Tải bản đầy đủ (.pptx) (5 trang)

Bai 14 Cum dong tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.43 KB, 5 trang )

CỤM ĐỘNG TỪ


CỤM ĐỘNG TỪ
I. TÌM HIỂU BÀI
Ví dụ 1/147
Đã đi nhiều
nơi.

→CĐT

Cũng ra những câu đố ối oăm để hỏi
mọi người.
→CĐT
Ví dụ
Viên quan //ấy đã đi nhiều nơi.
CN

VN

II. BÀI HỌC
1. Cụm động từ là gì?
a. Khái niệm:
- Là loại tổ hợp từ do
động từ với một số từ
ngữ phụ thuộc nó tạo
thành.
b. Chức
năng hoạt động trong câu:
- Làm vị ngữ trong câu.



CỤM ĐỘNG TỪ
II. BÀI HỌC
2. Cấu tạo của cụm động:
PHẦN ĐẦU
PHẦN TRUNG TÂM
(Phụ ngữ)
(Động từ)
đi
đã
ra
cũng
để hỏi
Bổ sung ý nghĩa:
• Quan
hệ
thời • Động từ tình
gian.
thái
• Tiếp diễn tương • Động từ hoạt
tự.
động và động
• Khuyến
khích
từ trạng thái.
ngăn cản hành

PHẦN SAU
(Phụ ngữ)
nhiều nơi

những câu hỏi ối
oăm...
mọi người
Bổ sung chi tiết:
• Đối tượng
• Hướng, địa điểm, thời
gian.
• Mục
đích, ngun
nhân.


CỤM ĐỘNG TỪ
III. LUYỆN TẬP:
Bài tập 1,2, 3 SGK trang148/149


DẶN DỊ
Học phần I+II
Làm bài tập
Chuẩn bị: • Mẹ hiền dạy con
• Tính từ và cụm tính từ



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×