Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Milimet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.28 KB, 8 trang )

Toán

Kiểm tra bài cũ :
* Kể tên các đơn vị đo độ dài đã học?

km

m

• Điền số?
2m = …
20 dm
1
1000m = …km

dm

cm

1m6cm = 106
…...cm
240
24dm = …….cm


Toán

Mi - li - mét
1mm

km



m

dm

cm

Mi-li-mét là một đơn vị đo độ dài.
Mi-li-mét viết tắt là :mm
1cm = 10
... mm

1m = 1000
... mm


Toán

Mi - li - mét

9 cm

= 90 mm


Tốn

Mi - li - mét

• Bài 1: Số ?

1cm
1m

= 10
...

mm

1 m
1000mm = ...

= 1000
... mm
5cm = 50
... mm
3cm = 30
... mm

1 cm
10mm = ...


Toán

M

6
..0
. mm


A 40
... mm

C

Mi - li - mét

B

80
... mm

N
Bài 2 :Mỗi đoạn
thẳng dưới đây dài
bao nhiêu mi-li-mét ?

D


Tốn

Mi - li - mét

16 m
m

Bài 3: Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là:
24mm, 16mm và 28mm


28

24 mm

m

m

Bài giải :
Chu vi hình tam giác là :
24 + 16 + 28 = 68 ( mm )
Đáp số : 68mm


Toán

Mi - li - mét

Bài 4: Viết cm hoặc mm vào chỗ chấm
thích hợp:
a) Bề dày của cuốn sách “Tốn 2” khoảng
10 mm
...
b) Bề dày chiếc thước kẻ dẹt là 2 mm
...
c) Chiều dài chiếc bút bi là 15 cm
...


Trò chơi : Đúng / Sai

Mi-li-mét là một đơn vị đo độ dài

Đ

Mi-li-mét viết tắt là dm

S

1cm = 10mm

Đ

1000mm = 1m
Chiều dài của cái bàn học sinh
khoảng 7mm.

Đ
S



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×