Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề kiểm tra giữa kỳ môn Tin học cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.48 KB, 6 trang )

ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
HỌC PHẦN: TIN HỌC CƠ BẢN
THỜI GIAN: 60 PHÚT
I. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm)
Câu 1: Bạn hiểu Virus tin học lây lan bằng cách nào?
a) Thông qua người sử dụng, khi dùng tay ẩm ướt sử dụng máy tính
b) Thơng qua hệ thống điện, khi sử dụng nhiều máy tính cùng một lúc
c) Thơng qua mơi trường khơng khí, khi đặt những máy tính q gần nhau
d) Thơng qua các tập tin tải từ Internet, sao chép dữ liệu từ USB
Câu 2: Bộ nhớ ROM (Read Only Memory) trên máy tính là:
Loại bộ nhớ chỉ đọc trên máy tính
Khơng mất dữ liệu khi mất nguồn điện
Hỗ trợ q trình khởi động máy tính
Loại bộ nhớ chỉ đọc trên máy tính, khơng mất dữ liệu khi mất nguồn điện và hỗ trợ
quá trình khởi động máy tính
Câu 3: Chức năng nào dưới đây có thể nhìn thấy các máy tính trong mạng nội bộ?
a)
b)
c)
d)

a) My Documents
b) My Computer
c) My Network
d) Control Panel
Câu 4: Chương trình nào mặc định khi mở tập tin với phần mở rộng là .txt?
a) Powertpoint
b) Notepad
c) Word
d) Excel
Câu 5: Các đơn vị lưu trữ thơng tin của máy tính là?


a) Bit, Byte, KB, MB, GB
b) Boolean, Byte, MB
c) Bit, Byte, KG, Mb, Gb
d) Đĩa cứng, bộ nhớ
Câu 6: Công Nghệ Thơng Tin là gì?
a) Là ngành khoa học về niềm tin vào máy tính.
b) Là ngành khoa học xã hội.
c) Là ngành khoa học về việc thu thập và xử lý thông tin dựa trên năng lực của con
người.
d) Là khoa học về việc thu thập và xử lý thông tin dựa trên máy vi tính
Câu 7: CPU làm những công việc chủ yếu nào?
a) Lưu giữ
b) Xử lý
c) Điều khiển
d) Điều khiển, xử lý
Câu 8: Dữ liệu là gì?
a) Là các số liệu hoặc tài liệu cho trước chưa được xử lý.
b) Là khái niệm có thể được phát sinh, biến đổi…


c) Là các thơng tin của văn bản, hình ảnh…
d) Là thơng tin đã được đưa vào máy tính
Câu 9: Dưới góc độ địa lí, mạng máy tính được phân biệt thành?
a) Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
b) Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cục
c) Mạng diện rộng, mạng toàn cầu, mạng toàn cục
d) Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng toàn cầu
Câu 10: Hãy cho biết phần mềm nào là phần mềm mã nguồn mở?
a) Microsoft Access
b) OpenOffice

c) Microsoft Word
d) Microsoft Powerpoint
Câu 11: Để mở rộng một cửa sổ chương trình phóng to hết màn hình:
a) Nhắp vào biểu tượng Restore Down.
b) Nhắp vào biểu tượng Maximize.
c) Nhắp vào biểu tượng minimize.
d) Nhắp vào biểu tượng close.
Câu 12: Hãy cho biết đâu là trình duyệt web của Microsoft?
a) Internet explorer
b) Google chrome
c) Cốc cốc
d) Yahoo Messenger
Câu 13: Lệnh nào dưới đây dùng để thoát khỏi hệ điều hành và khởi động lại máy tính?
a) Sleep
b) Restart
c) Log off
d) Shut down
Câu 14: Trong ứng dụng Windows Explore, di chuyển là kết hợp 2 lệnh:
a) Cut và Copy
b) Copy và Cut
c) Copy và Paste
d) Cut và Paste
Câu 15: Màn hình giao diện Windows có các thành phần cơ bản là:
a) DeskTop và TaskBar
b) DeskTop, Task Bar và Start Menu.
c) DeskTop, Task Bar, Start Menu và các Icons trên DeskTop
d) DeskTop, Task Bar, Start Menu, các Icons trên DeskTop và các cửa sổ làm việc
Câu 16: Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN là viết tắt của từ, bạn sử dụng lựa chọn
nào?
a) Mạng cục bộ - Local Area Network

