Tải bản đầy đủ (.pptx) (12 trang)

Bai 34 Bai luyen tap 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (672.37 KB, 12 trang )

BÀI 34
LUYỆN TẬP 6


Câu hỏi
1 Tính chất vật lí của khí hiđro
2 Tính chất hóa học của khí hiđro
(viết phương trình phản ứng)
3 Điều chế khí hiđro trong phịng thí
nghiệp ( viết phương trình)
4 Ứng dụng của khí hiđro

Trả lời


Câu hỏi

Trả lời

1

Tính chất vật lí
của khí hiđro

Khí hiđro là chất khí khơng màu,
khơng mùi, khơng vị, nhẹ nhất
trong các chất khí, tan rất ít trong
nước.

2


Tính chất hóa
học của khí hiđro
(viết phương
trình phản ứng)

Tác dụng với oxi
t° 2H O
2H2 + O2 →
2
Tác dụng với đồng oxit
t° H O + Cu
H2 + CuO →
2


3

4

Câu hỏi
Điều chế khí
hiđro trong
phịng thí
nghiệm (pt)

Trả lời
Khí hiđro được điều chế bằng cách cho
axit (HCl hoặc H2SO4 loãng) tác dụng
với kim loại kẽm (hoặc sắt nhôm).
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2


Ứng dụng
của khí
hiđro

- Làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa...
- Là nguồn nguyên liệu trong sản xuất
amoniac...
- Khử oxi của một số oxit kim loại
- Bơm vào khinh khí cầu...


Bài tâp 1

Hồn thành phương trình phản ứng và cho biết
chúng thuộc loại phản ứng nào?


1. 2 KClO3 →
2KCl + 3O2

(Phản ứng phân hủy)

2. Fe3O4 + 4 H2 → 3Fe + 6 H2O (Phản ứng thế )


3. 4 P + 5 O2 → 2 P2O5
4. 2 Al + 6 HCl → 2AlCl3 + 3H2

(Phản ứng hóa hợp )

(Phản ứng thế )


Bài tập 2 Có 3 lọ đựng
Hướng
riêng dẫn:
biệt các khí sau: Oxi, khơng

khí,
hiđro.
Bằng
thí
nghiệm
nào

thể
nhận
ra
chất
khí
trong
- Đánh số thứ tự 3 lọ đựng khí
mỗi lọ?

1

Que đóm đang cháy 2

3


- Que đóm cháy bình thường  lọ
khơng khí
- Que đóm cháy mạnh  lọ khí
oxi
- Que đóm cháy với ngọn lửa
màu xanh nhạt  lọ khí hiđro


Bài tâp 3 Dẫn V (l) khí H
2

ở đktc vào một ống có chứa
12 (g) CuO đã nung nóng tới nhiệt độ thích hợp. Kết
thúc phản ứng thu được m (g)chất rắn, phản ứng xảy ra
hồn tồn.
a. Viết phương trình phản ứng
b. Tính khối lượng chất rắn m
c. Tính khối lượng Al cần để điều chế đủ khí H2 dùng
cho phản ứng trên.


Hướng dẫn:
a. PT: H2 + CuO → Cu + H2

(1)

0,15 → 0,15 0,15 mol

12
 0 ,15 mol

Theo đề: nCuO = 80

Theo phương trình:
nCuO = nCu =n H=0,15mol
2

b. Khối lượng Cu
mCu = nCu.MCu = 0,15.64=9,6(g)




c. Khối lượng nhơm cần để điều chế khí hiđro
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2

0,1
0,15 từ pt (1)

mol
Vậy mAl = nAl . MAl = 0,1 . 27= 2,7(g)



Bài tâp 4

Cho 5,4 gam nhơm phản ứng hồn tồn
với dung dịch axit clohiđric.

a. Lập phương trình hóa học của phản ứng
trên

b. Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc
c. Tính khối lượng muối AlCl3 tạo thành sau
phản ứng.


Hướng dẫn:
a. Lập 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
b. Thể tích khí hiđro thu được ở đktc
mAl 5,4
0,2mol
Theo đề: nAl = M
-Al =27
3nAl
2
=-

Theo PT: nH
=0.3mol
Vậy VH =0,3.22,4=6,72(l)
2

2

c. Khối lượng muối AlCl3 tạo thành
n

AlCl3
AlCl3

m


= nAl = 0,2mol
= nAl . M

AlCl3

= 0,2 . 133,5=26,7(g)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×