ÔN TẬP
VÀ KIEM TRA HOC KY 1-H
OA 9
Gido vién : Thac si. Ngé Thi Thuy Duong
De 2
I- TRAC NGHIEM (2.0 diém)
Phần 1(1,5đ):
Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất
Câu 1- Cho các kim loại Mg,Fe, Cu, Ca, AI. Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tang dan
mức độ hoạt động hóa học của các kim loại.
A-
Ca, Mg, Al, Fe, Cu
; C- Cu, Fe, Al, Mg, Ca
B-
Ca, Mg, Fe, Al, Cu
; D- Cu, Al, Fe, Mg, Ca
Câu 2- Trong các kim loại dưới đây, kim loại nào khi tác dụng với dung dịch axit clohlđric và tác
dụng với khí clo đều tạo ra một muối như nhau:
A)Cu
; B) Fe
:C) Zn
;D) gồm cả B và C
Cau 3- Day nao gồm các chất đều phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường ?
A-
SOz;, CaO, Fe
; C- NaOH, Ca, K›O
B-
P;Os, MgO, Na
; D- Na¿O, SOa, K
Câu 4- Tính chất hóa học đặc trưng cho mọi bazơ là gì?
A- Tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B- Làm đổi màu quỳ tím thành màu xanh.
C- Bi nhiét phan huy tao ra oxit tương ứng và nước.
D- Gồm cả A,B và C
Câu 5- Dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với dd HCI :
A- CaCOz, Cu, Zn, Al,O3
; C- CuO, CaCO;,
Zn, Al
B- ZnO , Ca, CuSQu,, AI
; D- CaO, Zn(OH)2 , CuCh, Al
Câu 6- Cặp chất nào sau đây có thể tác dụng được với nhau để tạo ra chất kết tủa:
Á- CuSƠ¿ và NaOH
;€-
CuSO¿ và MpgCl;
B- BaCOa và Na;SO¿
:D-
Gồm cả A và B
Phan 2 (0,5 d):
Hay ghép mỗi thí nghiệm ở cộtA tương ứng với một hiện tượng ở cột B
Thí nghiệm (Cột A)
Hiện tượng (Cột B)
1) Cho đồng (II) oxit CuO vào nước
a) Sinh ra chất rắn màu xanh lơ.
2) Cho Natri vao dung dich CuSO,
b) Khơng có hiện tượng gì vì khơng xảy ra phản ứng.
c) Có hiện tượng sủi bọt khí, dung dịch màu xanh lam
chuyển dân thành kết tủa màu xanh lơ.
d) Sinh ra chất rắn màu đỏ.
II- TỰ LUẬN (8.0 điểm)
Câu 1(3.0đ):
Hồn thành dãy chuyển hóa hóa học sau đây ( mỗi mũi tên viết một phương trình
hóa học, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có )
Fe —°-> FeCl
(5)
Câu 2 (2.5 đ):
—“>
FeCl;
Fe(NO;), —“>
—®— > Fe(OH);
Fe(OH),
—“ > FeO
Hoa tan mét ludng CaCO; vao trong 200 gam dung dich HCl 7,3 % ( phản ứng vừa
đủ) thì sau phản ứng thu được một dung dịch X và khí Y.
a) Tính khối lượng của CaCOs đã dùng và thể tích khí Y sinh ra ( đo ở đktc)
b) Tính nồng độ phần trăm của muối trong dung dịch X.
Câu 3 (2,0 đ): Hãy nêu phương pháp hóa học để phân biệt các dung dịch sau đây mất nhãn ( kèm
theo các phương trình hóa học nếu có):
H;SƠ¿, HCI , NaOH, NaC]
Câu 4(0.5đ):
Hoà tan hết 7.2g một Oxit sắt vào axit clohidric . Sau phản ứng thu được 12.7g muối
sắt clorua . Hãy xác định công thức ôxIt sắt .