b) Mạng diện rộng - Location Area Network
c) Mạng toàn cầu - Lock Area Network
d) Một ý nghĩa khác
Câu 17: Máy tính là gì?
a) Là cơng cụ chỉ dùng để tính tính tốn các phép tốn thơng thường.
b) Là công cụ cho phép xử lý thông tin một cách thủ công.


c) Là công cụ cho phép xử lý thông tin một cách tự động.
d) Là công cụ không dùng để tính tốn
Câu 18: Trong ứng dụng Explorer, để chọn nhiều tập tin hay thư mục liên tục ta thực
hiện thao tác kết hợp phím ____ với bấm chuột trái.
a) Tab
b) Ctrl
c) Shift
d) Alt
Câu 19: Cho biết thao tác hiệu chỉnh ngày tháng năm trong Hệ điều hành Windows 7?
a) Vào Start - Control panel - Date and Time -Font
b) Vào Start - Control panel - Date and Time - Display
c) Vào Start - Control panel - Date and Time -Change Date and Time
d) Vào Start - Control panel - Display – Change Date and Time
Câu 20: Chọn phát biểu đúng về chức năng tìm kiếm tập tin trong Windows
a) Ta chỉ có thể tìm kiếm những tập tin văn bản (txt, ini, doc) chứ khơng thể tìm kiếm
những tập tin hình ảnh, âm thanh, video
b) Ta chỉ có thể tìm kiếm những tập tin được tạo cách thời điểm hiện hành một năm
c) Ta chỉ có thể thực hiện tìm kiếm tập tin, khơng thể tìm kiếm thư mục
d) Tìm kiếm tất cả các tập tin theo tên và phần mở rộng
Câu 21: Phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word 2010 cho phép:
a) Cho phép canh trái, canh phải, canh giữa đoạn văn bản
b) Cho phép canh đều 2 bên đoạn văn bản

c) Cho phép soạn thảo văn bản Tiếng Việt
d) Cả 3 câu a, b, c đều đúng
Câu 22: Tổ hợp phím Ctrl + Z dùng để:
a) Lùi về vị trí trước
b) Hủy thao tác vừa làm
c) Lưu văn bản
d) Thực hiện lại thao tác
Câu 23: Trong soạn thảo văn bản Word 2010, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản(to
đen), ta thực hiện:
a) Bấm phím Enter
b) Bấm phím Space
c) Bấm phím mũi tên di chuyển
d) Bấm phím Tab
Câu 24: Trong soạn thảo WinWord 2010, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách,
bạn thực hiện:
a) Insert - Bullets and Numbering
b) Home - Bullets and Numbering
c) Page Layout - Bullets and Numbering
d) Page Layout - Bullets and Numbering
Câu 25: Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + S là:
a) Lưu tệp văn bản vào đĩa
b) Xóa tệp văn bản


c) Chèn kí hiệu đặc biệt
d) Tạo tệp văn bản mới
Câu 26: Trong soạn thảo Word 2010, muốn đánh số trang cho văn bản, ta thực hiện:
a) Insert - Page Numbers
b) View - Page Numbers
c) Home - Page Numbers

