Tải bản đầy đủ (.pptx) (12 trang)

Tuần 8. Nghe-viết: Bàn tay dịu dàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.73 KB, 12 trang )

KÍNH CHÀO QU
Phân mơn: Chính tả

Giáo viên: Nguyễn Phạm Ngọc Bích

Lớp: 2.8


Thứ sáu ngày 24 tháng 1 l năm 2017


Thứ sáu ngày 24 tháng 1 l năm 2017
Chính tả (Tập chép)
Bàn tay dịu dàng
Phân biệt ao/au, r/d/gi, uôn/uông


Thứ sáu ngày 24 tháng 1 l năm 2017

Chính tả (nghe - viết)
Bàn tay dịu dàng
Phân biệt ao/au, r/d/gi, uôn/uông
Thầy giáo bước vào lớp. Thầy bắt đầu
kiểm tra bài làm ở nhà của học sinh.
Khi thầy đến gần, An thì thào buồn bã:
- Thưa thầy, hôm nay em chưa làm bài tập.
Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An. Bàn tay
thầy dịu dàng, đầy trìu mến, thương u.
Phỏng theo Xu-khơm-lin-xki
(Mạnh Hưởng dịch)



Thứ sáu ngày 24 tháng 1 l năm 2017

Chính tả (nghe - viết)
Bàn tay dịu dàng
Phân biệt ao/au, r/d/gi, uôn/uông
Thầy giáo bước vào lớp. Thầy bắt đầu
kiểm tra bài làm ở nhà của học sinh.
Khi thầy đến gần, An thì thào buồn bã:
- Thưa thầy, hôm nay em chưa làm bài tập.
Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An. Bàn tay
thầy dịu dàng, đầy trìu mến, thương u.
Phỏng theo Xu-khơm-lin-xki
(Mạnh Hưởng dịch)


Thứ sáu ngày 24 tháng 1 l năm 2017

Chính tả (nghe - viết)
Bàn tay dịu dàng
Phân biệt ao/au, r/d/gi, uôn/uông


Thứ sáu ngày 24 tháng 1 l năm 2017

Chính tả (nghe - viết)
Bàn tay dịu dàng
Phân biệt ao/au, r/d/gi, uôn/uông

Tư thế ngồi khi viết bài


- Lưng thẳng, khơng tì ngực vào
bàn.
- Đầu hơi cúi. Mắt cách vở khoảng
25 cm.
- Tay phải cầm bút, tay trái tì nhẹ
lên mép vở để giữ.
- Hai chân để song song, thoải mái.


Thứ sáu ngày 24 tháng 1 l năm 2017

Chính tả (nghe - viết)
Bàn tay dịu dàng
Phân biệt ao/au, r/d/gi, uôn/uông


Thứ sáu ngày 24 tháng 1 l năm 2017

Chính tả (nghe - viết)
Bàn tay dịu dàng
Phân biệt ao/au, r/d/gi, uôn/uông
Thầy giáo bước vào lớp. Thầy
bắt đầu kiểm tra bài làm ở nhà
của học sinh.
Khi thầy đến gần, An thì thào
buồn bã:
- Thưa thầy, hôm nay em chưa
làm bài
tập.

Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An.


Thứ sáu ngày 24 tháng 1 l năm 2017

Chính tả (nghe - viết)
Bàn tay dịu dàng
Phân biệt ao/au, r/d/gi, uôn/uông
2. Tìm 3 từ có tiếng mang vần ao, 3 từ có tiếng
mang vần au.
+ 3 từ có tiếng mang vần
bao
ao: nhiêu, mưa bão, cao, dạo, bảo, báo tin, đào đất,
chào, cháo,…
+ 3 từ có tiếng mang vần au:
báu vật, đau, rau, cây cau, con cháu, mau, nhàu
nát, giàu,…


Thứ sáu ngày 24 tháng 1 l năm 2017

Chính tả (nghe - viết)
Bàn tay dịu dàng
Phân biệt ao/au, r/d/gi, uôn/uông
3.b) Tìm tiếng có vần n hay ng thích hợp
với mỗi chỗ trống
- Đồng ruộng
… quê em luôn
… xanh tốt.
- Nước từ trên nguồn đổ xuống

… , chảycuộn
… cuộn.


Thứ sáu ngày 24 tháng 1 l năm 2017

Chính tả (nghe - viết)
Bàn tay dịu dàng
Phân biệt ao/au, r/d/gi, uôn/uông

CỦNG CỐ - DẶN DÒ



×