( Cho biết nguyên tử khối: Ca= 40; C =12; O= 16; H=l1 ;CI= 35,5 )
MA TRAN DE KIEM TRA HOC KY 1 MON HOA HOC LOP 9
Noi dung
Tính chất hố học
của bazơ.
Tính chất hố học
của axit
|I
Mức độ kiến thức
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
TN
TN
TN
TL
0.25
1
Tính chất hố học
của muỗi
Dãy hoạt động hố | 1
học của kim loại,
tính chât hố học
của kim loại
Tính chất hố học | 1
cua Oxit
Tong
1
3
1
0.25
4
0.75
TL
TN
TL
0.25
1
0.25
Mối quan hệ các
hợp chất vô cơ
TL
Vận dụng ở
mức cao hơn
1
0.25
1
0.25
0.25
0.25
1
1
0.25 |
1
2
2.5
1
3.0
1
2
5.5
ĐÁP ÁN VÀ BIẾU ĐIỂM DE A
( Mơn Hóa học 9)
I- TRAC NGHIÊM (2.0 điểm)
Câu 1( 1,5 điểm):
Mỗi lựa chọn
đúng được 0,25 điểm
Y
1
2
3
4
5
6
Dap an
C
C
D
A
C
A
Câu 2: ( 0.5 điểm):
Mỗi lựa chọn đúng được 0,25 điểm
Kết quả : 1-b
› 2—=€
H- TỰ LUẬN (8,0 điểm)
2.0
0.5
2.5
Tổng
Câu 1 (3,0 d):
Viết đúng mỗi PTHH được 0,5 điểm
( Nếu cân bằng sai hoặc sai điều kiện phản
ứng thì trừ 1⁄2 số điểm phản ứng đó. Các trường hợp sai khác thì khơng được điểm )
Fe
+
2HCI ——>
FeCl;ạ + HT
(1)
FeCl, + 2AgNO; ——> Fe(NO;). + 2AgClJ
Fe(NO3), + 2NaOH ——> Fe(OH), J + 2NaNO;
Fe(OH), —“> FeO + H,O
2Fe + 3Clạ —*-> 2FeCl,
FeCl;
Cau
+3NaOQH
——> Fe(OH3
(2)
(3)
(4)
(5)
+ 3NaCl
(6)
3 (2,0 d):
Trích mỗi chất làm nhiều mẫu để thí nghiệm
0,25 d
- Thử các mẫu chất bằng dung dịch BaCl;, nhận ra dung dịch H;SO¿ nhờ
0,25 đ
có kết tủa trắng
BaCl
+
H;ạSO¿ ——> BaSO¿}
+ 2HCI
- Dùng quỳ tím để thử các mẫu chất còn lại, nhận ra dung dịch NaOH
làm quỳ tím hóa xanh;
dung dịch HCI làm quỳ tím hóa do; dung dich NaCl
khơng làm quỳ tím đổi màu.
!Ÿ
0,5 đ
°
1d
™
Cau 2 (2,5 d):
200
a+ b)
M,,., HCI =—100 -7,3=14,6
Nya HCl =
14,6
36,5
= 0,4
(
(mol
&
0,25 d
gam
;
0,25 d
)
Phuong trinh phan ting:
CaCO;
1
0,2
C)
+ 2HCI ——> CaClạ + HạO
2
1
+ CO; †
]
( mol)
0,5 d
0,4
Khối lượng CaCO; đã dùng :
0,2
0,2
Mcaco3 = 0, 2-100 = 20 (gam)
05đ
0,25 d
Thể tích khí CO; sinh ra :
Veo. = 0,2-22,4 =4, 48
0,25 d
( lit)
Mac, = 0,2-111=22,2 (gam)
0,25 d
M4
0,54
(sau pu )= 20 + 200 - (0,2 -44) = 211,2 (gam)
Nong d6 % ctia mudi trong dung dich X:
“CaCla
= 275?
211
4
2
100% =10,51%
,
Câu 4(0,5đ):
Giải đúng công thức oxit sắt là : FeO được 0,5 điểm
0,25 đ