d) Page Layout - Page Numbers
Câu 27: Trong Table của Word 2010, để gõ kí tự Tab bạn thực hiện thao tác nào?
a) Tab
b) Shift + Tab
c) Ctrl + Tab
d) Alt + Tab
Câu 28: Trong Excel khi thực hiện cơng thức dị tìm ta nhận kết quả #N/A có nghĩa là:
a) Tham chiếu không hợp lệ.
b) Không tham chiếu đến được
c) Giá trị tham chiếu khơng tồn tại.
d) Bảng dị chứa giá trị rỗng.
Câu 29: Trong Excel ở ơ B4 ta có công thức là: =B$2*$C3 . Khi sao chép công thức này
qua ơ D6 thì cơng thức trở thành:
a) B$2*$C3
b) D$2*$C5
c) E$2*$C3
d) D$4*$F5
Câu 30: Trong bảng tính Excel 2010, tại ơ A2 gõ vào cơng thức=
IF(3>5,100,IF(5<6,200,300)) thì kết quả nhận được tại ô A2 là:
a) 200
b) 100
c) 300
d) FALSE
Câu 31: Trong Excel cho các giá trị như sau: ô A4 = 4, ô A2 = 5, ô A3 = 6, ô A7 = 7 tại vị
trí ơ B2 lập cơng thức B2 = Sum(A4,A2,Count(A3,A4)) cho biết kết quả ô B2 sau khi
Enter:
a) 10
b) 9
c) 11
d) Lỗi

Câu 32: Trong MS Excel 2010, công thức nào sau đây là đúng?
a) VLOOKUP(A2,$A$5,$D$8,3,0)
b) VLOOKUP(A2,$A$10:$D$15,3,0)
c) VLOOKUP(A2,A3,$A$10:$D$15,3,)
d) VLOOKUP(A2,$A$5:$D$8,3,2,0)
Câu 33: Để tính tuổi của một người sinh ngày 24/11/1983 biết ngày sinh được nhập ở ô
A2, ta sẽ gõ công thức:
a) YEAR(TIMEVALUE(A2))
b) YEAR(TODAY()) - YEAR(A2)
c) YEAR(DAY()) - YEAR(A2)


d) YEAR(TODAY()) - A2
Câu 34: Cho một workbook Excel 2010 có chứa vùng dữ liệu từ A2:D16, trong đó cột A
chứa tên các mặt hàng, cột D chứa giá trị mặt hàng, để đếm số lần xuất hiện các mặt
hàng “Sắt”, công thức nào sau đây là đúng?
a) =COUNTIF(“Sắt”, A2:D16)
b) =COUNTIF(“Sắt”, A2:A16)
c) =COUNTIF(“Sắt”, D2:D16)
d) =COUNTIF(A2:A16, “Sắt”)
Câu 35: Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ơ A2 có giá trị TINHOC, tại ô B2 gõ công
thức =VALUE(A2) cho kết quả:
a) tinhoc
b) #N/A
c) #VALUE!
d) TINHOC
II. Phần tự luận Excel ( 3,0 điểm)

Mô tả : Ký tự đầu trong Mã số cho biết Mã nhóm, ký tự thứ 2 cho biết mặt hàng thuộc
loại nào; ký tự thứ 4 là mã hàng.

1. Tìm ngày bán hàng: dựa vào 2 ký tự cuối để lấy ra ngày bán hàng thể hiện thành dạng
"dd/mm/yyyy". Ví dụ A10112 →12/11/2021


2. Tìm Nhóm hàng: dựa vào bảng 1 để lấy tên nhóm bảng
3. Tìm Tên hàng dựa vào Mã hàng dị ở bảng 2 để lấy tên hàng
4. Tính Đơn giá dựa vào Mã hàng dị tìm trên bảng 2.
5. Tính Thành tiền: Số lượng * Đơn giá. Nếu mặt hàng nào bán trong ngày 20 và số
lượng >20 thì giảm 20% của thành tiền.
6. Ghi chú : ghi "Giảm giá" cho những mặt hàng bán trong ngày 20, ngược lại thì để
trống.



×