Chuỗi các hoạt động học:
1. Hoạt động khởi động:
Giáo viên ổn định lớp và kiểm diện học sinh.


Đặt vấn đề:
Vd: Tính trung bình điểm mơn tốn của 32 bạn lớp em?
Các em đưa ra cơng thức tính và nhận xét cách làm của mình.
2. Hoạt động hình thành kiến thức:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Hoạt động 3: Bài tập 3
Bài thực hành 3:
GV: gọi HS đọc bài tập 4.
BẢNG ĐIỂM CỦA EM
GV: Yêu cầu HS lập trang tính như hình
31 SGK.


Bài tập 3: sử dụng hàm AVERAGE,
MAX, MIN:

GV: Yêu cầu HS tính tổng giá trị sản xuất SGK trang 35
của vùng đó theo từng năm vào cột bên
phải.

GV: yêu cầu HS tính giá trị sản xuất
trung bình trong sáu năm theo từng ngành
sản xuất.

GV: yêu cầu HS lưu bảng tính với tên
Gia tri san xuat trong ổ đĩa E:\

Hoạt động 4: Bài tập 4
GV: gọi HS đọc bài tập 4.
GV: Yêu cầu HS lập trang tính như hình
31 SGK.
GV: u cầu HS tính tổng giá trị sản xuất
của vùng đó theo từng năm vào cột bên
phải.
HS: tính tổng giá trị sản xuất của vùng đó


theo từng năm vào cột bên phải:
E4: = SUM(B4:D4).
GV: yêu cầu HS tính giá trị sản xuất
trung bình trong sáu năm theo từng ngành
sản xuất.

HS: tính giá trị sản xuất trung bình trong
sáu năm theo từng ngành sản xuất :
B10: = AVERAGE(B4:B9)
GV: yêu cầu HS lưu bảng tính với tên
Gia tri san xuat trong ổ đĩa E:\

3. Hoạt động luyện tập:
- Xen kẽ trong giờ thực hành
4. Hoạt động vận dụng:
- Vận dụng kiến thức để làm các bài tập.
5. Hoạt động tìm tịi mở rộng:
- Xem lại các bài tập thực hành.
- Xem trước nội dung bài mới.

Người soạn
(Ký tên)



×