Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

Bai 12 Dac diem tu nhien khu vuc Dong A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.99 MB, 32 trang )

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ TỚI DỰ THĂM LỚP 8A


Dựa vào lược đồ phân bớ dân cư, em có nhận xét gì
về sự phân bớLược
dânđồ:
cưphân
củabớkhu
vực
Nam
dân cư
Nam
Á Á?



ĐẶC ĐIỂM TỰ
NHIÊN KHU VỰC
ĐÔNG Á


ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐƠNG Á

1/ Vị trí địa lí và phạm vi khu vực Đơng Á.


Xác định vị trí và
giới hạn lãnh thở
khu vực Đơng Á?


ĐÔNG A


530B

210B

Hình 12.1: Lược đồ tự nhiên khu vực Đơng Á


HÀN QUỐC

TRIỀU TIÊN

Trung Quốc
Nhật Bản
VLT Đài Loan

Đ.Hải Nam - TQ

- Khu
Khu vực
vực Đông
Đông Á
Á bao
tiếp gồm
giáp những
với cácquốc
khu gia
vựcvà

Lược
đồvùng
các
nước
khu
vực?Đông
A đảo
Phần
đất
liền
Phần hải
vùng

lãnh
biển
thổ
nào?
nào


Phía tây

Phía
đơng

Lược đồ tự nhiên khu vực Đơng A


ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐƠNG Á


1/ Vị trí địa lí và phạm vi khu vực Đơng Á.
2/ Đặc điểm tự nhiên.


Nhóm 1: Dựa vào H12.1 kết hợp kênh chữ mục 2a
(SGK- t42):tìm hiểu đặc điểm địa hình Đơng Á?
Nhóm 2: Dựa vào H2.1 (sgk- t7) kết hợp kênh chữ mục 2b
(sgk- t42): tìm hiểu đặc điểm khí hậu Đơng Á?
Nhóm 3: Dựa vào H3.1 (sgk- t11), kết hợp kênh chữ mục
2b (sgk- t42): tìm hiểu đặc điểm cảnh quan Đơng Á?
Nhóm 4: Dựa vào H12.1, kết hợp kênh chữ mục 2b
(SGK- t42): tìm hiểu đặc điểm sơng ngòi Đơng Á?


Phía tây
Phía đơng

Nhóm 1 : Dựa vào H12.1 kết hợp kênh chữ mục 2a (SGK- t42):tìm
hiểu đặc điểm địa hình?
- Nêu tên và xác định các dãy núi, sơn nguyên, bồn địa, đồng bằng?
- Nêu nhận xét chung về địa hình của phía Tây, phía Đông và hải


Nhóm 2: Dựa vào H2.1 (sgk- t7) kết hợp kênh chữ mục 2b (sgk- t42):
tìm hiểu đặc điểm khí hậu?
- Nêu các kiểu khí hậu ở phía Tây, phía Đông và hải đảo?
Rút ra đặc điểm khí hậu chủ yếu ở phía Tây, phía Đơng và hải
đảo? Vì sao?



Nhóm 3: Dựa vào H3.1 (sgk- t11), kết hợp kênh chữ mục 2b (sgk- t42):
tìm hiểu đặc điểm cảnh quan?
- Nêu các kiểu cảnh quan ở phía Tây, phía Đông và hải đảo? Vì sao?


Nhóm 4 Dựa vào H12.1, kết hợp kênh chữ mục 2b (SGK- t42): tìm hiểu
đặc điểm sông ngòi? .
- Kể tên và xác định các con sông lớn?
- Nêu đặc điểm nơi bắt nguồn, hướng chảy, nơi đổ nước và chế độ nước
Lược đồ tựcủanhiên
khu
vựctế?Đông A
sông? Giá
trị kinh


Phía Tây đất liền
Dãy Thiên Sơn

Phía đơng đất liền
ĐB Tùng Hoa

Phía tây
Phía đơng
SN Tây Tạng
Nhóm 1 : Dựa vào H12.1 kết hợp kênh chữ mục 2a (SGK- t42):tìm
hiểu đặc điểm địa hình?
-Nêu tên và xác định các dãy núi, sơn nguyên, bồn địa, đồng bằng?
Lược
địa

đồ tựvề nhiên
khu
vực
Đông
Avà hải đảo?
-Nêu Bồn
nhận
xétTarim
chung
địa hình của
phía
Tây,
phía Đông
ĐB.Hoa
Trung


Núi phú Sĩ

Động đất ở Nhật Bản

ngọn núi lửa cao
nhất Nhật Bản
(3776m)

Núi lửa phun


II. Đặc điểm tự nhiên
Đặc

điểm

Đất liền
Phía tây

Hải đảo
Phía đơng

- Núi, sơn nguyên
- Đồi, núi thấp xen
cao, hiểm trở và các các đồng bằng rộng
Địa hình bồn địa rộng.
và bằng phẳng

Khí hậu

Cảnh
quan

Sơng
ngòi

- Là miền núi trẻ,
thường xun có
động đất và núi lửa.


Tây

Đơng


Nhóm 2: Dựa vào H2.1 (sgk- t7) kết hợp kênh chữ mục 2b (sgk- t42):
tìm hiểu đặc điểm khí hậu?
- Nêu các kiểu khí hậu ở phía Tây, phía Đông và hải đảo?
Rút ra đặc điểm khí hậu chủ yếu ở phía Tây, phía Đơng và hải
đảo? Vì sao?


Hướng gió mùa đơng

Đơng Á

Hướng gió mùa hạ

Đơng Á

Gió mùa tây bắc, thời tiết lạnh
và khơ

Gió mùa đơng nam, thời
tiết mát, ẩm và mưa nhiều

Hình 4.1

Hình 4.2



×